5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Hoá học (Có đáp án)

doc 23 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Hoá học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc5_de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_hoa_h.doc

Nội dung text: 5 Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Hoá học (Có đáp án)

  1. ĐỀ 06 Câu 41. Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, khơng rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại đã biết M cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất. Kim loại M là A. Cs . B. Li . C. Pb . D. Hg . Câu 42. Kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. MgB. Al C. CrD. Cu Câu 43. Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thốt ra từ ống nghiệm một cách cĩ hiệu quả nhất đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bơng tẩm dung dịch nào ? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch nước vơi trong, Ca(OH)2. C. Dung dịch xút ăn da, NaOHD. Dung dịch potat ăn da, KOH. Câu 44. Tên gọi của amin cĩ cơng thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là? A. metyletylamin.B. N-metyletylamin.C. metyletanaminD. etylmetylamin. Câu 45. Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây khơng sinh ra kết tủa? A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch Na 2CO3. D. Dung dịch HCl. Câu 46. Chất nào sau đây khơng tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nĩng? A. Benzylamoni clorua.B. Glyxin.C. Metylamin.D. Metyl fomat. Câu 47. Khi nĩi về kim loại, phát biểu sai là: A. Kim loại cĩ độ cứng lớn nhất là Cr.B. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là W. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.D. Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất là Li Câu 48. Hợp chất nào sau đây khơng tan trong dung dịch NaOH lỗng dư ? A. CrO3. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 49. Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thơng, các loại kính chắn giĩ của ơtơ thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 50. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. 2CaSO4.H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O D. CaSO4. Câu 51. Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường cĩ hàm lượng tinh bột lớn nhất? A. Khoai tâyB. SắnC. NgơD. Gạo Câu 52. Dãy gồm các chất đều cĩ thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, NaOH, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH) 2, Na2CO3.D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 53. Khử hồn tồn một oxit của kim loại M bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 8,96 gam kim loại M và 5,376 lít khí CO2 (đktc). Oxit của kim loại là A. FeO B. Fe 2O3 C. CuO D. Fe 3O4 Câu 54. Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2; đồng thời cịn lại 6,8 gam rắn khơng tan. Giá trị của a là A. 0,16 B. 0,06C. 0,08 D. 0,04. Câu 55. Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua). B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen Câu 56. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lítB. 15 lítC. 14,5 lítD. 16,5 lít Câu 57. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là
  2. A. H2NC2H3(COOH)2.B. H 2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH.D. H2NC3H6COOH Câu 58. Cĩ 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là: A. Cả 4 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Cả 3 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Cả 2 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Chỉ cĩ 1 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 59. Loại phân bĩn nào dưới đây phù hợp với đất chua ? A.Supephotphat đơn.B. Supephotphat kép.C. Amophot.D. Phân lân nung chảy. Câu 60. Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây ? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ.C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 61. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hĩa ? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt sắt trong khí Cl 2. C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 62. Thuỷ phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 3 B. 5C. 4 D. 6 Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. 2- B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3− , SO4 , Cl− . C. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Câu 64. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta cĩ kết quả như sau X T Z Y Nước Br2  Nhạt màu   : kết tủa 0 dd AgNO3/NH3, t   (+): phản ứng dd NaOH (-) (-) (+) (-) (-) : khơng phản ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin Câu 65. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO. Dẫn tồn bộ khí CO thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82 B. 15,76 C. 27,58D. 31,52 Câu 66. Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (CH8O3N2); trong đĩ Y là muối của axit hữu cơ và Z là muối của axit vơ cơ. Đun nĩng 20,4 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 7,168 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí đều cĩ khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Nếu cho 20,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư, thu được dung dịch T cĩ chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 29,6gam B. 18,90gam C. 8,10gam D. 21,18gam. Câu 67. Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; 0 khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170 C khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Chất X cĩ mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y cĩ nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic. D. Chất Z cĩ số nguyên tử H bằng số nguyên tử O. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
  3. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3 (e) Cho Fe vào dung dịch HNO3 (f). Cho Mg vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm sau phản ứng thu được dung dịch luơn chứa một muối là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hĩa. (c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac. (d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch khơng thay đổi. (e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al2O3, TiO2, Fe3O4. (g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hĩa; cịn trong ăn mịn điện hĩa, anot xảy ra quá trình khử. (h) Ăn mịn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mịn điện hĩa. (i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng. (k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 6C. 4 D. 7 Câu 70. Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho tồn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy cĩ tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4D. 0,05 Câu 71. Khi sục từ từ CO vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỷ lệ a : b là: A. 4: 5. B. 5 : 4.C. 4 : 9. D. 9 : 4. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 3. (2) Các dung dịch protein đều cho phản ứng màu biure. (3) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (4) Hợp chất H2N-CH2-CH2-COOCH3 là este của alanin. (5) Độ ngọt của saccarozơ kém hơn fructozơ. (6) Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển hĩa thành glucozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 73. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thốt ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là A. 12,39gam B. 11,80 gam C. 13,44gam D. 12,80 gam. Câu 74. Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhĩm chức - OH, -CHO, -COOH. Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH3 đun nĩng, thu được 17,28 gam Ag. - Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thốt ra 2,688 lít khí CO2 (đktc). - Phần 3 đem đốt cháy hồn tồn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước. Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ cĩ khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với A. 54,0% B. 53,5% C. 55,0%D. 54,5% Câu 75. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây: Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
  4. A. 76B. 75C. 73D. 78 Câu 76. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hĩa tristearin theo các bước sau: ➢ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. ➢ Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. ➢ Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phịng. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. B. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hĩa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phịng cĩ thể hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 77. Dẫn từ từ khí CO qua ống sứ nung nĩng chứa hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và BaO, thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z và chất rắn T. Chất rắn T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn T1 và dung dịch T2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện phân dung dịch T2, chỉ cĩ khí O2 thốt ra ở Anot. B. Hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch cĩ thể phản ứng với Na2SO4. C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Z, thu được kết tủa chứa một chất. D. Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đực dung dịch chứa hai chất tan Câu 78. X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (khơng chứa nhĩm chức khác và (MX < MY < MZ). Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro cĩ trong một phân tử Y là: A. 6B. 12 C. 10 D. 8 Câu 79. Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc). - Phần hai hịa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 4,032 lít NO (đktc) thốt ra.Cơ cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 50,40B. 50,91 C. 57,93D. 58,20 Câu 80. Hỗn hợp T gồm P, Q (MP < MQ) là hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Lấy lần lượt 16x mol, 12x mol và 10x mol T để tạo ra các peptit tương ứng là X, Y, Z. Biết X, Y, Z mạch hở và đều chứa cả 2 gốc amino axit. Cho hỗn hợp H gồm X, Y, Z với khối lượng như trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 47,5 gam hai muối khan (số mol của hai muối bằng nhau). Đốt cháy hết lượng nuối khan trong oxi, thu được 27,36 gam H2O. Biết số mol X bằng 4/7 lần số mol hỗn hợp H; số nguyên tử nitơ trong X khơng quá 6 và tổng số nguyên tử nitơ của ba peptit bằng 20. % khối lượng của Z trong H cĩ giá trị gần nhất với A. 24%. B. 25%. C. 26%. D. 27%.
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 06 41D 42A 43B 44D 45D 46C 47C 48B 49A 50C 51D 52A 53B 54C 55A 56A 57B 58B 59D 60C 61D 62C 63D 64B 65A 66B 67B 68D 69B 70A 71B 72C 73A 74D 75C 76C 77C 78D 79D 80C
  6. ĐỀ 07 Câu 41. Chất X cĩ cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat.B. etyl axetat.C. metyl propionat.D. propyl axetat. Câu 42. Khử hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hồ tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400 ml.B. 100 ml.C. 300 ml.D. 200 ml. Câu 43. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeS2.B. Fe 2O3.C. FeCO 3.D. Fe 3O4. Câu 44. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. FeO.B. CrO 3.C. Al 2O3. D. Cr2O3. Câu 45. Dung dịch NaHCO3 khơng tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. K2SO4.B. NaOH. C. HCl.D. Ca(OH) 2. Câu 46. Số liên kết σ (xích ma) cĩ trong một phân tử etilen là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. Câu 48. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hĩa học là A. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để ngồi khơng khí ẩm. B. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 lỗng. D. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuCl2. + - Câu 49. Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn H + OH → H2O? A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.B. Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.D. NaHCO 3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Câu 50. Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH lỗng là A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 51. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đĩ chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3.B. AlCl 3.C. MgCl 2.D. FeCl 2. Câu 52. Chất X là chất tinh thể màu xám đen, cĩ cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bơi trơn, X là A. than chì.B. than muội.C. than cốc.D. than hoạt tính. Câu 53. Alanin cĩ cơng thức là A. H2N-CH2-COOH.B. H 2N-CH2-CH2-COOH.C. CH 3-CH(NH2)-COOH.D. C 6H5-NH2. Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu tím. C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. Câu 55. Trùng hợp etilen thu được polime cĩ tên gọi là A. polipropilen.B. polietilen. C. polistiren.D. poli(vinyl clorua). Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Saccarorơ.D. Fructozơ. Câu 57. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là A. Alanin.B. Glyxin.C. Axit glutamic.D. Valin. Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngồi fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính anilin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 59. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là
  7. A. 4,05.B. 8,10.C. 5,40.D. 2,70. Câu 60. Kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm nào trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học? A. Nhĩm IA.B. Nhĩm IIA.C. Nhĩm IIIA.D. Nhĩm VIIIB. Câu 61. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0.B. 37,0.C. 45,0.D. 30,0. Câu 62. Cơng thức của triolein là A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.B. (CH 3[CH2]16COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.D. (CH 3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. Câu 63. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 lỗng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp cĩ phản ứng hĩa học xảy ra là A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 64. Kim loại dẻo nhất là A. Ag.B. Al.C. Au.D. Cu. Câu 65. Đốt cháy hồn tồn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 25,02 gam.B. 18,28 gam.C. 27,14 gam.D. 27,42 gam. Câu 66. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm 25,5 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lỗng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam đồng thời thốt ra a mol khí H2 và cịn lại 6,0 gam rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl và b mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ tổng khối lượng là 39,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đĩ H2 cĩ số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % theo khối lượng của khí NO cĩ trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27%.B. 67%.C. 17%.D. 72%. Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nĩng chảy (catot bằng thép, anot bằng than chì). (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3. (c) Nung nĩng quặng đolomit (CaCO3.MgCO3). (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl lỗng. (e) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng cĩ nhỏ thêm vài giọt CuSO4 lỗng. (f ) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4.B. 5.C. 2.D. 6. Câu 68. X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là axit cacboxylic khơng no đơn chức cĩ một liên kết C=C và cĩ đồng phân hình học và Z là este 2 chức tạo bởi X, Y và một ancol no (X, Y, Z đều mạch hở, thuần chức). E là hỗn hợp gồm X, Y, Z. Đốt cháy hồn tồn 4,76 gam E thu được 2,88 gam H2O. Mặt khác 4,76 gam E cĩ thể tác dụng tối đa với 0,06 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng cĩ chứa 6,26 gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan đến bài tốn gồm: (1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,27%; (2) Số mol của Y trong E là 0,02 mol; (3) Khối lượng của Z trong E là 0,86 gam; (4) Phân tử Y cĩ 4 nguyên tử hiđro; (5) X cĩ phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 69. Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 8,40 lít khí O2 (đktc). Tồn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hồn tồn
  8. thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 4,58 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác cho 5,13 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,92.B. 23,76.C. 15,84.D. 11,88. Câu 70. Cho các phát biểu sau : (a) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều cĩ thành phần chính là chất béo. (b) Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ. (c) Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom. (d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. (e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. (f ) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 71. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần 1 cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hồn tồn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm 4 muối của glyxin, alanin, valin và axit cacboxylic). Đốt cháy hồn tồn G thu được Na2CO3; N2; 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 18,90%.B. 1,30%.C. 3,26%.D. 1,09%. Câu 72. Thủy phân hồn tồn tripeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 6.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 73. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 394y.B. 98,5y.C. 197y.D. 295,5y. Câu 74. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, FeCl2, Zn và Cu (trong đĩ nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối lượng). Cho 78,81 gam X tan hồn tồn vào dung dịch chứa 2,07 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra thu được dung dịch Y (trong đĩ các muối cĩ khối lượng là 130,185 gam) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,09 mol khí N2O và 0,075 mol khí H2). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng - thấy thốt ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 ); đồng thời thu được 319,125 gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của Zn cĩ trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22%.B. 45%.C. 31%.D. 32%. Câu 75. Cho 2,40 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,06 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,11.B. 4,59.C. 3,06.D. 5,67. Câu 76. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trên đồ thị sau: a Tỉ lệ cĩ giá trị là x
  9. A. 3,0.B. 2,5.C. 3,2.D. 2,4. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch Na2CrO4 cĩ màu da cam. (b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (c) Sắt cĩ trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bĩ bột khi gãy xương. (e) Để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời cĩ thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. (f ) Hợp kim liti – nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 4.D. 6. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lúc đầu cĩ kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím. B. Dung dịch protein cĩ thể pha bằng cách lấy lịng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều. C. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo mơi trường kiềm cho phản ứng. D. Lúc đầu cĩ kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch khơng màu. Câu 79. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau: Kim loại X Y Z T Thuốc thử Dung dịch NaOH Khơng phản ứng Cĩ phản ứng Khơng phản ứng Khơng phản ứng Dung dịch HCl Khơng phản ứng Cĩ phản ứng Cĩ phản ứng Khơng phản ứng Dung dịch FeCl3 Cĩ phản ứng Cĩ phản ứng Cĩ phản ứng Khơng phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là A. Cu, Al, Ag, Fe.B. Cu, Al, Fe, Ag.C. Cu, Fe, Al, Ag.D. Ag, Al, Fe, Cu. Câu 80. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hĩa học nào sau đây? to A. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O. to B. 2Fe + 6H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2+ H2O. D. 3Cu + 8HNO3(lỗng)  3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. ------ HẾT ------
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ 07 41 C 51 D 61 D 71 D 42 A 52 A 62 C 72 C 43 B 53 C 63 C 73 D 44 B 54 A 64 C 74 D 45 A 55 B 65 D 75 B 46 D 56 D 66 D 76 A 47 A 57 B 67 D 77 A 48 B 58 D 68 A 78 D 49 C 59 A 69 D 79 B 50 A 60 B 70 C 80 A
  11. ĐỀ 08 Câu 41. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là A. nhiệt luyện.B. thủy luyện. C. điện phân nĩng chảy.D. điện phân dung dịch. Câu 42. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hĩa chất cực độc phá hủy mơi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đĩ là chất độc màu da cam. Chất độc này cịn được gọi là A. đioxin.B. 3-MCPD.C. nicotin.D. TNT. Câu 43. Phân đạm ure cĩ cơng thức hĩa học là A. (NH4)2CO.B. (NH 4)2CO3.C. (NH 2)2CO3.D. (NH 2)2CO. Câu 44. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. cĩ kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại. C. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. 2 2 2 Câu 45. Một mẫu nước cĩ chứa các ion Ca ,Mg ,HCO3 ,Cl ,SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là A. HCl.B. Na 2CO3.C. H 2SO4.D. NaHCO 3. Câu 46. Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là A. glixerol.B. saccarozơ.C. etilenglicol.D. glucozơ. Câu 47. Một lượng lớn nước thải cơng nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2 ,F e3 ,Cu2 ,Hg2 ,... người ta cĩ thể dùng A. H2SO4.B. etanol. C. Ca(OH) 2.D. đimetyl ete. Câu 48. Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất cĩ phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là A. propen, benzen.B. stiren, propen. C. stiren, glyxin.D. propen, benzen, glyxin, stiren. Câu 49. Trong phản ứng: Fe Cu2  Fe2 Cu. Chất bị oxi hĩa là A. Fe.B. Fe2 . C. Cu2 . D. Cu. Câu 50. Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì cĩ dạng CnH2n 2 2k A. k 1,n 2 X là anken hoặc xicloankan.B. k 2,n 2 X là ankin hoặc ankađien. C. k 0,n 1 X là ankan.D. k 4,n 6 X là aren. Câu 51. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong mơi trường axit thu được A. C2H5COOH, CH2=CH-OH.B. C 2H5COOH, HCHO. C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, CH3CHO. Câu 52. Saccarozơ cĩ cơng thức phân tử là A. C6H10O8.B. C 6H12O6.C. (C 6H10O5)8.D. C 12H22O11. Câu 53. Phản ứng nào sau đây khơng đúng? t0 t0 A. 3Fe 2O2  Fe3O4 . B. 2Fe 3Cl2  2FeCl3 . t0 t0 C. 2Fe 3I2  2FeI3 . D. Fe S  FeS. Câu 54. Số đipeptit cĩ thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 55. Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H OH  H2O ? A. Ba(OH)2 H2SO4  BaSO4 2H2O. B. Ca OH 2HCl  CaCl 2H O. 2 2 2 C. CH3COOH NaOH  CH3COONa H2O.
  12. D. Mg OH 2HCl  MgCl 2H O. 2 2 2 Câu 56. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Fe Fe3 . B. Ni Mg2 . C. Ag Fe2 . D. Cu Ag . Câu 57. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. Z, T, Y, X.B. T, X, Y, Z.C. Y, T, X, Z.D. T, Z, Y, X. Câu 58. Đốt cháy hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam.B. Giảm 7,38 gam.C. Tăng 7,92 gam.D. Giảm 7,74 gam. Câu 59. Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích cĩ một lớp cặn bám vào. Chất cĩ thể dùng làm sạch được chất cặn đĩ là A. NaCl.B. NH 3.C. NaOH. D. CH 3COOH. Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư. (2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng. (3) Nhiệt phân AgNO3. (4) Đốt HgS trong khơng khí. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4.B. 5.C. 3.D. 2. Câu 61. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử tồn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là A. 5,6 gam.B. 6,4 gam.C. 11,2 gam.D. 12,8 gam. Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bền bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nĩng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 63. Amino axit X no, mạch hở, cĩ cơng thức CnHmO2N . Biểu thức liên hệ giữa m và n là A. m 2n. B. m 2n 3. C. m 2n 1. D. m 2n 2. Câu 64. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp cĩ kết tủa là A. 5 và 4.B. 5 và 2.C. 6 và 5.D. 4 và 4. Câu 65. Lập dụng cụ như hình vẽ thì cĩ thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau: (1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic. (2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4. (3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol. A. chỉ cĩ (2).B. chỉ cĩ (1).C. (1) và (2).D. (1) và (3). Câu 66. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hĩa học sau: X NaOH  C6H5ONa Y CH3CHO H2O (1)
  13. Y NaOH  T Na2CO3 (2) CH3CHO AgNO3 NH3 H2O  Z ... (3) Z NaOH  E ... (4) E NaOH  T Na2CO3 (5) Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Cơng thức phân tử của X là A. C11H12O4.B. C 12H10O6.C. C 12H20O6.D. C 11H10O4. Câu 67. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X (CH 4, C2H4, C3H4, C4H4) cĩ tỉ khối hơi so với H 2 bằng 17. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên A. 11 gam.B. 14,6 gam.C. 8,8 gam.D. 3,6 gam. Câu 68. Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime cĩ thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Cĩ màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, anilin, lịng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lịng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lịng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 70. Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7.B. 6.C. 4.D. 5. Câu 71. Amino axit thiên nhiên X trong phân tử cĩ một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Cơng thức của X là A. H2N-[CH2]2-COOH.B. H 2N-CH2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH.D. H 2N-CH(CH3)-COOH. Câu 72. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam.B. 300 gam.C. 270 gam.D. 360 gam. Câu 73. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí cĩ tỷ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y cĩ nồng độ 51,449%. Cơ cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 23,8.B. 50,6.C. 50,4.D. 37,2. Câu 74. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hồn tồn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là A. 54,3.B. 58,2.C. 57,9.D. 52,5. Câu 75. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và M X > MY > MZ. Đốt cháy hồn tồn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nĩng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin cĩ tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X cĩ trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
  14. A. 10%.B. 95%.C. 54%.D. 12%. Câu 76. Cho 80,0 gam muối CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn. Lấy thanh Mg ra, làm khơ thấy khối lượng thanh khơng đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là A. 4600 giây.B. 4800 giây.C. 4400 giây.D. 4200 giây. Câu 77. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chứcc cùng dãy đồng đẳng (M X < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đĩ Y và Z cĩ cùng số mol) bằng lượng khí O 2 vừa đủ, thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Đun nĩng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3.NH3 đến khi xảy ra hồn tồn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nĩng, thu được dung dịch G. Cơ cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33.B. 25.C. 38.D. 30. Câu 78. Cĩ 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 (trong đĩ Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X trong chân khơng thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ cĩ các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cơ cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nĩng chân khơng đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,35.B. 14,15.C. 15,78.D. 14,58. Câu 79. Hịa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H 2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (khơng cịn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 20,63.B. 41,25.C. 20,21.D. 31,87. Câu 80. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl 3 0,8M và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,52.B. 11,52.C. 13,92.D. 11,68. --------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN ĐỀ 08 41-C 42-A 43-D 44-A 45-B 46-D 47-C 48-B 49-A 50-C 51-D 52-D 53-C 54-A 55-B 56-B 57-D 58-B 59-D 60-A 61-D 62-B 63-C 64-A 65-B 66-D 67-B 68-A 69-C 70-D 71-D 72-C 73-B 74-C 75-D 76-A 77-B 78-A 79-C 80-D
  15. ĐỀ 09 Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm? A. Trong hợp chất cĩ hĩa trị 1. B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt. Câu 2. Cơng thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1). B. C nH2n-2O2 (n ≥ 1). C. C nH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1). Câu 3. Kim loại nhơm khơng phản ứng với dung dịch A. Ca(OH)2. B. CH 3COOH. C. CuSO4. D. MgSO4. Câu 4. Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ. B. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ. C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước. Câu 5. Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhơm được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. C. điện phân nĩng chảy. D. thủy luyện. Câu 6. Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì tạo ra A. FeO. B. Fe 2O3. C. Fe 3O4. D. Fe(OH)2. Câu 7. Kim loại crom khơng phản ứng với A. khí Cl2. B. dung dịch HNO 3 đặc nguội. C. dung dịch HCl. D. khí O2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về glyxin? A. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2. B. Khơng tan trong nước. C. Tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối. Câu 9. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 10. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. H2S và CO. B. CO 2 và CH4. C. SO 2 và NO2. D. NH3 và HCl. Câu 11. Nước cứng là nước chứa nhiều ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al 3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 12. Tính chất nào sau đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo. Câu 13. Thí nghiệm nào dưới đây cĩ kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt cháy bột nhơm nguyên chất trong khí clo; (b) Để đinh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm; (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3; (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hĩa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 15. Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl. B. Hợp chất CxHyNH3Cl tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Dung dịch amin cĩ số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hĩa hồng. D. Hợp chất CH3COONH3CH3 khơng tác dụng với NaOH. Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng. B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic. C. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau.
  16. D. Glucozơ tác dụng được với nước brom. Câu 17. Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự cĩ mặt của nguyên tố cacbon và hidro trong hợp chất hữu cơ: Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là A. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. B. CuSO 4.5H2O, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc. Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3; (c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2; (d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3. Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm tạo ra kim loại là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19. Thủy phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, dư. Nếu các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng bạc thu được là A. 27,0 gam. B. 21,6 gam. C. 43,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 20. Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư thu được a gam kết tủa. X là A. metylamin. B. etylamin. C. propylamin. D. Butylamin. Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên. B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với mơi trường axit và bazơ. C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit. D. Hầu hết các polime là chất rắn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy khơng xác định. Câu 22. Chất hữu cơ X (cơng thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH 3)CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3. Câu 23. Nhúng thanh sắt cĩ khối lượng 100 gam vào 0,1 lít dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng thanh sắt là 100,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là A. 1M. B. 0,05M. C. 0,1M. D. 2M. Câu 24. Cho V ml dung dịch AlCl3 0,1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V cĩ thể là A. 100. B. 150. C. 180. D. 250. Câu 25. X là hợp chất hữu cơ cĩ vịng benzen và MX < 150. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hơi chất X cần 10 lít O2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 44 : 9 . Nhận định nào sau đây đúng về X? A. Tác dụng với Na tạo khí khơng màu. B. Cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc. C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng. D. Cĩ thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp. 2- 2- 2- - +. Câu 26. Dung dịch X chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,1. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím khơng đổi màu, (b) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất khơng màu (c) Khi đốt sợi len làm bằng lơng cừu thì cĩ mùi khét;
  17. (d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím (e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hĩa hồng. (f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđroclorua xuất hiện khĩi trắng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 28. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Biểu thức liên hệ giữa a và b là A. 3a = 2b. B. 3a = 4b. C. a = b. D. a = 2b. Câu 29. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam chất béo cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + a) gam xà phịng. Giá trị của a là A. 2,8. B. 8,4. C. 1,6. D. 5,7. Câu 30. Cho các phản ứng sau: to CaO,to X + NaOH  X1 + X2 X1 + NaOH  X3 + Na2CO3 H SO X 2 4 đặc X + H O X + O mengiấm X + H O 2 170o C 4 2 2 2 5 2 0 HgSO 2X 1500 C  X X + H O 4 X 3 làm lạnhnhanh 6 6 2 80o C 7 Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. X là etyl axetat. B. X6 cĩ phản ứng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa. C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4. D. X5 tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước; (b) Các kim loại kiềm cĩ thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng; (c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ cĩ cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản; (d) Các kim loại K, Rb, Cs cĩ thể bốc cháy khi tiếp xúc với nước; (e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất; (f) Cĩ thể dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Nhơm được sản xuất bằng cách điện phân nhơm oxit nĩng chảy; (b) Natri tác dụng với khí oxi cĩ thể tạo ra natri peoxit; (c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa; (d) Cĩ thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit; (e) Dung dịch natri cacbonat trong nước cĩ mơi trường kiềm; (g) Nhơm được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Số phát biểu khơng đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: – Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm: – Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nĩng khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC. – Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H4OH và CH3COOH.
  18. (d) Sau bước 3, thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 34. Hỗn hợp X gồm glixerol, anđehit acylic, butanđial, axit fomic, axit axetic, axit fomic, anđehit fomic trong đĩ số mol axit fomic gấp đơi số mol glixerol. Đốt cháy hồn tồn 12,8600 gam X cần a mol O2 thu được (a – 0,005) mol CO2. Hấp thụ a mol CO2 vào hỗn hợp chứa 0,75a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 22,3125. B. 24,1075. C. 21,1375. D. 23,0625. Câu 35. Cho ba ống nghiện riêng biệt lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào ba ống nghiệm thì tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư lần lượt vào ba ống nghiệm thì tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol. - Thí nghiệm 3: Đun nĩng ba ống nghiệm trên thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và c < a < b. X, Y, Z lần lượt là: A. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO 3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3. C. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. Câu 36. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al cĩ tỉ lệ mol 4 : 5 bằng dung dịch HNO3 20% (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 và dung dịch Q. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X phản ứng hồn tồn được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư thì cĩ 4,48 lít hỗn hợp khí Z thốt ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào Q thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong Q gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,3%. B. 9,9%. C. 9,5%. D. 9,7%. Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4, CuCl2 và NaCl vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Tiến hành điện phân 100 ml Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện cĩ cường độ khơng đổi (Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ tả như đồ thị sau: Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml Y, phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 14,268 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,6. B. 19,4 C. 19,0 D. 23,6. Câu 38. Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thủy phân hồn tồn 149,7 gam E trong mơi trường axit, thu được 178,5 gam hỗn hợp các amin axit. Cho 149,7 gam E vào dung dịch chứa 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nĩng hỗn hợp để phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch T. Tổng khối lượng chất tan trong T là A. 185,2 gam. B. 199,8 gam. C. 212,3 gam. D. 256,7 gam. Câu 39. Nung 0,48 mol hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỷ khối hơi so với H2 là 22,8. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp 1,35 mol HCl và 0,19 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch E và 3,584 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO và N2O. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào E thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 207. B. 230. C. 210. D. 413.
  19. Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các o ancol no). Hidro hĩa hồn tồn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t C) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hồn tồn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X là A. 14,93. B. 10,82. C. 12,36. D. 12,44. --------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN ĐỀ 09 1-C 2-C 3-D 4-C 5-C 6-A 7-B 8-B 9-D 10-C 11-D 12-B 13-D 14-B 15-D 16-B 17-C 18-A 19-C 20-B 21-B 22-A 23-A 24-D 25-D 26-A 27-C 28-B 29-A 30-D 31-C 32-B 33-A 34-C 35-D 36-D 37-B 38-D 39-A 40-C
  20. ĐỀ 10 * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1: Kim loại nào sau đây khơng tan được trong H2SO4 lỗng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Fe. C. K. D. Ba. Câu 3: Natri cacbonat cịn cĩ tên gọi khác là sođa. Cơng thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na 2CO3. D. NaHCO 3. Câu 4: Metyl fomat cĩ cơng thức cấu tạo là A. HCOOCH3. B. CH 3COOH. C. HCOOH. D. CH 3COOCH3. Câu 5: Chất nào sau đây làm mềm được nước cĩ tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na 3PO4. D. H 2SO4. Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H 2NCH2COOH. C. CH 3COOH. D. HCl. Câu 7: Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuơi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO 2. C. N2. D. Cl2. Câu 8: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl 2. C. CuCl 2. D. FeCl 2. Câu 9: Crom (VI) oxit cĩ cơng thức hố học là A. Cr(OH)3. B. CrO 3. C. K2CrO4. D. Cr 2O3. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 12: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al? A. HCl. B. NaOH. C. HNO 3 lỗng. D. NaCl. Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hĩa học? A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. B. Đốt dây magie trong bình bình đựng khí O2. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 lỗng. Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. Câu 15: Hồ tan hồn tồn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 16: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là A. C17H35COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C17H33COOCH3.D. C 17H33COO)3C3H5. Câu 17: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Cơng thức phân tử của X là A. CH5N. B. C 2H7N. C. C 3H9N. D. C 4H11N. Câu 18: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. MgCl2 và NaOH. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. KHCO3 và HCl. D. HCl và NaNO 3. Câu 19: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mơ tả như hình vẽ: