15 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)
Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây:
A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới.
B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới.
D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 15_de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_co_dap_an.doc
Nội dung text: 15 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây: A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới. D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 3: Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới. B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa. C. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 4: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 5: Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì: A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần. B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần. C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần. Câu 6: Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây? A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300. D. Góc khúc xạ lớn hơn 300. Câu 7: Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là: A. 25cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 8: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm. Trang 1
- II. Phần tự luận ( 6 điểm): Bài 1( 2 điểm): Moät thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a. Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b. Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. Bài 2( 3 điểm): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 40 000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. a. Máy biến thế này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b. Hãy tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. c. Nếu muốn thu được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 35 000V thì phải thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp như thế nào? Bài 3(1 điểm): Nếu trong tay em có một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?( nêu ít nhất hai cách nhận biết) III. Đáp án và biểu điểm: III.1- Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm : Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B C D D D III.2- Phần tự luận: Bài Nội dung Điểm a. Vẽ ảnh: B B' 1 điểm A F A' O F' - Tính chất ảnh: ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật, ở gần thấu Bài 1: 0,5 điểm kính hơn vật. 2 điểm b. Từ hình vẽ ta thấy: OA AB A'B'O đồng dạng với ABO nên ta có: OA' A' B ' 0,5 điểm AB.OA' 30.7,5 => A'B' = = 7,5 cm OA 30 Vậy ảnh cao 7,5 cm Bài 2: a. Máy biến thế này là máy tăng thế vì số vòng dây của cuộn thứ cấp 1 điểm 3 điểm lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. b. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thư cấp là: 0,5 điểm U n ADCT: 1 1 U2 n2 0,5 điểm U1.n2 400.40000 => U2= = 32 000 (V) 0,5 điểm n1 500 Trang 2
- D. các vật đều không có khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào. Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 11. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tán cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ? A. Tác dụng nhiệtB. Tác dụng từC. Tác dụng quang điệnD. Tác dụng sinh học Câu 12. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 200 lầnB. tăng lên 100 lầnC. giảm đi 100 lần.D. giảm đi 10 000 lần. Câu 13. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách có màu đỏ vì: A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại. B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ. C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản chiếu ánh sáng còn lại. D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng còn lại. Câu 14. Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 15. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính: A. Phân kỳ có tiêu cự 50 cm. B. Phân kỳ có tiêu cự 25 cm. C. Hội tụ có tiêu cự 25 cm. D. Hội tụ có tiêu cự 50 cm. Câu 16. Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng ? A. Ảnh cao 6cmB. Ảnh cao 4cm.C. Ảnh cao 3cm. D. Ảnh cao 4,5cm Câu 17. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn: A. Màu xanhB. Trên màn thấy tối C. Màu đỏD. Màu nửa xanh nửa đỏ Câu 18. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt: A. 2,5X và 5X.; B. 5X và 25X. ; C. 25X và 5X; D. 5X và 2,5X. Câu 19. Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào? A. Từ hoá năng thành cơ năng và điện năng. B. Từ nhiệt năng thành điện năng. C. Từ cơ năng thành điện năng. D. Từ thế năng thành điện năng. Câu 21. Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của kính lúp là những giá trị nào sau đây A. f = 40cmB. f = 10cm C. f = 25cm D. f = 30cm Câu 22. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ, thì ảnh có tính chất: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh thật,nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, lớn hơn vật Câu 23. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Câu 24. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi: A. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất.B. Mắt không điều tiết C. Mắt điều tiết tối đa.D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất. Câu 25. Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây ? Trang 19
- A. Q = 60JB. Q = 7,2J C. Q = 3600J D. Q = 120J Câu 26. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f. A. d > f B. d < f. C. d = 2f D. d = f Câu 27. Bạn Nam bị cận, khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Hỏi bạn phải đeo kính gì trong các loại kính sau đây ? Chọn câu đúng nhất ? A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ hơn 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm Câu 28. Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là: A. tránh được ô nhiễm môi trường. B. tiền đầu tư không lớn. C. việc xây dựng nhà máy là đơn giản. D. có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng. Câu 29. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì: A. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần B. Giảm hiệu điện thế được 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần Câu 30. Cây bàng của trường cao 10m, một học sinh đứng cách cây 20m thì ảnh của cây trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của em học sinh là 2cm? A. 0,5 cm. B. 2 cm C. 1,5 cm D. 1 cm ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-A 10- 11- 12- 13- 14- 15- B D D B D A 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- C B A C C B A D B C C C A B D ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 10 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên n lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. Tăng lên n lần. C. Tăng lên 2n lần. B. Giảm đi n lần. D. Giảm đi n2 lần. Câu 2. Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào không đúng: A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ: Trang 20
- A. Lớn hơn góc tới. B. Nhỏ hơn góc tới. C. Bằng góc tới. D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới. Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 5. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 6. Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là: A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 7. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính. B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng. Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng quang. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. Câu 9. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ cách quang tâm o một khoảng d = 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có dặc điểm: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 10. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính? Trang 21
- B B B' O A' O A F F' A F A' F' A. C. B' B B B' B' O O ' ' A F A F' A F A F' Hình 1 B. D. B. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1.(1,5đ) Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Giải thích tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì? Câu 2.(1đ) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 3. (2,5) Đặt một vật AB cao 4cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 60cm, A nằm trên trục chính. a) Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b) Xác định vị trí, độ lớn và đặc điểm của ảnh. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A B D D A B C B án B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm. - Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 0,5 điểm thì bóng đèn phát sáng. - Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị 1 điểm nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dòng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều. Trang 22
- Câu 2. 1 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ 0,25 điểm những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân 0,25 điểm kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những 0,25 điểm vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 0,25 điểm Câu 3. 2,5 điểm a) Dựng ảnh A/B/ (1đ) Nêu cách dựng 0,5 điểm -Từ B vẽ tia tới BI song song với trục chính, cho tia ló đi qua tiêu điểm F/ -Từ B vẽ tia tới BO, cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới -Hai tia ló cắt nhau tại B’. B’ là ảnh của B. ’ ’ / -Từ B hạ đường vuông góc với trục chính, cắt trục chính tại A .A là 0,25 điểm B ảnh của A. I Vậy A’B’ là ảnh của AB Dựng hình theo đúng tỉ lệ ( nếu vẽ không đúng tỉ lệ -0,25đ) F’ A 0,25 điểm A F O ’ B’ b) Tính OA’ và A’B’ ( 1,5đ) A' B ' OA' Ta có: Δ OA’B’ ∽ Δ OAB nên (1) 0,25 điểm AB OA A' B ' A' F ' Δ A’B’F’ ∽ Δ OIF’ nên OI OF ' A' B ' OA' OF ' mà OI=AB, A’F’ = OA’ - OF’ ⇒ (2) 0,25 điểm AB OF ' OA' OA' OF ' Từ (1) và (2) ⇒ OA OF ' OA' OA' 20 Thay số : OA' 3.OA' 60 0,25 điểm 60 20 60 2OA' 60 OA' 30 (cm) 0,25 điểm 2 Trang 23
- OA' 30 Từ (1) ⇒ A'B' .AB .4 2(cm) OA 60 0,25 điểm +Đặc điểm của ảnh : Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 11 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM. ( 4.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn led. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn là do A. tác dụng từ của dòng điện. B. tác dụng nhiệt của dòng điện. C. tác dụng hóa học của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện. Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế giảm điện áp. B. biến thế tăng điện áp. C. biến thế ổn áp. D. biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Điều nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì? A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo. C. Tia sáng qua quang tâm O tia ló tiếp tục truyền thẳng. D. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm. Câu 5. Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng? A. Một đèn Laze B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Bóng đèn pin đang sáng. D. Mặt trời. Câu 6. Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. Câu 7. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính theo thứ tự là A. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 8. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. D. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. II. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 1. (2 điểm): Nêu đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì? Trang 24
- Câu 2. (1 điểm): Có một nhà trồng cây dưới một giàn hoa rậm rạp. Các cây này bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy tầm quan trọng của tác dụng gì của ánh sáng mặt trời? Tại sao? Câu 3. (3 điểm): Vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự OF= 2cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 6cm. Cho biết AB có chiều cao h = 1cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB. ( Vẽ theo đúng tỉ lệ đã cho). b. Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c. Tính chiều cao của ảnh A'B'. HẾT ĐÁP ÁN Phần Câu Nội dung đáp án Điểm 1 B 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 I. TRẮC 4 D 0,5 NGHIỆM. 5 A 0,5 (4.0 điểm) 6 B 0,5 7 D 0,5 8 C 0,5 Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua 1 tiêu điểm. 1 Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. 1 - Tác dụng sinh học của ánh sáng mặt trời. 0,5 - Vì không có ánh sáng chiếu vào cây nên không có tác 2 dụng sinh học của ánh sáng làm cây không quang hợp 0,5 được để duy trì sự sống. a. Vẽ hình : - Vẽ đúng tia sáng thứ nhất. 0,25 II. TỰ - Vẽ đúng tia sáng thứ hai. 0,25 LUẬN. - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ nhất. 0,25 (6.0 điểm) - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ hai. 0,25 - Vẽ đúng ảnh. 0,5 B 3 ∆ O F A' ’ A F I B’ b. Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn 0,5 Trang 25
- vật. c. Ta có: FOI ~ FAB OI OF A' B ' OF 0,5 AB AF AB AF OF.AB 2.1 A' B ' 0,5(cm) AF 6 2 0,5 Vậy ảnh A'B' cao 0,5 cm (Chú ý : Học sinh có thể giải cách khác đáp án này, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ) HẾT ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 12 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm.(5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 2: Công thức biểu thị công suất hao phí do toả nhiệt là U2 A. P R B. P = U2I C. P = R2I D. hp P2 hp hp P2 P R hp U2 Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: S N A. tia IP. Không khí B. tia IN. Nưc I C. tia IK. P D. tia IN’. N’ K Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. Trang 26
- C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 7: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát). Câu 8: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. hội tụ, có tiêu cự 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm. C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. Câu 9: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ. B. ta thu được ánh sáng Màu xanh. C. tối (rất ít ánh sáng truyền qua). D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng. Câu 10: Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD. D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng. Câu 11: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng? A. Hồ quang điện (hàn điện). B. Đèn xe gắn máy. C. Nguồn phát tia laze. D. Đèn điện dây tóc. Câu 12: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 13: Nhìn thấy một vật có màu đen vì A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta. B. vật phản xạ toàn bộ ánh sáng chiếu tới nó. C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta. D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó. Câu 14: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu lục. C. không có ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 16: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu đỏ. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu đỏ. C. không có ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 17: Điền số còn thiếu vào chỗ trống Trang 27
- Số bội giác Tiêu cự (cm) 5X 3X 4,1667 3,5X II. Tự luận (5đ) Câu 1: (3đ) Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a, Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính và nhận xét tính chất của ảnh. b, Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh. Câu 2: (2đ) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1500 vòng, cuộn thứ cấp có 500 vòng đặt ở một đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 500kV. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D C A A A A B C B C C D D B B Câu 17: Số bội giác Tiêu cự (cm) 1.5X 16,67 2X 12,5 7X 3,57 4X 6,25 II. Tự luận: Câu ĐỀ LẺ ĐIỂM 1 Câu 1: a. Vẽ ảnh Đó là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. b. AOB A'OB' ta có: A' B' = OA' AB OA (1) F'OI F'A'B' A' B' = A' F ' (2) OI OF ' Mà OI = AB (3) Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 6 cm (4). Trang 28
- Thay (4) vào (1) ta có A'B' = 2 cm 2 Ta có n1/n2 = U1/U2 = 1500/6000 2đ ⇔ U1 = U2. n1/n2 = 500000.1/4 = 125.000V Trang 29