Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI

DẠNG I: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC

DẠNG III: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

BÀI TẬP VỀ NHÀ

pptx 20 trang Tú Anh 27/03/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_10_chuong_4_bai_bai_on_tap_chuong_vi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài ôn tập chương VI

  1. LỚP LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI 10 ĐẠI SỐ Chương IV: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC -CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG VI I DẠNG I: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC III DẠNG III: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC IV BÀI TẬP VỀ NHÀ
  2. LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI I DẠNG I: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 1 Đường tròn lượng giác y s B(0;1) s’ Định nghĩa t Lưu ý: + Bán kính R = 1. A’(-1;0) A(1;0) + Trục hoành còn được gọi là trục cosin. O x + Trục tung còn được gọi là trục sin. + Trục 푡′ 푡 còn được gọi là trục tan. B’(0;-1) t’ + Trục 푠′ 푠 còn được gọi là trục cot. Bảng xác định dấu các GTLG Góc phần tư I II III IV GTLG 표푠 + - - + 푠𝑖푛 + + - - 푡 푛 + - + - 표푡 + - + -
  3. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 1 Giá trị của 푡 푛 1 800 là A 1 BB 0 C −1 D 퐾ℎô푛𝑔 á đị푛ℎ Lời Giải Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay. 580vnx 570vn y B(0;1) Cách 2: Cung có số đo 1800 có điểm cuối trùng A’(-1;0) A(1;0) điểm ′. O x 푠𝑖푛 1 800 0 Cách 3: 푡 푛 1 800 = = = 0 표푠 1 800 −1 B’(0;-1)
  4. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 2 Cho 0; 표푠 > 0 B 푠𝑖푛 0 DD 푠𝑖푛 > 0; 표푠 0 ; 표푠 < 0)
  5. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 3 5 Cho 2 0; 표푡 > 0 B 푡 푛 0 D 푡 푛 > 0; 표푡 0; 표푡 > 0
  6. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 4 Trong các giá trị sau, 푠𝑖푛 훼 có thể nhận giá trị nào? 4 5 A −0,7 B C − 2 D 3 2 Lời Giải y B(0;1) -Dùng đường tròn lượng giác để giải thích chọn kết quả. A’(-1;0) A(1;0) −1 ≤ 푠𝑖푛 훼 ≤ 1 O x B’(0;-1)
  7. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 1 Góc có số đo 1080 đổi sang đơn vị radian là 3 3 흅 AA B C D 5 10 2 4 Lời Giải 푛. ADCT : 훼 = Nhắc lại CT đổi 180 đơn vị từ độ 108. 3 sang rad Ta được : 훼 = = 180 5
  8. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 2 2 Góc có số đo đổi sang đơn vị độ là 5 A 2400 B 1350 C 720 D 2700 Lời Giải α. 180 ADCT : 푛 = Nhắc lại CT đổi π đơn vị từ rad 2 sang độ α. 180 . 180 Ta được : 푛 = = 5 = 720 π
  9. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 3 Góc có số đo đổi sang đơn vị độ là 9 A 150 B 180 C 200 D 250 Lời Giải α. 180 ADCT : 푛 = π . 180 α. 180 9 Ta được : 푛 = = = 200 π
  10. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 4 Góc có số đo 1200 đổi sang đơn vị radian là 3 2흅 A B C D 10 2 4 3 Lời Giải 푛. ADCT : 훼 = 180 120. 2 Ta được : 훼 = = 180 3
  11. LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Hệ thức Điều kiện 푠𝑖푛2 훼 + 표푠2 훼 = 1 ∀훼 ∈ ℝ 푠𝑖푛 훼 푡 푛 훼 = 훼 ≠ + , ∈ ℤ 표푠 훼 2 표푠 훼 표푡 훼 = 훼 ≠ , ∈ ℤ 푠𝑖푛 훼 훼 ≠ , ∈ ℤ 푡 푛 훼 . 표푡 훼 = 1 2 1 1 + 푡 푛2 훼 = 훼 ≠ + , ∈ ℤ 표푠2 훼 2 1 1 + 표푡2 훼 = 푠𝑖푛2 훼 훼 ≠ , ∈ ℤ
  12. LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Bài tập 3 (Sgk tr.155) Tính các giá trị lượng giác còn lại. Biết 2 , 표푠 훼 = − , < 훼 < 3 2 Nhóm 1+3 3 , 푡 푛 훼 = 2 2, < 훼 < 2 Nhóm 2+4
  13. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 푠𝑖푛 훼 1 1푡 푛+ 푡 푛훼 . 표푡2 훼훼== 1 Bài tập 3 (Sgk tr.155) 푡 푛 훼 = 2 2 표푠 훼 표푠 훼 , 표푠 훼 = − , < 훼 < 3 2 Lời Giải 1 7 푡 푛2 훼 = − 1 = 표푠2 훼 2 14 Vì < 훼 < ê푛 푡 푛 훼 < 0 ⇒ 푡 푛 훼 = − 2 2 1 14 표푡 훼 = = − 푡 푛 훼 7 7 푠𝑖푛 훼 = 표푠 훼 . 푡 푛 훼 = 3
  14. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 푡 푛 훼 . 표푡푠푖푛훼훼= 11 1푡 푛+ 푡 푛훼 =2 훼 = Bài tập 3 (Sgk tr.155) 표푠 훼 표푠2 훼 3 , 푡 푛 훼 = 2 2, < 훼 < 2 Lời Giải 1 2 표푡 훼 = = 푡 푛 훼 4 1 3 1 표푠2 훼 = do < 훼 < ⇒ 표푠 훼 < 0 ⇒ 표푠 훼 = − 9 2 3 2 2 푠𝑖푛 훼 = 표푠 훼 . 푡 푛 훼 = − 3
  15. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIII tập trắc nghiệm Câu 1 1 Cho biết 푡 푛 훼 = . Giá trị của 표푡 훼 là 2 1 1 AA 2 B C D 2 4 2 Lời Giải Sử dụng CT: tan .cot= 1 1 ⇒ 표푡 훼 = = 2 푡 푛 훼
  16. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIII tập trắc nghiệm Câu 2 3 Cho biết 푠𝑖푛 훼 = và < 훼 < . Giá trị của 표푠 훼 là 5 2 4 4 4 16 A BB − C ± D 5 5 5 25 Lời Giải Vì < 훼 < ⇒ 표푠 훼 < 0 Nên loại phương án A; C; D 2 22 4 Sử dụng CT: sin += cos 1 표푠 훼 = − 1 − 푠𝑖푛2 훼 = − . 5
  17. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIII tập trắc nghiệm Câu 3 3 푠푖푛 훼+ 표푠 훼 Cho biết 푡 푛 훼 = 2 . Giá trị của biểu thức = là 푠푖푛 훼− 표푠 훼 5 7 A 5 B CC 7 D 3 3 Lời Giải sin Sử dụng CT: tan = 푡 푛 훼 = 2 ⇒ 표푠 훼 ≠ 0 cos Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho 표푠 훼 ta được 3 푡 푛 훼 + 1 3.2 + 1 = = = 7 푡 푛 훼 − 1 2 − 1
  18. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIII tập trắc nghiệm sin cos Câu 4 tan = ; cot = 3 cos sin 표푡 훼−2 푡 푛 훼 Cho 푠𝑖푛 훼 = và < 훼 < . Giá trị của biểu thức = là 5 2 푡 푛 훼+3 표푡 훼 2 2 4 4 A BB − C D − 57 57 57 57 Lời Giải 표푠 훼 2 푠𝑖푛 훼 표푡 훼 − 2 푡 푛 훼 − 표푠2 훼 − 2 푠𝑖푛2 훼 = = 푠𝑖푛 훼 표푠 훼 = 푡 푛 훼 + 3 표푡 훼 푠𝑖푛 훼 3 표푠 훼 푠𝑖푛2 훼 + 3 표푠2 훼 + 22 표푠 훼 푠𝑖푛 훼 sin += cos 1 1 − 3 푠𝑖푛2 훼 2 = = − 3 − 2 푠𝑖푛2 훼 57
  19. LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI Đường tròn lượng giác Xét dấu các GTLG CÁC Bảng xét dấu các GTLG ÔN DẠNG TẬP BÀI Đổi từ độ sang rad CHƯƠNG TẬP Đổi đơn vị đo VI CƠ Đổi từ rad sang độ BẢN Dùng đường tròn LG, MT Tính các GTLG Dùng các hệ thức cơ bản
  20. LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI IV Bài tập về nhà Học thuộc các công thức Bài tập 3 (c+d) (SGK trang 155) Học các CT lượng giác.