300 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương V: Hidro, nước (Có đáp án)
Câu 1: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương V: Hidro, nước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
300_cau_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_v_hidro_nuoc_co.docx
Nội dung text: 300 câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương V: Hidro, nước (Có đáp án)
- 300 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC HÓA LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1) Câu 1: Xét các phát biểu: 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. 3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị. 4. Hiđro tan rất ít trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 2 + 3: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Câu 2: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là: A. 11,2 lít.B. 13,44 lít.C. 13,88 lít.D. 14,22 lít. Câu 3: Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4 gam.B. 32,4 gam.C. 40,5 gam. D. 36,2 gam. Câu 4: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. 12 gam.B. 13 gam.C. 15 gam.D. 16 gam. Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3. C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. D. H2 + CuO → H2O + Cu. Câu 6: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất.B. Khí H 2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.D. Khí H 2 có tính khử. Câu 7: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành. D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành. Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? t o A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.B. 3Fe + 2O 2 Fe3O4. t o C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.D. 2H 2 + O2 2H2O.
- Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Cu, H2SO4, CaO.B. Mg, NaOH, Fe. C. H2SO4, S, O2.D. H 2SO4, Mg, Fe. Câu 10: Ở cùng một điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây nhẹ nhất? A. H2 và CO2.B. CO và H 2. C. CH4 và N2.D. C 3H8 và N2. O Câu 11: 1000 ml nước ở 15 C hòa tan được bao nhiêu lít khí H2? A. 20.B. 0,02.C. 0,2. D. 0,002. Câu 12: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ hơn nước.B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.D. Hiđro là chất khử. Câu 13: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc). A. 2,25 gam.B. 1,25 gam.C. 12,5 gam. D. 0,225 gam. Câu 14: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. đp D. 2H2O 2H2 + O2. Câu 15: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất? A. Hơi thở.B. Que đóm. C. Que đóm đang cháy.D. Nước vôi trong. Câu 16: Nung nóng x (gam) hỗn hợp chứa Fe 2O3 và CuO trong bình kín với khí hiđro để khử hoàn toàn lượng oxit trên, thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Cu, trong đó số mol của sắt là 0,125 mol. Giá trị x và thể tích khí H2 tham gia là: A. 18 ; 6,44.B. 18 ; 4,2. C. 18 ; 2,24.D. Kết quả khác. Câu 17: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t o A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. t o C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 18: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Khí hiđro nặng hơn không khí.
- Câu 20: Cần điều chế 33,6 gam sắt bằng cách dùng khí CO khử Fe3O4 thì khối lượng Fe3O4 cần dùng là: A. 46,4 gam.B. 69,6 gam.C. 92,8 gam. D. 23,2 gam. Câu 21: Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua 16 gam hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe 2O3 nung nóng. Sau phản ứng để nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%. Thành phần phần trăm Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 40 và 60.B. 50 và 50.C. 60 và 40.D. 30 và 70. Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓. (2) Na2O + H2O → 2NaOH. (3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. (5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓. (7) CaO + CO2 → CaCO3. (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 23: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng D của nước là 1kg/lít), thể tích khí hiđro và thể tích khí oxi thu được (ở đktc) lần lượt là: A. 1244,4 lít và 622,2 lít.B. 3733,2 lít và 1866,6 lít. C. 4977,6 lít và 2488,8 lít.D. 2488,8 lít và 1244,4 lít. Câu 24: Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là: A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 25: Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là: A. 6.B. 4.C. 5.D. 8. Câu 26: Có ba chất gồm MgO, N2O5, K2O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các chất trẹn, ta dùng thuốc thử nào sau đây là hợp lí nhất? A. Nước.B. Nước và phenolphtalein. C. Dung dịch axit clohiđric.D. Dung dịch axit sunfuric. Câu 27: Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe2O3.B. Fe 3O4.C. FeO.D. Fe 2O. Câu 28: Dẫn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO từ từ qua hỗn hợp hai oxit FeO và CuO nung nóng, sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp giảm m (gam). Giá trị m là: A. 3,0 gam.B. 3,6 gam.C. 4,0 gam.D. 4,8 gam. Câu 29: Cho dòng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng. Khối lượng Fe và Cu (gam) thu được sau phản ứng là:
- A. 4,8 và 12,6.B. 5,2 và 11,3. C. 12,6 và 4,8.D. 11,3 và 5,2. Câu 30: Cho dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn. Nếu cho chất rắn đó hòa tan trong HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc). Phân tử oxit sắt là: A. Fe3O4.B. Fe 2O3.C. FeO.D. Fe(OH) 2. Câu 31: Nguyên tố chu kì 3, nhóm IVA nằm ở ô thứ mấy trong bảng HTTH? A. 13.B. 14.C. 15.D. 16. Câu 32: Các nguyên tố nhóm B: A. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì nhỏ. B. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì nhỏ. C. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì lớn. D. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì lớn. Câu 33: Đại lượng biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân là:A. Số electron trong nguyên tử.B. Số lớp electron. C. Số electron lớp ngoài cùng.D. Nguyên tử khối. Câu 34: S, Se và Cl được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: A. S, Cl, Se.B. Se, S, Cl.C. S, Se, Cl.D. Cl, S, Se. Câu 35: Có 2 khí AOx và BHy. Tỉ khối của AO x đối với BH y là 2,59. Trong AOx, oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Xét các phát biểu: 1. Các giá trị x và y lần lượt là 3 và 2. 2. Năng lượng ion hóa thứ nhất của A nhỏ hơn của B. 3. Trong BHy, hiđro chiếm 8,82% về khối lượng. 4. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân của A là 2 và B là 3. 5. Tính kim loại của A yếu hơn tính kim loại của B. Số phát biểu đúng là: A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 36: Cho 3,425 gam một kim loại B thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 0,05 gam khí hiđro. Thể tích khí đo ở đktc. Xét các phát biểu: 1. Số hiệu nguyên tử của B là 56. 2. B thuộc chu kì 6, nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. Số oxi hóa của B duy nhất trong các hợp chất là +2. 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B là 6s2. 5. B không thể phản ứng được với dung dịch axit clohiđric. Số phát biểu sai là: A. 3.B. 1.C. 2.D. 5.
- Câu 37: Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 3d9. Xét các phát biểu: 1. Cấu hình electron của A là [Ar] 3d9 4s1. 2. A thuộc nhóm VIIIB trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. Ion A+ có cấu hình electron là [Ar] 3d9. 4. A thuộc cùng chu kì với 1 halogen có số hiệu nguyên tử là 53. 5. A không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 38: Nguyên tố H có các đồng vị 1H, 2H và 3H. Nguyên tố Cl có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O và 18 O. Số loại phân tử HClO2 có thể có là: A. 30.B. 32.C. 34.D. 36. Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. X thuộc chu kì 2, phân nhóm chính VIA. B. X thuộc chu kì 3, phân nhóm chính VIIA. C. X là nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất. D. X nhường 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học. Câu 40: Kim loại X đã được biết đến từ thời cổ xưa và đến nay vẫn được sử dụng một cách rộng rãi trong cuộc sống. Nguyên tử của kim loại X có bán kính là 0,144 nm. Khối lượng riêng của kim loại X là 19,36g/cm 3. Thể tích các nguyên tử của nguyên tố X chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể kim loại, phần còn lại là các khe rỗng. Kim loại X là: A. Au.B. Ag.C. Al. D. As. Câu 41: Một ion có 10 electron và 11 proton mang điện tích là: A. 1+.B. 1–.C. 2+.D. 11+. Câu 42: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là (X): 2/8/5 ; (Y): 2/8/6 ; (Z) 2/8/7. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit là: A. X, Y, Z.B. Y, Z, X.C. X, Z, Y.D. Z, Y, X. Câu 43: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Xét các phát biểu: 1. M là kim loại nhóm d, X là kim loại nhóm p. 2. Phân tử khối của hợp chất MX2 là 102 đvC. 3. Số oxi hóa của X trong hợp chất MX2 là +1. 4. M có tính kim loại mạnh hơn tính kim loại của X. 5. Ở trạng thái cơ bản, M có 4 electron độc thân. Số phát biểu sai là: A. 4.B. 5.C. 1.D. 2.
- 2+ 2- Câu 44: Hợp chất A tạo bởi ion M và X2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn 2+ 2- số hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M nhiều hơn của ion X2 là 76 hạt. Xét các phát biểu: 1. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân của ion M2+ là 100 hạt. 1 2. Trong hợp chất, số oxi hóa của X có thể là hoặc 1. 3 3. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của clo. 4. Cấu hình electron của Ba có dạng [khí hiếm] ns2, khí hiếm đó là Kripton. 5. Số hiệu nguyên tử của M và X hơn kém nhau 48 đơn vị. Số phát biểu đúng là: A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 45: Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y là phi kim), X và Y ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số electron trong XY 2 là 54. Y thuộc nhóm VIIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X có dạng ns2. Xét các phát biểu: 1. Công thức hợp chất khí với hiđro của X là XH2. 2. X thuộc chu kì 5 trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. Tổng số các nguyên tố ở chu kì của Y là 18. 4. Phân tử khối của hợp chất XY2 là 158u. 5. Số oxi hóa của Y là +7. Số phát biểu sai là: A. 2.B. 5.C. 4.D. 1. Câu 46: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18 C. Khối lượng của 1 nguyên tử X là 5,8599.10 -23 gam. Xét các phát biểu: 1. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 16 hạt. 2. X là nguyên tố halogen, số oxi hóa cao nhất của X là +7. 3. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn nguyên tố đứng cạnh nó. 4. X ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí. 5. Số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố thuộc cùng nhóm với X đều là +7. Số phát biểu đúng là: A. 2.B. 3.C. 5.D. 1. Câu 47: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sinh ra 448 ml khí (đktc). M là:A. Rb.B. K.C. Na.D. Li. Câu 48: Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét không đúng là: A. Bán kính của ion Q2+ lớn hơn so với ion X2-. B. Tính kim loại của P mạnh hơn Q. C. Tính phi kim của Y lớn hơn X. D. Độ âm điện của Q bé hơn Y.
- Câu 49: Số thứ tự của nhóm B trong bảng tuần hoàn thường được xác định bằng số electron: A. Độc thân.B. Lớp ngoài cùng. C. Của hai phân lớp (n – 1)d và ns.D. Ghép đôi. Câu 50: Tổng các loại hạt của nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Kết luận không đúng là: A. X ở ô 47 trong bảng HTTH.B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. C. Số khối của X là 108.D. X ở chu kì 5 trong bảng HTTH. Câu 51: Biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Kết luận nào không đúng? A. Cu thuộc chu kì 4.B. Cu thuộc nhóm IIB. C. Ion Cu+ có lớp electron ngoài cùng bão hòa. D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa. Câu 52: Xét các phát biểu (với số các nguyên tố đang xét là 116): 1. Có 5 nguyên tố thuộc nhóm VIIA đó là F, Cl, Br, I, At. 2. Nguyên tố có Z = 80 thì thuộc chu kì 6, nhóm IIA của bảng HTTH. 3. Cấu hình electron của Gd (Z = 65) là [Xe] 4f8 5d0 6s2. 4. Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần. 5. Các nguyên tố có số hiệu lần lượt là 5, 14, 52, 84 đều là các phi kim. Số phát biểu đúng là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 53: Lantan, kí hiệu hóa học là La, ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là Lantan là: A. 5d1 4s2.B. 6d 1 7s2.C. 6d 1.D. 4s 2. Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn của phi kim.D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 55: Một ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là: A. 18+.B. 18–.C. 2–. D. 2+. Câu 56: Hạt nhân ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Xét các phát biểu: 1. X là kim loại thuộc nhóm IA nên có số electron ở phân lớp cuối cùng là 1. 2. Ion X+ có tổng số hạt mang điện tích là 27. 3. Số oxi hóa duy nhất của X trong các đơn chất là +1. 4. Các nguyên tố cùng nhóm với X thì đều có số oxi hóa là +1.
- 5. Ion X+ có số hạt proton nhiều hơn số hạt electron. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 5.C. 4.D. 1. Câu 57: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ: A. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. B. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. C. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. D. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. Câu 58: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % khối lượng oxi trong oxit cao nhất của X và thành phần % khối lượng hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 10,2. Xét các phát biểu: 1. Trong hợp chất, số oxi hóa thấp nhất của X là –2 và số oxi hóa cao nhất của X là +6. 2. X thuộc chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn. 3. Nguyên tử khối trung bình của X là 15,999. 4. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của iot. 5. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của clo. Số phát biểu sai là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 59: Tổng số nguyên tố của chu kì 2 và chu kì 4 là: A. 26.B. 36.C. 10.D. 8. Câu 60: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng: A. X3Y2.B. X 2Y3.C. X 5Y2.D. X 2Y5. Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s? A. 12.B. 9.C. 3.D. 2. Câu 62: Các obitan trong một phân lớp electron: A. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. B. Có cùng mức năng lượng. C. Có cùng sự định hướng trong không gian. D. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. Câu 63: Tổng số hạt mang điện dương trong ion HSO 4 là: A. 49.B. 50.C. 48.D. 98. Câu 64: Cấu hình electron của cation M 3+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4sn (với n ≥ 1). Vị trí của nguyên tố M trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Ô thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIA.
- C. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB. D. Ô thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu 65: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong anion X nhiều hơn trong cation M là 19. Xét các phát biểu: 1. M và X thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. 2. Số oxi hóa cao nhất của M trong hợp chất là +7. 3. Bán kính nguyên tử nguyên tố M lớn hơn của nguyên tố X. 4. Hợp chất oxit cao nhất của X là XO. 5. Phân tử khối tính theo đơn vị cacbon của phân tử MX2 là 127. Số phát biểu đúng là: A. 5.B. 4.C. 1.D. 0. Câu 66: Cho 31,84 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kì kế tiếp và Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Xét các phát biểu: 1. Số oxi hóa của X trong mọi hợp chất là –1. 2. Phân tử khối của hợp chất NaY là 58,5 đvC. 3. X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng HTTH. 4. Số oxi hóa thấp nhất của Y là –1. 5. Hợp chất khí với hiđro của X và Y là X2O và Y2O7. Số phát biểu sai là: A. 0.B. 1.C. 3.D. 5. Câu 67: Copenixi là nguyên tố thứ 112 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, công thức hóa học của copenixi là Cn. Xét các phát biểu: 1. Cn là nguyên tố thuộc nhóm B. 2. Cn có phân lớp electron ngoài cùng điền vào phân lớp 7s. 3. Cn là nguyên tố thuộc chu kì 7 của bảng hệ thống tuần hoàn. 4. Số oxi hóa của Cn trong các hợp chất có thể là +2. 5. Hợp chất oxit cao nhất của Cn với oxi là CnO. Số phát biểu đúng là: A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 68: Cho cấu hình electron của nguyên tố A là [Xe] 4f 3 5d0 6s2. Nguyên tố A có thể là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây? A. Xeri (Ce).B. Urani (U). C. Prazeođim (Pr).D. Neptuni (Np).
- Câu 69: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 2 2s2 2p6 3s1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng các kim loại trên theo thứ tự tăng dần tính khử? A. Z, Y, X.B. Z, X, Y.C. X, Y, Z.D. Y, Z, X. Câu 70: Nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất lần lượt là 4sa và 3pb. Trong đó tổng số electron trên 2 phân lớp là 6. Số oxi hóa thấp nhất của B là –1. Xét các phát biểu: 1. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là 20 và 16. 2. Giá trị biểu thức a.b + 2a – b là 5. 3. A ở nhóm I còn B ở nhóm VII trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4. A không tạo hợp chất với hiđro, công thức hợp chất với hiđro của B là HB. 5. A tạo với B hợp chất có công thức AB7 hoặc A7B. Số phát biểu sai là: A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N 2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 18,90 gam.B. 37,80 gam.C. 39,80 gam.D. 28,35 gam. Câu 72: Nhiệt phân hoàn tan m (gam) hỗn hợp từ Cu(NO 3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 21,25. Giá trị m là: A. 38,5.B. 35,8.C. 53,8.D. 58,3. Câu 73: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. Câu 74: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl 3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, SnCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là: A. 3.B. 5.C. 1.D. 4. Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các dung dịch ZnCl2, AlCl3, NH4Cl đựng trong các lọ mất nhãn là: A. Dung dịch NH3.B. Dung dịch Ba(OH) 2. C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch HNO 3. Câu 76: Muối X có các đặc điểm sau: - X tan tốt trong nước được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng. - X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra chất khí có mùi đặc trưng. Vậy muối X là: A. NaNO3.B. (NH 4)2CO3.C. NH 4NO3.D. KHSO 4.
- Câu 77: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:A. 5.B. 6. C. 7.D. 8. Câu 78: Cho chuỗi các phản ứng sau: t o 3000C Muối X Khí Y + H2O. Khí Y + O2 Khí Z + Khí T. Khí T + H2O Z + G. G + Cu Muối H + khí Z + H2O. Công thức X, Y, Z, T, G và H lần lượt là: A. NH4NO2, N2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. B. NH4NO3, N2O, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. C. NH4Cl, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. D. (NH4)2SO4, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. Câu 79: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của A so với khí nitơ là 61/42. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị m là: A. 54,7.B. 9,90.C. 36,1.D. 48,5. Câu 80: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi A là công thức của oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hiđro của X. Tỉ khối của A so với B là 2,353. X, A, B lần lượt là: A. C, CO2, CH4.B. S, SO 2, H2S. C. S, SO3, H2S.D. C, CO 3, CH4. ĐỀ 1 1 B 2 B 3 A 4 B 5 D 6 B 7 C 8 D 9 A 10 C 11 B 12 B 13 A 14 D 15 C 16 A 17 C 18 B 19 C 20 D 21 C 22 A 23 A 24 C 25 B 26 A 27 D 28 B 29 D 30 C 31 B 32 C 33 A 34 C 35 D 36 B 37 B 38 C 39 A 40 D ĐỀ 2 1 A 2 B 3 C 4 D 5 D 6 C 7 B 8 D 9 A 10 C 11 D 12 B 13 A 14 C 15 D 16 B 17 C 18 A 19 D 20 B 21 C 22 C 23 A 24 D 25 B 26 D 27 C 28 B 29 A 30 D 31 A 32 D 33 C 34 D 35 B 36 D 37 C 38 D 39 A 40 C ĐỀ 3 1 C 2 B 3 C 4 A 5 D 6 B 7 C 8 B 9 D 10 A
- 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D C A D B A D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B C D D B A D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A C B D C A B D ĐỀ 4 1 D 2 B 3 A 4 C 5 D 6 B 7 B 8 C 9 C 10 A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D C B B D A A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C D C C D C B A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D B A C A D A D ĐỀ 5 1 B 2 C 3 A 4 C 5 B 6 C 7 D 8 C 9 A 10 A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A D B A B C C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B D C A C B D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D C D C A D B D TỔNG HỢP 1 2 3 4 5 B 6 A 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80