Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 1)
Cho hàm số f(x) xác định trên K. (K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn).
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu
F′(x)=f(x) với mọi x trên K.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_3_bai_1_nguyen_ham_tiet_1.pptx
Nội dung text: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 1)
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN (tiết 1) Bài 1: NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1 NGUYÊN HÀM 1.1 ĐỊNH NGHĨA Cho hàm số ( ) xác định trên 퐾. (퐾 là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn). Hàm số 퐹( ) được gọi là nguyên hàm của hàm số ( ) trên 퐾 nếu 퐹′( ) = ( ) với mọi trên 퐾. 1.2 ĐỊNH LÍ 1 Nếu 퐹( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) trên 퐾 thì với mỗi hằng số C, hàm số ( ) = 퐹( ) + cũng là một nguyên hàm của hàm số ( ) trên 퐾.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 1 NGUYÊN HÀM Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) 풙 trên 푹. b) 풐풔 풙 trên 푹. Bài giải a) 풙 là một nguyên hàm của hàm số 풙 trên 푹. b) 풔풊풏풙 là một nguyên hàm của hàm số 풐풔 풙 trên 푹.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1 NGUYÊN HÀM 1.3 ĐỊNH LÍ 2 Nếu 푭(풙) là một nguyên hàm của hàm số 풇(풙) trên 푲 thì mọi nguyên hàm của hàm số 풇(풙) trên 푲 đều có dạng 푭(풙) + 푪, với C là một hằng số. Kí hiệu: 풇(풙)풅풙 = 푭(풙) + 푪 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 풇(풙) trên 푲. Chú ý : 풇(풙)풅풙 chính là vi phân của nguyên hàm 푭(풙) của 풇(풙) vì 풅푭(풙)=푭′(풙) 풅풙 =풇(풙)풅풙.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 1 NGUYÊN HÀM Ví dụ 2: Tính: ;a) 풙ퟒ풅풙 c) 풅풔 풔 . b) 풐풔 풙 풅풙; d) 풅풗 풔풊풏 풗 Bài giải ; a) 풙ퟒ풅풙 = 풙 + 푪; c) 풅풔 = 풍풏 풔 + 푪 풔 .b) 풐풔 풙 풅풙 = 퐬퐢퐧퐱 + 퐂 d) 풅풗 = 풐풕풗 + 푪 풔풊풏 풗
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 2 TÍNH CHẤT 2.1 TÍNH CHẤT 1 . 풇′ 풙 풅풙 = 풇 풙 + 푪 2.2 TÍNH CHẤT 2 . 풌풇(풙)풅풙 = 풌 풇(풙)풅풙 , 풌 là hằng số khác 0 2.3 TÍNH CHẤT 3 .[풇(풙) ± 품(풙)]풅풙 = 풇(풙)풅풙 ± 품(풙)풅풙
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 2 TÍNH CHẤT Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau: ; a) ( 풐풔 풙)′ 풅풙 . b) ( 풙 − )풅풙 풙 Bài giải a) ( 풐풔 풙)′풅풙 = (−풔풊풏풙)풅풙 = 풐풔풙 + 푪 b) ( 풙 − )풅풙 = 풙 풅풙 − 풅풙 = 풙 − 풍풏 풙 + C 풙 풙
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 3 SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM ĐỊNH LÍ 3 Mọi hàm số 풇(풙) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. Ví dụ 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 풇(풙) = 풙 trên khoảng −∞; +∞ . Bài giải Hàm số 풇(풙) = 풙 có nguyên hàm trên các khoảng −∞; +∞ 풙 .và 풙 풅풙 = + 푪
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 3 SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM Ví dụ 5: Tìm nguyên hàm của hàm số g(풙) = trên các khoảng −∞; ; ; +∞ . 풙 Bài giải Hàm số g(풙) = có nguyên hàm trên các khoảng (−∞; ); ( ; +∞) 풙 .và 풅풙 = 풍풏 풙 + 푪 풙
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 3 SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM Ví dụ 6: .(∞+ ;Tìm nguyên hàm của hàm số h(풙) = 풙 풅풙 trên khoảng ( Bài giải ∞+ ;Hàm số h(풙) = 풙 풅풙 có nguyên hàm trên khoảng .và 풙 풅풙 = 풙 + C
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 3 SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM Ví dụ 7: 흅 흅 Tìm nguyên hàm của hàm số 퐮(풙) = trên từng khoảng (− + 풌흅; + 풌흅 ). 풐풔 풙 Bài giải 흅 흅 Hàm số u(풙) = có nguyên hàm trên từng khoảng (− + 풌흅; + 풌흅 ) 풐풔 풙 . và 풅풙 = 풕 풏 풙 + 푪 풐풔 풙
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM 4 BẢNG NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Từ bảng đạo hàm, ta có bảng nguyên hàm sau: න 풅풙 = 푪 න풆풙풅풙 = 풆풙 + 푪 න 풐풔 풙 풅풙 = 풔풊풏풙 + 푪 න풅풙 = 풙 + 푪 풅풙 = 풍풏 풙 + 푪 න풔풊풏풙풅풙 = − 풐풔 풙 + 푪 풙 휶 휶+ න풙 풅풙 = 풙 + 푪 (휶 ≠ −1) න 풅풙 = tanx + C 휶 + 풐풔 풙 풙 න 풙풅풙 = + 푪 (a > 0; a ≠ ) න 풅풙 = − 풐풕x+C 풍풏 풔풊풏 풙
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :Câu 1 Kết quả của ( 풔풊풏 풙 − 풆 풙+ )풅풙 bằng 풙 (풆 )풙 (풆 ) A. 푭 풙 = − 풔풊풏 풙 − 풆 + 푪 B. 푭 풙 = − 풐풔 풙 + 풆 + 푪. (풆 )풙 (풆 )풙 C. F(x) = 풐풔 풙 − 풆 + 푪. D. 푭 풙 = − 풐풔 풙 − 풆 + 푪. Bài giải 풙 න( 풔풊풏 풙 − 풆 풙+ )풅풙 = 3 න 풔풊풏 풙 풅풙 − 풆 න(풆 ) 풅풙 (풆 )풙 = − 풐풔 풙 − 풆 + 푪 Chọn D.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2 :Kết quả của ( 풙 + 풙 )풅풙 퐛ằ퐧퐠 A. F(x) = 풙 + 풙 + C. B. F(x) = 풙 + 풙 . C. F(x) = 풙 + 풙 + C. D. F(x) = 풙 + 풙 + C. Bài giải න( 풙 + 풙 )풅풙 = න(풙 + 풙 )풅풙 = 풙 + 풙 + C Chọn A.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3 :Kết quả của( 풙 − + )풅풙 퐛ằ퐧퐠 풙 풔풊풏 풙 A. F(x) = 풙 − 풍풏 풙 − 풐풕풙+C. B. F(x) = 풙 − 풍풏 풙 − 풐풕풙+C. C. F(x) = 풙 − 풍풏 풙 + 풐풕풙+C. D. F(x) = 풙 − 풍풏 풙 + 풐풕풙+C. Bài giải න 풙 − + 풅풙 = 3 න풙 풅풙 − න 풅풙 + න 풅풙 풙 풔풊풏 풙 풙 풔풊풏 풙 = 풙 − 풍풏 풙 − 풐풕풙+C Chọn B.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4 :Kết quả của ( 풙− + )풅풙 퐛ằ퐧퐠 풐풔 풙 풙 풙 A. F(x) = − tanx + C. B. F(x) = + tanx + C 풍풏 풍풏 풙 풙 C. F(x) = + tanx + C. D. F(x) = − tanx + C. 풍풏 풍풏 Bài giải ( 풙− + )풅풙 = 풙− 풅풙 + 풅풙 풐풔 풙 풐풔 풙 풙 = + tanx + C Chọn C. 풍풏
- 12+x −x1 − x 3 cd)) dx e x x 4 LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 + 풙−풙 :Kết quả của 풅풙 퐛ằ퐧퐠 풙ퟒ − B. F(x) = − − 풍풏 풙 + C A. F(x) = − − 풍풏 풙 + C 풙 풙 풙 풙 − D. F(x) = + − 풍풏 풙 + C C. F(x) = + − 풍풏 풙 + C 풙 풙 풙 풙 Bài giải + 풙 − 풙 풙 풙 풙 풙 න 풅풙 = න 풅풙 + න 풅풙 − න 풅풙 = න 풅풙 + න 풅풙 − න 풅풙 풙ퟒ 풙ퟒ 풙ퟒ 풙ퟒ 풙ퟒ 풙ퟒ 풙ퟒ − − −ퟒ = න풙 풅풙 + න 풙 풅풙 − න 풅풙 = − − 풍풏 풙 + C 풙 풙 풙 Chọn A.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM DẶN DÒ 1 Xem lại các dạng bài tập trên 2 Xem trước phần tiếp theo bài NGUYÊN HÀM