5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Địa lí - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

docx 26 trang An Bình 03/09/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Địa lí - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_dia_l.docx

Nội dung text: 5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Địa lí - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 001 Câu 1: Việt Nam nằm ở vị trí nào của bán đảo Đông Dương? A. Rìa phía tây. B. Rìa phía đông. C. Trung tâm. D. Tây Bắc. Câu 2: Gió phơn Tây Nam (gió Lào) chủ yếu hoạt động ở các khu vực nào sau đây? A. Nam bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 3: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển giáp với các quốc gia nào sau đây? A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sông Ba. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có cả ngành thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng cùng phát triển nhất ? A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22-Bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết đường dây 500 KV Bắc - Nam nối từ tỉnh Hòa Bình đến tỉnh/thành nào sau đây? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Phước. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các sản phẩm nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta hiện nay? A. Lương thực, thực phẩm. B. Nguyên, nhiên, vật liệu. C. Máy móc, thiết bị. D. Hàng tiêu dùng. Câu 12: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Nam Định. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Hòa Bình. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Quy Nhơn là A. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản. B. quy mô trung bình, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản. C. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
  2. D. quy mô lớn, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sự khác biệt giữa các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ với vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn. B. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn. C. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn. D. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng song Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn. Câu 15: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông - Tây rất phức tạp ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi B. tác động của biển vào đất liền. C. hướng vòng cung của đông Bắc hút gió mùa xuống sâu phía nam. D. ánh nắng mặt trời chiếu xuống khác nhau giữa 2 sườn núi. Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. Câu 17: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Câu 18: Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản gần bờ? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 19: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là do A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí. C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng. Câu 20: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo? A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng GDP năm 2007 từ cao xuống thấp lần lượt là A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung. C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung. Câu 22: Cho biểu đồ:
  3. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 23: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều. Câu 24: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2011 2014 TổngN sốăm 200077 631 200582 392 200986 025 201187 840 90 729 Thành thị 18 725 22 332 25 585 27 888 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952 60 694 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số nước ta không đông. B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị. C. Dân số nước ta tăng chậm. D. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và 13, hãy cho biết các loại đất có ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Đất feralit trên đá badan, đất phù sa, đất cát biển. B. Đất feralit trên đá badan, trên đá vôi; đất xám trên phù sa cổ. C. Đất feralit trên đá vôi, đất phù sa, đất phèn. D. Đất phù sa, đất cát biển, đất feralit trên đá vôi. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước. C. Giảm dần tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 27: Lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm năm 2007 so với năm 2000 là A. không có sự thay đổi nhiều. B. có sự chuyển dịch tỉ trọng. C. tăng lên 2,7 lần. D. có xu hướng giảm.
  4. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tên các khu kinh tế ven biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ theo chiều từ Nam ra Bắc là A. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai. C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai. D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội. Câu 30: Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt (chè) là do A. đất đỏ badan thích hợp. B. khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ. C. độ cao của các cao nguyên thích hợp. D. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp. Câu 31: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là A. thế mạnh về trồng cây lương thực. B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn. C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. thế mạnh về trồng cây thực phẩm. Câu 32: Cho biểu đồ Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 33: Biểu hiện rõ nhất của việc chuyển đổi tư duy từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta hiện nay là A. nông nghiệp ngày càng được cơ giới hoá, thuỷ lợi hoá, hoá học hoá. B. các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp đã gắn với các cơ sở công nghiệp chế biến. C. từ phong trào “Cánh đồng 5 tấn” trước đây chuyển sang phong trào “Cánh đồng 10 tấn”. D. mô hình kinh tế trang trại đang được khuyến khích phát triển. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, từ năm 1995 đến năm 2007, cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước. B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 35: Ý nghĩa về mặt kinh tế trong việc khai thác các thế mạnh ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. góp phần giải quyết việc làm cho người dân. B. tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước.
  5. C. xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng. D. củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc. Câu 36: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh thâm canh. B. quy hoạch thuỷ lợi. C. khai hoang và cải tạo đất. D. trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi. Câu 37: Ý nghĩa của việc hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông-lâm- ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ là A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo không gian giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển. B. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo thời gian giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển. C. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành lang kinh tế phía Tây của vùng. D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành lang kinh tế phía Đông của vùng. Câu 38: Biện pháp quan trọng nhất để tránh hạ mức nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông. C. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. D. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. Câu 39: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ. B. Lai tạo các giống lúa mới chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ để thau chua, rửa mặn. D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 40: Cho bảng số liệu: Sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995-2012 Năm 1995 2000 2005 2008 2012 Điện (tỉ kwh) 14,7 26,7 52,1 70,9 115,1 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39,7 42,4 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 18,5 14,9 16,7 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995- 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. ......HẾT...... (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam do NXBGDVN phát hành). ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đáp án B B D C C C A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A A A D D C B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C A B A A D C B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D B B C A A B D B SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNGTHPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
  6. Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 002 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở đồng bằng Bắc Bộ là A. tây nam. B. đông bắc. C. nam. D. đông nam. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên? A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D. Kon Tum. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với thành phố nào sau đây? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Thành phố Đà Nẵng. C. Thành phố Hải Phòng. D. Thành phố Hà Nội. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7: Căn cứ vàoAtlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu? A. Bình Phước, Tây Ninh. B. Bình Dương, Tây Ninh. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Bình Phước, Đồng Nai. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Dãy Pu Sam Sao. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Đen Đinh. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có độ cao lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A.Đắk Lắk. B.Mơ Nông. C.Pleiku. D. Lâm Viên Câu 10: Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kì A. nửa sau mùa hạ. B. nửa đầu mùa hạ. C. mùa hạ. D. mùa đông. Câu 11: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo gió mùa. C. Cận nhiệt đới hải dương. D. Nhiệt đới lục địa khô. Câu 12:Hướng núi chủ yếu của vùng núi Đông Bắc nước ta là hướng: A.Đông Bắc-Tây Nam B.Tây Bắc-Đông Nam C.Vòng cung D.Bắc-Nam Câu 13: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng C. khoáng sản phong phú. D. tổng bức xạ lớn. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu. B. trình độ công nghiệp hóa thấp. C. dân cư phân bố không đồng đều. D. đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. Câu 15: Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ
  7. A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ. C. thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế. D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 16. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu là do sự phân hóa về A. thổ nhưỡng. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 17: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A.Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B.Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phụcvụ. C.Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D.Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạtầng. Câu 18: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển-đảo là A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông. C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu? A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta? A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí. B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm. C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất. D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà. Câu 21: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình (TB) tháng 1, tháng 7 của một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) Lạng Sơn 13,3 27,0 Hà Nội 16,4 28,9 Huế 19,7 29,4 Đà Nẵng 21,3 29,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 TPHCM 25,8 27,1 Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất? A. Lạng Sơn B. Hà Nội. C. Huế D. Đà Nẵng. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A.Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B.Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh. C.Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm. D.Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay. Câu 23: Hướng phát triển cơ cấu ngành công nghiệp nào dưới đây giúp tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm? A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường. B. Điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thị trường. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là
  8. A.khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. B.giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. C.tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. D.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam có thế mạnh tương đồng về yếu tố nào sau đây? A. Nguồn lao động lớn và chất lượng cao. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời. C. Thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, rừng. D. Có tài nguyên khoáng sản nổi trội là dầu khí. Câu 26: Cho biểu đồ về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta, giai đoạn 2000 - 2015. (Nguồn số liệu: Tổng cục Du lịch Việt Nam) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số lượt khách du lịch và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015. B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015. C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015. D. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015. Câu 27: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 28:Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Các loại đất ĐBSH ĐBSCL Tổng diện tích đất 2106,0 4057,6 Đất nông nghiệp 869,3 2607,1 Đất lâm nghiệp 519,8 302,1 Đất chuyên dùng 318,4 262,7 Đất ở 141,0 124,3
  9. Đất chưa sử dụng 357,5 761,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 29: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Sự phong phú về tài nguyên. C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc. D. Sự phong phú về nguồn lao động. Câu 30: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân. B. năng suất tăng lên nhanh chóng. C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng. D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm. Câu 31: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài. C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo. Câu 33: Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao. B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng. C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 34:Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng? A. Tăng cường sản xuất hàng hóa. B. Mở rộng thị trường. C. Nâng cao năng suất lao động. D. Tổ chức sản xuất hợp lý. Câu 35: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển. D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 36: Nhân tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nhiệt độ cao quanh năm. B. Vùng nước ven biển có độ mặn cao. C. Địa hình ven biển thuận lợi. D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển. Câu 37: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Khí hậu và Đất đai. D. Tập quán sản xuất. Câu 38: Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (đơn vị %)
  10. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất cây trồng ở nước ta năm 2005 và năm 2014? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây hàng năm và cây ăn quả đều giảm. C. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có hạt tăng. D. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm tăng. Câu 39: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của Đồng bằng sông Hồng? A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến. B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thấp. C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố. D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp. Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL? A. Lai tạo các loại giống cây trồng chịu phèn, chịu mặn. B. Dùng nước ngọt từ sông Hậu đổ về rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. ---Hết--- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C B D A A C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B C C A A A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A C C A A B D A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A B B B D C C A D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
  11. TRƯỜNGTHPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 003 Câu 1: Cho biểu đồ: Hãy cho biết nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng. B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định. C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án. D. Quy mô dự án tăng mạnh đến năm 2010, sau đó lại giảm. Câu 2: Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu. C. rau quả cận nhiệt và ôn đới, chăn nuôi gia súc. D. cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia cầm. Câu 3: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta (ĐV: nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1995 4515,0 91202,3 37653,7 7306,9 32,0 2000 6258,2 144571,8 57395,3 15552,5 45,2 2005 8786,6 298051,3 111145,9 42051,5 111,0 2011 7285,1 654127,1 160164,5 63904,5 200,3 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng và đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 4: Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do A. thị trường tiêu thụ lớn. B. người dân giàu kinh nghiệm. C. dân số đông nhất cả nước. D. diện tích đất canh tác khá lớn. Câu 5: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng hiện nay là A. phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp. B. đạt hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai. C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường. D. đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp. Câu 6: Trong các ý sau, ý nào không đúng về thành tựu của ASEAN? A. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á gia nhập ASEAN. B. Cán cân xuất-nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đều và vững chắc. D. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
  12. Câu 7: Mọi địa điểm trên lãnh thổ nước ta mỗi năm có mấy lần Mặt trời lên thiên đỉnh? A. 0 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần. Câu 8: Mùa mưa nghiêng về thu – đông là nét đặc trưng của khu vực nào? A. Miền Bắc. B. Miền Nam. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lạng Sơn. B. Thái Nnguyên. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 10: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 11: Việc phát triển giao thông Đông Nam Á theo hướng đông – tây gặp nhiều trở ngại vì A. địa hình khu vực chủ yếu theo hướng Đông – Tây. B. địa hình khu vực chủ yếu theo hướng Đông Bắc – Tây Nam. C. địa hình khu vực chủ yếu theo hướng Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam. D. phần lãnh thổ Inđônêxia trên đảo Tân Ghi nê có hướng Đông – Tây. Câu 12: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sự phát triển ngành thủy sản? A. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng. C. Trong những năm gần đây, ngành thủy sản đã có bước phát triển đột phá. D. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người ở nước ta khoảng 42 kg/năm. Câu 14: Chiếm trên ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp cả nước là vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa các cây trồng khác, đặc biệt là cây công nghiệp. D. ngành trồng cây lương thực, cây công nghiệp nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản. Câu 16: Mùa khô kéo dài ở Tây Nguyên gây khó khăn cho ngành kinh tế nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi gia súc. C. Khai thác khoáng sản. D. Khai thác và chế biến lâm sản. Câu 17: Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trở ngại lớn nhất trong việc quản lí, ổn định chính trị - xã hội ở mỗi nước? A. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các quốc gia. B. Dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 18: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng và tăng nông - lâm - ngư nghiệp. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm Nhà nước. C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước và giảm Nhà nước. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và tăng công nghiệp - xây dựng.
  13. Câu 19: Các hệ thống sông nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy và tiềm năng thủy điện? A. Hệ thống sông Mã, sôngCả. B. Hệ thống sông Gianh, sôngChu. C. Hệ thống sông Đà, SôngHồng. D. Hệ thống sông Gianh, sôngCả. Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là A. mạng lưới tương đối đa dang. B. có tính phục vụ cao. C. ngành kinh doanh hiệu quả. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Quy Nhơn. C. Cam Ranh. D. Cái Lân. Câu 22: Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á là A. đường biển. B. đường sắt. C. đường bộ. D. đường sông. Câu 23: Căncứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lúa lớn nhất nước ta? A. An Giang. B. Long An. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp. Câu 24: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa nước ta với Lào? A. Hoa Lư. B. Tà Lùng. C. Xà Xía. D. Bờ Y. Câu 26: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và A. vùng thềm lục địa. B. vùng trời. C. vùng đảo. D. đặc quyền kinh tế. Câu 27: Với diện tích 40 nghìn km2, dân số 17,4 triệu (2006), bình quân đất tự nhiên đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long là A. 1,12 ha/người. B. 0, 13 ha/người. C. 0,00229 ha/người. D. 0,23 ha/người. Câu 28: Theo luật biển quốc tế năm 1982, vùng lãnh hải nước ta rộng A. 12 hải lý, tính từ đường cơ sở. B. 12 hải lý, tính từ đất liền. C. 200 hải lý, tính từ đất liền. D. 200 hải lý, tính từ đường cơ sở. Câu 29: Cảng biển nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ là cảng nước sâu? A. Cửa Lò. B. Nghi Sơn. C. Nhật Lệ. D. Thuận An. Câu 30: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. B. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. C. Khẳng định chủ quyền biển đảo ở nước ta. D. Bảo vệ tài nguyên sinh vật ở ven bờ. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các cánh cung núi lớn ở vùng núi Đông Bắc đi từ Tây sang Đông lần lượt là A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm. B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. Câu 32: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết cấp bách, đặc biệt là A. phát triển đô thị. B. tăng cường cơ sở năng lượng. C. thu hút lao động có kĩ thuật. D. đào tạo công nhân lành nghề. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
  14. A. Bắc Ninh. B. Uông Bí. C. Hải Dương. D. Hải Phòng. Câu 34: Dựa vào Atlat trang 30, cảng biển nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Kì Hà. B. Nhật Lệ. C. Chân Mây. D. Qui Nhơn. Câu 35: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất thuộc về khu vực A. Ngoài Nhà nước. B. Nhà nước. C. Địa phương. D. Có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 36: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng Duyên hải miền Trung là A. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp. B. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta. C. địa hình tương đối thấp thấp và bằng phẳng. D. có khả năng mở rộng thêm diện tích đất canh tác. Câu 37: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Tốc độ tăng trưởng hàng hóa xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN các năm 2011-2017. B. Cơ cấu hàng hóa xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN các năm 2011-2017. C. Quy mô và cơ cấu hàng hóa xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN các năm 2011-2017. D. Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN các năm 2011-2017. Câu 38: Dệt, điện, xi măng là hướng chuyên môn hóa của A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa. B. Đáp Cầu – Bắc Giang. C. Việt Trì – Lâm Thao – Phú Thọ. D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả. Câu 39: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa? A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp. B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi. Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Thiếu nước về mùa khô. B. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản. C. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau. D. Các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
  15. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D D C B C C C D C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B B B A A D A D Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A C C D B D A B B Câu hỏi 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B B B D A D A A C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNGTHPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 004 Câu 1: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn. Câu 2: Điều kiện nào sau đâycủavùngbiển nướcta thuận lợi để phát triển giao thôngvận tải biển? A. Nằmgần cáctuyến hànghải quốctế trênBiểnĐông. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phongcảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Cáchệsinh thái vùng ven biển rất đa dạngvàgiàu có. D. Có nhiều sa khoángvới trữlượngcôngnghiệp. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thịhóaở nước ta hiện nay? A. Số đô thịkhác nhauởcác vùng. B. Tỉlệdân thành thị có sự thay đổi. C. Sốdânở đô thịlớn hơn nông thôn. D. Trình độ đô thịhóa còn rất thấp. Câu 4: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. Câu 5: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng 2005 1 987,9 1 478,9 2010 2 414,4 2 728,3 2012 2 705,4 3 115,3 2014 2 920,4 3 412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014? A. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau. B. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng. C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. Câu 6: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000 m, đất tốt.
  16. Câu 7: Hoạt động nào sau đây không diễn ra ở vùng biển Bắc Trung Bộ? A. Khai thác dầu khí. B. Đánh bắt hải sản. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Du lịch biển đảo. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta? A. Hai bể lớn là Cửu Long và Nam Côn Sơn. B. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976. C. Trữ lượng vài tỉ tấn dầu và hàng trăm tỉ m 3 khí. D. Tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. Câu 10: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyênnhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại. C. Chất lượng lao động ngày càng cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 11: Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng. D. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. Câu 12:Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường A. đến muộn và kết thúc muộn. B. đến sớm và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc sớm. D. đến muộn và kết thúc sớm. Câu 13: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Năm 2005 2009 2013 2015 Tổng dân số (nghìn người) 82.392 86.025 89.756 91.714 Dân số thành thị (nghìn 22.332 25.585 28.875 31.132 người) Tỉ lệ tăng dân số (%) 1,17 1,06 1,07 1,08 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện dân số và tỉ lệ tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 14: Các biện pháp nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. sức lao động người dân và thị trường. C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn và sức lao động người dân. Câu 15: Cho biểu đồ:
  17. CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010? A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước giảm. Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là A. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.B. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. C. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm. D. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. Câu 17: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các mỏ khí đốt nào đang được khai thác ở vùng biển nước ta? A. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng. B. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải. C. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải. D. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng. Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ. B. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động. C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên. D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do A. mưa bão lớn và triều cường. B. địa hình thấp hơn mực nước biển. C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão lớn và lũ nguồn về. Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp trong cơ cấu lao động của nước ta hiện nay? A. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra manh. C. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. D. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới. Câu 22: Ở nước ta, khu vực nào sau đâycó hoạt động động đất mạnh nhất? A. Miền Trung. B. Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 23: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
  18. A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016. B. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016. D. Tình hình diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thái Nguyên. B. Bến Tre. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thốngsông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Gâm. C. Sông Lô. D. Sông Chảy. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Điện Biên. B. Nghệ An. C. Đắk Lắk. D. Thanh Hóa. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay? A. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh. B. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng. C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước. D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. Câu 29: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc? A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Địa hình gồm các dãy núi cao đồ sộ. D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn. Câu 30: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. B. Nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển. C. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển. D. Nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 32: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Quy Nhơn. D. Thủ Dầu Một. Câu 34: Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi quy mô lớn. B. vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ. C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc. D. nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều. Câu 35:Sông ngòi nước ta nhiều nước do A. lượng mưa lớn và tập trung nhiều hệ thống sông lớn. B. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ. C. lượng mưa lớn, sông ngòi dày đặc và nước ngầm lớn. D. lượng mưa lớn, thay đổi theo mùa và nước ngầm lớn . Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộcvùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. B. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Hải Phòng.
  19. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. Câu 37: Việc phân chia thành các vùng nông nghiệp ở nước ta dựa vào những tiêu chí nào sau đây? A. Điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, quan hệ với vùng khác. B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, chuyên môn hóa sản xuất. C. Điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, lực lượng lao động. D. Điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, thị trường tiêu thụ. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)? A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C. D. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. Câu 40: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. C. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. D. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA , NĂM 2020 Môn thi: ĐỊA LÍ Mã đề Câu hỏi Đáp án Đáp án chi tiết C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. Do thị trường điều tiết sản xuất 132 1 C theo hướng hàng hóa. 132 2 A A. Nằmgần cáctuyến hànghải quốctế trênBiểnĐông. C. Sốdânở đô thịlớn hơn nông thôn. Chính xác là số dân nông thông 132 3 C lớn hơn đô thị. 132 4 C C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. Cụ thể nuôi trồng tăng 132 5 D 1933,9 nghìn tấn còn khai thác tăng 932,5 nghìn tấn 132 6 A A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. 132 7 A A. Khai thác dầu khí. 132 8 B B. Quảng Bình. B. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976. Thực tế bắt đầu 132 9 B khai thác từ năm 1986. 132 10 D D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Đây là đặc điểm liên quan đến độ cao địa hình chứ không 132 11 B phải là cấu trúc địa hình. B. đến sớm và kết thúc muộn. Do vị trí nằm nơi đón gió mùa đông 132 12 B băng sớm nhất, cộng với các cánh cung núi đón gió, nên hút gió
  20. mùa đông bắc mạnh vì thế khu vực Đông bắc gió mùa mùa đông đến sớm và kết thúc muộn C. Kết hợp. Do có 2 đối tượng với 2 đơn vị khác nhau và giữa 132 13 C chúng có mối liên hệ với nhau. 132 14 C C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. Thực tế là Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà 132 15 C nước giảm. 132 16 B B. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. 132 17 A A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 132 18 C C. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải. 132 19 D D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. 132 20 D D. mưa bão lớn và lũ nguồn về. 132 21 A A. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 132 22 C C. Tây Bắc. A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016. Do đây là biểu đồ miền, mà biểu đồ miền là 132 23 A thể hiện chuyển dịch cơ cấu. 132 24 D D. Hải Phòng, 132 25 A A. Sông Mã. 132 26 C C. Đắk Lắk. D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất. Thực tế đường bộ có khối lượng vận chuyển lớn nhất, còn GTVT đường hàng không chủ 132 27 D yếu vận chuyển hành khách, nên khối lượng vận chuyển ít. 132 28 D D. Đồng Nai. A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ. Lũ lụt về mùa hạ là miền 132 29 A Đông Trung Quốc. 132 30 D D. Nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. 132 31 B B. Quảng Nam. 132 32 D D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. Quy Nhơn. Do đây là trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế 132 33 C trọng điểm miền Trung. B. vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ. Do địa 132 34 B hình cao, GTVT khu vực miền núi còn lạc hậu. 132 35 B B. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ. 132 36 D D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ 132 37 B thâm canh, chuyên môn hóa sản xuất. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. Thực tế phần lãnh thổ phía 132 38 B Bắcbiên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. 132 39 A A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. 132 40 A A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNGTHPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 005 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hai tỉnh ở vùng Trung du miền núi phía Bắc giáp với Lào là