Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 41: Phương trình đường thẳng trong không gian
Bài toán 1:
Tính khoảng cách từ điểm A(x_A;y_A;z_A) đến đường thẳng ∆ đi qua điểm M(x_0;y_0;z_0) và có vectơ chỉ phương u ⃗=(u_1;u_2;u_3).
Cách 1:
-Viết ptmp (α) chứa điểm A và vuông góc với ∆.
-Tìm giao điểm H của (α) và ∆.
-Tính d(A,∆)=AH.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 41: Phương trình đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_tiet_41_phuong_trinh_duon.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3, Tiết 41: Phương trình đường thẳng trong không gian
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III LỚP 12 HÌNH HỌC Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG II GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG, GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I. CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Bài toán 1: Tính khoảng cách từ điểm ( ; ; ) đến đường thẳng ∆ đi qua điểm ( 0; 0; 0) và có vectơ chỉ phương = ( 1; 2; 3). Cách giải Cách 1: Cách 2: - Viết ptmp 훼 chứa điểm A và - Tính 푛 = ; . vuông góc với ∆. 푛 - Tìm giao điểm của 훼 và ∆. - Tính , ∆ = . - Tính , ∆ = .
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 1: −1 +1 −2 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : = = , điểm 2; −1; 0 . Tính 2 1 −1 khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Bài giải Cách 1: - Tọa độ giao điểm của và (훼) là nghiệm của - d có vtcp = 2; 1; −1 và đi qua (1; −1; 2). = 1 + 2푡 = 1 + 2푡 = −1 + 푡 - Phương trình tham số của là : ቐ = −1 + 푡 = 2 − 푡 = 2 − 푡 2 + − − 3 = 0 - Ptmp 훼 đi qua và vuông góc với là: 7 −1 4 - Như vậy ( ; ; ) 2 − 2 + 1 + 1 − 1 − 0 = 0 3 3 3 21 2 + − − 3 = 0 - , = =
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 1: −1 +1 −2 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : = = , điểm 2; −1; 0 . Tính 2 1 −1 khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Bài giải Cách 2: - d có vtcp = 2; 1; −1 và đi qua (1; −1; 2). - Ta có = 1; 0; −2 - Do đó 푛 = ; = 2; −3; 1 푛 21 - Vậy , = = 3
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Bài toán 2: Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (훼) song song với ∆. Biết 훼 : + + + = 0 và ∆ đi qua điểm ( 0; 0; 0) và có vectơ chỉ phương = ( 1; 2; 3). Cách giải + + + Ta có ∆, 훼 = , 훼 = 0 0 0 2+ 2+ 2
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 2: +1 −3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng : = = và mặt phẳng 2 4 3 훼 : 3 − 3 + 2 − 5 = 0. Biết song song với 훼 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và (훼). Bài giải Đường thẳng đi qua điểm −1; 3; 0 . Do song song với 훼 . 3 −1 −3.3+2.0−5 17 Nên ta có , 훼 = , 훼 = = 32+(−3)2+22 22
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Bài toán 3: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, trong đó: • ∆ đi qua điểm 0( 0; 0; 0) và có vectơ chỉ phương = ( 1; 2; 3). ′ • ∆ đi qua điểm 1( 1; 1; 1) và có vectơ chỉ phương 푣Ԧ = (푣1; 푣2; 푣3). Cách giải Cách 1: Cách 2: ′ - Lập ptmp 훼 chứa ∆ và song song với ∆ . - Tính 푛 = ; 푣Ԧ - Khi đó: - Tính = . 푛 ′ 0 1 ∆, ∆ = ( 1, 훼 ) - Ta có: ∆, ∆′ = 푛
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 3: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau = 1 + 푡 −3 −1 : ቐ = −1 − 푡 và ∆: = = −1 2 1 = 2 Cách giải Cách 1: có vtcp = 1; −1; 0 và đi qua (1; −1; 2). ∆ có vtcp 푣Ԧ = −1; 2; 1 và đi qua N(3; 1; 0). Gọi 훼 là mp chứa d và song song với ∆. (훼) có vtpt 푛 = ; 푣Ԧ = (−1; −1; 1). 훼 đi qua 1; −1; 2 và có vtpt 푛 = ; 푣Ԧ = (−1; −1; 1) nên có pt: −1 − 1 + −1 + 1 + 1 − 2 = 0 ⟺ − − + − 2 = 0. −3−1+0−2 Vậy , ∆ = , 훼 = = 2 3. (−1)2+(−1)2+12
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I CÁC BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 3: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau = 1 + 푡 −3 −1 : ቐ = −1 − 푡 và ∆: = = . −1 2 1 = 2 Cách giải Cách 2: có vtcp = 1; −1; 0 và đi qua (1; −1; 2). ∆ có vtcp 푣Ԧ = −1; 2; 1 và đi qua N(3; 1; 0). Ta có: 푛 = ; 푣Ԧ = (−1; −1; 1); = (2; 2; −2) 푛. −6 Vậy , ∆ = = = 2 3. 푛 3
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III II.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG, GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương và đường thẳng ∆′ có vectơ chỉ phương 푣Ԧ. Gọi 휑 là góc giữa hai đường thẳng ∆ và ∆′. .푣 Ta có: 표푠휑 = . . 푣 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương và mặt phẳng (훼) có vectơ pháp tuyến là 푛. Gọi 휑 là góc giữa hai đường thẳng ∆ và mặt phẳng (훼). .푛 Ta có: sin휑 = . . 푛
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I II.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 4: = 3 − 푡 +1 −2 Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : ቐ = 1 + 2푡 và ∆: = = . 1 −1 2 = −2 Tính cosin của số đo góc tạo bởi hai đường thẳng và ∆. Cách giải có vectơ chỉ phương là = (−1; 2; 0). ∆ có vectơ chỉ phương là 푣Ԧ = (1; −1; 2). Gọi 휑 là góc giữa hai đường thẳng và đường thẳng ∆. .푣 −1.1+2. −1 +0.2 3 Ta có: 표푠휑 = = = . . 푣 1+4+0 1+1+4 30
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III I II. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Ví dụ 5: = 1 − 푡 Trong không gian Oxyz tính số đo góc giữa đường thẳng : ቐ = 2 + 2푡 và mặt = 3 + 푡 phẳng 훼 : − + 3 = 0. Cách giải có vectơ chỉ phương là = (−1; 2; 1). (훼) có vectơ pháp tuyến là 푛 = (1; −1; 0). Gọi 휑 là góc giữa hai đường thẳng và mặt phẳng (훼). .푛 −1.1+2. −1 +1.0 3 Ta có: sin휑 = = = . 푛 1+4+1. 1+1+0 2 Vậy 휑 = 60표.
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng 푃 : 2 − 2 − + 1 = 0 và −1 +2 −1 đường thẳng ∆: = = . Tính khoảng cách giữa ∆ và (푃). 2 1 2 5 2 1 A. = 2. B. = . C. = . D. = . 3 3 3 Chọn A. Bài giải (푃) có vtpt 푛 = (2; −2; −1) và đi qua (1; −2; 1) và có vtcp là = 2; 1; 2 . Ta có: 푛. = 0 nên ∆ song song (푃) hoặc ∆ chứa trong 푃 . Lấy thế vào (푃) không thỏa nên ∆ song song (푃). Nên ∆, 푃 = , 푃 = 2.
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng 푃 : + + + 2 = 0 = 1 + 푡 và đường thẳng ∆: ቐ = 푡 . Tính khoảng cách giữa ∆ và (푃). = −2푡 3 2 3 A. = 2 3. B. = . C. = . D. = 3. 3 3 Chọn D. Bài giải (푃) có vtpt 푛 = (1; 1; 1) và đi qua (1; 0; 0) và có vtcp là = 1; 1; −2 . Ta có: 푛. = 0 nên ∆ song song (푃) hoặc ∆ chứa trong 푃 . Lấy thế vào (푃) không thỏa nên ∆ song song (푃). Nên ∆, 푃 = , 푃 = 3.
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng = 2 + 2푡 = 1 : ቐ = −1 + 푡 và ∆: ቐ = 1 + 푡. = 1 = 3 − 푡 2 5 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 2 3 Chọn C. Bài giải có vtcp = 2; 1; 0 và đi qua (2; −1; 1). ∆ có vtcp 푣Ԧ = 0; 1; −1 và đi qua N(1; 1; 3). Ta có: 푛 = ; 푣Ԧ = (−1; 2; 2); = (−1; 2; 2) 푛. 1+4+4 Vậy , ∆ = = = 3. 푛 1+4+4
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng 푃 : + 2 − + 5 = 0 = 9 + 2푡 và đường thẳng ∆: ቐ = 4 + 푡 . Tính số đo góc giữa ∆ và (푃). = 푡 A. 45표. B. 60표. C. 30표. D. 0표. Chọn C. Bài giải ∆ có vectơ chỉ phương là = (2; 1; 1). Mp (푃) có vectơ pháp tuyến là 푛 = (1; 2; −1). Gọi 휑 là góc giữa hai đường thẳng và mặt phẳng (훼). .푛 2.1+1.2+1.(−1) 1 Ta có: sin휑 = = = . 푛 4+1+1. 1+4+1 2 Vậy 휑 = 30표.
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng 훼 : − 2 − 2 + 5 = 0 +1 và đường thẳng : = = . Tìm tọa độ điểm trên sao cho khoảng cách từ đến 2 −1 1 (훼) bằng 3. A. (0; 0; −1). B. (−2; 1; −2). C. (2; −1; 0). D. (4; −2; 1). Chọn C. Bài giải Gọi (2푡; −푡; −1 + 푡) ∈ . 2푡+7 푡 = 1 ⟹ (2; −1; 0) Ta có: , 훼 = 3 ⟺ = 3 ⟺ 2푡 + 7 = 9 ⟺ ቈ 3 푡 = −8 ⟹ (−16; 8; −9)
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng 푃 : 2 − − 2 = 0 và = 1 + 푡 đường thẳng d: ቐ = 2푡 . Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho A cách đều và (푃). = −2 + 2푡 A. (2;0;0). B. (3; 0; 0). C. (4; 0; 0). D. (5; 0; 0). Chọn B. Bài giải (푃) có vtpt 푛 = (2; −1; −2) và đi qua (1; 0; −2) và có vtcp là = 1; 2; 2 . Do ∈ ⟹ ; 0; 0 . = ( − 1; 0; 2) suy ra Ԧ = , = (4; 2 − 4; −2 + 2). 2 Ta có: , = , 푃 ⟺ = ⟺ 8 2 − 24 + 36 = 2 4+1+4 ⟺ 2 − 6 + 9 = 0 ⟺ = 3 ⟹ (3; 0; 0).
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7 = 2 + 3푡 −4 +1 Cho hai đường thẳng d: ቐ = −3 + 푡 và ′: = = . Phương trình đường thẳng 3 1 −2 = 4 − 2푡 thuộc mặt phẳng chứa và ′ đồng thời cách đều hai đường thẳng là −3 +2 −2 +3 −2 −2 +3 −2 +2 −3 −2 −2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 1 −2 3 1 −2 3 1 −2 3 1 −2 Chọn A. Bài giải d đi qua (2; −3; 4) và có vtcp = (3; 1; −2); ′ đi qua B(4; −1; 0) và có vtcp 푣Ԧ = 3; 1; −2 . Nhận thấy song song ′. Trung điểm của AB là 3; −2; 2 . Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm nên ∆ song song với ⟹ ∆ có vtcp Ԧ = (3; 1; −2). −3 +2 −2 ∆ đi qua 3; −2; 2 và có vtcp Ԧ = (3; 1; −2) nên có pt: ∆: = = . 3 1 −2
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 8 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 푆 : ( + 1)2+( − 1)2+ 2 = 9 và 1; 0; −2 . Phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (푆) tại và tạo với trục 1 một góc 훼 sao cho 표푠훼 = 3 10 −1 +2 −1 +2 +1 −2 +1 −2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 −8 5 1 8 −5 1 −8 5 1 8 5 Chọn A. Bài giải Gọi ∆ = ; ; là vtcp của ∆. Mặt cầu (푆) có tâm (−1; 1; 0). Vì ∆ tiếp xúc với (푆) tại A nên: (2; −1; −2) ⊥ ∆ ⟺ 2 − − 2 = 0 ⟺ = 2 − 2 1 . 1 1 ∆ tạo với một góc 훼 sao cho 표푠훼 = ⟺ = ⟺ 2 = 89 2 − 2(2). 3 10 2+ 2+ 2 3 10 Từ (1) và (2) ta có: 85 2 + 8ac − 5 2 = 0(3). 1 −5 Với = 0 ⟹ = 0, = 0 푙표ạ𝑖 . Với ≠ 0 ⟹ = ℎ표ặ = . 5 17 1 −1 +2 Với = , ta chọn = 1, = 5 ⟹ = −8. Suy ra ∆: = = nên chọn A. 5 1 −8 5
- LỚP HÌNH BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 12 HỌC Chương III DẶN DÒ 1 Xem lại các dạng bài tập trên. 2 Làm thêm các bài tập trong sách bài tập.