Bài giảng Hình học Lớp 10 - Bài: Ôn tập chương III

A. Hệ thống kiến thức

I. Phương trình đường thẳng

II. Phương trình đường tròn

III. Phương trình elip

B. Bài tập

pptx 23 trang Tú Anh 27/03/2024 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Bài: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_10_bai_on_tap_chuong_iii.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Bài: Ôn tập chương III

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Hệ thống kiến thức I. Phương trình đường thẳng II. Phương trình đường tròn III. Phương trình elip B. Bài tập
  2. I.Phương trình đường thẳng Các khái niệm u là vector chỉ phương của d nếu u 0 giá song song hoặc trùng d n là vector pháp tuyến của d nếu n 0 giá vuông góc với d
  3. I. Phương trình đường thẳng Phương trình đường thẳng •Phương trình tham số: d qua M(x0;y0), nhận u( u12; u ) làm vector chỉ phương x=+ x01 tu ptts của d: y=+ y02 tu
  4. I. Phương trình đường thẳng Biết tọa độ điểm A,B. Làm thế nào để viết phương trình đường thẳng d qua A,B? d nhận AB làm vector chỉ phương d qua A (qua B) B ptts của d d A
  5. I. Phương trình đường thẳng Phương trình đường thẳng •Phương trình tổng quát: d qua M(x0;y0), nhận n (;) a b làm vector pháp tuyến →pttq d: ax+ by + c = 0 ( c = − ax00 − by )
  6. I. Phương trình đường thẳng Biết tọa độ điểm A, B, C. Làm thế nào để viết phương trình đường thẳng d qua C và vuông góc với AB? d nhận AB làm vector pháp tuyến C B d qua C  pttq của d A d
  7. I.Phương trình đường thẳng Vị trí tương đối của 2 đường thẳng Cho 2 đường thẳng d1:0 a 1 x+ b 1 y + c 1 = d2:0 a 2 x+ b 2 y + c 2 = Ta xét hệ (I) gồm pt d1,d2 ▪ Hệ (I) vô nghiệm d1//d2 ▪ Hệ (I) có 1 nghiệm d1 cắt d2 tại M(x0;y0) ▪ Hệ (I) có vô số nghiệm  d1 trùng d2
  8. I.Phương trình đường thẳng Góc giữa 2 đường thẳng Cho 2 đường thẳng d1:0 a 1 x+ b 1 y + c 1 = d2:0 a 2 x+ b 2 y + c 2 = + a1 a 2 b 1 b 2 cos(dd12 , ) = 2++ 2 2 2 a1 b 1 a 2 b 2
  9. I.Phương trình đường thẳng Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng Cho M(x0;y0) và đường thẳng d:0 ax+ by + c = ++ ax0 by c d( M, d ) = 0 ab22+
  10. II. Phương trình đường tròn ❖ Đường tròn tâm I(x0;y0), bán kính R có phương 222 trình: ( x− x00) +( y − y) = R 22 ❖ x+ y −2 ax − 2 by + c = 0 là phương trình đường 22 tròn ( a + b − c 0 ) tâm I(-a;-b), bk R= a22 + b − c ❖ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a,b) tại M0(x0;y0) là: ( x− a)( x − x00) +( y − b)( y − y ) = 0
  11. III. Phương trình elip Các yếu tố:2 tiêu điểm F1(-c;0), F2(c;0) 4 đỉnh A1(-a;0), A2(a;0), B1(0;-b),B2(0;b) trục lớn A1A2=2a trục nhỏ B1B2=2b tiêu cự F1F2=2c 2 2 y Phương trình chính tắc: x + = 1 (a2 =b2 +c2 ) a2 b2
  12. BÀI TẬP Dạng 1: Viết Dạng 2: Tìm tọa phương trình độ của 1 điểm đường thẳng Dạng 3: Viết Dạng 4: Viết phương trình phương trình đường tròn elip, tìm các yếu tố của elip
  13. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng Bài 1(SGK-93): Cho hình chữ nhật ABCD. A(5;1), C(0;6), CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các cạnh còn lại. ❖ Phân tích: • AB//CD AB có dạng x + 2y + c = 0 A B A thuộc AB c • Tương tự với BC, AD D C
  14. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng Bài 1(SGK-93): Cho hình chữ nhật ABCD. A(5;1), C(0;6), CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các cạnh còn lại. A ❖Đáp số: B ❖ AB: x+ 2 y − 7 = 0 BC: 2 x− y + 6 = 0 AC: 2 x− y − 9 = 0 D C
  15. Dạng 2: Tìm tọa độ một điểm Bài 5(SGK-93): Cho A(4;3), B(2;7), C(-3,-8) a, Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC. ❖ Đáp số: 2 G 1; 3 H (13;0) I (−5;1)
  16. Dạng 3: Viết phương trình đường tròn Bài 5(SGK-93): Cho A(4;3), B(2;7), C(-3,-8) b, Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC ❖Đáp số: (C ) :( x+ 5)22 +( y − 1) = 85 x22 + y +10 x − 2 y − 59 = 0
  17. Bài 9 (SGK-93) xy22 Cho elip(E):+= 1. 16 9 Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm và vẽ elip đó.
  18. 1. Đường thẳng 2x+y-1=0 có vector chỉ phương tọa độ là? A. (2;1) B. (2;-1) C. (-1;-2) D. (-1;2)
  19. 2. Đường thẳng qua M(1;0), song song với d: 4x+2y+1=0 có phương trình tổng quát là? A. 2x+y-2=0 B. 4x+2y+3=0 C. 2x+y+4=0 D. x-2y+3=0
  20. 3.Đường tròn (C): x2 + y2 - x + y - 1= 0 có tâm I và bán kính R là: 1 1 6 A. I ( -1; 1), R = 1 B. I ( ; − ), R= 2 2 2 1 1 6 C. I ( ; ), R= D. I ( -1; 1), R = 6 2 2 2
  21. 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn? A. x2+y2-4=0 B. x 2 +y 2+x+y+2=0 C. x2+y2+x+y=0 D. x2+y2-2x-2y+1=0
  22. xy22 5. Cho elip ( E ) :1 += và các mệnh đề: 25 9 (I) (E) có các tiêu điểm F (-4;0), F (4;0) ; c 4 1 2 (II) (E) có tỉ số = ; (III) (E) có đỉnh A1(-5;0) a 5 (IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III) D. (IV) và (I)
  23. Chúc các em học tốt !