3 Bộ đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 11 trang An Bình 03/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "3 Bộ đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_bo_de_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: 3 Bộ đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - TOÁN 10 TỔ :TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn và hai ẩn - Giải được các bất phương trinh và hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Xác định được miền nghiệm của bất phương trinh và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2. Dấu của nhị thức bậc nhất - Xét dấu nhị thức bậc nhất - Giải các bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu. 3. Dấu của tam thức bậc hai - Xét dấu tam thức bậc hai - Giải các bất phương trình bậc hai, BPT chứa căn - Giải các phương trình và bất phương trình chứa tham số m. 4. Hệ thức lượng trong tam giác. - Nhận biết công thức tính các yếu tố trong tam giác. - Cho hệ thức liên hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Tính yếu tố khác và nhận dạng tam giác. 5. Phương trình đường thẳng. - Biết chỉ ra VTCP, VTPT của đường thẳng - Biết viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTPT hoặc VTCP - Biết xác định vị trí tương đối, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. - Tìm điểm và phương trình đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán. B. ĐỀ ÔN TẬP TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2020-2021 (20 câu trắc nghiệm và tự luận) MÔN: toán 10 Mã đề 132 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO I. Phần trắc nghiệm(5 điểm) Câu 1: Cho đường thẳng d : 2x y 5 0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến của d A. (2; 1). B. (2; -1). C. (1; 2). D. (1; -2). 3 Câu 2: Biểu thức A sin xcosx cot 2 x tan x có biểu thức rút gọn là 2 2 A. A 2 cot x . B. A 2sin x . C. A 2sin x . D. A 0. Câu 3: Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M (1;1) có phương trình là: A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 0 . D. 2x y 3 0 . Câu 4: PTTS của đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ chỉ phương u (3; 4) x 2 3 t x 2 3 t x 3 2 t x 3 2 t A. . B. . C. . D. . y 3 4 t y 3 4 t y 4 3 t y 4 t d:2 xy 5 0 d: x y 3 0 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau tại M 2;0 d, d I . Phương trình đường thẳng đi qua cắt 1 2 tại A và B sao cho tam giác IAB cân tại A có phương trình dạng ax by 2 0 . Tính = −5 (a, b là số nguyên). A. T 1 . B. T 9 . C. T 9 . D. T 11 . Câu 6: Đường tròn tâm O(0; 0) và tiếp xúc với d: 3 x y 10 0 có phương trình A. x2 y 2 1 B. x2 y 2 10 C. x2 y 2 10 D. x2 y 2 10 x2 y 2 Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E có phương trình chính tắc là 1. Tiêu cự 25 9 của elip E là A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 . Trang 1
  2. 1 3 Câu 8: Bất phương trình có điều kiện xác định là x 1 x 2 A. x 1; x 2 . B. x 1; x 2 . C. x 1; x 2 . D. x 1; x 2 . Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x2 4 x 3 0 là A. ; 1  3; . B. ; 3  1; . C. 3; 1 . D. 3; 1 . 3 Câu 10: Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot 4 4 8 16 2 A. A . B. A . C. A . D. A . 3 3 3 3 Câu 11: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a,, AC b AB c . Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? b2 c 2 a 2 A. m2 . B. a2 bc 2 2 2 bc cos A. a 2 4 abc a b c C. S . D. 2R . 4R sinA sin B sin C Câu 12: Nhị thức fx( ) 2 x 4 luôn âm trong khoảng A. ;2 . B. ;0 . C. 0; . D. 2; . 2x 1 Câu 13: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 3x 6 A. 0,5;2 . B. 0,5;2 . C. 2;0,5 . D.  0,5;2 . 2 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x mx 4 0 có nghiệm A. 4 m 4 . B. m 2 haym 2 . C. 2 m 2 . D. m 4 haym 4 . x2 3 x 4 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 . x 1 A. T ; 1  1;4 . B. T ; 1  1;4. C. T ; 1  1;4. D. T ; 1  1;4 . Câu 16: Cho đường tròn C có phương trình xy2 2 4 x 10 y 7 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C là. A. I 4; 10 , R 123 . B. I 2;5 , R 6 . C. . I 4;10 , R 123 D. I 2; 5 , R 6. 1 Câu 17: Biểu thức thu gọn của A 1 tan a là cos2 a A. sin a . B. cot 2a . C. 2cos 2a . D. tan 2a . Câu 18: cos(x 2017 ) bằng kết quả nào sau đây? A. cos x . B. cos x . C. sin x . D. sin x . Câu 19: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. 20. B. 15. C. 14 5 . D. 16 2 . Câu 20: Đẳng thức nào sau đây là đúng. 1 3 1 cos cos sin . B. cos cos . A. 3 2 2 3 2 Trang 2
  3. 1 3 3 1 C. cos sin cos . D. cos sin cos . 3 2 2 3 2 2 II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 1(2 ,0điểm): Giải bất phương trình: x 2 a/ x2 x 6 0. b/ 0 . x 3 Câu 2(1 ,5điểm): 2cx os2 2cos 2 x -4 3 4 a/Tính sin biết cos = với . b/ CMR 2sin x . 5 2 2sin x 2 sinx 4 Câu 3 (1 ,5điểm): Trong mp Oxy ,cho 3 điểm A 1;1, B 3;2, C 1;6 a)Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 17 0 . b)Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi 138 MÔN: toán 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm (20 câu/5 điểm) Câu 1: Cho tam giác ABC có: AB c,,, AC b BC a BAC A , độ dài đường cao hạ từ đỉnh A là ha , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R , diện tích là S . Công thức nào sau đây sai ? 1 A. cosAb 2 c 2 2 BC cos A B. S bcsin A 2 1 abc C. S a. h D. S 2 a 4R Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là A. tan k tan ,  k B. sin 2 cos C. sin cos D. sin sin 2 2 2 Câu 3: Cho đường tròn Cx: 3 y 4 16 .Một tiếp tuyến của đường tròn C có phương trình là A. x y 1 0 B. 4x 3 y 56 0 C. 4x 3 y 20 0 D. 2x 3 y 2 0 Câu 4: Cho đường thẳng :x 2 y 1 0 có vecơ chỉ phương và vecơ pháp tuyến lần lượt là A. u 1;2 , n 2;1 B. u 2;1 , n 1; 2 C. u 2;1 , n 1; 2 D. u 1; 2 , n 2;1 Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm A 0; 3 và có vectơ chỉ phương a 4; 1 có phương trình tham số là: x 4 0 t x 4 t x 4 t x 1 4 t A. B. C. D. y 1 3 t y 1 3 t y 3 t y 3 t Câu 6: Cho đường tròn C có tâm I 2;1 và đi qua điểm A 1;5 phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 y 1 25 B. x 2 y 1 25 2 2 2 2 C. x 2 y 1 9 D. x 2 y 1 5 Trang 3
  4. x2 y 2 Câu 7: Cho elip E : 1. Khẳng định nào sau đây Sai ? 9 4 A. Tiêu điểm F 5;0 B. Độ dài trục nhỏ bằng 4. C. Có đỉnh A 3;0 và B 0; 2 D. Độ dài trục lớn bằng 3. 3x 4 Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình x2 là x2 3 x 4 x 0 4 x 0 x 1 A. 4 B. x C. D. x 3 x 1 x 4 3 Câu 9: Biểu thức fx 2 x2 5 x 2 nhận giá trị âm khi và chỉ khi 1 1 A. x ;  2; B. x ;  2; 2 2 1 1 C. x ;2 D. x ;2 2 2 Câu 10: Biểu thức 1 sin 2x bằng 2 2 A. sinx cos x B. sinx cos x C. cos 2x D. 1 2sin x sinx sin2 x sin3 x Câu 11: Biểu thức P được rút gọn bằng cosx 2cos2 x A. 2 B. 2 tan x C. 1 D. 2sin x Câu 12: Nhị thức bậc nhất fx 3 x nhận giá trị dương khi và chỉ khi 1 1 A. x ; B. x ;3 C. x ; D. x 3; 3 3 x2 25 Câu 13: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 2 x A. T  5;2  5; B. T ; 5  2;5 C. T  5;2  5; D. T ; 5  2;5 Câu 14: Phương trình x2 2 xm 2 2 3 m 0có 2 nghiệm trái dấu khi giá trị của m thuộc tập hợp 3 3 3 3 A. 0; B. 0; C. ; D. ;0  ; 2 2 2 2 Câu 15: Bất phương trình x 5 3 có tập nghiệm là A. ;2  8; B. 2;8 C. 2;8 D. ;2  8; Câu 16: Cho đường tròn Cx :2 y 2 2 x 3 0 . Đường tròn C có tâm và bán kính lần lượt là A. I 2; 3 , R 13 B. I 1; 3 , R 10 C. I 1;0 , R 2 D. I 1;0 , R 2 Câu 17: Cho đường thẳng :3x 4 y 9 0 và điểm A 3;5 . Gọi ABCD là hình vuông có ít nhất một đỉnh nằm trên đường thẳng và có diện tích S nhỏ nhất và gọi C a; b . Khi đó A. S 8, b 2 a B. S 16, 5 a 20 b 1 C. S 16, 5 a 10 b 1 D. S 8, a 3 b Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai? A. cos k cos ,  k . B. tan 2k tan ,  k . C. sin 2k sin ,  k . D. cot 2k cot ,  k . Câu 19: Cho tam giác ABC có AB 6, AC 8, A 600 . Độ dài cạnh BC bằng A. 52 B. 2 13 C. 2 37 D. 78 Trang 4
  5. Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. sin a b sin a sin b cos a cos b B. cos a b cos a cos b sin a sin b C. cos a b cos a cos b sin a sin b D. sin a b sin a cos b cos a sin b II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1(2 điểm). Giải các bất phương trình sau a) x2 5 x 4 0 b) 1 2xx 2 3 x 0 Bài 2(1.5 điểm). 3 a) Cho tan , ; . Tính cos .\ 4 2 1 b) Rút gọn biểu thức Pxx sin4 cos 4 sin 2 2 xx cos 2 . 2 Bài 3(1.5 điểm). Cho ba điểm A 1;2, B 3;5, C 1;2 . Gọi 1, 2 là hai đường thẳng đi qua C và cách đều hai điểm A, B. a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A và C. b) Viết phương trình của đường tròn đi qua M 1;8 và tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1, 2 . ----------- HẾT ---------- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: toán 10 Mã đề 135 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1: Cho đường tròn Cxy :2 2 4 x 6 y 1 0 . Đường tròn C có tâm và bán kính là A. I 4;6 , R 51. B. I 4; 6 , R 53. C. I 2; 3 , R 14. D. I 2;3 , R 2 3. sin ax Câu 2: Biết 16cosx .cos 2 x .cos 4 x .cos8 x , sinx 0 . Giá trị của a là sin x A. 8 B. 10 C. 16 D. 15 sinB sin C Câu 3: Cho tam giác ABC thỏa sin A và BC aAC,, bAB c . Khẳng định nào sau đây cosB cos C sai ? A. B 900 C B. A B C . C. b2 a 2 c 2 D. a2 b 2 c 2 . Câu 4: Cho đường tròn C có tâm I 2; 1 và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4 y 5 0 . Đường tròn C có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 y 1 3 B. x 2 y 1 3 2 2 2 2 C. x 2 y 1 9 D. x 2 y 1 9 2 2 Câu 5: Cho đường tròn Cx: 3 y 4 36 và đường thẳng :3x 4 y 10 0 . Gọi d là một tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng . Đường thẳng d có phương trình là A. 4x 3 y 30 0 B. 4x 3 y 30 0 C. 4x 3 y 1 0 D. 4x 3 y 5 0 Câu 6: Số giá trị nguyên của m để phương trình x2 5 xm 2 m 6 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho góc lượng giác mà các giá trị lượng giác sin ,cos ,tan ,cot đều xác định. Khẳng định nào sau đây sai? A. cos k cos ,  k . B. cot 2k cot ,  k . C. sin 2k sin ,  k . D. tan 2k tan ,  k . Câu 8: Cho các điểm AB 7;2, 1;3, C 7;4, D 5;1 . Số điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 5 y 7 0 là Trang 5
  6. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 9: Biểu thức fx x2 6 x 9 có bảng xét dấu là A. B. C. D. 4 4 2 cosx sin x sin x 2 Câu 10: Biểu thức P sin xx cos được rút gọn bằng cos2 x A. sin 2x sin 4 x B. 2sin x C. sin 2x sin 2 x D. sin 2x x 3 2 t Câu 11: Cho đường thẳng : t . Đường thẳng có vecơ chỉ phương là y t A. u 2; 1 . B. u 1;2 . C. u 1; 2 . D. u 2;0 . Câu 12: Cho bảng xét dấu Bảng xét dấu trên là của biểu thức A. fx x 2 B. fx 4 2 x C. fx 4 x 8 D. fx x 2 x 5 4 x Câu 13: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 2 x A. T 2;4  5; B. T ; 2  4;5 C. T 2;4  5; D. T ; 2  4;5           Câu 14: Trong các khẳng định sau khẳng định luôn đúng là A. sin sin B. sin sin C. sin cos D. sin cos 2 Câu 15: Bất phương trình 3x 5 x 4 có tập nghiệm là 1 9 1 9 1 9 1 9 A. ;  ; B. ; C. ; D. ; 4 2 4 2 4 2 4 2 c 2 Câu 16: Cho elip E đi qua A 2 2;0 và có tỉ số . Phương trình chính tắc của elip E là a 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 4 4 2 8 2 8 4 Câu 17:Cho tam giác ABC có AB 6, AC 8, A 600 .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 4 39 4 39 2 39 2 39 A. B. C. D. 13 3 13 3 Câu 18: Cho a, b là các số thực. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. cos a b cos a cos b sin a sin b B. sin a b sin a sin b cos a cos b C. sin a b sin a cos b cos a sin b D. cos a b cos a cos b sin a sin b Câu 19: Cho điểm A 1; 3 và vectơ a 4; 1 . Đường thẳng đi qua A và có vecơ pháp tuyến a có phương trình tổng quát là A. 4x y 1 0 B. 4x y 7 0 C. x 4 y 10 0 D. x 4 y 10 0 Câu 20: Cho đường thẳng :x 2 y 4 0 và hai điểm A 4;1 , B 3;2 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng sao cho MA MB bé nhất. Tọa độ điểm M là Trang 6
  7. 3 5 A. 1; B. 2; 1 C. 2; 3 D. 1; 2 2 II. Phần tự luận (5 điểm) 3 5x Bài 1(1 điểm). Giải bất phương trình sau 0 x 3 Bài 2(2 điểm). 3 b) Cho sin , ; . Tính tan và sin . 5 2 3 2 2 c) Cho a b . Tính giá trị của biểu thức sau: P sin a cos b sin b cos a 1 6 Bài 3(2 điểm). Cho tam giác ABC có A 1;4 , M 4; 2 là trung điểm cạnh BC và H 3;0 là trực tâm của tam giác ABC . c) Viết phương trình tham số của đường thẳng AM. d) Viết phương trình chính tắc của elip nhận H 3;0 làm tiêu điểm và có trục lớn bằng 10. e) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2017-2018 Mã đề thi 132 MÔN: toán 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào ? x 3 f( x ) + 0 A. fx( ) x 3 B. fx( ) 2 x 6 C. fx( ) x 3 D. fx( ) 6 2 x Câu 2: Phương trình đường tròn có tâm I(2; 3) và bán kính R 1 là : 2 2 2 2 A. x 2 y 3 1 B. x 2 y 3 1 2 2 2 2 C. x 2 y 3 1 D. x 2 y 3 1 Câu 3: Cho elip (Ex ) :2 4 y 2 1 và cho các mệnh đề (I) (E ) có trục lớn bằng 1 (II) (E ) có trục nhỏ bằng 4 3 (III) (E ) có tiêu điểm F 0; 1 2 (IV) (E ) có tiêu cự bằng 3 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. (I) B. (II) và (III) C. (I) và (III) D. (IV) Câu 4: Hình dưới đây là biễu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào ? ( Bỏ) y 10 8 6 4 2 10 5 O 5 10 15 20 2 4 6 Trang 7
  8. x 1 0 x 0 x 0 x 1 0 A. B. SAI C. D. y 1 3 y 3 y 3 y 1 3 Câu 5: Đường thẳng đi qua M (2;1) và nhận véc tơ u (3;2) làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là : x 3 2 t x 2 2 t x 2 t x 2 3 t A. B. C. D. y 2 t y 1 3 t y 3 2 t y 1 2 t Câu 6: Trong các phương trình sau , phương trình nào không phải là phương trình đường tròn ? A. xy2 2 6 xy 8 100 0 B. xy2 2 4 xy 6 12 0 C. 2x2 2 y 2 4 xy 8 2 0 D. xy2 2 4 xy 6 3 0 Câu 7: Giá trị của biểu thức B sin 60 sin 42 0 sin 66 0 sin 78 0 là : 1 1 1 1 A. B B. B C. B D. B 32 64 8 16 Câu 8: Tính tổng S sin2 10 0 sin 2 20 0 ..... sin 2 90 0 A. S 5 B. S 4 C. S 6 D. S 8 Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây , đẳng thức nào đúng ? A. tan(x ) cot x B. cos( ) cos 2 C. sin( ) sin D. cos( ) cos Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 9x 3 x 2 10 là A. 1 B. 2 C.  D. 1 Câu 11: Cho tam giác ABC có cạnh a 2 3, b 2 ,góc C 300 và cho các mệnh đề (I) Góc A bằng 1200 (II) Diện tích tam giác ABC bằng 3 (III) Cạnh c 4 (IV) ha 1 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. (II) B. (IV) C. (I) D. (III) 2 3 Câu 12: Cho sin và .Khi đó cos có giá trị bằng 5 2 21 2 21 21 A. B. C. D. 2 21 5 3 Câu 13: Bất phương trình xx2 5 3 2 x 1 có tập nghiệm là 2 1 A. ;  2; B. 2; 1 3 2 1 C. 1; D. ;1 2 Câu 14: Trong các công thức sau , công thức nào đúng ? A. sin(a b ) sin a cos b cos a sin b B. sin(a b ) sin a cos b cos a sin b C. cos(a b ) cos a cos b sin a sin b D. cos(a b ) cos a cos b sin a sin b Câu 15: Bất phương trình bậc hai 2x2 3 x 5 0 có tập nghiệm là 5 5 A. ; 1 B. 1; C.  D. ; 2 2 cot2 cos 2 sin .cos Câu 16: Tính giá trị của biểu thức T bằng cot2 cot A. T 4 B. T 2 C. T 3 D. T 1 Trang 8
  9. x2 8 x 7 0 Câu 17:Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : 2 x 8 x 20 0 A.  B. 7; C. 1;7 D. ;1 19 Câu 18: Giá trị sin bằng 3 3 1 1 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 19: Cho tam giác ABC có a2 b 2 c 2 0 . Khi đó A. Không thể kết luận gì về góc C B. Góc C 900 C. Góc C 900 D. Góc C 900 Câu 20: Nhị thức bậc nhất fx( ) 3 x 4 luôn dương trong khoảng 4 4 A. ; B. ;0 C. ; D. 0; 3 3 x2 1 Câu 21: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là : x2 3 x 10 A. 2; B. 5;2 C. 5; 2 D. ; 5 Câu 22: Véc tơ n (1;2) là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng nào sau đây ? A. x 2 y 3 0 B. x 2 y 3 0 C. x2 y 1 0 D. x2 y 1 0 Câu 23: Tam thức bậc hai fx( ) x2 7 x 10 luôn âm trong khoảng A. 0; B. 2;5 C. ;2 D. 5; x 3 2 t Câu 24: Điểm M có hoành độ dương thuộc đường thẳng : và cách A(2;3) một khoảng bằng y t 10 là : A. M (3;0) B. M (1;2) C. M (4;0) D. M (3;4) 7x 2 4 x 19 Câu 25: Xác định các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm 2x 3 m 2 0 64 13 A. m 0 B. m C. 1 m 2 D. m 33 32 sin 2 sin Câu 26: Rút gọn biểu thức K 1 cos 2 cos A. cot B. tan C. cot 2 D. tan 2 1 15x 2 2 x 3 Câu 27: Hệ bất phương trình có tập nghiệm nguyên là 3x 14 2(x 4) 2 A.  B. 1;2 C. 0;1 D. 1 2 2 Câu 28: Phương trình tiếp tuyến với đường tròn Cx: 1 y 2 25 tại điểm M 0 (4;2) thuộc đường tròn (C ) là : A. 3x 4 y 20 0 B. 4x 3 y 21 0 C. 3x 4 y 20 0 D. 4x 3 y 20 0 Câu 29: Hình dưới đây là biễu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? Trang 9
  10. A. x 2 y 4 0 B. x 2 y 0 C. x 2 y 4 0 D. x 2 y 0 Câu 30: Số đo góc giữa hai đường thẳng dx: 2 y 1 0 và : 3x y 2 0 bằng : A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 ĐIỂM) Bài 1)(1 điểm) Giải bất phương trình : x2 5 x 6 0 . Bài 2) (1.5 điểm) 1 3 a) Cho sin , . Tính các giá trị lượng giác còn lại. 3 2 BC bc b) Xác định dạng của tam giác ABC biết tan 2 b c Bài 3)(1.5điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2), B ( 2;3) và đường thẳng d: 2 x y 4 0 a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B b) Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d c) Viết phương trình đường thẳng song song với d và cắt trục Ox, Oy tại C, D sao cho diện tích tam giác OCD băng 4 ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 10
  11. Trang 11