7 Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Hóa Học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Hóa Học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
7_de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12.docx
Nội dung text: 7 Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Hóa Học Lớp 12
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHỐI 12 ĐỀ 1 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ester nào sau đây cĩ mùi thơm của chuối chín? A. Isoamyl acetate.B. Propyl acetate. C. Isopropyl acetate.D. Benzyl acetate. Câu 2. Thuỷ phân ester X trong mơi trường kiềm, thu được sodium acetate và ethyl alcohol. Cơng thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3. Câu 3. Ester X được tạo bởi ethyl alcohol và formic acid. Cơng thức của X là A. HCOOCH3.B. CH 3COOC2H5.C. HCOOC 2H5.D. CH 3COOCH3. Câu 4. Thuỷ phân hồn tồn m gam methyl acetate bằng dung dịch NaOH đun nĩng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 6,0.B. 7,4. C. 8,2.D. 8,8. Câu 5. Chất béo là triester của acid béo với A. methyl alcohol. B. ethylen glicol. C. ethyl alcohol. D. glycerol. Câu 6. Palmitic acid là một acid béo cĩ trong mỡ động vật và dầu cọ. Cơng thức của palmitic acid là A. C3H5(OH)3.B. CH 3COOH.C. C 15H31COOH. D. C17H35 COOH. Câu 7. Cơng thức của triolein là cis A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.B. (CH 3[CH2]7CH CH[CH2]5COO)3C3H5. cis C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH CH[CH2]7COO)3C3H5. Câu 8. Thủy phân hồn tồn 1 mol chất béo, thu được A. 1 mol ethylen glicol. B. 3 mol glycerol. C. 1 mol glycerol. D. 3 mol ethylen glicol. Câu 9. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình này sau đây: A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao. B. Hydrogen hĩa (xt, to, p). C. Làm lạnh. D. Phản ứng xà phịng hĩa. Câu 10. Thành phần chính của xà phịng là A. muối của acid béo.B. muối của acid vơ cơ. C. muối sodium hoặc potassium của acid béo. D. muối sodium hoặc potassium của acid. Câu 11. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế chất giặt rửa tự nhiên? A. Dầu mỏ.B. Mỡ động vật. C. Gỗ.D. Bồ kết. Câu 12. Cơng dụng quan trọng nhất của xà phịng và chất giặt rửa là A. làm nhiên liệu. B. tẩy rửa. C. làm đẹp.D. chất phụ gia. Câu 13. Chất nào sau đây cĩ thể là chất giặt rửa tổng hợp? A. C2H5COONaB. CH 3[CH2]16COOK. C. CH3[CH2]10CH2OSO3Na.D. CH 3[CH2]11CO3Na. Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ethyl acetate cĩ cơng thức phân tử là C4H8O2.B. Phân tử methyl methacrylate cĩ một liên kết π trong phân tử. C. Methyl acrylate cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch. D. Ethyl formate cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 15. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2.B. HCOOCH 3. C. CH3COOCH=CH – CH3.D. HCOOCH=CH 2. Câu 16. Xà phịng hĩa hồn tồn ester X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Cơng thức phân tử của X là A. C6H10O4.B. C 6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 17. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglyceride. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường acid là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 mL dung dịch NaOH 40%.
- 2 Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rĩt vào hỗn hợp 15 - 20 mL dung dịch NaCl bão hịa, nĩng, khuấy nhẹ rồi để yên. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glycerol. B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tách muối của acid béo ra khỏi hỗn hợp. C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. D. Trong thí nghiệm trên, cĩ xảy ra phản ứng xà phịng hĩa chất béo. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho salicylic acid (hay 2 – hydroxylbenzoic acid) phản ứng với methyl alcohol cĩ mặt sulfuric acid làm xúc tác, thu được methyl salicylate (C8H8O3) dùng làm chất giảm đau (cĩ trong miếng dán giảm đau khi vận động hoặc chơi thể thao). a. Cơng thức phân tử của salicylic acid là C8H6O3. b. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong methyl salicylate là 31,58%. c. Methyl salicylate thuộc hợp chất hữu cơ đa chức. d. 1 mol salicylate phản ứng tối đa với 2 mol NaOH. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết rằng X, Y, Z, T, W là các hợp chất hữu cơ khác nhau; T chỉ chứa một loại nhĩm chức. a. Y cĩ trong thành phần của giấm ăn. b. Z cĩ trong thành phần của nước rửa tay khơ cĩ tác dụng diệt khuẩn. c. Phần trăm khối của O trong T là 36,36%. d. Cơng thức phân tử của W là C2H4O2. Câu 3. Phản ứng hĩa học đặc trưng của chất béo là phản ứng thủy phân. a. Thủy phân tripalmitin trong mơi trường acid thu được palmitic acid và ethylene glycol. b. Cho tristearin tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng thu được stearic acid và glycerol. c. 1 mol triolein phản ứng tối đa với 3 mol KOH, đun nĩng. d. Thủy phân hồn tồn 1 mol trilinolein trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được 1 mol muối và 3 mol glycerol. Câu 4. Xà phịng và chất giặt rửa cĩ nhiều ưu nhược điểm. a. Xà phịng và chất giặt rửa tự nhiên khĩ bị phân hủy sinh học nên gây ơ nhiễm mơi trường. b. Khơng nên dùng xà phịng với nước cứng do tạo kết tủa bám trên bề mặt vải, làm hỏng vải. c. Chất giặt rửa tổng hợp dùng được với nước cứng. d. Chất giặt rửa tổng hợp khĩ bị phân hủy sinh học, gây ơ nhiễm mơi trường PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cĩ bao nhiêu hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH? Câu 2. Cho các ester: ethyl formate, vinyl acetate, triolein, methyl acrylate, phenyl acetate. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra alcohol? Câu 3. Cho các chất: CH 3[CH2]14COONa, CH3[CH2]10CH2OSO3Na, CH3[CH2]16COOK, CH3[CH2]11C6H4SO3Na, CH3COONa, CH3[CH2]14COONa, (C15H31COO)3C3H5. Cĩ bao nhiêu chất là xà phịng? Câu 4. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F+ 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ cacboxylic acid và alcohol. Cho các phát biểu sau: Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 3 (a) Chất T là muối của cacboxylic acid hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra acetic acid. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được acetic acid. (đ) Chất E cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là bao nhiêu? Câu 5. Một loại chất béo cĩ chứa 80% tristearin về khối lượng. Để sản xuất 9,2 triệu chai nước rửa tay (cĩ chứa chất dưỡng ẩm glycerol) cần dùng tối thiểu x tấn loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nĩng. Biết rằng trong mỗi chai nước rửa tay cĩ chứa 6 gam glycerol. Giá trị của x là bao nhiêu? Kết quả làm trịn đến hàng đơn vị. Câu 6. Aspirin là một hợp chất được sử dụng làm giảm đau, hạ sốt được điều chế theo phản ứng sau: (CH3CO)2O + HOC6H4COOH CH3COOC6H4COOH + CH3COOH acetic anhydride salicylic acid aspirin Để sản xuất 3,3 triệu viên thuốc aspirin cần tối thiểu m tấn salicylic acid. Biết rằng mỗi viên thuốc cĩ chứa 500 mg aspirin và hiệu suất phản ứng đạt 63,25%. Tính m. ĐỀ 2 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Glucose là một loại monosaccharide cĩ nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucose là: A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 2. Chất nào sau đây là đồng phân của glucose? A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose.D. Saccharose. Câu 3. Chất nào sau đây khơng phản ứng với AgNO3/NH3? A. Saccharose B. Glucose. C. Acetic aldehyde.D. Fructose. Câu 4. Một phân tử saccharose cĩ A. một đơn vị β-glucose và một đơn vị β-fructose.B. một đơn vị β-glucose và một đơn vị α-fructose. C. hai đơn vị α-glucose. D. một đơn vị α-glucose và một đơn vị β-fructose. Câu 5. Carbohydrate nào dưới đây khơng cĩ nhĩm -OH hemiacetal (hoặc hemikatal)? A. Glucose.B. Fructose. C. Saccharose.D. Maltose Câu 6. Maltose là một loại disaccharide cĩ nhiều trong mạch nha. Cơng thức phân tử của maltose là A. C6H12O6.B. (C 6H10O5)n C. C12H22O11.D. C 3H6O2. Câu 7. Cellulose cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi đơn vị C6H10O5 cĩ 3 nhĩm OH, nên cĩ thể viết là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. Câu 8. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường acid, thu được chất nào sau đây? A. Glucose. B. Saccharose. C. Ethyl alcohol.D. Fructose. Câu 9. Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất cĩ màu xanh tím. Polymer X là A. tinh bột.B. cellulose. C. saccharose.D. glicogen. Câu 10. Cho 1,8 gam fructose (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32. Câu 11. Thủy phân 68,4 gam saccharose với hiệu suất 75%, thu được m gam glucose. Giá trị của m là A. 54. B. 27 C. 72.D. 36. Câu 12. Tinh thể chất rắn X vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong các bộ phận của cây đặc biệt là quả chín. Oxi hĩa chất X bằng nước bromine thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructose và gluconic acid.B. glucose và gluconic acid. C. glucose và ammonium gluconate. D. saccharose và glucose. Câu 13. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác acid hoặc enzyme, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucose. B. tinh bột và saccharose. C. cellulose và saccharose. D. saccharose và glucose. Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân saccharose chỉ thu được glucose.B. Glucose cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 4 C. Cellulose và tinh bột đều thuộc loại polysaccharide. D. Cellulose cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Maltose khơng cĩ nhĩm -OH hemiacetal.B. Một phân tử saccharose gồm hai đơn vị α – glucose. C. Hai đơn vị glucose trong maltose liên kết với nhau bằng liên kết α – 1, 2 – glycoside. D. Saccharose và maltose cĩ cùng cơng thức phân tử. Câu 16. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 mL dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm; đun nĩng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là ammonium gluconate. B. Thí nghiệm trên chứng minh glucose cĩ tính chất của polyalcohol. C. Sau bước 3, cĩ lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. D. Trong phản ứng ở bước 3, glucose đĩng vai trị là chất khử. Câu 17. Cho các phát biểu sau: (a) Glucose và maltose đều cĩ nhĩm -OH hemiacetal. (b) Fructose và saccharose đều hịa tan được Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm ở điều kiện thường. (c) Glucose và fructose đều làm mất màu nước bromine. (d) Glucose, fructose, saccharose đều cĩ phản ứng thủy phân. (e) Maltose và saccharose đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4.D. 5. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng: xt,to (a) X + H2O Y (b) Y + [Ag(NH3)2]OH → Ammonium gluconate + Ag + NH3 + H2O (c) Y enzyme E + Z ¸nh s¸ng (d) Z + H2O chÊt diƯplơc X + G X, Y, Z lần lượt là: A. Cellulose, fructose, carbon dioxide.B. Cellulose, saccharose, carbon dioxide. C. Tinh bột, glucose, ethanol. D. Tinh bột, glucose, carbon dioxide. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét các phát biểu về glucose và fructose. a. Glucose và fructose đều cĩ cơng thức phân tử là C6H12O6. b. Phân tử glucose và fructose đều chứa nhĩm chức hydroxy và nhĩm chức carbonyl. c. Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucose cĩ nhĩm chức aldehyde, cịn trong phân tử fructose cĩ nhĩm chức ketone. d. Cĩ thể phân biệt glucose và fructose bằng thuốc thử Tollens. Câu 2. Xét tính chất hĩa học của saccharose. a. Saccharose cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam. b. Saccharose bị thủy phân trong mơi trường acid, base hoặc xúc tác enzyme. c. Thủy phân hồn tồn saccharose trong mơi trường acid thu được glucose và fructose. d. Saccharose khơng cĩ khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. Câu 3. Tinh bột và cellulose đều thuộc loại polysaccharide. a. Tinh bột và cellulose đều cĩ cơng thức (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau. b. Tinh bột gồm nhiều đơn vị α – glucose cịn cellulose gồm nhiều đơn vị β – glucose. c. Amylopectin cĩ mạch phân nhánh cịn cellulose cĩ mạch khơng phân nhánh. d. Amylose và cellulose đều cĩ mạch khơng phân nhánh, xoắn lại. Câu 4. Cho các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose. a. Phần trăm khối lượng của oxygen trong glucose và fructose là giống nhau. b. Saccharose và maltose đều cĩ cùng cơng thức phân tử là C12H22O11. c. Maltose, tinh bột và cellulose đều gồm các gốc glucose liên kết với nhau. d. Tinh bột và cellulose đều thuộc loại polysaccharide. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 5 Câu 1. Cho các chất: methanol, glycerol, glucose, maltose, acetic acid, fructose, cellulose. Cĩ bao nhiêu chất thuộc loại carbohydrate? Câu 2. Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. Cĩ bao nhiêu carbohydrate cĩ khả năng mở vịng trong dung dịch với dung mơi nước? Câu 3. Cho dãy các chất sau: glucose, fructose, saccharose, cellulose. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? Câu 4. Một loại gương soi cĩ diện tích bề mặt là 0,4 m2. Để tráng được 1080 chiếc gương trên với độ dày lớp bạc được tráng là 0,2 m thì cần dùng m gam glucose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Biết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 75% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3. Giá trị của m bằng bao nhiêu? Kết quả làm trịn đến hàng đơn vị. Câu 5. Để sản xuất 50 lít cồn y tế 70 o người ta cần lên men tối thiểu m gam glucose. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%, khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/mL. Giá trị của m bằng bao nhiêu? Kết quả làm trịn đến hàng đơn vị. Câu 6. Cây xanh nhả khí oxygen sau khi hồn tất quá trình quang hợp, con người và nhiều lồi động vật khác cần khí oxygen để duy trì sự sống. Phản ứng quang hợp được mơ tả theo phương trình sau: ¸nh s¸ng nCO2 + mH2O diƯp lơc Cn(H2O)m + nO2 Giả sử một cây xanh trưởng thành tiêu thụ lượng CO2 trung bình khoảng 44 kg/năm để thực hiện quá trình quang hợp và trung bình một năm mỗi người cần tối thiểu 1,2 tấn oxygen để duy trì sự sống. Để cung cấp đủ lượng oxygen cho 8 tỉ người trên Trái đất trong một năm thì cần bao nhiêu tỉ cây xanh như trên? ĐỀ 3 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất cĩ chứa nguyên tố nitrogen là A. methyl amine.B. saccharose. C. cellulose.D. glucose. Câu 2. Hợp chất C2H5NHC2H5 cĩ tên là A. ethylmethylamine.B. dimethylamine. C. propylamine.D. diethylamine. Câu 3. Số đồng phân cấu tạo amine bậc một ứng với cơng thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 2. C. 4.D. 3. Câu 4. Aniline (C6H5NH2) cĩ phản ứng với dung dịch: A. NaOH.B. Na 2CO3 C. NaCl. D. HCl. Câu 5. Trong phân tử chất nào sau đây cĩ chứa nhĩm carboxyl (COOH)? A. Methylamine.B. Phenylamine. C. aminoacetic acid.D. Ethylamine. Câu 6. Trong phân tử chất nào sau đây cĩ 1 nhĩm amino (NH2) và 2 nhĩm carboxyl (COOH)? A. Acid fomic.B. Glutamic acid. C. Alanine.D. Lysine. Câu 7. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong alanine là A. 15,73%.B. 18,67%. C. 15,05%.D. 17,98%. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C2H5OH.B. CH 3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6. Câu 9. Chất nào sau đây là tripeptide? A. Val-Gly.B. Ala-Val. C. Gly-Ala-Val.D. Gly-Ala. Câu 10. Số liên kết peptide cĩ trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 4.B. 5. C. 3.D. 2. Câu 11. Trong mơi trường kiềm, tripeptide tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. vàng. B. tím. C. xanh.D. đỏ. Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein? A. Saccharose.B. Triglyceride. C. Albumin.D. Cellulose. Câu 13. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptide X, thu được 2 mol glycine (Gly), 1 mol alanine (Ala), 1 mol valine (Val) và 1 mol phenylalanine (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được dipeptide Val-Phe và tripeptide Gly-Ala- Val nhưng khơng thu được dipeptide Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 6 C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 14. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Phân tử ethylamine chứa nhĩm chức -NH2.B. Ethylamine tan tốt trong nước. C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium. D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hĩa xanh. Câu 15. Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước bromine Tạo kết tủa trắng Các chất X; Y; Z lần lượt là: A. tinh bột; aniline; ethyl formate. B. ethyl formate; tinh bột; aniline. C. tinh bột; ethyl formate; aniline. D. aniline; ethyl formate; tinh bột. Câu 16. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Cĩ màu tím Ðun nĩng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu Y Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 xanh lam Ðun nĩng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung Z Tạo kết tủa Ag dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng T Tác dụng với dung dịch I2 lỗng Cĩ màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lịng trắng trứng, triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột, lịng trắng trứng. C. Lịng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl acetate. D. Vinyl acetate, lịng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. Câu 17. Cho 14,6 gam lysine tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là A. 18,25.B. 21,90. C. 25,55.D. 18,40. Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: o o o X CH3OH/HCl,t Y C2H5OH/HCl,t Z NaOH d,t T . Biết X là glutamic acid, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitrogen. Cơng thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C 6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C 7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho các amine: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 (C6H5-: phenyl), CH3 – NH – CH3, (CH3)3N. a. Cĩ ba amine bậc một trong số các amine trên. b. Tất cả các amine trên đều thuộc loại alkylamine. c. Tất cả các amine trên đều tác dụng được với dung dịch HCl. d. Cĩ hai amine cĩ khả năng tạo muối diazonium khi phản ứng với nitrous acid Câu 2. Cho amino acid X cĩ cơng thức: H2N – CH2 – COOH. a. Cơng thức phân tử của X là C2H5O2N. b. X cĩ tên thay thế là glycine. c. Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước. d. X tác dụng được với dung dịch NaOH khơng tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 7. Insulin là một loại hormone được sản sinh bởi tuyến tuỵ, cĩ chức năng điều hồ quá trình chuyển hố glucose trong cơ thể. Insulin thúc đẩy sự hấp thu glucose của các tế bào và dự trữ glucose dư thừa trong gan và cơ. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 7 a. Insulin là một hormone thuộc loại protein. b. Insulin là một chuỗi polypeptide gồm các đơn vị 훽-amino acid liên kết với nhau qua liên kết peptide theo một trật tự nhất định. c. Insulin bị thuỷ phân trong mơi trường acid, base hoặc enzyme. d. Insulin là hợp chất cao phân tử được cấu tạo từ 51 đơn vị amino acid. Câu 4. Cho peptide X cĩ tên gọi như sau: Gly – Val – Lys – Glu. a. X thuộc loại tripeptide. b. Amino acid đầu C của X là Glu. c. X thủy phân khơng hồn tồn cĩ thể thu được tối đa 3 dipeptide. d. 1 mol X phản ứng với tối đa 5 mol NaOH. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Số đồng phân amine cĩ cơng thức C3H9N là bao nhiêu? Câu 2. Cĩ bao nhiêu tripeptide (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoacid: glycine, alanine và phenylalanine? Câu 3. Cho các chất: methylamine, glycine, aniline, acetic acid, lysine, valine. Cĩ bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối? Câu 4. Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được muối sodium của α-amino acid và alcohol. X cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn? Câu 5. Cho các nhận định sau: (a) Protein dạng hình cầu và dạng hình sợi tan tốt trong nước. (b) Một trong những tính chất hố học đặc trưng của protein là phản ứng thuỷ phân. (c) Phản ứng của protein với nitric acid cho sản phẩm cĩ màu tím. (d) Khi đun nĩng lịng trắng trứng sẽ xảy ra hiện tượng đơng tụ. (e) Trong cơ thể, enzyme đĩng vai trị là chất xúc tác sinh học. Cĩ bao nhiêu nhận định sai trong số các nhận định trên? Câu 6. Nicotine là một chất gây nghiện, chất độc thần kinh cĩ trong cây thuốc lá. Nicotine chiếm 0,6 đến 3% trọng lượng của cây thuốc lá khơ. Cơng thức cấu tạo của nicotine cho như hình bên. Cho các phát biểu sau: (a) Nicotine cĩ cơng thức phân tử là C10H14N2. (b) Nicotine cĩ tính lưỡng tính. (c) Trong một phân tử nicotin cĩ 3 liên kết π. (d) Nicotine cĩ phản ứng với dung dịch HCl. (đ) Nicotine thuộc loại amine thơm cĩ chứa vịng benzene. Trong các phát biểu trên, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? _____HẾT____ ĐỀ 4 Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) Câu 1: (SBT Hĩa học 12 – CB) Cĩ thể điều chế poly(vinyl alcohol) bằng cách A. trùng hợp vinyl alcohol.B. trùng ngưng ethylene glycol. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 8 C. xà phịng hố poly(vinyl acetate). D. trùng hợp vinyl chloride. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Khi phân tích thành phần một polymer X thấy tỉ lệ số mol C và H tương ứng là 1: 1. X là polymer nào dưới đây? A. Polypropylene. B. Tinh bột. C. Polystyrene. D. Poly(vinyl chloride). Câu 3: (Đề THPT QG - 2018) Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đĩ cĩ khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Cơng thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Câu 4: (Đề MH - 2019) Polyethylene (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 5: (Đề MH - 2024) Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên? A. Polyacrylonitrile. B. Polyethylene. C. Poly(vinyl chloride). D. Cellulose. Câu 6: (SGK – CTST) Loại polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. PVC. B. Cao su buna. C. PS. D. Nylon-6,6. Câu 7: (SBT Hĩa học 12 – CB) Cho các polymer: (CH2 CH2 ) n ; (CH2 CH CH CH2 ) n và (HN [CH2 ] 5CO ) n . Cơng thức các monomer tạo nên các polymer trên lần lượt là A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH2 -CH2- COOH. B. CH2=CHCl; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH(NH2)-COOH. C. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; H2N-[CH2]5-COOH. Câu 8: (SBT – Cánh Diều) PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với acid, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monomer nào sau đây? A. Acrylonitrile. B. Vinyl chloride. C. Vinyl acetate. D. Propylene. Câu 9: Polymer nào sau đây khơng dùng để chế tạo chất dẻo? A. Poly(phenol formaldehyde). B. Poly(methyl methacrylate). C. Polyethylene. D. Polybuta-1,3-diene. Câu 10: (SGV – KNTT) Cho polymer cĩ cấu tạo như sau: (HN [CH2 ] 6 NH CO[CH2 ] 4CO ) n . Polymer trên được dùng sản xuất loại vật liệu polymer nào sau đây? A. Chất dẻo. B. Keo dán. C. Cao su. D. Tơ. Câu 11: (Đề THPT QG - 2017) Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nylon-6,6. D. Tơ capron. Câu 12: (Đề TSĐH B - 2014) Trùng hợp hydrocarbon nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna? A. But-2-ene. B. Penta-1,3-diene. C. Buta-1,3-diene. D. 2-methylbuta-1,3-diene. xt, p, to Câu 13: (SBT – Cánh Diều) Phản ứng: nCH2=CH-CH=CH2 (CH2 CH CH CH2 ) n , dùng để điều chế polymer nào sau đây? A. Polypropylene. B. Polyethylene. C. Polybuta-1,3-diene. D. Polystyrene. Câu 14: Cĩ bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: cellulose acetate, visco, nitron, nylon-6,6? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 15: (Đề TSĐH B - 2012) Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Polymer tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (như PE) hoặc phản ứng trùng ngưng (như nylon-6,6). B. Vật liệu composite được tổ hợp từ hai hay nhiều thành phần, cĩ tính vượt trội so với các thành phần ban đầu. C. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo hay bán tổng hợp. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 9 D. Phản ứng giữa phenol và formaldehyde để tổng hợp poly(phenol formaldehyde) thuộc loại phản ứng trùng hợp. Câu 17: (Đề THPT QG - 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poly(methyl methacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp ε-aminocaproic acid thu được polycaproamide. C. Poly(ethylene terephthalate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polyethylene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 18: (Đề TNTHPT – 2022) Cho các phát biểu sau: (a) Cho đá vơi vào dung dịch acetic acid sẽ cĩ khí bay ra. (b) Thủy phân saccharose trong mơi trường acid chỉ thu được glucose. (c) Để loại bỏ aniline dính trong ống nghiệm cĩ thể dùng dung dịch HCl. (d) Đun nĩng tripalmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (e) Trùng hợp terephthalic acid với ethylene glycol thu được poly(ethylene terephthalate). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) Câu 19: Vải tơ visco được sử dụng trong nhiều loại trang phục như quần áo mùa hè nhẹ nhàng, đồ bộ mạch nhà thoải mái, sơ mi nữ thanh lịch,... Tơ visco cũng được sử dụng trong việc tạo nên các vật dụng trong nhà như rèm cửa, khăn trải bàn và ra giường, mang đến vẻ đẹp mềm mại và thoải mái cho khơng gian sống. Khi trộn cellulose với hĩa chất thích hợp (dung dịch Schweizer) thu được dung dịch nhớt để tạo tơ visco. a. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. b. Tơ visco bền trong mơi trường acid, kém bền trong mơi trường kiềm. c. Tơ visco bền trong mơi trường kiềm, kém bền trong mơi trường acid. d. Tơ visco được dùng chế tạo vải may chống cháy, chống hĩa chất. Câu 20: (SGK – Cánh Diều) Polymer cĩ thể tham gia các phản ứng giữ nguyên mạch, phân cắt mạch hoặc tăng mạch. a. Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong mơi trường kiềm thu được poly(vinyl alcohol) thuộc lọai phản ứng cắt mạch polymer. b. Các polymer cĩ nhĩm chức trong mạch dễ bị thủy phân, chẳng hạn tinh bột, cellulose, capron, nylon-6,6,... Phản ứng này thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. c. Polystyrene bị nhiệt phân thu được styrene thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. d. Quá trình lưu hĩa cao su xảy ra khi đun nĩng cao su với sulfur thu được polymer cĩ cấu trúc mạng khơng gian thuộc loại phản ứng tăng mạch polymer. Câu 21: (SBT – Cánh Diều) Poly(phenol formaldehyde) (PPF) là polymer cĩ tính cứng, chịu nhiệt, chống mài mịn và chống âm cao. Vì vậy, PPF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp như sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất ván ép, ván MDE, giúp tăng độ bền và khả năng chống âm của vật liệu. PPF được điều chế từ phản ứng giữa phenol và formaldehyde ở pH và nhiệt độ thích hợp. a. PPF được điều chế từ phản ứng trùng hợp. b. Các mạch polymer của PPF cĩ thể tham gia phản ứng nối mạch polymer lại với nhau tạo thành mạng khơng gian. c. Rác thải nhựa làm từ vật liệu PPF cĩ thể xử lí bằng cách đốt. d. PPF là vật liệu polymer thuộc loại chất dẻo. Câu 22: (SGK – CTST) Polypropylene (PP) được sản xuất từ propylene. Polymer này được dùng nhiều trong sản xuất bao bì, hộp đựng thực phẩm. a. Polypropylene là chất nhiệt dẻo cĩ thể tái chế. b. Monomer được dùng để trùng hợp tạo thành PP cĩ cơng thức CH2=CHCH3. c. Polypropylene là polymer tổng hợp. d. Khi thủy phân polypropylene trong mơi trường kiềm, đun nĩng thu được propylene. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) Câu 23: Cho các polymer sau: polybuta-1,3-diene, poly(methyl methacrylate), polyacrylonitrile, nylon-6,6. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là bao nhiêu? Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 10 Câu 24: Cho các polymer: (1) polyethylene, (2) poly(methyl methacrylate), (3) polybuta-1,3-diene, (4) polystyrene, (5) poly(vinyl acetate) và (6) tơ nylon-6,6. Trong các polymer trên, số polymer cĩ thể bị thuỷ phân trong dung dịch acid và dung dịch kiềm là bao nhiêu? Câu 25: (SGV – KNTT) Cho dãy gồm các tơ: tơ nitron; tơ tằm; tơ nylon-6,6; tơ capron; sợi bơng. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ thiên nhiên? Câu 26: Poly(vinyl chloride) (PVC) cĩ phân tử khối là 35 000. Hệ số trùng hợp n của polymer này là bao nhiêu? Câu 27: Khi chlorine hố PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% chlorine về khối lượng. Hỏi trung bình cĩ bao nhiêu mắt xích PVC kết hợp với 1 phân tử chlorine? Câu 28: (SGK Hĩa học 12 – CB) Cao su lưu hĩa cĩ 2% sulfur (S) về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isoprene cĩ một cầu disulfide (–S–S–)? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu methylene (–CH 2–) trong mạch cao su. ĐỀ 5 Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) Câu 1: (SBT Hĩa học 12 – NC) Từ monomer nào sau đây cĩ thể điều chế được poly(vinyl alcohol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2-OH. Câu 2: (Đề THPT QG - 2017) Phân tử polymer nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poly(vinyl chloride). B. Polyacrylonitrile. C. Poly(vinyl acetate). D. Polyethylene. Câu 3: (Đề MH – 2021) Phân tử polymer nào sau đây cĩ chứa nitrogen? A. Polyethylene. B. Poly(vinyl chloride). C. Poly(methyl methacrylate). D. Polyacrylonitrile. Câu 4: (Đề TNTHPT – 2023) Poly(vinyl chloride) được điều chế trực tiếp từ monomer nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 5: (SBT Hĩa học 12 – NC) Một polymer Y cĩ cấu tạo mạch như sau: ...−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2− Cơng thức một mắt xích trên polymer Y là A. −CH2−CH2−CH2−. B. −CH2−CH2−CH2−CH2−. C. −CH2−. D. −CH2−CH2−. Câu 6: (Đề MH - 2018) Polymer nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amylose. B. Cellulose. C. Amylopectin. D. Polyethylene. Câu 7: (Đề TSCĐ - 2007) Polymer dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Polystyrene (PS) là chất nhiệt dẻo thường được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như li, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về tại các cửa hàng. Ở khoảng trên 80 °C, PS bị biến đổi trở nên mềm, dính. Do vậy, nên tránh hâm nĩng thực phẩm chứa trong các loại hộp này. Monomer được dùng để điều chế PS là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CHCH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. Câu 9: (SBT Hĩa học 12 – CB) Nhựa poly(phenol formaldehyde) được điều chế bằng cách đun nĩng phenol với dung dịch A. CH3COOH trong mơi trường acid. B. CH3CHO trong mơi trường acid. C. HCOOH trong mơi trường acid. D. HCHO trong mơi trường acid. Câu 10: (SBT Hĩa học 12 – NC) Tơ polyamide là những polymer tổng hợp cĩ nhiều nhĩm A. amide −CO−NH− trong phân tử. B. −CO− trong phân tử. C. −NH− trong phân tử. D. −CH(CN)− trong phân tử. Câu 11: (SBT – Cánh Diều) Sợi visco thuộc loại A. polymer trùng ngưng. B. polymer bán tổng hợp. C. polymer thiên nhiên. D. polymer tổng hợp. Câu 12: (SBT – Cánh Diều) Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách trùng hợp buta-1,3-diene với chất nào sau đây? A. Isoprene. B. Sodium. C. Acrylonitrile. D. Styrene. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 11 Câu 13: Loại cao su nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su chloroprene. B. Cao su isoprene. C. Cao su buna. D. Cao su buna-N. Câu 14: (Đề MH - 2019) Cho các polymer: poly(vinyl chloride), cellulose, polycaproamide, polystyrene, cellulose triacetate, nylon-6,6. Số polymer tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: (Đề TSĐH A - 2010) Trong các polymer sau: (1) poly(methyl methacrylate); (2) polystyrene; (3) nylon-7; (4) poly(ethylene terephthalate); (5) nylon-6,6; (6) poly(vinyl acetate), các polymer là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về vật liệu polymer? A. Tơ là vật liệu được tạo thành từ polypeptide, nên khơng bền đối với acid hoặc base. B. Cao su là vật liệu polymer thiên nhiên cĩ tính đàn hồi. C. Keo dán cĩ tác dụng gắn bề mặt 2 vật liệu rắn, nhưng khơng làm thay đổi tính chất của các vật liệu đĩ. D. Chất dẻo là vật liệu polymer cĩ tính dẻo, trong đĩ phổ biến là PE, PP, PS,... Câu 17: (TSCĐ – 2012) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poly(methyl methacrylate) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực base của aniline yếu hơn lực base của methylamine. D. Chất béo cịn được gọi là triglyceride. Câu 18: (Đề TNTHPT – 2022) Cho các phát biểu sau: (a) Giấm ăn cĩ thể khử được mùi tanh của cá do các amine gây ra. (b) Glucose bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng. (c) Đun nĩng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Nhỏ vài giọt nước bromine vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng. (e) Đồng trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile (xúc tác Na) thu được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) Câu 19: (SGK – CTST) Tơ nylon-6,6 được điều chế từ adipic acid và hexamethylenediamine. Tơ nylon-6,6 cĩ tính dai, mềm mại, ĩng mượt. Tơ này dùng để dệt vải, làm dây cáp, dây dù, võng, đan lưới. a. Nylon-6,6 thuộc loại tơ polyamide. b. Tơ nylon-6,6 được điều chế từ adipic acid và hexamethylenediamine bằng phản ứng trùng ngưng. c. Hexamethylenediamine thuộc loại amine bậc một. d. Nylon-6,6 bền trong mơi trường acid và base. Câu 20: (SGK – CTST) Kevlar là một loại sợi tổng hợp cĩ độ bền rất cao. Loại vật liệu này được dùng để sản xuất áo chống đạn và mũ bảo hiểm cho quân đội. Kevlar được điều chế từ hai chất sau: a. Kevlar thuộc loại polyamide. b. 1,4-diaminebenzene thuộc loại arylamine. c. Phản ứng tổng hợp kevlar từ terephthalic acid và 1,4-diaminebenzene thuộc loại phản ứng trùng ngưng. d. 1 mol terephthalic acid phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư sinh ra tối đa 1 mol CO2. Câu 21: (SBT – Cánh Diều) Vật liệu polymer đã và đang được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh cực. Với những ưu điểm vượt trội về tính chất, độ bền, Vật liệu polymer được ứng dụng rộng rãi trong đời sống làm vật liệu cách điện và đặc biệt là vật liệu xây dựng mới như: sơn chống thấm, bê tơng siêu nhẹ, gỗ cơng nghiệp,... Các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. a. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polymer là: phản ứng trùng ngưng cĩ tạo ra các phân tử nhỏ, cịn trùng hợp thì khơng tạo ra phân tử nhỏ. b. Trùng hợp buta-1,3-diene thu được polymer cĩ cấu trúc tương tự cao su tự nhiên. c. Poly(vinyl acetate) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monomer dùng để trùng hợp tạo PVA là CH2=CHCOOCH3. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 12 d. Nylon-6,6 được sử dụng phổ biến trong ngành dệt may và được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Câu 22: (SGK – CTST) Cao su isoprene được tổng hợp từ isoprene. Polyisoprene tổng hợp được sử dụng chủ yếu để sản xuất lốp xe, các sản phẩm cao su, giày dép. a. Cao su isoprene được tổng hợp từ isoprene bằng phản ứng đồng trùng hợp. b. Cao su isoprene và cao su thiên nhiên là một loại polymer cĩ chứa các mắt xích isoprene. c. 1 mol isoprene phản ứng tối đa được với 2 mol Br2 (trong CCl4). d. Tên thay thế của isoprene là: 2-methylbuta-1,3-diene. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) Câu 23: (Đề TNTHPT – 2023) Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride), polyacrylonitrile. Số polymer điều chế được bằng phản ứng trùng hợp là bao nhiêu? Câu 24: (SGV – KNTT) Cho các polymer: poly(hexamethylene adipamide); amylose; capron; cellulose. Số polymer bị thuỷ phân trong mơi trường acid là bao nhiêu? Câu 25: (Đề TN THPT QG - 2020) Cĩ bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, cellulose acetate, visco, nylon- 6,6? Câu 26: (SGV – KNTT) Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nylon-6,6 là 56 500. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nylon-6,6 nêu trên là bao nhiêu? Câu 27: (TSĐH A – 2007) Chlorine hố PVC thu được một polymer chứa 63,96% chlorine về khối lượng, trung bình 1 phân tử chlorine phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là bao nhiêu? Câu 28: Tiến hành lưu hố cao su thiên nhiên theo tỉ lệ khối lượng giữa polyisoprenee và sulfur (S) tương ứng là 97: 3. Giả thiết sulfur (S) cộng vào nối đơi C=C trong polymer và cứ k mắt xích cĩ một cầu nối –S–S–. Giá trị của k là bao nhiêu? (Làm trịn kết quả đến phần nguyên). ĐỀ 6 Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (cặp oxi hĩa – khử; thế điện cực) Câu 1: (SBT – KNTT) Mối liên hệ giữa dạng oxi hố và dạng khử của kim loại M được biểu diễn ở dạng quá trình khử là A. M Mn+ + ne. B. Mn+ + ne M. C. Mn− M + ne. D. M + ne Mn−. Câu 2: (SBT – KNTT) Kí hiệu cặp oxi hố − khử ứng với quá trình khử: Fe3+ + 1e Fe2+ là A. Fe3+/Fe2+. B. Fe2+/Fe. C. Fe3+/Fe. D. Fe2+/Fe3+. Câu 3: (SBT – KNTT) Kí hiệu cặp oxi hố – khử tương ứng với quá trình khử: – Fe(OH)3 + le Fe(OH)2 + OH là 3+ 2+ 2+ 3+ A. Fe /Fe . B. Fe /Fe. C. Fe /Fe. D. Fe(OH)3/Fe(OH)2. Câu 4: (KHBD – KNTT) Ở điều kiện chuẩn, thiết lập được điện cực zinc (Zn) bằng cách nhúng thanh Zn vào dung dịch A. HCl 1 M. B. ZnSO4 1 M. C. H2SO4 1 M. D. NaCl 1 M. Câu 5: (KHBD – KNTT) Ở điều kiện chuẩn, thiết lập được điện cực silver (Ag) bằng cách nhúng thanh Ag vào dung dịch A. NaNO3 1 M. B. AgNO3 0,1 M. C. AgNO3 1 M. D. HNO3 1 M. Câu 6: (KHBD – KNTT) Điều kiện chuẩn của một điện cực kim loại là điều kiện ứng với nồng độ ion kim loại là 1 M và nhiệt độ thường được chọn là. A. 298 K (25 oC). B. 273 K (0 oC). C. 0 K (−273 oC). D. 373 K (100 oC). Câu 7: (KHBD – KNTT) Đối với một điện cực kim loại, tại ranh giới giữa kim loại với dung dịch chất điện li A. tồn tại cân bằng giữa dạng oxi hố và dạng khử. B. xảy ra quá trình khử ion kim loại. C. xảy ra quá trình oxi hố nguyên tử kim loại. D. xảy ra phản ứng oxi hố – khử. Câu 8: (KHBD – KNTT) Đối với điện cực hydrogen chuẩn, áp suất khí hydrogen được hấp phụ trên lá Pt và nồng độ ion H+ trong dung dịch chất điện li lần lượt là A. 1 atm và 1 M. B. 1 mmHg và 0,1 M. C. 1 N/m2 và 0,1 M. D. 1 bar và 1 M. Câu 9: (KHBD – KNTT) Đối với điện cực hydrogen chuẩn, tại ranh giới giữa bề mặt Pt với dung dịch chất điện li tồn tại cân bằng Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 13 − + A. 2H2O + 2e H2 + 2OH . B. H + 1e H. + + C. 2H + 2e H2. D. H H + 1e. Câu 10: (KHBD – KNTT) Thế điện cực chuẩn là đại lượng đặc trưng cho điện thế của điện cực ở điều kiện chuẩn và thường được kí hiệu là A. V. B. Eo. C. ∆Ho. D. T. Câu 11: (KHBD – KNTT) Thế điện cực chuẩn của điện cực nào sau đây được quy ước bằng 0 và được gọi là điện cực so sánh? A. Hydrogen. B. Zinc. C. Copper. D. Silver. Câu 12: (SBT – KNTT) Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố − khử nào được quy ước bằng 0 V? + + 3+ − A. Na /Na. B. 2H /H2. C. Al /Al. D. Cl2/2Cl . Câu 13: (SBT – KNTT) Cặp oxi hố − khử nào sau đây cĩ giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn 0? A. K+/K. B. Li+/Li. C. Ba2+/Ba. D. Cu2+/Cu. Câu 14: (KHBD – KNTT) Thế điện cực chuẩn của điện cực copper (Cu) là Eo 0,34 V , điều này nghĩa là Cu2 /Cu khi so sánh với điện cực hydrogen chuẩn, điện cực Cu cĩ thế điện cực A. gấp đơi. B. thấp hơn 0,340 V. C. cao hơn 0,340 V. D. bằng. Câu 15: (KHBD – KNTT) Thế điện cực chuẩn của điện cực kẽm là Eo 0,762 V , điều này nghĩa là khi so Zn2 /Zn sánh với điện cực hydrogen chuẩn, điện cực kẽm cĩ thế điện cực A. cao hơn. B. thấp hơn. C. bằng. D. gấp đơi. Câu 16: (SBT – KNTT) Cặp oxi hố – khử nào sau đây cĩ giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0? A. Ag+/Ag. B. Na+/Na. C. Hg2+/Hg. D. Cu2+/Cu. Câu 17: (SBT – KNTT) Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg, Al, Fe. Trong số các cặp oxi hố − khử sau, cặp nào cĩ giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất? A. Mg2+/Mg. B. Fe2+/Fe. C. Na+/Na. D. Al3+/Al. 2+ − Câu 18: (SBT – KNTT) Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hố − khử trong dãy điện hố: Mg /Mg; H2O/H2, OH ; + + 2H /H2; Ag /Ag. Cặp oxi hố − khử cĩ giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là + + − 2+ A. 2H /H2. B. Ag /Ag. C. H2O/H2, OH . D. Mg /Mg. 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (ý nghĩa thế điện cực) Câu 1: (SBT – KNTT) Trong dãy điện hố của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính oxi hố của các ion kim loại biến đổi như thế nào? A. Khơng đổi. B. Tuần hồn. C. Giảm dần. D. Tăng dần. Câu 2: (SBT – KNTT) Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại M2+/M càng lớn thì dạng khử cĩ tính khử..(1).. và dạng oxi hố cĩ tính oxi hố..(2).. Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là A. càng mạnh và càng yếu.C. càng yếu và càng yếu. B. càng mạnh và càng mạnh. D. càng yếu và càng mạnh. Câu 3: (SBT – KNTT) Xét phản ứng hố học giữa hai cặp oxi hố – khử của kim loại: R + 2M+ R2+ + 2M Biết giá trị thế điện cực chuẩn các cặp oxi hố – khử M⁺/M và R2+/R lần lượt là x (V) và y (V). Nhận xét nào sau đây đúng? A. x y. C. x = y. D. 2x = y. Câu 4: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây cĩ tính khử yếu hơn kim loại Cu? A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 5: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh hơn kim loại Al? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 6: (Đề THPT QG - 2017) Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 7: (Đề MH - 2018) Kim loại nào sau đây cĩ tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 8: (Đề TNTHPT QG – 2020) Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 14 Câu 9: (Đề TNTHPT QG – 2021) Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa yếu nhất? A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+. Câu 10: (Đề TSCĐ - 2012) Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 11: Trong số các ion: Ag+, Al3+, Fe2+, Cu2+, ion nào cĩ tính oxi hố mạnh nhất ở điều kiện chuẩn? A. Cu2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Al3+. Câu 12: (SBT – CTST) Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn. Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 13: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. Câu 14: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 15: (SBT – CTST) Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là A. K > Ca > Mg > Cu > Fe > Al. B. Ca > K > Mg > Cu > Fe > Al. C. K > Ca > Mg > Al > Fe > Cu. D. Ca > K > Cu > Mg > Fe > Al. Câu 16: (SBT – CTST) Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần là A. K+ > Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Cu2+. B. Fe2+ > Cu2+ > K+ > Mg2+ > Al3+. C. Cu2+ > Fe2+ > K+ > Mg2+ > Al3+. D. Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ > K+. Câu 17: (SBT – CTST) Dung dịch chất nào sau đây cĩ thể hồ tan được Fe? A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 18: (SBT – KNTT) Ở điều kiện chuẩn, Fe khử được ion kim loại nào sau đây trong dung dịch? A. Mg2+. B. Al3+. C. Na+. D. Ag+. 2.3. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (pin điện hĩa) Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Trong pin Galvani, thành phần nào dưới đây khơng phải là một phần cấu tạo nhất định phải cĩ trong pin? A. Điện cực dương. B. Điện cực âm. C. Cầu muối. D. Dây dẫn điện. Câu 2: (SGK – CTST) Trong pin điện hố, quá trình khử A. xảy ra ở cực âm. B. xảy ra ở cực dương. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. khơng xảy ra ở cả cực âm và cực dương. Câu 3: (SBT – Hĩa học 12 NC) Trong cầu muối của pin điện hố khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. ion. B. electron. C. nguyên tử kim loại. D. phân tử nước. Câu 4: (SBT – KNTT) Trong quá trình hoạt động của pin điện hố Zn − Cu, nhận định nào sau đây khơng đúng về vai trị của cầu muối? A. Ngăn cách hai dung dịch chất điện li. B. Cho dịng electron chạy qua. C. Trung hồ điện ở mỗi dung dịch điện li. D. Đĩng kín mạch điện. Câu 5: (SBT – CTST) Trong pin điện hố, quá trình oxi hố A. chỉ xảy ra ở cực dương. B. chỉ xảy ra ở cực âm. C. xảy ra ở cả hai cực. D. khơng xảy ra ở cả hai cực. Câu 6: (SBT – CTST) Phát biểu nào sau đây khơng đúng về pin Galvani? A. Ở điện cực dương xảy ra quá trình oxi hố. B. Cathode là kim loại yếu hơn, đĩng vai trị điện cực dương của pin. C. Anode là kim loại mạnh hơn, đĩng vai trị điện cực âm của pin. D. Phản ứng hố học diễn ra trong pin kèm theo sự giải phĩng điện năng. Câu 7: (SGK – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về pin Galvani? A. Anode là điện cực dương. B. Cathode là điện cực âm. C. Ở điện cực âm xảy ra quá trình oxi hố. D. Dịng electron di chuyển từ cathode sang anode. Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Sức điện động chuẩn của pin Galvani được tính như thế nào? A. Bằng hiệu của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm. B. Bằng tổng của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 15 C. Bằng tích của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm. D. Bằng thương của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm. Câu 9: (SBT – KNTT) Trong pin điện hố Zn − Cu, phản ứng hố học xảy ra giữa hai dạng nào của các cặp oxi hố − khử tương ứng? A. Zn và Cu2+. B. Zn và Cu. C. Zn2+ và Cu2+. D. Zn và Cu2+. Câu 10: (SBT – KNTT) Trong quá trình hoạt động của pin điện Zn − Cu, dịng electron di chuyển từ A. cực zinc (Zn) sang cực copper (Cu). B. cực bên phải sang cực bên trái. C. cathode sang anode. D. cực dương sang cực âm. 2.4. Trắc nghiệm đúng – sai (cặp oxi hĩa – khử; thế điện cực) Câu 1: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Quá trình chuyển từ dạng oxi hố sang dạng khử của cặp oxi hố – khử được gọi là quá trình khử. b. Dạng oxi hố và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại M: Mn+ + ne M tạo nên cặp oxi hố – khử và kí hiệu là Mn+/M. c. Trong một cặp oxi hố – khử, dạng oxi hố và dạng khử khơng phản ứng với nhau. d. Cùng một nguyên tố kim loại chỉ tạo được 1 cặp oxi hĩa – khử. Câu 2: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Trong phản ứng hĩa học, cation kim loại (Mn+) cĩ thể nhận electron để trở thành nguyên tử kim loại (M) và ngược lại. b. Các kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sẽ khử được các cation của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối. c. Trong dãy điện hố, các cặp oxi hố – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị thế điện cực chuẩn. d. Mỗi phản ứng oxi hố – khử đều cĩ lớn hơn một cặp oxi hố – khử. 4+ – 3+ Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Xét phản ứng: Ce + 2I I2 + Ce . a. Phương trình trên đã cân bằng. b. Chất oxi hố là Ce4+, chất khử là I–. 4+ – c. Cặp oxi hố – khử của kim loại cerium là Ce /Ce, của iodine là I2/2I . 4+ – 3+ d. Phương trình hố học của phản ứng là: 2Ce + 2I I2 + 2Ce . Câu 4: (SBT – KNTT) Ở điều kiện chuẩn, cho bột Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 tới khi phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. a. X gồm hai kim loại. b. Cu cĩ tính khử mạnh hơn Fe2+ ở điều kiện chuẩn. c. Y gồm hai chất tan là CuSO4 và FeSO4. d. Trong điều kiện Fe2(SO4)3 dư thì Y gồm ba muối. 2.5. Trắc nghiệm đúng – sai (pin điện hĩa) Câu 1: (SGK – Cánh Diều) Khi nĩi về pin Galvani, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Phản ứng hố học xảy ra trong pin Galvani là phản ứng tự diễn biến. b. Trong pin Galvani, điện cực âm là nơi xảy ra quá trình khử. c. Sức điện động của pin Galvani là hiệu điện thế giữa hai điện cực. d. Pin Galvani tạo ra dịng điện từ quá trình vật lí. Câu 2: Khi nĩi về cầu muối trong pin Galvani, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Cầu muối cĩ tác dụng trung hồ điện tích của dung dịch trong pin. b. Cầu muối cho phép dịng điện chạy qua. c. Dịng điện chạy qua cầu muối là dịng electron. d. Muối trong cầu muối luơn cố định là KCl. Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Khi nĩi về pin Galvani, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Sức điện động chuẩn của pin Galvani cĩ thể mang giá trị âm. b. Khi pin Galvani hoạt động, khơng cĩ phản ứng hố học diễn ra. c. Pin Galvani cung cấp nguồn điện hố học. d. Sức điện động chuẩn của pin Galvani chỉ cĩ thể mang giá trị dương. Câu 4: (SBT – KNTT) Trong quá trình một pin Galvani đang hoạt động. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 16 a. Năng lượng được chuyển đổi từ hố năng thành điện năng. b. Xảy ra phản ứng oxi hố − khử tự diễn biến. c. Quá trình oxi hố và quá trình khử xảy ra riêng biệt ở hai điện cực. d. Sức điện động của pin khơng thay đổi theo thời gian. 2.6. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: (KHBD – KNTT) Cho biết: Cặp oxi hố – khử Cu2+/Cu Ag+/Ag Fe2+/Fe Ni2+/Ni Thế điện cực chuẩn, V +0,340 +0,799 –0,44 –0,257 Trong các kim loại Cu, Ag, Fe và Ni. Số kim loại khử được ion H+ trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Cho các phản ứng sau: (a) Zn(s) + Sn2+(aq) (b) Ag+(aq) + Fe(s) (c) Fe(s) + Mg2+(aq) (d) Au(s) + Cu2+(aq) Số phản ứng cĩ thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Cho các phản ứng sau: (a) Mg2+(aq) + Pb(s) Pb2+(aq) + Mg(s) + 2+ (b) O2(g) + 4H (aq) + 2Zn(s) 2H2O(l) + 2Zn (aq) (c) Ni(s) + Sn2+(aq) Ni2+(aq) + Sn(s) (d) Fe(s) + Mn2+(aq) Fe2+(aq) + Mn(s) Biết: Eo 1,180 V Mn2 /Mn Những phản ứng nào sau đây khơng tự xảy ra ở điều kiện chuẩn? Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Cĩ bốn dung dịch muối khơng màu (AgNO 3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 và Ni(NO3)2) được đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt. Cho thêm vào 4 ống nghiệm này một sợi dây đồng. Sau một thời gian, số dung dịch chuyển màu xanh là bao nhiêu? (Các phản ứng đều được thực hiện ở điều kiện chuẩn). Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Cho các kim loại sau: Cr, Ag, Cu, Mn và Zn. Số kim loại nào cĩ thể được dùng để bảo vệ đường ống sắt khỏi bị gỉ là bao nhiêu? Câu 6: (SBT – CTST) Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hố – khử: Eo 0,44 V ; Fe2 /Fe Eo 0,76 V ; Eo 0,34 V ; Eo 0,80 V . Cho các ion sau: Fe2+, Zn2+, Cu2+ và Ag+. Zn2 /Zn Cu2 /Cu Ag /Ag Số ion cĩ thể oxi hố được kim loại Fe là bao nhiêu? ĐỀ 7 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: (SBT – Hĩa học 12 NC) Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về A. anode, ở đây chúng bị khử. B. anode, ở đây chúng bị oxi hố. C. cathode, ở đây chúng bị khử. D. cathode, ở đây chúng bị oxi hố. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây về thứ tự điện phân trong dung dịch của các ion kim loại ở điện cực là đúng? A. Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn dương hơn sẽ được điện phân trước ở cực âm. B. Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn âm hơn sẽ được điện phân trước ở cực âm. C. Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn dương hơn sẽ được điện phân trước ở cực dương. D. Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn âm hơn sẽ được điện phân trước ở cực dương. Câu 3: (SBT – CTST) Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình điện phân ở hai điện cực? A. Cation nhường electron ở cathode. B. Anion nhận electron ở anode. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 17 C. Sự oxi hố xảy ra ở anode. D. Sự oxi hố xảy ra ở cathode. Câu 4: (SBT – KNTT) Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)? A. Na+. B. Cu2+. C. Ca2+. D. K+. Câu 5: (SBT – KNTT) Ion halide hầu như khơng bị điện phân trong dung dịch là A. Br–. B. F–. C. Cl–.D. Ι –. Câu 6: (SBT – CTST) Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ cĩ khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay lúc mới đầu bắt đầu điện phân)? A. Cu(NO3)2 B. FeCl2. C. K2SO4. D. FeSO4. Câu 7: (SBT – CTST) Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại anode xảy ra quá trình oxi hố nước? A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2. Câu 8: (SGK – Hĩa học 12 NC) Trong quá trình điện phân KBr nĩng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anode)? A. Ion Br– bị khử. B. Ion Br– bị oxi hố. C. Ion K+ bị oxi hố. D. lon K+ bị khử. Câu 9: (SGK – CTST) Điện phân CaCl2 nĩng chảy, ở cathode xảy ra quá trình nào? A. Oxi hố ion Ca2+. B. Khử ion Ca2+. C. Oxi hố ion Cl–. D. Khử ion Cl–. Câu 10: (SBT – CTST) Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), ở cathode xảy ra A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hố ion Cl–. C. sự oxi hố ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 11: (SBT – CTST) Điện phân nĩng chảy NaCl (điện cực trơ), ở cathode thu được chất nào sau đây? A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH. Câu 12: (SBT – KNTT) Phương trình hố học nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A. CaCl2 Ca + Cl2. B. Fe2O3 + 3CO2 Fe + 3CO2. C. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu. D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2. Câu 13: (SBT – KNTT) Trong quá trình điện phân KCl nĩng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình A. oxi hố ion K+. B. khử ion K+. C. oxi hố ion Cl–. D. khử ion Cl–. Câu 14: (SBT – KNTT) Phản ứng hố học chính xảy ra trong quá trình điện phân nĩng chảy Al2O3 trong 3NaF.AlF3 là A. 2AlF3 2Al + 3F2 B. 2NaF Na + F2. C. 2H2O 2H2 + O2 D. 2Al2O3 4Al + 3O2. Câu 15: (SBT – KNTT) Việc duy trì điện áp thấp (~ 5 V) trong quá trình điện phân nĩng chảy Al2O3 trong 3NaF.AlF3 nhằm ngăn cản quá trình nào sau đây xảy ra ở cathode? 3+ + – 2– A. Al + 3e Al. B. Na + le Na. C. F2 + 2e 2F . D. O2 + 4e 2O . Câu 16: (SBT – Hĩa học 12 NC) Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO 3 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Ag Ag + le. B. Ag+ + le Ag. + – C. 2H2O 4H + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e H2 + 2OH . Câu 17: (SBT – Cánh Diều) Khi điện phân dung dịch CuSO4, ion nào sẽ điện phân đầu tiên ở cathode? 2+ + 2– – A. Cu . B. H (của nước). C. SO4 . D. OH (của nước). Câu 18: (SBT – Hĩa học 12 NC) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anode xảy ra phản ứng 2– 2– A. oxi hố ion SO4 . B. khử ion SO4 . C. khử phân tử H2O. D. oxi hố phân tử H2O. 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Tại anode, chất (hoặc ion) cĩ tính khử mạnh hơn thường bị điện phân trước. b. Tại các điện cực, các ion trái dấu bị điện phân trước các phần tử trung hồ. c. Tại cathode, chất (hoặc ion) cĩ tính oxi hố mạnh hơn thường bị điện phân trước. d. Các ion cùng dấu với điện cực sẽ khơng bị điện phân tại điện cực đĩ. Câu 2: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Trong bình điện phân, anode là điện cực dương, cathode là điện cực âm. Ngược lại, trong pin Galvani, anode là điện cực âm và cathode là điện cực dương. Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025
- 18 b. Trong cả bình điện phân và pin Galvani, phản ứng oxi hố – khử được sử dụng để chuyển đổi hố năng thành điện năng. c. Trong bình điện phân, ion được trao đổi electron tại cả hai điện cực. Cịn trong pin Galvani, ion chỉ trao đổi electron ở cathode. d. Pin Galvani sinh ra dịng điện cịn bình điện phân cần dẫn dịng điện từ bên ngồi vào để quá trình điện phân xảy ra. Câu 3: (SBT – KNTT) Xét quá trình điện phân nĩng chảy hợp chất ion MX của kim loại kiềm. a. Cực dương là anode, cực âm là cathode. b. Kim loại M được tạo thành ở cực âm. – c. Anode xảy ra quá trình khử X thành X2. d. Cực dương và cực âm nối với các cực tương ứng của nguồn điện. Câu 4: Tiến hành điện phân NaCl nĩng chảy với anode bằng than chì và cathode bằng Fe. – a. Tại anode xảy ra quá trình oxi hĩa ion Cl thành khí Cl2. b. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Na+ thành kim loại Na. c. Sodium cĩ khối lượng riêng nhỏ hơn khối hượng riêng của sodium chloride. d. Phản ứng điện phân sodium chloride để điều chế kim loại Na xảy ra ở nhiệt độ thường. 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Điện phân với điện cực trơ, cĩ màng ngăn các dung dịch sau: KCl, CuSO 4, AgNO3, CuCl2, MgCl2, NiSO4, ZnCl2. Số dung dịch sau điện phân cĩ pH < 7 là bao nhiêu? Câu 2: (SBT – CTST) Điện phân với điện cực trơ, cĩ màng ngăn giữa 2 điện cực các dung dịch sau: NaCl, AgNO3, KNO3, CuCl2, CuSO4, ZnCl2. Số dung dịch sau khi điện phân hồn tồn cĩ khả năng hồ tan Al 2O3 là bao nhiêu? Câu 3: (SBT – CTST) Điện phân với điện cực trơ, cĩ màng ngăn những dung dịch sau: NaCl, CuSO 4, K2SO4, AgNO3, CuCl2. Số dung dịch sau điện phân cĩ pH < 7 là bao nhiêu? Câu 4: (Đề THPT QG - 2017) Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là bao nhiêu? Câu 5: Cho dãy các cation: Na+, Mg2+, Ag+ và Cu2+. Số cation bị điện phân trong dung dịch khi sử dụng điện cực graphite là bao nhiêu? Câu 6: (SBT – KNTT) Điện phân V lít dung dịch CuCl2 0,5 M với điện cực trơ. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,86 lít khí Cl2 (đkc) duy nhất ở anode. Tồn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là bao nhiêu? (Làm trịn kết quả đến phần mười). Tài liệu ơn tập cuối kì 1 năm 2025