Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 4)
Phương pháp chung: f(x)=(P(x))/(Q(x))
– Nếu bậc của P(x)≥ bậc của Q( x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
– Nếu bậc của P(x)< bậc của Q( x) vàQ( x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f(x) thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_12_chuong_iii_bai_1_nguyen_ham_tiet_4.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 4)
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Bài 1: NGUYÊN HÀM (tiết 4) – LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT 1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ Cần nhớ 1 = . 푙푛 − + ≠ 1 • = − . + • − − −1 − −1 푷(풙) Phương pháp chung: 풇(풙) = 푸(풙) – Nếu bậc của 푷(풙) ≥ bậc của 푸( 풙) thì ta thực hiện phép chia đa thức. – Nếu bậc của 푷(풙) < bậc của 푸( 풙) và푸( 풙) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích 풇(풙) thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định). 1 Chẳng hạn: = + ( − )( − ) − − 1 + 2 = + , với 훥 = − 4 < 0 ( − )( 2+ + ) − 2+ + 1 = + + + ( − )2( − )2 − ( − )2 − ( − )2
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM 2. NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN Phương pháp: ( ) - Nếu ( ) có dạng: ( ) = ( ) . ′( ) thì ta đặt 푡 = ⇒ 푡 = ′( ) . .Khi đó: ( ) = (푡) 푡, trong đó (푡) 푡 dễ dàng tìm được - .(Chú ý: Sau khi tính (푡) 푡 theo t, ta phải thay lại 푡 = (
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: 2 −1 Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số = trên khoảng −1; +∞ . +1 2 Bài giải 2 −1 2 +1 −3 Ta có = +1 2 +1 2 2 −3 = න + න + 1 + 1 2 3 = 2 푙푛 + 1 + + + 1
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 2: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) = 1 + 2. Bài giải Đặt: 푡 = 1 + 2 ⇒ 푡2 = 1 + 2 ⇒ 푡. 푡 = . 푡3 Khi đó: I = 푡. 푡. 푡 = 푡2 푡 = + 3 1 3 Suy ra: I = 1 + 2 + 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 3: 1 Cho 퐹 là một nguyên hàm của hàm số = thỏa mãn 퐹 0 = 10. Tìm 2푒 +3 퐹 . Bài giải 1 푒 퐹 = න = න = න 2푒 + 3 2푒 + 3 푒 Đặt 푡 = 푒 ⇒ 푡 = 푒 1 1 1 2 1 푡 1 푒 Suy ra 퐹 = 푡 = න − 푡 = 푙푛 + = 푙푛 + 2푡+3 푡 3 푡 2푡 + 3 3 2푡 + 3 3 2푒 + 3 1 1 푙푛 5 Vì 퐹 0 = 10 nên 푙푛 + = 10⇔ = 10 + 3 5 3 1 푒 푙푛 5 Vậy 퐹 = 푙푛 + 10 + 3 2푒 +3 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM Ví dụ 4: 1 Cho hàm số xác định trên ℝ\ 1 thỏa mãn ′ = , − 1 0 = 2017, 2 = 2018. Tính 푆 = 3 − −1 . Bài giải 1 Trên khoảng 1; +∞ ta có න ′ = න = 푙푛 − 1 + − 1 1 ⇒ = 푙푛 − 1 + 1, mà (2) = 2018 ⇒ 1 = 2018 1 Trên khoảng −∞; 1 ta có න ′ = න = 푙푛 1 − + − 1 2 ⇒ = 푙푛 1 − + 2, mà (0) = 2017 ⇒ 2 = 2017 푙푛( − 1) + 2018 khi > 1 3 = 푙푛2 + 2018 ⇒ = ቊ ⇒ ቊ ⇒ 3 − −1 = 1 푙푛( 1 − ) + 2017 khi < 1 −1 = 푙푛2 + 2017
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 3 Tìm họ nguyên hàm của hàm số = 2푒 +1 3 3 1 3 3 3+1 B. 3푒 +1 + . C. 푒 +1 + . D. 푒 +1 + . A. 푒 + . 3 3 Bài giải Đặt 푡 = 3 + 1 ⇒ 푡 = 3 2 3 1 Do đó, ta có : න = න 2푒 +1 = න 푒푡. 푡 3 1 1 3 = 푒푡 + = 푒 +1 + 3 3 1 3 Vậy න = 푒 +1 + . 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2 1 − 1 − Giả sử න 1 − 2017 = − + với , là các số nguyên dương. Tính 2 − bằng: A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020. Bài giải Đặt 푡 = 1 − 1 − 2018 1 − 2019 − + + ⇒ = 1 − 푡 푣à = − 푡 2018 2019 Do đó න 1 − 2017 = − න(1 − 푡)푡2017 푡 Vậy = 2019, = 2018 ⇒ 2 − = 2020. 푡2018 푡2019 = − න(푡2017 − 푡2018) 푡 = − + + 2018 2019
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3 2 + 3 1 Giả sử = න = − + ( là hằng số). + 1 + 2 + 3 + 1 Tính tổng các nghiệm của phương trình = 0. A. − 1. B. 1. C. 3. D. − 3. Bài giải 2 Ta có: + 1 + 2 + 3 + 1 Vậy = + 3 + 1. 2 2 = + 3 + 3 + 2 + 1 = 0 ⇔ 2 + 3 + 1 = 0 2 2 = + 3 + 1 −3 + 5 −3 − 5 ⇔ = hoặc = . 2 2 Đặt 푡 = 2 + 3 , khi đó 푡 = 2 + 3 . Vậy tổng tất cả các nghiệm của 푡 1 1 = න = − + = − + PT bằng − 3. 푡 + 1 2 푡 + 1 2 + 3 + 1
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4 2 − 13 Cho biết න = 푙푛 + 1 + 푙푛 − 2 + , , nguyên dương. 2 − − 2 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. + = . B. + = . C. − = . D. − = . Bài giải 2 − 13 2 − 13 5 3 Ta có න = න = න − 2 − − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 = 5 푙푛 + 1 − 3 푙푛 − 2 + = 5 Vậy ቊ ⇒ − = 8. = −3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 + 1 2 Gọi 퐹 là một nguyên hàm của hàm số = , biết rằng + 2 1 퐹 −1 = . Tính 퐹 2 2 A. 퐹 2 = 2 + 푙푛 2 . B. 퐹 2 = 2 1 − 푙푛 2 . C. 퐹 2 = 2 1 + 푙푛 2 . D. 퐹 2 = 4. Bài giải 2 + 1 2 2 + 2 + 1 + 2 + 1 1 Suy ra 퐹 = + 푙푛 + 2 Ta có = = = + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 1 2 ⇒ 퐹 2 = 2 + 푙푛 4 = 2 1 + 푙푛 2 ⇒ 퐹 = න + = + 푙푛 + 2 + + 2 2 1 −1 2 1 Theo gt 퐹 −1 = ⇔ + 푙푛 −1 + 2 + = 2 2 2 ⇔ = 0
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 Cho hàm số thỏa mãn ′ 2 + . ′′( ) = 3 − 2 , ∀ ∈ ℝ và 0 = ′ 0 = 1. Tính giá trị của = 2 2 . 43 16 43 26 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15 ′ Bài giải 1 4 ⇔ 2 = − 2 + 1 Ta có: ′ 2 + . ″ = 3 − 2 2 4 1 5 3 ⇔ 2 = − + + ⇔ . ′ ′ = 3 − 2 2 20 3 1 1 4 Ta có 0 = 1 nên = ⇔ . ′ = − 2 + 1 2 4 1 5 3 1 ′ ⇒ 2 = − + + Vì 0 = 0 = 1 nên = 1 2 20 3 2 4 5 3 2 43 ⇒ . ′ = − 2 + 1 ⇔ 2 = − + 2 + 1 ⇒ 2 2 = . 4 10 3 15
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM + Câu 7 Biết luôn có hai số và để 퐹 = , 4 − ≠ 0 là nguyên hàm của hàm +4 số và thỏa mãn 2 2 = 퐹 − 1 ′ . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất? A. = 1, = 4. B. = 1, = −1. C. = 1, ∈ ℝ\ 4 . D. ∈ ℝ, ∈ ℝ. Bài giải 4 − 2 Theo gt: = 퐹′ = ⇔ 2 4 − = + − − 4 2( − 4 ) +4 2 2 − 8 ⇔ 4 − = − + − − 4 ⇒ ′ = + 4 3 ⇔ + 4 1 − = 0 ⇔ = 1, (do + 4 ≠ 0) Do đó: 2 2 = 퐹 − 1 ′ 2 4 − 2 + 2 − 8 Với = 1 mà 4 − ≠ 0 nên ≠ 4. ⇔ = − 1 + 4 4 + 4 + 4 3 Vậy = 1, ∈ ℝ\ 4 .
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM Câu 8 2 Tìm nguyên hàm của hàm số = . 1− 3 2 1 2 1 A. + + . B. − + . − 1 − 1 2 − 1 − 1 2 1 1 1 1 C. + + . D. − + . 1 − 4 1 − 4 1 − 4 1 − 4 Bài giải 2 2 − 2 + 1 + 1 − + Ta có = + + = 1 − 3 1 − 1 − 2 1 − 3 1 − 3 2 2 + −2 − + + + ⇔ = 1 − 3 1 − 3 −2 2 Vậ න ( ) = න + = 0 = 0 1 − 2 1 − 3 ⇒ ቐ−2 − = 2 ⇔ ቐ = −2 2 1 + + = 0 = 2 = − + 2 −2 2 − 1 − 1 2 Do đó = + 1 − 3 1 − 2 1 − 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 9 2 2 + 1 + 2 푙푛 . + 푙푛2 Tìm = න ? 2 + 푙푛 2 −1 1 1 1 1 1 1 1 A. − + . B. − + . C. − + . D. + + . + 푙푛 + 푙푛 + 푙푛 + 푙푛 Bài giải 2 + 2 푙푛 + 푙푛2 + + 2 + 푙푛 2 + + 1 = න = න 2 + 푙푛 2 2 + 푙푛 2 1 + 1 1 + 1 1 = න + = − + න = − + 퐽 2 + 푙푛 2 + 푙푛 2 1 + 1 1 −1 −1 Đặt: 푡 = + 푙푛 ⇒ 푡 = 1 + = ⇒ 퐽 = න 푡 = + = + 푡2 푡 + 푙푛 −1 −1 1 Do đó: = + 퐽 = − + + 푙푛
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 10 Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn 0; , thỏa mãn 0 = 3và 2 . ′ = 표푠 . 1 + 2 , ∀ ∈ 0; . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị 2 lớn nhất của hàm số trên đoạn ; . 6 2 21 5 5 A. = , = 2 2. B. = , = 3. C. = , = 3. D. = 3, = 2 2. 2 2 2 Bài giải Từ giả thiết . ′ = 표푠 . 1 + 2 . ′ . ′ ⇒ = 표푠 ⇒ න = 푠푖푛 + (1) 1 + 2 1 + 2 Đặt 푡 = 1 + 2 ⇒ 푡2 = 1 + 2 ⇒ 푡 푡 = . ′ . Thay vào (1) ta được 푡 = 푠푖푛 + ⇒ 푡 = 푠푖푛 +
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM Bài giải ⇒ 1 + 2 = 푠푖푛 + . Do 0 = 3 ⇒ = 2. Vậy 1 + 2 = 푠푖푛 + 2 ⇒ 2 = 푠푖푛2 + 4 푠푖푛 + 3 Vì hàm số liên tục, không âm trên đoạn 0; ⇒ = 푠푖푛2 + 4 푠푖푛 + 3. 2 1 Ta có ≤ ≤ ⇒ ≤ 푠푖푛 ≤ 1, 6 2 2 Xét hàm số 푡 = 푡2 + 4푡 + 3 có hoành độ đỉnh 푡 = −2 loại. 1 21 Suy ra 푡 = 1 = 8, 푖푛 푡 = = . 1 1 ;1 ;1 2 4 2 2 21 Suy ra = = 2 2, 푖푛 = = . ; 2 ; 6 2 6 2 6 2
- LỚP 12 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 BÀI 1 LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM DẶN DÒ 1 Xem lại các dạng bài tập trên 2 Xem trước bài