Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương kim loại - Năm học 2020-2021

Một số dãy sắp xếp:
 Tính dẻo từ cao đến thấp: Au, Ag, Al, Cu, Sn,…
 Tính dẫn điện từ cao đến thấp: Ag, Cu, Au, Al, Fe,….
 Tính dẫn nhiệt tuân theo tính dẫn điện
pdf 101 trang Tú Anh 01/04/2024 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương kim loại - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_12_chu_de_dai_cuong_kim_loai_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương kim loại - Năm học 2020-2021

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA SÁCH GIÁO KHOA – DÀNH ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2020 - 2021 1
  2. CHÚNG TA HỌC GÌ ? THỰC TIỄN NHƯ THẾ NÀO ? 2
  3. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12 3
  4. Đại cương kim loại Khởi điểm Hiện tại Hóa học đời sống Kim loại kiềm – kiềm thổ Sắt – đồng - crom & nhận biết chất và nhôm
  5. PHẦN VÔ CƠ 5
  6. Tác dụng oxi, hidro Tác dụng Tác dụng phi kim với muối Mô hình tính chất Tác dụng hóa học Tác dụng với nước kim loại Tác dụng Tác dụng acid base 6
  7. CHƯƠNG I ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 7
  8. 01 TÍNH CHẤT VẬT LÍ Kim loại có tính chất vật lí chung là Tính dẻo Tính dẫn điện Tính dẫn nhiệt Ánh kim Những tính chất này do các electron tự do gây nên 8
  9. Một số dãy sắp xếp: Tính dẻo từ cao đến thấp: Au, Ag, Al, Cu, Sn, Tính dẫn điện từ cao đến thấp: Ag, Cu, Au, Al, Fe, . Tính dẫn nhiệt tuân theo tính dẫn điện Một số lưu ý: Kim loại nhẹ nhất: Li (liti) Kim loại nặng nhất: Os Kim loại cứng nhất: Cr (crom) Kim loại mềm nhất: Cs (xesi) Kim loại dẻo nhất: Au (vàng) Kim loại dẫn điện tốt nhất: Ag (Bạc) Kim loại lỏng: Hg (Thủy ngân) (nhiệt độ sôi thấp nhất) Nhiệt độ nóng chảy cao nhất: W (vonfram) Tính chất vật lí 9
  10. 02 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất chung là tính khử ( dễ bị oxi hóa ) quá trình oxi hóa Biểu diễn: M M n+ + ne ( n = 1,2,3, ) Với oxi tạo oxit Tác dụng phi kim Với clo tạo muối Tác dụng acid Muối + hidro Tác dụng muối Muối mới + Kim loại mới 10
  11. 02 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tác dụng phi kim (nhiệt độ) tạo muối Fe + S FeS (nhiệt độ) Tuy nhiên tác dụng với oxi tạo oxit 3Fe + 2O2 Fe3O4 (nhiệt độ) 0 4Al + 3O2 2Al2O3 (t ) Chú ý: o Thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh nhiệt độ thường Hg + S HgS Ứng dụng khử độc thủy ngân trong thí nghiệm o Nhôm tác dụng với clo ở nhiệt độ thường Tính chất hóa học 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Mãnh liệt hơn tác dụng với acid đặc 11
  12. 02 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tác dụng acid Trường hợp 1: Đối với acid loãng, không có tính oxi hóa (HCl, H2SO4 loãng) + Theo cấu trúc: Kim loại + H muối + H2 (khí) Điều kiện: kim loại đứng trước Hidro trong bảng tuần hoàn Minh họa: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Cu + HCl không xảy ra phản ứng Nhưng nếu có oxi sẽ tác dụng: 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O 12
  13. 02 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tác dụng acid Trường hợp 2: Đối với dd acid đặc hay loãng có tính oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 ) Theo cấu trúc: Kim loại + acid đặc muối + sản phẩm khử + H2O Điều kiện: nhiệt độ hoặc không (pứ xảy ra chậm) Lưu ý: Hầu như tất cả kim loại đều tác dụng trừ “Au và Pt” không phản ứng Minh họa: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O Đưa kim loại lên hóa trị cao nhất  Nếu hóa trị cao nhất (ví dụ: sắt (III), tác dụng acid đặc chỉ tạo muối + nước 13
  14. 02 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tác dụng acid Các sản phẩm khử o Đối với S ▪ SO2 : trong đó S có số OXH là +4 nên S (+6) + 2e S (+4) ▪ S: trong đó S (+6) + 6e S (0) ▪ H2S: trong đó S (+6) + 8e S (-2) o Đối với N ▪ NO2: khí màu nâu đỏ, trong đó qua trình N (+5) + 1e N (+4) ▪ NO: khí không màu, trong đó quá trình N (+5) + 3e N ( +2) ▪ N2O: khí cười, trong đó quá trình 2N (+5) + 8e N2 ( +1) ▪ NH4NO3: bột, trong đó NH4 có N số OXH ( -3 ) 14
  15. 06 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Ví ddụụ 1:1: ViViếếtt ssơơ đ đồồ đi điệệnn phân phân nóng nóng ch chảyả yNaCl NaCl Catot (( –– )) NaCl NaCl Anot Anot ( +( +) ) ++ - - 2 Na ++ ee →→ NaNa 2Cl2Cl → → Cl Cl2 +2 2e+ 2e Phươươngng trìnhtrình điđiệệnn phân phân là: là: 2NaCl2NaCl → → 2Na 2Na + Cl+ Cl2 2 Ví ddụụ 2:2: ViViếếtt ssơơ đ đồồ đi điệệnn phân phân nóng nóng ch chảyả yNaOH NaOH Catot (( –– )) NaOH NaOH Anot Anot ( +( +) ) + - Na+ + 1e → Na 4OH →- O2 + 2H2O + 4e Na + 1e → Na 4OH → O2 + 2H2O + 4e Phương trình điện phân là: 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O Phương trình điện phân là: 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O 38
  16. 06 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI VíVí d ụdụ 3: 3: Đi Điệnện phânphân Alnóng2O3 nóngchảy Al2chO3ảxúcy pha tác thêm Criolit criolit (Na3 AlF(Na63)AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ: Ví dụ 3: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ: Catot ( – ) Al2O3 Anot ( + ) Catot ( – ) Al2O3 Anot ( + ) 3+ 2- Al 3+ + 3e → Al 2O 2 -→ O2 + 4e Al + 3e → Al 2O → O2 + 4e Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Ví dụ 4: Viết sơ đồ điện phân dung dịch CuCl2 Ví dụ 4: Viết sơ đồ điện phân dung dịch CuCl2 Catot ( – ) CuCl2 Anot ( + ) Catot ( – ) CuCl2 Anot ( + ) 2+ - Cu 2+ + 2e → Cu 2Cl - → Cl2 + 2e Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e Phương trình điện phân là: CuCl2 → Cu + Cl2 Phương trình điện phân là: CuCl2 → Cu + Cl2 39
  17. 06 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Ví dụ 5: Viết sơ đồ điện phân dung dịch NaCl Catot ( – ) NaCl Anot ( + ) + - H2O, Na (H2O) Cl , H2O - - 2H2O + 2e → H2 + 2OH 2Cl → Cl2 + 2e Phương trình điện phân là: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Nên phương trình điện phân là: NaCl + H2O → NaClO + H2 Ví dụ 6: Viết sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 Catot ( – ) CuSO4 Anot ( + ) 2+ 2- Cu , H2O (H2O) H2O, SO4 2+ + Cu + 2e → NiCu 2H2O → O2 + 4H + 4e Phương trình điện phân là: 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 40
  18. 06 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Cực âm (catot) Cực dương (anot) xảy ra sự khử xảy ra sự oxi hóa Sự oxi hóa: Ion Kl có tính oxi hóa mạnh khử trước, thứ tự + Anot bằng Cu: ưu tiên Cu → Cu2+ + 2e 2+ + 2+ 3+ + Zn 7) 4OH + 4e → O2 +2 H2O 2- - + Gốc axit có oxi: SO4 , NO3 không bị oxi hóa + 2H2O + 4e → O2 + 4H (pH<7) 41
  19. 06 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI ĐỊNH LUẬT FARADAY Phát biểu: Khối lượng chất giải phóng ở mỗi điện cực tỉ lệ với điện lượng đi qua dung dịch và đương lượng của chất AIt m nF n e = It /F Trong đó: - m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực (gam) - A: khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực - n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận - I: cường độ dòng điện (A) - t: thời gian điện phân (s) - F: hằng số Faraday là điện tích của 1 mol electron hay điện lượng cần thiết để 1 mol electron chuyển dời trong mạch ở catot hoặc ở anot -19 23 -1 (F = 1,602.10 .6,022.10 ≈ 96500 C.mol ) 42
  20. 07 NHẬN BIẾT CHẤT NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCH Nhận biết một ion trong dung dịch là người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như một kết tủa, một hợp chất có mầu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt hoặc một khí bay khỏi dung dịch. 43
  21. 1. Nhận biết cation Na+ Dùng phương pháp thử mầu ngọn lửa. Khi đốt trên ngọn lửa mà có màu vàng tươi thì kết luận có mặt ion Na+ + 2. Nhận biết cation NH4 Dùng dung dịch NaOH hoặc KOH để nhận biết. Thuốc thử phản ứng tạo khí mùi khai bay ra và làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. + - o NH4 + OH →(t ) NH3↑ + H2O 3. Nhận biết cation Ba2+ 2+ Dùng dung dịch H2SO4 loãng. Thuốc thử này làm tạo kết tủa trắng với ion Ba . 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4↓ (kết tủa trắng) 4. Nhận biết cation Al3+ Dùng dung dịch kiềm làm thuốc thử. Hiện tượng: đầu tiên Al(OH)3 kết tủa sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư. 3+ - Al + OH → Al(OH)3↓ (kết tủa keo) - - 44 Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O
  22. 5. Nhận biết cation Fe2+ và Fe3+, Cu2+ 3+ - 3+ Nhận biết cation Fe : Dùng dung dịch kiềm (OH ), hoặc NH3 vào dung dịch Fe tạo kết tủa Fe(OH)3 mầu nâu đỏ. 3+ - Fe + 3OH → Fe(OH)3↓ (kết tủa mầu nâu đỏ) 2+ - 2+ Nhận biết cation Fe : Dùng dung dịch kiềm (OH ), hoặc NH3 vào dung dịch Fe tạo kết tủa Fe(OH)2 có mầu trắng hơi xanh. Kết tủa này tiếp xúc với oxi không khí bị oxi hoá thành Fe(OH)3. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ↓ (kết tủa màu nâu đỏ) 2+ Nhận biết cation Cu : dung dịch NH3. Kết tủa Cu(OH)2 màu xanh tạo thành sau đó bị tan tạo thành dung dịch có mầu xanh lam đậm. 45
  23. - 6. Nhận biết anion NO3 - Dùng đồng trong môi trường axit để nhận biết anion NO3 . Có hiện tượng đồng tan và khí sinh ra hóa màu nâu đỏ. - + 2+ 3Cu + 2NO3 + 8H → 3Cu + 2NO↑ +4H2O 2NO + O2 → 2NO2 2- 7. Nhận biết anion SO4 Dùng dung dịch BaCl2 . Có kệt tủa trắng xuất hiện. 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4↓ 8. Nhận biết anion Cl- Dùng dung dịch AgNO3 thì có kết tủa trắng xuất hiện Ag+ + Cl- → AgCl↓ 2- 9. Nhận biết anion CO3 2- Axit hóa dung dịch CO3 bằng dung dịch axit thì CO2 giải phóng ra khỏi dung dịch. Sau đó dẫn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong thì tạo thành kết tủa trắng CaCO3 làm nước vôi trong vẩn đục. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2 46
  24. 10. Nhận biết một số khí CO2 Khí CO2 rất ít tan trong nước nên khi tạo thành từ các dung dịch nước nó tạo nên sự sủi bọt khá mạnh và đặc trưng. Khí CO2 bị hấp thụ mạnh bởi dung dịch Ca(OH)2 và Ba(OH)2 và tạo kết tủa trắng CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3↓ 11. Nhận biết khí SO2 Khí SO2 làm nhạt màu nước brom nên dùng nước brom để nhận biết khí SO2 SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr 12. Nhận biết khí H2S Khí H2S không màu , có mùi trứng thối và độc. Dùng muối chì để nhận biết khí H2S 2+ + Pb + H2S → PbS↓ + 2H 13. Nhận biết khí NH3 Khí NH3 không màu nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước và có mùi khai đặc trưng. Dùng giấy quỳ ẩm để nhận biết khí NH do NH là một bazơ yếu. 3 3 47
  25. CHẤT THUỐC DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG THỬ THỬ Cl- - ↓ trắng Ag+ + X- → AgX Br- (tan trong NH dư) ↓ Dung dịch 3 (hoá đen ngoài ánh sáng) I- - ↓ vàng nhạt AgNO 2AgX → 2Ag + X ) PO 3- 3 - ↓ vàng 2 4 3Ag+ + PO 3- → Ag PO (muối) - ↓ vàng 4 3 4↓ SO 2- - ↓ trắng Ba2+ + SO 2- → BaSO 4 BaCl 4 4↓ 2- 2 2+ 2- CrO4 - ↓ vàng Ba + CrO4 → BaCrO4↓ 48
  26. Chất Thuốc Dấu hiệu Phương trình phản ứng Thử Thử 2- 2- + SO3 - ↑ Phai màu dd KMnO4 SO3 + 2H → H2O + SO2↑ HSO - - ↑ Phai màu dd KMnO HSO - + H+ → H O + SO 3 Dd HCl hoặc 4 3 2 2↑ CO 2- - ↑ Không mùi CO 2-+ 2H+ → H O + CO 3 H SO loãng 3 2 2↑ - 2 4 - + HCO3 - ↑ Không mùi HCO3 + H → H2O + CO2↑ 2- 2- + S - ↑ Mùi trứng thối S + 2H → H2S↑ - - NO3 + H2SO4 → HNO3 + HSO4 - ↑ Khí không màu hoá 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)3 + 2NO + H2SO4 NO - nâu trong không khí. 4H2O 3 và vụn Cu 2NO + O2 → 2NO2 49
  27. Chất Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng Khí - Cl2 + 2I → 2Cl- + I2 Cl2 - dd KI + hồ tinh bột - hoá xanh đậm (I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm) 5SO + 2KMnO + 2H O → 2MnSO + - mất màu tím 2 4 2 4 - dd KMnO ( tím) 4 K2SO4 + 2H2SO4 SO - dd Br2 ( nâu đỏ ) 2 - mất màu nâu đỏ SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr - dd CuCl - kết tủa đen H S + CuCl → CuS + 2HCl H S 2 2 2 ↓ 2 - ngửi mùi - múi trứng thối Màu đen O2 - tàn que diêm - bùng cháy 2KI + O + H O → I + 2KOH + O - dd KI + hồ tinh bột - hoá xanh đậm 3 2 2 2 ( I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm) O 3 - kim loại Ag - hoá xám đen 2Ag + O3 → Ag2O + O2 50
  28. Chất Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng Khí 2H2 + O2 → 2H2O H2 - đốt, làm lạnh - hơi nước ngưng tụ CO + Ca(OH) → CaCO + H O CO2 - dd Ca(OH)2 - dd bị đục 2 2 3↓ 2 CO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2HCl - dd PdCl - dd bị sẫm màu CO 2 Màu đen - quì ẩm - hoá xanh NH3 - HCl đặc - khói trắng NH3 + HCl → NH4Cl NO - không khí - hoá nâu 2NO + O2 → 2 NO2↑ (màu nâu) NO2 + H2O → HNO3 + NO NO2 - H2O, quì ẩm - dd có tính axit 51
  29. Muối Bazơ Sunfat Cacbonat Photphát TT clorua - 2 2 3 OH SO 4 CO 3 PO 4 Cl- 1 Mg(OH)2Trằng AgCl BaSO4 BaCO3 Ba3(PO4)2 2 Zn(OH)2Trắng keo tan PbCl2 PbSO4 PbCO3 Pb3(PO4)2   3 Fe(OH)2 Trắng Xanh CaCO3 Ca3(PO4)2   4 Cu(OH)2 Xanh MgCO3 Mg3(PO4)2 5 Ag PO  Cr(OH)2 (trắng) 3 4 6  vàng Pb(OH)2 Trắng 7 Al(OH)3 Trắng keo tan 8 Fe(OH)3 nâu đỏ 9 Cr(OH)3lục xám 52
  30. TT Hoá chất + Axit + Kiềm Lưỡng tính Al X x Không 1 Al2O3 x x x Al(OH)3 x X x Zn, X x Không 2 ZnO, BeO, SnO, PbO x x x Zn(OH)2, Be(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2 x x x Cr X Không Không 3 Cr2O3 x x x Cr(OH)3 x x x 4 X x x HCO , HS- 3 x x x HSO3- 5 (NH4)2CO3 X x x Aminoaxit (NH2-R-COOH) x 6 NH2RCOOR’ X x RCOONH3R’ 53
  31. CÔNG THỨC HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 54
  32. Dạng 1: Kim loại + axit (H2SO4 loãng hay HCl) → muối sunfat + H2↑ 1. mmuối sufat = mkim loại + 96 nH2 2. mmuối clorua = mkim loại + 71 nH2 Ví dụ: Cho 5.2g hỗn hợp Al, Fe, và Mg vào dd HCl dư thu được 22,4l H2 (đktc). Cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam muối khan? Ta có nH2 = 0,1 mol 3. m muối = m kim loại + 71.0.1 = 5,2 + 7,1 = 12,3 g 55
  33. Dạng 2: Muối cacbonat + axit (H2SO4 loãng hay HCl) → muối (sunfat hoặc muối clorua) + CO2 4. mmuối sufat = m muối cacbonat + 36nCO2 2- 2- do CO3 + H2SO4 → SO4 + CO2 + H2O 5. mmuối cloru = m muối cacbonat + 11 nCO2 2- do CO3 + HCl → 2Cl- + CO2 + H2O 56
  34. Dạng 3: Muối cacbonat + axit (H2SO4 loãng hay HCl) → muối (sunfat hoặc muối clorua) + CO2 6. mmuối sunfat = m muối cacbonat + 36nCO2 2- 2- do CO3 + H2SO4 SO4 + CO2 + H2O 7. mmuối clorua = m muối cacbonat + 11 nCO2 2- do CO3 + HCl 2Cl- + CO2 + H2O 8. mmuối sunfat = mKL + 96/2. (2nSO2 + 6nS + 8nH2S ) = mKL + 96. (nSO2 + 3nS + 4nH2S). Lưu ý về sản phẩm khử, sản phầm nào không có thì tự bỏ qua. 9. nH2SO4 = 2nSO2 + 4nS + 5H2S 57
  35. Dạng 4: Khi cho kim loại tác dụng với dd axit HNO3 giải phóng các khí: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3. Công thức tính muối nitrat. 10. mmuối nitrat = mKL + 62. ( n NO2 + 3nNO + 8N2O + 10nN2 + 8n NH4NO3). Dạng 5: Khi cho muối cacbonat tác dụng với dd H2SO4 loãng cho khí CO2 và H2O, công thức tính khối lượng muối sunfat. 11. m muối sunfat = m muối cacbonat + 36nCO2 58
  36. Dạng 6: Công thức hóa học 12 cơ bản để tính lượng muối clorua khi cho muối sunfat tác dụng với dd HCl cho khó SO2 và H2O. 12. m muối clorua = m muối sunfat – 9.Nso2 Dạng 7: Tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo khí CO2 và H2O. 59
  37. Dạng 8: Công thức tính lượng HNO3 cần dùng để hoàn tan hỗn hợp kim loại: 13. mHNO3 = 4nNO + 2nNO2 + 10nN2O + 12nN2 + 10NH4NO3 Lưu ý: Khi phản ứng không giải phóng khí nào thì số mol khí đó = 0 . Kim loại trong hỗn hợp không làm ảnh hưởng đến giá trị của HNO3. 3+ 3+ 2+ Khi HNO3 tác dụng Fe cần phải chú ý Fe có thể khử Fe về Fe . Lúc này số mol HNO3 đã dùng để hòa tan hỗn hợp sẽ nhỏ hơn với kết quả tính theo công thức trên. Vì thế, các em cần chú ý đến đề bài nói HNO3 dư bao nhiêu %. Dạng 9: Số mol H2SO4 đặc nóng cần để hoàn tan hỗn hợp kim loại dựa vào sản phẩm SO2 duy nhất. 14. nH2SO4 = 2nSO2 60
  38. Dạng 10 15. Khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 (Phản ứng không tạo NH4NO3). mmuối = mkl + 62( 3nNO + nNO2 + 8nN2O +10nN2) 3+ Chú ý: Khi cho Fe tác dụng với HNO3 thì HNO3 phải dư. 16. Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng của hỗn hợp sắt, oxit sắt với HNO3 dư và giải phóng khi NO: mMuối= (mhỗn hợp+ 24nNO) 17. Khối lượng muối thu được khi hoàn tan hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 với HNO3 đặc, nóng, dư giải phóng NO2. mMuối=mhỗn hợp+ 8nNO 61
  39. Dạng 10 18. Nếu phản ứng giải phóng cả NO và NO2 thì công thức tính như sau. mMuối= (mhh + 8.nNO2 +24.nNO) 19. Công thức để tính lượng muối thu được khi hòa tan hết hh Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng, dư tạo khí SO2. 2 mMuối= (mh + 16nSO2) 20. Khi oxi hóa lượng sắt bằng oxi tạo hỗn hợn chất rắn X. Hòa tan X với dd HNO3 loãng, dư được NO. Khối lượng sắt ban đầu tham gia phản ứng: 2 mFe= (mh + 24nNO) 62
  40. 21. Bài toán tương tự nhiên trên nhưng khí giải phóng sau phản ứng là NO2: 2 mFe= (mh + 8nNO2) 22. Công thức hóa học 12 cơ bản tính thể tích NO (NO2) khi sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm tác dụng với HNO3. nNO = (3.nAl + (3x -2y)nFexOy nNO2 = 3nAl + (3x -2y)nFexOy 23. Dung dịch Mn+ tác dụng với dd kiềm, xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính. Số mol OH- cần dùng để Mn+ kết tủa hết và sau đó tan vừa hết: – n+ nOH = 4nM = 4nM 63
  41. 24. Bài toán xác định kim loại M dựa vào phản ứng của dd n+ n-4 n-4 , . M với dd MO2 hay [M(OH)4] dd axit Số mol H+ dùng để kết tủa M(OH)n cực đại sau đó tan hết: + n-4 n-4 nH = 4nMO2 = 4n[M(OH)4] 25. Khối lượng của Fe2O3 sau khi cho CO đi qua, nung nóng. Hòa tan sản phẩm rắn trong H2SO4 đặc nóng, dư giải phóng khí SO2. m = ( mx + 16nSO2) 26. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lựơng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2: nkết tủa=nOH - nCO2 (Đk:nktủa CO2) 64
  42. 27. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dd chứa hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2 hoặcBa(OH)2 nCO3- = nOH - nCO2 So sánh với nBa2+ hoặc nCa2+ để xem chất nào phản ứng hết (Đk:nCO3- CO2)3. Tính VCO2 cần hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được lượng kết tủa theo yêu cầu +) nCO2 = nktủa - +) nCO2 = nOH - nktủa 28 Tính Vdd NaOHcần cho vào dd Al3+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu: +) nOH- = 3nktủa 65 +) nOH- = 4n Al3+– nktủa
  43. 29. Tính Vdd HCl cầncho vào dd Na[Al(OH)]4 (hoặc NaAlO2) để xuất hiện lượngkết tủa theo yêu cầu: +) nH+ = nktủa +) nH+ = 4nNa[Al(OH)]4-– 3nktủa 30.Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu: +) nOH- = 2nktủa +) nOH- = 4nZn2+–2nktủa 66
  44. 08 HÌNH ẢNH  Bảng nhận biết chất  Mô hình thí nghiệm điều chế chất trong phòng thí nghiệm  Màu kết tủa  Màu khí  Màu chất  Màu dung dịch  Chất đốt  Bảng tuần hoàn  Bảng tính tan, pH  . 67
  45. Tính pH pH=-log[H+] axit [H+]=10-pH [H+].[OH-]=10-14 Bazo pH + pOH = 14 Tính pOH pOH=-log[OH-] Muối [OH-]=10-pOH
  46. HÓA HỌC ESTE HƯƠNG LIỆU TỰ NHIÊN TRONG CUỘC SỐNG C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 ỨNG DỤNG M 60 74 88 102 Số đp 1 2 4 9 Hương liệu trong CN thực este TÍNH CHẤT HÓA HỌC phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm CẤU Este có pứ tráng bạc 1. Phản ứng thủy phân II 푅′ +,푡0 TẠO Mt axit: RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH 푡0 Este no đơn chức Este thủy phân tạo andehit Mt kiềm: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 푛 2푛 2 푅 = − 푅′ 2. Phản ứng của este không no Cộng H2: Este tạo bởi axit 2 Este thủy phân tạo 2 푖,푡0 CH2=CHCOOCH3+ H2 CH3-CH2-COOCH3 chức, ancol đơn chức sản phẩm tráng bạc no = − 푅′ Cộng ddBr2: mất màu ddBrom 푅 푅′ 2 CH2=CHCOOCH3+ Br2 CH2Br-CHBr-COOCH3 Este tạo bởi axit đơn Este thủy phân tạo 2 muối 3. Phản ứng của este format : chức, ancol hai chức 푅 − 푅′ 3 6 4 푅′ 3 2 ↓ 푅 2푅′ Este thủy phân tạo muối 4. Phản ứng cháy: 3푛 − 2 CTTQ của chất béo mà MRCOONa > MRCOOR’ + → 푛 + 푛 푛 2푛 2 2 2 2 2 푅 3 3 5 푅 3
  47. HÓA HỌC- CHẤT ĐIỆN LI-AXIT-BAZO-MUỐI SẮC MÀU TRONG CUỘC SỐNG ĐL BTĐT: 훴푛(+ = 훴푛(− Viết PTPT, Pt ion thu gọn ĐK các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch ĐIỆN Trạng thái Or trạng thái B1: Viết ptpt, cân bằng Dung dịch nóng chảy B2: Viết pt ion đầy đủ lưu ý chất không Các ion không thể kết LI tan, chất bay hơi, chất điện li yếu không hợp với nhau tạo chất , , điện li yếu Chất điện li mạnh Chất điện li yếu được phân li B3: Rút gọn các ion giống nhau ở 2 vế ta được pt ion thu gọn AXIT-BAZO-MUỐI HCl; HBr; HI HF; H2S; H2O H2CO3; HClO HNO3; H2SO4; HClO4 H3PO4; CH3COOH NaOH; KOH; Bazo không tan: Mg(OH) , Al(OH) Ca(OH)2;Ba(OH)2 2 3 Fe(OH)2, Cu(OH)2 Chất không điện li Hầu hết các muối trừ: C2H5OH, C6H12O6 HgCl2 ; Hg(CN)2 C12H22O11, C6H6. . .
  48. CHÚC CÁC BẠN CÓ MÙA THI THÀNH CÔNG