Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 34: Phương trình mặt phẳng
Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với mặt phẳng (β):2x-3y+z+5=0.
Vì mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) nên (α) có vector pháp tuyến n ⃗=(2;-3;1). Mặt phẳng (α) đi qua điểm M(1;-2;3), vậy (α) có phương trình:
2(x-1)-3(y+2)+1(z-3)=0 hay 2x-3y+z-11=0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 34: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_tiet_34_phuong_trinh_mat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 34: Phương trình mặt phẳng
- LỚP 12 HÌNH HỌC Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (tiết 2) III ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- III ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC 1. Lý thuyết (휶 ): 풙 + 풚 + 푪 풛 + 푫 = (휶 ): 풙 + 풚 + 푪 풛 + = (훼 )//(훼 ) (훼 ) ≡ (훼 ) 1 2 1 2 훼1 ắ푡 (훼2) 훼1 푣 ô푛 ó (훼2) 푛 = 푛 푛 = 푛 1 2 1 2 푛1 ≠ 푛2 푛1. 푛2 = 0 1 ≠ 2 1 = 2
- 2. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho hai mặt phẳng 훼 và (훽)có phương trình 훼 : − 2 + 3 + 1 = 0 훽 : 2 − 4 + 6 + 1 = 0 Có nhận xét gì về vector pháp tuyến của chúng? Bài giải 푛훼=(1;-2;3) 푛훽=(2;-4;6)=2(1;-2;3) 푛훽 = 2푛훼
- 2. Các ví dụ minh họa Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng 훼 đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với mặt phẳng 훽 : 2 − 3 + + 5 = 0. Bài giải Vì mặt phẳng 훼 song song với mặt phẳng 훽 nên 훼 có vector pháp tuyến 푛=(2;-3;1). Mặt phẳng 훼 đi qua điểm M(1;-2;3), vậy 훼 có phương trình: 2 − 1 − 3 + 2 + 1 − 3 = 0 hay 2 − 3 + − 11 = 0.
- 2. Các ví dụ minh họa Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng 훼 đi qua hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và vuông góc với mặt phẳng 훽 có phương trình: 2 − + 3 − 1 = 0. Bài giải Gọi 푛훽 là vector pháp tuyến của mặt phẳng 훽 . Hai vector không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên 훼 là: = −1; −2; 5 , 푛훽 = 2; −1; 3 . Do đó mặt phẳng 훼 có vector pháp tuyến: 푛훼 = ∧ 푛훽 = −1; 13; 5 . Vậy phương trình của 훼 là: −1 − 3 + 13 − 1 + 5 + 1 = 0 Hay − 13 − 5 + 5 = 0
- CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2 x− 3 y + 4 z + 20 = 0 Và (Q): 4 x- 13 y - 6 z + 40 = 0 Vị trí tương đối của 푃 và 푄 là: A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhưng không vuông góc D. Vuông góc Bài giải Chọn C. uur uur Mặt phẳng (P) có VTPT nP =-(2; 3;4), mặt phẳng (Q) có VTPT nQ =(4; - 13; - 6). 23- Ta có ¹ . Do đó cắt . 4- 13 uuruur Lại có nnPQ.= 2.4 +( - 3) .( - 13) + 4.( - 6) = 23 ¹ 0.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cặp mặt phẳng nào sau đây song song với nhau? A (P): 2 x- y + z - 5 = 0 và (Q):- 4 x + 2 y - 2 z + 10 = 0 . B. (R): x- y + z - 3 = 0 và (S): 2 x- 2 y + 2 z + 6 = 0 . x y z C. (T):0 x- y + z = và (U ):0- + = . 2 2 2 D. (X): 3 x- y + 2 z - 3 = 0 và (Y): 6 z- 2 y - 6 = 0 . Bài giải Chọn B. 1 1 1 3 Ta xét hai mặt phẳng (R) và (S), ta có = = ¹ Þ (RS)P( ). 2- 2 2 6 Xét các cặp còn lại ta thấy chúng không song song với nhau.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng (a ):x+ y + 2 z + 1 = 0 , (b):x+ y - z + 2 = 0 và (g):xy- + 5 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (ab)^ ( ) B. (gb)^ ( ) C. (ab)P( ) D. (ag)^ ( ) Bài giải Chọn C. r r r Ta có VTPT của (a), ( b) , ( g) lần lượt là n(a) =(1;1;2) , n( b) =( 1;1; - 1) , n( g) =( 1; - 1;0). r r 1 1 2 Xét cặp n a và n b , ta có =¹ . Suy ra (a ) không song song với (b ). ( ) ( ) 1 1- 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x- 3 y + 2 z + 1 = 0 và (Q):( 2 m- 1) x + m( 1 - 2 m) y +( 2 m - 4) z + 14 = 0 .(P) và (Q) vuông góc khi m ? 3 3 3 A. = 1; − . B. = −1; − . C. = D. = . 2 2 2 Bài giải Chọn A. uur Mặt phẳng (P) có VTPT nP =-(1; 3;2). uur 2 Mặt phẳng (Q) có VTPT nQ =(2 m - 1; - 2 m + m ;2 m - 4). uur uur uuruur 2 Để (P)^( Q) Û nPQPQ ^ n Û n.0 n = Û(2m - 1) .1 +( - 2 m + m) .( - 3) +( 2 m - 4) .2 = 0 ém = 1 2 ê Û6mm + 3 - 9 = 0 Û ê 3 . êm =- ëê 2
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): 2 x- y - z - 3 = 0 và (Q): x- z - 2 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 30°. B. 45°. C. 60° D. 90° Bài giải Chọn A. uur uur VTPT của mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là: nnPQ=(2; - 1; - 1) , =( 1;0; - 1) . uuruur uur uur nnPQ. 2++ 0 1 éù 3 Ta có cos(P) ,( Q) = cos( nPQ , n ) =uur uur = = . ëû 4+ 1 + 1. 1 + 1 2 nnPQ. Suy ra hai mặt phẳng và hợp với nhau góc 300 .
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(0;2;0), B(2;0;0), C (0;0; 2) và D(0;- 2;0). Số đo góc của hai mặt phẳng (ABC ) và (ACD ) là : A. 30°. B. 45°. C. 60° D. 90° Bài giải Chọn C. uur uuur uuuur Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC ) là n=éù AB; AC = - 2 2; - 2 2; - 4 . 1 ëûêú( ) uur uuur uuur Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ACD ) là n==éù AC; AD 4 2;0;0 . 2 ëûêú( ) Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD). ur uur - 2 2 .4 2 ( ) 1 0 Ta có cosjj= cosnn12 , = = ® = 60 . ( ) 2 2 2 2 (-2 2) +( - 2 2) + 42 .( 4 2)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7 Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng (a ) đi qua A (2;- 1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 2 x- z + 1 = 0 và (Qy):0= . Phương trình của mặt phẳng (a ) là: A. 2 + − 4 = 0 B. + 2 − 4 = 0 C. + 2 + = 0 D. 2 − + = 0 Bài giải Chọn B. uur uur Mặt phẳng (P) có VTPT nP =-(2;0; 1) và (Q) có VTPT nQ = (0;1;0). uur uur Ta có éùnn,= ( 1;0;2). ëûêúPQ uur uur Mặt phẳng (a ) đi qua A(2;- 1;1) và nhận éùnn,= ( 1;0;2) làm một VTPT nên có phương ëûêúPQ trình (a ):xz+ 2 - 4 = 0 .
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P (2;0;- 1), Q (1;- 1;3) và mặt phẳng (P): 3 x+ 2 y - z + 5 = 0 . Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua PQ, và vuông góc với (P ), phương trình của mặt phẳng (a ) là: A. − 7 + 11 + − 3 = 0 C. − 7 + 11 + + 15 = 0 B. 7 − 11 + − 1 = 0 D. 7 − 11 − + 1 = 0 Bài giải Chọn C. uuur uur Ta có PQ =( -1; - 1;4), mặt phẳng có VTPT nP =-(3;2; 1). uuur uur Suy ra éùPQ, n =-( 7;11;1). ëûêúP (a ) uuur uur Mặt phẳng đi qua P(2;0;- 1) và nhận éùPQ, n =-( 7;11;1) làm một VTPT nên có ëûêúP phương trình (a ):- 7x + 11 y + z + 15 = 0 .
- DẶN DÒ 1 Xem lại các dạng bài tập trên 2 Xem trước bài KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG