5 Đề tham khảo thi Trung học phổ thông Quốc Gia môn Vật Lý (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề tham khảo thi Trung học phổ thông Quốc Gia môn Vật Lý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
5_de_tham_khao_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_c.doc
Nội dung text: 5 Đề tham khảo thi Trung học phổ thông Quốc Gia môn Vật Lý (Có đáp án)
- ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA ĐỀ 1 Câu 1: Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đóA. cách nhau một số nguyên lần bước sóng.B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần D. cách nhau một nửa bước sóng. Câu 2: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại làA. 800 V/m.B. 5000 V/m.C. 50 V/m.D. 80 V/m. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi.B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương qui ước.D. theo chiều âm qui ước. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua v0 vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là thì nó ở li độ 3 2 2 2 2 A. x A B. x A C. x A D. x A 3 3 3 Câu 5: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 6: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụngB. 7 nút và 6 bụngC. 9 nút và 8 bụngD. 5 nút và 4 bụng Câu 7: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Máy thu hình (tivi)B. Máy thu thanhC. Chiếc điện thoại di độngD. Cái điều khiển ti vi Câu 8: Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn 1 dây thuần cảm có độ tự cảm L H thì dòng điện i 5 2 cos 100 t A . Nếu thay cuộn dây bằng một điện 3 trở thuần R = 50 thì dòng điện trong mạch có biểu thức: 5 5 A. i 10 2 cos 100 t A B. i 5 2 cos 100 t A 6 6 5 5 C. i 5 2 cos 100 t A D. i 10cos 100 t A 6 6 Câu 9: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết làA. 1 h.B. 10 s.C. 10 phút.D. 600 phút. Câu 10: Dao động tắt dầnA. có biên độ giảm dần theo thời gian.B. luôn có hại. C. có biên độ không đổi theo thời gianD. luôn có lợi. Câu 11: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là; A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 12: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.D. gồm điện trở thuần và tụ điện. Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở 1 thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L H . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện 4 thì dung kháng của tụ điện làA. 75.B. 125.C. 150.D. 100 . Câu 14: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
- B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe S1, S1 thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.B. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm. C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.D. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên. Câu 16: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không làA. 0,75 mm.B. 0,75 μm.C. 0,75 m.D. 0,75 nm. 3 Câu 17: Số notron có trong 1,5 g hạt nhân Triti 1 T là: A. 6,02.1023 B. 3,01.1023 C. 9,03.1023 D. 4,515.1023 Câu 18: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm làA. 3.10-19 J.B. 3.10 -17 J.C. 3.10 -20 J.D. 3.10 -18 J. Câu 19: Khi chiếu bức xạ λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8 V. Nếu chiếu bằng một bức xạ có bước sóng gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6 V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:A. 6 B. 4 C. 3 D. 8 Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 75 vòng/phút.B. 25 vòng/phút.C. 750 vòng/phút.D. 480 vòng/phút. Câu 21: Hạt nhân càng bền vững thì A. độ hụt khối càng lớn.B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn.D. khi khối lượng càng lớn Câu 22: Thực chất của phóng xạ là A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác. B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác. C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác. D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác. Câu 23: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động làA. 20 cm/s.B. 10 cm/s.C. 0D. 2 m/s. Câu 24: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 100 thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 thì công suất của mạch là A. 40 W.B. 5 W.C. 10 W.D. 80 W. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng U k . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là 0,5k Hệ số công suất của mạch AB khi ULmax L L0 có giá trị bằng? 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 2 2 2 2 Câu 26: Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 8.B. 3.C. 5.D. 12. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1 .Khi m cân bằng ở O thì lò xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng m1, tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào m vật nặng có khối lượng m1 2 m , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m / s . Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. 2 4 Biên độ dao động của ml sau khi m2 tuột làA. 5,76 cm.B. 3,74 cm.C. 4,24 cm. D. 6,32 cm. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn
- 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong 3 thí nghiệm bằng A. 0,64 μm.B. 0,5 μm. C. 0,6 μm.D. 0,4 μm. Câu 30: Một sóng điện từ truyền trong chân không với λ = 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có E giá trị 0 và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn 2 B 5 5 5 bằng 0 ?A. .10 7 s B. 1,25.10 7 s C. .10 7 s D. .10 7 s 2 12 3 6 0,4 Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L H mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 2.10 4 điện áp u U 2 cos t V . Khi C F thì U 100 5V . Khi C 2,5C thì cường độ dòng điện 1 Cmax 2 1 trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:A. 100 2V B. 50 V. C. 100 V.D. 4 50 5V Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Trên đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu làA. 0,43 cm.B. 0,5 cm.C. 0,56 cm.D. 0,64 cm. 3 2 4 1 Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6 MeV . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam hí Heli.A. 4,24.1010 J. B. 4,24.1012 J. C. 4,24.1011 J. D. 4,24.1013 J. Câu 34: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1 4 3 cm , dao động tổng hợp có biên độ A 4cm . Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp và . Dao động thành phần thứ hai có biên độ là:A. 4 cmB. 4 3 cm C. 6 3 cm D. 8 3 cm Câu 35: Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là: A. 250 vòng.B. 440 vòng.C. 120 vòng.D. 220 vòng. Câu 36: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng λ của chùm bức xạ là A. 1,32m B. 2,64m C. 0,132m D. 0,164m Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R = 26 ; đoạn mạch MB gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 4 . Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng:A. 16 VB. 24 VC. 60 VD. 32 V Câu 38: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533 m lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R = 11,375 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?A. B 10 3 T B. B 10 4 T C. B 2.10 4 T D. B 2.10 5 T Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 (cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA 2cos 40 t mm và uB 2cos 40 t mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là: A. 18.B. 20 C. 19.D. 17.
- Câu 40: Có hai chất phóng xạ A và B. Lúc ban đầu t = 0 số hạt nhân nguyên tử của chất A gấp 4 lần số hạt nhân nguyên tử của chất B. Sau thời gian 2h số hạt nhân nguyên tử còn lại của hai chất bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ A là 0,2 h. Tìm chu kỳ bán rã của B? A. 0,1 h.B. 2,5 h.C. 0,4 h.D. 0,25 h. Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-A 5-D 6-D 7-C 8-A 9-C 10-A 11-B 12-D 13-B 14-B 15-C 16-B 17-A 18-A 19-B 20-C 21-B 22-C 23-B 24-A 25-A 26-C 27-C 28-D 29-B 30-C 31-C 32-C 33-C 34-D 35-D 36-D 37-A 38-C 39-C 40-D Câu 1: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là T f v 1 T 1 v v.f v f A. v v B. T C. f D. T Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion âm và ion dương. Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 6 cm. B. 7 cm. C. 2,4 cm. D. 13 cm. i 4 2 cos 100 t A Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là . Giá trị cực đại của dòng điện này bằng A. 4 A. B. 8 A. C. 4 2A D. 2 2A Câu 5: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây: A. P = U2/R. B. P = I2R. C. P = 0,5I2R. D. P = UI. Câu 6: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn. B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn. C. chiều dài của vật dẫn. D. tiết diện của vật dẫn. Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng A. Q. B. 4Q. C. 2Q. D. 0,5Q. Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng. Câu 10: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là E E F F A. q B. q C. F qE D. F qE Câu 11: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là 1 2 1 2 A. LC B. LC C. LC D. LC Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
- m k k 1 k 2 A. k B. m C. m D. 2 m Câu 13: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí A. ACA 20 m. B. ACA 200 m. C. DCA 20 m. D. DCA 200 m. Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. công tơ điện. D. tĩnh điện kế. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là A 2 A v v T T T max T max v v A. max B. max C. 2 A D. A x 10cos 2 t cm Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 3 . Dao động điều hòa có biên độ là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 20 cm. Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay u U0 cos 100 t V chiều 2 .Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 0,5π. B. 0. C. –π. D. –0,5π. Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I L B lg 0 L dB 10lg 0 L dB lg L B 10lg I I A. I B. I C. 0 D. 0 Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần. Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB. B. 0,8 dB. C. 80 dB. D. 80 B. Câu 21: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 20. B. 40. C. 41. D. 21. Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A. 32 W. B. 36 W. C. 25 W. D. 48 W. Câu 23: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
- A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. 100π cm/s. Câu 24: Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi A. 13,4%. B. 33,8%. C. 29,3%. D. 16,0%. Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng M = 200 g và độ cứng lò xo k = 40 N/m có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng thì có một vật khối lượng m = 200 g chuyển động đến va chạm mềm vào M theo phương ngang với tốc độ 3 m/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 15 cm. Câu 26: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là 5 x1 6cos 10 t cm x2 6cos 10 t cm 6 và 6 . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. -3 cm. Câu 27: Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng. C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng. D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm. Câu 28: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét. Lấy g =10 m/s2. Điện tích của giọt dầu là A. 26,8 pC. B. .–26,8 pC. C. 2,68 pC. D. –2,68 pC. Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 5 A. B. 6 A. C. 0,5 A. D. 4 A. Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 1 400 L H C F 4 và tụ có điện dung 3 mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 80 V. B. –160 V. C. –80 V. D. 160 V. Câu 31: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 50 V. B. 40 V. C. 220 2 V D. 100 2V Câu 32: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều
- từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s2 cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất A. 20 s. B. 25 s. C. 15 s. D. 10 s. Câu 33: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là 0,8000 0,0002m thì chu kỳ dao động T 1,7951 0,0001s . Gia tốc trọng trường tại đó là 2 2 A. g 9,801 0,0023m / s B. g 9,801 0,0035m / s 2 2 C. g 9,801 0,0003m / s D. g 9,801 0,0004m / s Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S1, S2 là A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. u 220 2 cos 100 t V Câu 35: Khi đặt điện áp 6 vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện i 2 2 cos 100 t A là R0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức 6 . 3 L Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A A. 3 B. 2 i 2cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A C. 3 D. 2 Câu 36: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 37: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau A. π rad. B. π/3 rad. C. π/6 rad. D. 2π rad. Câu 38: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là q q q q 2 2q q q A. 1 2 3 B. 2 1 và 1 3 q q q q 2 2q q q C. 1 2 3 D. 2 3 và 1 3
- Câu 39: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 9 V, 3 Ω. B. 27 V, 9 Ω. C. 3 V, 1 Ω. D. 9 V, 9 Ω. Câu 40: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là A. 6,5 Ω. B. 13 Ω. C. 6 Ω.D. 5 Ω. Đáp án 1-D 2-B 3-D 4-C 5-C 6-A 7-C 8-B 9-D 10-D 11-C 12-C 13-B 14-C 15-B 16-B 17-C 18-C 19-C 20-C 21-B 22-D 23-D 24-A 25-D 26-D 27-C 28-D 29-B 30-A 31-B 32-D 33-B 34-D 35-D 36-B 37-B 38-D 39-C 40-C ĐỀ 3 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 – MÃ ĐỀ 223) Câu 1: Tia laze được dùng A. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. Trong chiếu điện chụp điện. D. Trong các đầu đọc đĩa CD. Câu 2: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch 12 239 7 14 A. 6 C B. 94 C C. 3 C D. 7 C Câu 3: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. C. đưa sóng cao tần ra loa.D. đưa sóng siêu âm ra loa. Câu 4: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 120 2cos100 t (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 2 VB. 120 VC. 100 VD. 100π V A Câu 5: Số protôn có trong hạt nhân Z X A. ZB. AC. A+ZD. A-Z Câu 6: Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn.B. chất lỏng.C. chất khí.D. chân không. Câu 7: Một vật dao dộngd diều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = -ωAsin(ωt + φ)B. v = -ωAsin(ωt + φ)C. v = -ωAsin(ωt + φ)D. v = -ωAsin(ωt + φ) Câu 8: Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của A. tia α.B. tia tử ngoại.C. tia hồng ngoại.D. tia X. Câu 9: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính A. Hệ tán sắc.B. Phần cảm.C. Mạch tách sóng.D. Phần ứng. Câu 10: Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 2lg 0 B. L 10lg 0 C. L 2lg D. L 10lg I I I0 I0
- Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là k k m m A. 2 B. C. D. 2 m m k k Câu 12: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I ocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha của dòng điện.D. chu kỳ của dòng điện. Câu 13: Một hạt mang điện tích 2.10 -8 chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 2.10-5NB. 2.10 -4NC. 2.10 -6ND. 2.10 -7N Câu 14: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trạng thái dừng có mức năng lượng -21,76.10 -19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Giá trị của f là A. 2,46.1015HzB. 2,05.10 15HzC. 4,11.10 15HzD. 1,64.10 15Hz Câu 15: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 30cmB. 40cmC. 90cmD. 120cm Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là A. 480cmB. 38cmC. 20cmD. 16cm Câu 17: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.10 8m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là A. 2.105HzB. 2π.10 5HzC. 10 5HzD. π.10 5Hz Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50ΩB. 20ΩC. 10ΩD. 30Ω Câu 19: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chièu, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt mB. chốt nC. chốt pD. chốt q Câu 20: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại A. 900nmB. 250nmC. 450nmD. 600nm
- Câu 21: Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q = 4.10 -8C di chuyển trên một đường súc, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10cm. Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10-6JB. 5.10 -6JC. 2.10 -6JD. 3.10 -6J Câu 22: Đặt điện áp u 220 2cos(100 t) (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i 2 2cos(100 t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 110WB. 440WC. 880WD. 220W Câu 23: Năng lượng cần theiét để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19J, khi chiếu bức xạ dơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 -20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là A. 2B. 3C. 4D. 1 9 Câu 24: Hạt nhân 4 Be có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u 9 và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là A. 9,0068uB. 9,0020uC. 9,0100uD. 9,0086u Câu 25: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R = 15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 4WB. 1WC. 3,75WD. 0,25W Câu 26: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân ra là A. 1gB. 3gC. 2gD. 0,25g Câu 27: Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55µm; 0,43µm; 0,36µm; 0,3µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019photon. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c =3.108m/s. Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 28: Ở mặt chất long, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 6B. 3C. 4D. 5 Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 10-5CB. 0,2.10 -5CC. 0,3.10 -5CD. 0,4.10 -5C Câu 30: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất n o = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây A. 49°B. 45°C. 38°D. 33°
- Câu 31: Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng (380nm < < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC = 4,4mm. Giá trị của bằng A. 550nmB. 450nmC. 750nmD. 650nm Câu 32: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 3cos(10t ) và x A cos(10t ) (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 1 2 2 2 6 150 3 cm/s2. Biên độ dao động là A. 6 cmB. 3 2 cmC. 3 3 cmD. 3 cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos100πt (V) (Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 0,2 Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm H , rồi thay L bằng tụ điện có điện dung 10 4 F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U d. Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,447B. 0,707C. 0,124D. 0,747 Câu 34: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L 2L1 = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u L = UL0cos 100 t (V) khi L thì biểu thức cường độ 6 3 dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2 3cos 100 t (A).B. i 3cos 100 t (A). 6 6 C. i 2 3cos 100 t (A).D. i 3cos 100 t (A). 6 6 14 4 14 1 Câu 35: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt 7 N đứng yên gây ra phản ứng 2 He 7 N X 1 H phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo 1 đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển 1 động của hạt α các góc lần lượt là 23° và 67°. Động năng của hạt nhân 1 H là A. 1,75MeVB. 1,27MeVC. 0,775MeVD. 3,89MeV Câu 36: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 549nm và 2 (390nm < 2 < 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0nm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị 2 gần nhất với giá trị nào sau đây A. 391nmB. 748nmC. 731nmD. 398nm Câu 37: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
- A. 4,43NB. 4,83NC. 5,83ND. 3,43N Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C à cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (u cd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uc). Độ lệch pha giữa ucd và uc có giá trị là A. 2,68radB. 2,09radC. 2,42radD. 1,83rad Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng phà với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây A. 10,14 B. 9,57 C. 10,36 D. 9,92 Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25s. Giá trị của T1 là A. 1,895sB. 1,645sC. 2,274sD. 1,974s ĐỀ 4 (ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA 2019) Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x Acos(t )(A 0, 0) Pha của dao
- động ở thời điểm t là cos t A. . B. . C. t . D. . Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang.Khi vật ở vị trí có li độ X thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 2 2 kx kx A. kx . B. kx . C. 2 . D. 2 . Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox.Phuơng trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 2 cos 10t (mm). Biên độ của sóng là A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 4. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cườngđộ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 5. Điện áp u 120cos 100 t (V) có giá trị cực đại là 12 A. 60 2 V . B. 120 V. C. 120 2 V .D. 60 V. Câu 6. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầucuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 N z U1 U1 Nt A. . B. U2 N z . C. U1U2 N1N2 . D. . U2 N1 N1 U z Nz Câu 7. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micro. D. Anten phát. Câu 8. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vậtđó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vậtđó. Câu 9. Khi nói về tiaX,phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia Xkhông có khả năng đâm xuyên,. C. Tia Xcó bản chất là sóng điện từ. D. Tia Xkhông truyền được trong chân không. Câu 10. Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc:đỏ,tím,vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang.Biết ánh sáng phát quang có màu chàm.Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. 235 Câu 11. Hạt nhân 92U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn.Đây là A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch,. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 12. Cho các tia phóng xạ: , , , .Tia nào có bản chất là sóng điện từ? A. Tia . B. Tia . C. . D. Tia . Câu 13. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F F A. . B. . C. 3F . D. 9F . 9 3 Câu 14. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H.Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. Câu 15. Một con lắc đơn dao động với phương trình s 2cos 2 t(cm) (t tính bằng giây).Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. Hz. D. 2 Hz. Câu 16. Trên một sợi dây đang có sóng dừng.Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm.Khoảng
- cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 17. Đặt điện áp u 200cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 ,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2A. B. 2A . C. 2 A. D. 1 A. Câu 18. Một dòng điện có cường độ i 2cos100 t(A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 .Côngsuất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400W. D. 50 W. Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.Biêu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q 6 2 cos106 t(C) (t tính bằng s).Ở thời điểm t 2,5.10 7 s ,giá trị của q bằng A. 6 2C . B. 6C . C. 6 2C . D. 6C . Câu 20. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz.Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sángtím. Câu 21. Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV.Lấy h = 6,625.10 _34J.s; c = 3.108 m/s và1 eV = 1,6.10-19 J.Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,35 m . B. 0,29 m . C. 0,66 m . D. 0,89 m . Câu 22. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo,khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0eV. Câu 23. Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u.Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2.Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 24. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn:(1),(2),(3),(4)và M (con lắc điều khiển)được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao đ ộng mạnh nhất là A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4). Câu 25. Cho mạch điện như hình bên. Biết1 3V;r1 1; 2 6V;r2 1 ; R = 2,5 .Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.số chỉ của ampe kế là A. 0,67A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5 A. Câu 26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm.Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm.
- Câu 27. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phưcmg có phưcmg trình lần lượt là x1 5cos 10t (t tính bằng s).Động năng cực đại của vật là 3 A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm.Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.Trên màn,khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C 20 mm. D. 12 mm. Câu 29. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz.Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1W.Lấy h = 6,625.10-34 J.S.số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. 23 -1 7 Câu 30. Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.10 mol .số nơtron có trong 1,5 mol 3 Li là A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. Câu 31.Ở mặt nước,tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm,có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm.Trong vùng giao thoa,M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM,số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cáchnhau 45 m.Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian vớitần số 5 MHz.Lấy c = 3.108 m/s.Ở thời điểm í,cường độ điện trường tại M bằng 0.Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại V bằng 0? A. t + 225 ns. B. t + 230ns. C. t + 260ns. D. t + 250ns. Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Từ vị trí cân bằng,nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳngđứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra,đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3cm / s hướng về vị trí cân bằng.Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz.Lấy g = 10 m/s 2; 2 = 10.Trong mộtchu kì dao động,khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là A. 1/30 s. B. 1/12 s. C. 1/6s. D. 1/60 s. Câu 34. Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng,quanh vị trí cân bằng O.Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và 2 .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và của 2 theo thời gian t.Tính từ t = 0,thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là A. 0,15 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,25 s. Câu 35.Ở mặt nước,một nguồn sóng đặt tại điểm o dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm.M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn.Trên các đoạn OM,ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3.Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Câu 36. Đặt điện áp uAB U0 cost U0 , không đổi)vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.Biết R1 = 3R2.Gọi là độ lệch pha
- giữa uAB điện áp uMB .Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà đạt cực đại.Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 37. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ sô giữasố vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k.Biết công suất của nhà máy điện không đổi,điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ câp không đôi,hệ sô công suât của mạch điện băng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suât hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R,tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được,ứng với mỗi giá trị của R,khi L=L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng,khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L L2 L1 theo R.Giá trị của C là A. 0,4 F . B. 0,8 F . C. 0,4 F . D. 0,2 F . Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng 2 đơn sắc có bước sóng 1 và .Trên màn,trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có 2 tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng.Biết 1 và có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 40. Bắn hạt a có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma.Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt A bằng 8,5.Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2.Tốc độ của hạt Xlà A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. ĐỀ 5 Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 2: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
- C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 3: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50 V B. 100 V C. 100 V . D. 50 V . Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x. Câu 5: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 6: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. mc2 C. 2mc2 D. mc. Câu 7: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4 s. B. 3.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 6.10-4 s. Câu 10: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 11: Cho các hạt nhân: ; ; và Hạt nhân không thể phân hạch là A. B. C. D. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 m và 0,56 m . B. 0,45 m và 0,60 m . C. 0,40 m và 0,50 m . D. 0,40 m và 0,64 m . Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 14: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. Câu 15: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s. Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
- A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. Câu 18: Hạt nhân có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. Câu 19: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1A và cùng chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dây và cách đều 2 dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn: A. 1,17.10-5T B. 4,7.10-5T C. 3,125.10-5T D. 7,8.10-6T Câu 20: Một vật dao động điều hoà có các đặc điểm khi đi qua vị trí có li độ x 1= 8cm thì có vận tốc v 1 = 12cm/s; khi li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lầ lượt là A. 2 rad/s, 20 cm. B. 10 rad/s, 2 cm. C. 2 rad/s, 10 cm. D. 4 rad/s, 10 cm. Câu 21: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 23: Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. D. 2,5 V. Câu 24: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 12V; r = 1Ω; R1=5Ω; R2= R3 = 10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V. Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10−34 8 −19 J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10 J. Giá trị của En là A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV. Câu 26: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là A. 1,78.107 m/s. B. 3,27.106 m/s. C. 8,00.107 m/s. D. 2,67.106 m/s. Câu 27: Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 80 cm và 20 cm. B. 20 cm và 40 cm. C. 20 cm và 80 cm. D. 40 cm và 20 cm. Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụμ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. A B. A C. A D. A
- Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ2 là A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm. Câu 30: Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: + . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,62 MeV. B. 0,92 MeV. C. 0,82 MeV. D. 0,72 MeV. Câu 31: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 32: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng được tạo thành trong mẫu có khối lượng là A. 72,1 mg. B. 5,25 mg. C. 73,5 mg. D. 10,3 mg. Câu 33: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,6λ. B. 4,4λ. C. 4,7λ. D. 4,3λ. Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2 5r, cảm kháng của cuộn dây ZL = 4r và CLω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 0,47 rad. B. 0,62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad. Câu 36: Đặt điện áp uAB = 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. uMN = 15 cos(100πt + ) V. B. uMN = 15 cos(100πt + ) V. C. uMN = 30 cos(100πt + ) V. D. uMN = 30 cos(100πt + ) V. Câu 37: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau A. B.
- C. D. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,625. B. 0,866. C. 0,500. D. 0,707. Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là A. 16,7 cm/s. B. 23,9 cm/s. C. 29,1 cm/s. D. 8,36 cm/s. Đáp án 1C 2D 3C 4B 5D 6B 7A 8B 9B 10C 11C 12C 13A 14B 15C 16A 17D 18D 19C 20C 21D 22B 23A 24C 25C 26A 27D 28A 29B 30B 31D 32D 33B 34C 35D 36A 37D 38A 39A 40A