Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Hóa trị

Hóa trị: con số biểu thị khả năng liên kết giữa nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
Quy ước:
+ H hóa trị I
+ Oxi hóa trị II
pdf 30 trang Tú Anh 01/04/2024 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Hóa trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_hoa_tri.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Hóa trị

  1. R Ị H OÁ T
  2. Na Pb Ag Na Zn OH Cr Na lC Si F Na Al Cu Ca Na Cl Na H K C Mn Na Fe Br Na Na NHANH TAY LẸ mắt LẸ TAY NHANH Ba N Mg Na NO O 3 Hg Li Na
  3. Nội dung 01 03 04 HOÁ 02 TRỊ VẬN DẶN QUY DỤNG TẮC DÒ
  4. H HIĐRO CÓ HOÁ TRỊ I HO HCl CLO CÓ HOÁ TRỊ I 01 Á OXI CÓ HOÁ TRỊ II H2O 1. CÁCHTRỊ XÁC ĐỊNH NH 3 NITƠ CÓ HOÁ TRỊ III
  5. 01 Na hoá trị I Ngoài Cần 2 nguyên tử Na ra mới có khả năng liên OXI CÓ HOÁ kết như O Na2O TRỊ II 02 03 C hoá tr IV Ca hoá trị CaO CO2 ị Ca cóII khả năng liên C có khả năng liên kết nh 2 O kết như O ư
  6. 2. KẾT Hóa trị: con số biểuLUẬN thị khả năng liên kết giữa nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. Quy ước: + H hóa trị I + Oxi hóa trị II
  7. H2S S có hóa trị II VẬN C có hóa trị CH DỤN 4 IV HCl Cl có hóa trị I G Mg có hóa trị MgO II K có hóa trị I K2O
  8. VẬY CÒN NHÓM NGUYÊN TỬ SỐ nguyên tử H 2H hoá trị SO4 II
  9. OH hoá trị I HOH hoá trị HNO NO3 I Vận dụng 3 H PO hoá trị 3 4 PO4 III H CO hoá trị 2 3 CO3 II
  10. KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1 CÂU 2 + Xác định hóa trị của mỗi nguyên + Nêu khái niệm về hóa trị? tố (nhóm nguyên tử) trong các + Người ta lấy hóa trị của nguyên hợp chất sau đây? tố nào để làm đơn vị? a) KH, H2S, CH4 b) HCl, H2SO4, H3PO4
  11. THCS ĐỘC LẬP Ị H ÓA TR (tt) Lê Ánh Quyên
  12. Hóa trị Hóa trị ngtố ngtố kia I II này X X = Chỉ số ngtố kia Chỉ số H O ngtố 2 1 này
  13. II III Hóa trị Hóa trị ngtố kia ngtố này X X = Al O Chỉ số Chỉ số ngtố kia ngtố 2 3 này
  14. II. QUY TẮC 1.HOÁ Quy TRỊ tắc Trong công thức hóa học TÍCH hóa trị và chỉ số của nguyên tố này BẰNG TÍCH hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia.
  15. Hóa trị a b Hóa trị ngtố ngtố B A A B x y Chỉ số Chỉ số ngtố B ngtố A a. b. = x y
  16. I II X X Na(=SO) 2 4 1
  17. II I X X = Ca(OH 1 2 )
  18. II. QUY TẮC HOÁ TRỊ + Dạng 1: Tìm hóa trị của một nguyên tố + Dạng 2: Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
  19. Dạng 1: Tìm hóa trị của một nguyên tốVí dụ 1: Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết clo hóa trị I. Gi ải a I - Gọi hóa trị của Fe là a. Fe1 - Theo qui tắc hóa trị, ta có: a.1 = I.3 => a = Cl 3 III.
  20. Dạng 1: Tìm hóa trị của một nguyên tốVí dụ 2: Tính hóa trị của Ca trong hợp chất Ca3(PO4)2, biết nhóm (PO4) hóa trị III. Gi ải a III - Gọi hóa trị của Ca là a. Ca3(PO4 - Theo qui tắc hóa trị, ta có: a.3 = III.2 => a = ) 2 II.
  21. Dạng 2: Lập Công thức hoá họcVí dụ 1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi. Gi ải - Công thức dạng SxO chung: - Theo qui tắc hóa trị, ta có: VI.x = y II.y - Chọn x = 1, y = 3 => CTHH SO3
  22. Dạng 2: Lập Công thức hoá họcVí dụ 2: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Natri hóa trị I và PO4 hoá trị III. Gi ải - Công thức dạng Nax(PO4) chung: - Theo qui tắc hóa trị, ta có: I.x = y III.y - Chọn x = 3, y = 1 => CTHH Na3PO4
  23. Dạng 2: Lập Công thức hoá học a b - Công thức dạng A B chung: x - Theo qui tắc hóa trị, ta có: a.x = y b.y - Viết CTHH đúng của hợp chất
  24. Cách lập nhanh CTHH dựa vào hoá trị (Qui tắc đường chéo) I II NaxSy Na2S1 Na2S II II CuxOy Cu2O2 CuO
  25. BẮT ĐẦU
  26. 10 9 8 7 6 5 CHÚC MỪNG 4 3 2 1 ĐỘI A CTHHCTHHTrongTrongX CTHHTrongcóTrongCTHHCTHH Công của CTHHcủaCTHHhoáCôngCTHH CTHHCTHHhợpCTHH CTHHCTHH hợphợp củaHóa CTHHtrịthức Al(OH)MgClchất thức Feđược II, hợpđượcchấtđượcchất được trịđược hóaxFeO, (SOZnClnặngcủa BaNOx sau Cucủachấtx , đượctạo được họcx ,tạotạotạo 4 xtạo xMghóa)cóxđúng (NO3 S,gấpcógồmbởi 3x ,Albởi bởibởi trong giá x tạobởiđúng tạo(II)cótrịgiá 3 3có5/7OBa ) hayH FeFe(III)2trịSi củagiá 2 bởi P bởitrị và, giá đúng và (II) lầnCTx (IV)hay(III)(V) là giásai?là Fe OHcó FeNaPO trị bao nguyên baovàSO và làsai? giátrị hayvà (II) và là4(I)CuO(I) Clbao 2S(II) (III)O? lànhiêu? nhiêu?O?bao O?trị saivà và(I)mấy? 2 nhiêu? là? tử SO?là?SOnhiêu? Fe44 (II)(II)
  27. • Nắm được qui tắc hóa trị Dặn • Vận dụng tìm hóa trị nguyên tố và lập công thức hoá học dựa vào hoá trị. dò • Học thuộc hoá trị trang 42 – 43/SGK • BTVN: 4; 5; 6; 7; 8 SGK trang 38. • Xem trước bài luyện tập 2.
  28. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT