Bài giảng Tiếng Anh Lớp 12 - Tuần 13 - Unit 8: Life in the future
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 12 - Tuần 13 - Unit 8: Life in the future", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_anh_lop_12_tuan_13_unit_8_life_in_the_future.docx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 12 - Tuần 13 - Unit 8: Life in the future
- Unit 8: LIFE IN THE FUTURE C.LISTENING LINK FILE NGHE I.Vocabulary incredible: khụng thể tin được centenarian: người sống trăm tuổi life expectancy: tuổi thọ trung bỡnh fatal: (adj) chết người, nguy hiểm eradicated: bị tiờu diệt, thủ tiờu eternal life: cuộc sống vĩnh cửu II. Exercises: 1.Task 1: Decide whether the statememts are true (T) or false (F). (Xỏc định xem những phỏt biểu sau là đỳng (T) hay sai (F).) * Suggested answers 1. F ( they can live 130 years old) 2. F (people’s general health improve because of the development in medical science) 3. F (90 80) 4. T 5. T 2. Task 2. Listen again and answer the questions about the interview. (Nghe lại và trả lời cỏc cõu hỏi về cuộc phỏng vấn.) * Suggested answers 1. What are the factors that help people have longer life expectancy according to Dr. Davis? (Theo Tiến sĩ Davis thỡ nhõn tố nào giỳp con người cú tuổi thọ trung bỡnh dài hơn?) => They are eating more healthily, cutting down on things like butter, alcohol and cigarettes.
- 2. Which factor is the most important one? Why? (Nhõn tố nào là quan trọng nhất? Tại sao?) => It's the development in medical science, because many new medicines and new therapies on treatments as well as modern equipment will be invented. 3. What will we have been able to do about AIDS in ten years' time? (Chỳng ta sẽ cú thể làm gỡ với bệnh AIDS trong thời gian 10 năm nữa?) => In ten years' time, AIDS will also be brought under control. Unit 8: LIFE IN THE FUTURE E: LANGUAGE FOCUS 1 AND 2 I.PREPOSITION - Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác trong câu. - Giới từ luôn đi trước một danh từ hoặc đại từ và các danh từ hoặc đại từ đó gọi là tân ngữ của giới từ. - Đại từ nằm sau giới từ luôn phải ở hình thức tân ngữ: him, her...... - Động từ đứng sau giới từ luôn ở hình thức Danh động từ (Ving) * Prepositions used for Time and for Places. a) AT: a.1) For time: - at 4 o’clock, at 5 pm - at last/ first - at night/ noon/ midnight - at the moment - at Christmas, at Easter - at present - at once - at weekends - at the age of - at the same time - at sunset/ sunrise a.2) For places: - at home/ school/ work - at the theatre - at the seaside
- - at the corner of the street - at the grocer’s - at the foot of the page - at the doctor’s - at the shop - at the top - at the bottom - at the biginning of/ at the end of (vào lúc đầu/ cuối) - (To arrive) at the airport/ rainway station. b) IN: b.1) For time: - In được dùng trước năm, tháng, mùa, buổi (trừ at night, at noon). VD: in 1990, in August, in Spring, in the morning. - In time: đúng giờ. b.2) For places: - In: ở trong VD: in the living room/ in the box. - In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng VD: in London, in Hanoi, in France, in the east ........ b.3) Cỏch dựng khỏc - in the street/ sky - in my opinion - in good/ bad weather - in the newspaper - in the middle of - in English/ German - in the rain/ sun - in the dark - in + time (in 2 days) - in the water/ river/ sea - in a line/ queue - in a picture/ mirror/ photo - in bed/ hospital/ prison - in the end: (cuối cùng) - in love with c) ON. c.1) For time: - On được dùng trước thứ (ngày trong tuần) VD: on Sunday
- - On được dùng trước ngày tháng VD: on August 12th - On time: đúng giờ (chính xác) - On Christmas day - On holiday/ on a trip/ on a tour - On the occasion of (nhân dịp) c.2) For places: - On : ở trên VD: on the table - on the phone (đang nghe điện thoại) - On horseback (trên lưng ngựa) - on a diet (ăn kiêng) - On foot (bằng chân) (đi bộ) - on fire (cảm giác bị bốc hỏa) - On TV / on radio - on the left/ right (ở bên trái/ phải) - On the beach - on the 1st floor II. ARTICLES I. Mạo từ khụng xỏc định a hoặc an 1. Vị trớ Chỳng ta dựng an trước 1 nguyờn õm theo cỏch đọc và a trước 1 phụ õm theo cỏch đọc. VD: a booka uniform an alarm an hour 2. Cỏch dựng Mạo từ a/an cú nghĩa là “một”, được dựng trước 1 N đếm được số ớt. A/an khụng được dựng trước N khụng đếm được. VD: a chair (NOT a water) Chỳng ta dựng a/an: ❖ khi chỳng ta đề cập đến thứ gỡ đú cú tớnh chất chung chung khụng cụ thể, đặc biệt. VD: I like a banana. ❖ khi chỳng ta đề cập đến thứ gỡ đú lần đầu tiờn.
- VD: There is a man at the door. ❖ sau to be và have got khi chỳng ta miờu tả người nào đú hoặc thứ gỡ đú, hoặc nghề nghiệp của người nào đú VD: She is a teacher. She’s got a lovely smile. It’s a nice day. ❖ với đơn vị đo lường (trọng lượng, số lượng, thời gian) VD: 2 dollars a kilo, three times a day, once a week ❖ trong cõu cảm thỏn VD: What a lovely day! II. Mạo từ xỏc định the Mạo từ the khụng cú nghĩa, được dựng trước N cả đếm được lẫn khụng đếm được, cả số ớt lẫn số nhiều. Chỳng ta dựng the khi chỳng ta đề cập đến thứ gỡ đú/ ai đú cụ thể, xỏc định. Điều này gồm: ❖ khi nội dung của cõu chỉ rừ vật/ người cụ thể mà chỳng ta đang núi đến. VD: The people next door have invited us round for a drink. I’ll wear the dress I bought last week. ❖ khi điều gỡ đú được đề cập đến lần thứ hai (lần đầu tiờn ta dựng a/ an) VD: There is a man at the door. I think it’s the man from the garage. ❖ khi chỳng ta đề cập đến 1 nơi, 1 người, 1 vật cụ thể mà người núi và người nghe đều biết là điều gỡ đang được đề cập đến. VD: I think your keys are in the kitchen. (our kitchen or the kitchen here) ❖ khi chỉ cú 1 thứ duy nhất VD: the sun the world the weather the earth III. EXERCISES 1. Exercise 1. Choose the appropriate prepositions. (Chọn giới từ thớch hợp.) Gợi ý: 1. in 2. of 3. on 4. At 5. to 6. in 7. about 8. for 9. between; opposite 10. To
- 2. Exercise 2. Put a/an, the or zero in each space to complete the following sentences. (Đặt a/an, the hoặc zero vào mỗi chỗ trống để hoàn thành cỏc cõu sau.) Gợi ý:

