200 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi, không khí (Có đáp án)
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi, không khí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
200_cau_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_iv_oxi_khong_kh.docx
Nội dung text: 200 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi, không khí (Có đáp án)
- 200 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ HÓA LỚP 8 KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 ( ĐỀ 1) 24 23 Câu 1: Hãy cho biết 3,01.10 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.10 ) A. 120g.B. 140g.C. 160g.D. 150g. Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi.B. Photpho. C. Hai chất vừa hết.D. Không xác định được. Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. t Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hóa học.B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật. Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có: A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học: A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8.
- Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO 4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. KMnO4.B. KClO 3.C. NaNO 3.D. H 2O2. Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO 2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): A. 10 lít.B. 50 lít.C. 60 lít.D. 70 lít. Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1. Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.B. CrO 3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2.D. CrO 3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại? A. BH3.B. NH 3. C. H2S.D. HCl. 2- Câu 13: Ion CrO4 có màu: A. Da cam.B. Hồng.C. Vàng.D. Xanh lam. Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là: A. 168 ml.B. 0,168 l.C. 0,093 l.D. 93 ml. Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng: A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng. B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa. C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3. D. Cr(OH)2 là một bazơ. Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ ___ nguyên tử Cu. Từ thích hợp điền vào “___” là: A. Ít hơn 2e.B. Nhiều hơn 2e. C. Nhiều hơn 1e.D. Ít hơn 1e. Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H 2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là:
- A. 12 gam.B. 9,6 gam.C. 19,6 gam.D. 2,6 gam. Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3? A. Fe.B. Al.C. Au.D. Mg. Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn? A. FeS2.B. CuO.C. Fe 3O4.D. Cu 2O. Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa. B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo hiđroxit kim loại và khí hiđro. + C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H của axit thông thường tạo khí H2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, D. Một số phi kim như H2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm. Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit.B. Manhetit.C. Hematit đỏ.D. Pirit sắt. Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học: A. CaSO4.2H2O.B. CaSO 4.H2O. C. CaSO4.D. CaSO 3. Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là: A. (d).B. (a).C. (c). D. (b). Câu 24: Thành phần chính của đất sét là: A. Al2O3.2H2O.B. K 2O.Al2O3.6SiO2.2H2O. C. Al2O3.6SiO2.2H2O.D. K 2O.Al2O3.6SiO2. Câu 25: Cho các phản ứng: (a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
- KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (ĐỀ 4) CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ 26 55 26 Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X ; 26 Y và 12 Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X và Z là 2 đồng vị của một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. Kim loại và kim loại.B. Phi kim và kim loại. C. Kim loại và khí hiếm.D. Khí hiếm và kim loại. Câu 3: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. AlN.B. MgO.C. NaF. D. LiF. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 5: Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Số nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là: A. 2 ; 1 ; 2.B. 2 ; 2 ; 1.C. 1 ; 2 ; 2.D. 1 ; 3 ; 1.
- Câu 6: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit.B. Hiđro.C. Oxi. D. Nitơ. Câu 7: Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc penta oxit.B. Thiếc oxit. C. Thiếc (II) oxit.D. Thiếc (IV) oxit. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3 là vì lí do: A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi, dễ phân hủy ra oxit.C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại. Câu 9: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước.B. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. Khí oxi tan ít trong nước.D. Khí oxi khó hóa lỏng. Câu 10: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong các định nghĩa sau: A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn nhưng không tiêu hao trong phản ứng. Câu 11 + 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O 2 và Cl2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Câu 11: Phần trăm thể tích của oxi trong Y là: A. 40%.B. 50%.C. 60%.D. 70%. Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 30,77%.B. 69,23%.C. 34,62%.D. 65,38%. Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H2 thoát ra (đktc). Giá trị V là: A. 6,72.B. 3,36.C. 13,44. D. 8,96. Câu 14 + 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và x (gam) muối (không chứa NH4NO3).
- - Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y (gam) hỗn hợp 4 oxit. Câu 14: Giá trị của x là: A. 73,20.B. 66,98.C. 58,30.D. 81,88. Câu 15: Giá trị của y là: A. 20,5.B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CrI 3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng phương trình (với những hệ số nguyên, tối giản), hệ số cân bằng trước Cl2 là: A. 27.B. 54.C. 32.D. 40. Câu 17: Số oxi hóa của clo trong hợp chất NaClO3 là: A. –5.B. 5+.C. 5–.D. +5. Câu 18: Trong hợp chất NH3, cộng hóa trị của nitơ là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 19: Số oxi hóa của oxi trong hợp chất F2O là: A. –2.B. +2.C. 2–.D. 2+. Câu 20: Chọn phát biểu đúng: A. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa giảm. B. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm. C. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng. D. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa tăng. Câu 21: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là: A. Al, Cu, Ag.B. Fe, Cu, Ag.C. Al, Fe, Cu.D. Al, Fe, Ag. Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng có thu được kết tủa là:A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X 1 (trong điều kiện không có không khí). Đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa: A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.B. FeSO 4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 24: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là:
- A. Cu + dd FeCl3.B. Cu + H 2SO4 đặc. C. Cu + dd AgNO3.D. Cu + H 2SO4 loãng. Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)3.B. HNO 3.C. Fe(NO 3)2.D. Cu(NO 3)2. Câu 26: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R (hóa trị II) ta phải dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đó. R là: A. Fe.B. Pb.C. Ba.D. Cu. Câu 27: Nếu lấy cùng số mol các chất KClO3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để thu được thể tích oxi nhiều nhất thì phải nhiệt phân: A. KClO3.B. KNO 3.C. KMnO 4. D. AgNO 3. Câu 28: Dãy oxit axit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch axit tương ứng? A. P2O5, SO3, CO2, NO.B. SO 2, SO3, CO2, K2O. C. P2O5, SO2, SO3, N2O5.D. ZnO, K 2O, P2O5, SO2. o o Câu 29: Biết ở 40 C, độ tan của CuCl2.2H2O là 80,8 gam. Trong 200 gam dung dịch bão hòa ở 40 C có bao nhiêu gam muối đồng clorua? A. 80,8 gam.B. 75 gam.C. 161,6 gam. D. 121,2 gam. Câu 30: Để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại magie thì thể tích không khí cần dùng là: A. 2,24 lít.B. 11,2 lít.C. 22,4 lít.D. 1,12 lít. Câu 31: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Chọn phát biểu chưa đúng: A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần. D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần. Câu 32: Chọn phát biểu đúng: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 giảm dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. Câu 33: Khác với nguyên tử S, ion S2- có: A. Bán kính ion nhỏ hơn, ít electron hơn.
- B. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. C. Bán kính ion lớn hơn, ít electron hơn. D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. Câu 34: Trong nhóm VIA (trừ O), còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì: A. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống. B. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p, s có thể chuyển lên phân lớp d còn trống để có 4 hoặc 6 electron độc thân. C. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống. D. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Câu 35: Một hợp chất có % theo khối lượng: 35,97% S ; 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là: A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8. Câu 36: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6.B. 1s 2 2s2 2p6 3s1 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d1.D. 1s 2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2. Câu 37: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất: A. KO2.B. H 2O2.C. F 2O.D. (NH 4)2SO4. Câu 38: Oxi không phản ứng trực tiếp với: A. Crom. B. Flo. C. Cacbon.D. Lưu huỳnh. Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh? A. HCl.B. H 2SO4.C. HF.D. HNO 3. Câu 40: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo? A. Cacnalit.B. Xinvinit.C. Pirit.D. Criolit. Hết
- KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (ĐỀ 5) CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ Câu 1: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại: A. Al và Ag.B. Cu và Al.C. Cu và Ag.D. Al, Cu và Ag. Câu 2: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là: A. Al.B. Cu(NO 3)2.C. AgNO 3.D. Al và AgNO 3. Câu 3: Cho Ni vào dung dịch Y chứa x (gam) hỗn hợp 3 muối Pb(NO 3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch chứa y (gam) muối. Quan hệ giữa x và y là: A. x ≥ y.B. x = y.C. x ≤ y.D. x > y. Câu 4: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. X và Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu, Fe. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag, Cu.
- C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu, Ag. D. Cu(NO3)2, AgNO3 và Cu, Ag. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe 2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 12,5% khối lượng hỗn hợp. Cho 11,2 lít khí CO (đktc) đi qua m (gam) X đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18,8. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được dung dịch chứa 2,8125m (gam) muối và 35,84 lít khí NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64,1.B. 57,6.C. 76,8.D. 51,2. Câu 6: Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d5. Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là: A. 3.B. 4.C. 5.D. Tất cả đều sai. Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa ở phân lớp 4s. Vậy cấu hình electron của X là: A. [Ar] 3d0 4s2.B. [Ar] 3d 4 4s2.C. [Ar] 4s 2 3d1.D. Kết quả khác. Câu 8: Trong các kí hiệu về số electron trong phân lớp, kí hiệu nào sai? A. 2p7.B. 4d 6.C. 3s 2.D. 4f 14. Câu 9: Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:A. Chu kì 3, nhóm VIA.B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 3, nhóm IIIA.D. Kết quả khác. Câu 10: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. X và Y lần lượt là:A. O và P.B. S và N. C. Li và Ca.D. K và Be. Câu 11: X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là a. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là b. Nếu tỉ số a/b = 17/5 thì kí hiệu nguyên tử của X là: 39 23 27 31 A. 19 K.B. 11 Na.C. 13 Al.D. 15 P. Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. X là: A. Al.B. Cl.C. O.D. Si. Câu 13: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 3,75 lần số hạt mang điện của nguyên tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 0,65 lần số hạt mang điện của nguyên tử X. Tổng số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng 1,875 lần số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện giữa X và Y là: A. 15 : 16.B. 16 : 15.C. 2 : 5.D. 5 : 2. 2- 2- Câu 14: Tổng số proton trong 2 ion XA3 và XA4 lần lượt là 40 và 48. Chọn phát biểu đúng:
- A. X và A là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm chính. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của A. C. X ở chu kì 2, A ở chu kì 3. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của A. Câu 15: Phân tử ABx có tổng số proton, nơtron, electron là 190, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 18. Số nơtron của nguyên tử A bằng 1,5 lần số nơtron của nguyên tử B. Số nơtron của A và B lần lượt là: A. 24 và 16.B. 27 và 18.C. 30 và 20.D. 36 và 24. Câu 16: Một nguyên tử X của một nguyên tích có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg. Xét các phát biểu: 1. Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. 2. X có tổng số obitan chứa electron là 10. 3. X có 1 electron độc thân. 4. X là kim loại. Số phát biểu không đúng là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 17: Cation R+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.B. Chu kì 4, nhóm IIA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA.D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 18: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p x, 3s1, 3py. Trong đó: x + 1 = 6 – y ; y + 1 = x – 3. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: A. 40 và 40.B. 40 và 60.C. 60 và 100.D. 60 và 80. Câu 19: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là: A. 9.B. 3.C. 5.D. 1. Câu 20: Cho các nguyên tử sau: 13 Al ; 5 B ; 9 F ; 21 Sc. Đặc điểm chung của các nguyên tử trên là: A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) thì dùng chất nào sau đây làm để có lợi nhất?
- A. KClO3.B. KMnO 4.C. KNO 3.D. Không khí. Câu 22: Trong 16 gam CuSO4 có bao nhiêu gam đồng? A. 6,4.B. 6,3.C. 6,2.D. 6,1. Câu 23: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là oxi. Phân tử khối của Y là 62 đvC. Số nguyên tử Na tỉ lệ với số nguyên tử O là: A. 1 : 2.B. 2 : 1.C. 1 : 1.D. Kết quả khác. Câu 24: Trong x (gam) quặng sắt hematit có chứa 5,6 gam Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng sắt đó là: A. 6 gam.B. 7 gam.C. 8 gam.D. 9 gam. Câu 25: Trong oxit A, kim loại có hóa trị III và chiếm 70% về khối lượng. A là:A. Cr 2O3.B. Al 2O3.C. As 2O3. D. Fe2O3. Câu 26: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40 gam cacbon trong 4,80 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam CO2? A. 6,60 gam.B. 6,50 gam.C. 6,40 gam. D. 6,30 gam. Câu 27: Một loại oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit là: A. SO2.B. SO 3.C. S 2O.D. S 2O3. Câu 28: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức hóa học của oxit sắt là: A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4. D. Không xác định. Câu 29: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8 : 1. Công thức hóa học của oxit đồng là: A. CuO.B. Cu 2O. C. CuO2.D. Cu 2O2. Câu 30: Một loại hợp chất A gồm có Na và O. Trong đó, natri chiếm 58,97% về khối lượng. Phân tử khối (đvC) hợp chất A là: A. 55.B. 62.C. 78.D. 39. Câu 31: 1 lít nước ở điều kiện thường (20oC) hòa tan được bao nhiêu thể tích khí oxi? A. 31 lít.B. 31 ml.C. 13 lít.D. 13 ml. Câu 32: Hiện tượng khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là: A. Tạo khói trắng dày đặc. B. Photpho cháy mạnh, sáng chói, không có khói. C. Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh. D. Cháy rất mãnh liệt, tạo ra chất khí. Câu 33: Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất, nó chiếm ___% khối lượng vỏ Trái Đất. Từ điền vào “___” là:
- A. 52,5.B. 20,0.C. 49,4.D. 53,5. Câu 34: Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời? A. NaOH và H2SO4. B. AgNO3 và BaCl2. C. H2O và HNO3.D. NaOH và Al(OH) 3. Câu 35: Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để có thể đi nuôi cơ thể người và động vật? A. Acid clohidric.B. Acid deoxyribose. C. Saccarose.D. Hemoglobin. Câu 36 + 37 + 38 + 39: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V (lít) khí O 2 (đktc) thu được x (gam) CO 2 và y (gam) H2O. Nếu cho V (lít) khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a (gam) hỗn hợp chất rắn. Câu 36: Giá trị của x là: A. 13,2.B. 22,0.C. 17,6.D. 8,8. Câu 37: Giá trị của y là: A. 7,2.B. 5,4.C. 9,0.D. 10,8. Câu 38: Giá trị của V là: A. 10,08.B. 31,36.C. 15,68.D. 13,44. Câu 39: Giá trị của a là: A. 62,4.B. 51,2.C. 58,6.D. 73,4. Câu 40: Khi cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ có chứa 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 nung nóng thì thu được m (gam) chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X lội vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 9 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 9,32.B. 2,39.C. 9,23.D. 3,92. Hết
- ĐÁP ÁN: ĐỀ 1 1 C 2 A 3 B 4 D 5 C 6 C 7 C 8 B 9 B 10 C 11 D 12 A 13 C 14 B 15 B 16 A 17 A 18 C 19 B 20 D 21 B 22 A 23 D 24 C 25 C 26 C 27 D 28 B 29 B 30 A 31 C 32 D 33 B 34 B 35 A 36 C 37 C 38 D 39 B 40 D ĐỀ 2 1 B 2 D 3 B 4 D 5 C 6 A 7 B 8 D 9 A 10 C 11 B 12 B 13 A 14 D 15 C 16 A 17 B 18 D 19 B 20 D 21 A 22 A 23 C 24 C 25 D 26 A 27 B 28 C 29 B 30 D 31 B 32 A 33 D 34 C 35 B 36 A 37 B 38 C 39 A 40 D ĐỀ 3 1 B 2 C 3 A 4 D 5 C 6 A 7 A 8 B 9 D 10 C 11 B 12 D 13 A 14 B 15 C 16 B 17 D 18 D 19 B 20 A 21 C 22 D 23 C 24 B 25 D 26 B 27 A 28 B 29 C 30 D 31 B 32 B 33 A 34 B 35 D 36 D 37 C 38 C 39 A 40 B ĐỀ 4 1 A 2 B 3 C 4 D 5 B 6 A 7 D 8 B 9 C 10 D 11 B 12 B 13 A 14 C 15 A 16 A 17 D 18 C 19 B 20 C 21 B 22 A 23 B 24 D 25 C 26 D 27 A 28 C 29 C 30 B 31 C 32 D 33 D 34 B 35 C 36 D 37 C 38 B 39 C 40 D ĐỀ 5 1 C 2 C 3 A 4 B 5 A 6 B 7 D 8 A 9 C 10 A 11 B 12 B 13 D 14 A 15 C 16 B 17 C 18 C 19 B 20 A 21 D 22 A 23 B 24 D 25 D 26 A 27 B 28 B 29 B 30 C 31 B 32 A 33 C 34 C 35 D 36 B 37 A 38 C 39 A 40 D