Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 5)
Cho hàm số y=f(x). Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức∫▒〖f(x) sinx dx" =" 〗-f(x) cosx+∫▒〖π^x cosx dx〗. Hỏi hàm số y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_12_chuong_iii_bai_1_nguyen_ham_tiet_5.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương III, Bài 1: Nguyên hàm (Tiết 5)
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 3: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1: NGUYÊN HÀM(tiết 5) I NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO IV NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN CHỨA THAM SỐ
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 1 − cos 3 1 :Một nguyên hàm − 2 sin 3 = − + sin 3 + 2017 thì tổng 푆 = + + bằng A. 푆 = 3. B. 푆 = 15. C. 푆 = 10. D. 푆 = 14. Bài giải ChọnD. = − 2 = Do đó ta suy ra: = 2, = 3, = 9. Đặt: ቊ ⇒ ቐ 1 푣 = 푠푖푛 3 푣 = − 표푠 3 3 Suy ra + + = 14 − 2 sin 3 1 1 − 2 cos 3 + cos 3 − = 3 3 1 1 = − − 2 cos 3 + sin 3 + 3 9
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 2 Họ nguyên hàm của hàm số = 3 ( + cos 3 ) là : cos 3 cos 3 A. 3 + sin 3 − + . B. 3 + sin 3 + + . 3 3 cos 3 3 D. 3 − sin 3 − + . C. + sin 3 + cos 3 + . 3 Bài giải ChọnB. = 3 = 3 1 Đặt ቊ ⇒ ൝푣 = 푠푖푛 3 = න3 + cos 3 = න 3 2 + 3 cos 3 푣 = cos 3 3 = sin 3 − sin 3 න 3 2 + න3 cos 3 2 = 1 = sin 3 + cos 3 + 3 2 2 3 = න3 = + cos 3 1 1 Vậy = 3 + sin 3 + + 3 2 = න3 cos 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 3 2x2+x ln x+1 Họ nguyên hàm của hàm số y = là : x x2 x2 A. x2 + x + 1 ln x − + x + C. B. x2 + x − 1 ln x + − x + C. 2 2 x2 x2 C. x2 + x + 1 ln x − − x + C. D. x2 + x − 1 ln x − + x + C. 2 2 Bài giải Chọn C. 1 I = x2 + x ln x − න x2 + x dx 2x2 + x ln x + 1 1 x I = න dx x = x2 + x ln x − න x + 1 dx 1 2 = න 2x + 1 ln x dx + න dx = I1 + I2 x x = x2 + x ln x − − x + C . 2 1 I1 = න 2x + 1 ln x dx 1 1 I2 = න dx = ln + C2 x u = ln x ⇒ ቐdu = dx Đặt ቊ x x2 dv = 2x + 1 dx 2 Vậy I = x2 + x + 1 ln − − x + C. v = x + x 2
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM I NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 4 Tất cả nguyên hàm của hàm số = tan2 trên khoảng − ; 0 là 2 2 2 A. 퐹 = tan + ln(cos ) − + B. 퐹 = − tan + ln(cos ) − + 2 2 2 2 C. 퐹 = tan − ln(cos ) − + D. 퐹 = tan + ln cos ) − + 2 2 Bài giải Chọn A. 2 퐹 = tan − tan − + 2 2 퐹 = tan = tan2 + 1 − 1 2 cos tan − − + = 2 sin 2 tan + 1 − 2 = = tan − + ln cos + 2 − = cos2 Vì ∈ − ; 0 nên cos > 0, 2 = = suy ra ln cos = ln(cos ) Đặt ൝ 1 ⇒ ቊ 푣 = 2 푣 = tan 2 cos Vậy 퐹 = tan − + ln(cos ) + 2
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos ln x . Bài giải t du = etdt Đặt ቊu = e ⇒ ቊ dv = sin t dt v = − cos t I = නcos ln x dx . dx t t t Đặt t = ln x ⇒ dt = J = −e cos t + නe cos t dt + C = −e cos t + I + C x Thay vào , suy ra 푡 Khi đó I = න푒 cos 푡 푡 . 푡 푡 = 푒 sin 푡 + 푒 cos 푡 − + 푡 1 = 푒푡 = 푒 푡 ⇔ = 푒푡 sin 푡 + cos 푡 + Đặt ቊ ⇒ ቊ 2 푣 = cos 푡 푡 푣 = sin푡 1 ln = 푒 sin ln + cos ln + 2 푡 푡 1 .Khi đó = 푒 sin 푡 − 푒 sin 푡 푡 + = sin ln + cos ln + 2 Đặt 퐽 = න 푒푡 sin 푡 푡.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 2: 1 .Tìm nguyên hàm I = dx 2 cos2 x Bài giải Đặt t = x ⇒ t2 = x ⇒ 2tdt = dx 2tdt t Khi đó I = = dt 2 cos2 t cos2 t u = t 1 du = dt Đặt ൝dv = dt ⇒ ቊ cos2 t v = tan t Khi đó I = t. tan t − tan t dt + C = t. tan t − ln cos t + C = x. tan x − ln cos x + C.
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 3: x−1 sin x Tìm nguyên hàm I = dx cos2 x Bài giải x−1 dx Khi đó I = − + C cos x cos x x−1 sin x sin sin I = dx = − dx cos x cos x cos2 x cos2 cos2 Đặt K = = dx = dx cos x cos2 x 1−sin2 x sin x Đầu tiên ta tìm J = dx cos2 x Đặt t = sin x ⇒ dt = cos x dx Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin x dx 푡 푡 Khi đó 퐾 = 2 = −dt 1 1 1−푡 1−푡 (푡+푡) Khi đó J = = + C = + C 1 1+푡 1 1+sin t2 t cos x = ln 푡 + = ln + 2 1−푡 2 1−sin u = x − 1 du = dx −1 1 1+sin Đặt: ൝ sin x ⇒ ൝ 1 Vậy = − ln + dv = dx v = cos 2 1−sin cos2 x cos x
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 4: x ln x Tìm nguyên hàm I = dx x2+1 2 Bài giải 1 1 1 1 I = − . 2 ln x + 2 dx x 2 x +1 2 x(x +1) Đặt J = dx 1 1 1 2 2x x2+1 2 = − . ln x + − dx 2 x2+1 4 x x2+1 2 Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 2xdx 1 1 1 1 = − . ln x + ln x − ln x2 + 1 + C 2 x2+1 2 4 dt 1 1 J = = − + C = − + C 2t2 2t 2 x2+1 1 u = ln x du = dx x x Đặt ൝dv = dx ⇒ ቐ 1 1 x2+1 2 v = − . dx 2 x2+1
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 5: 2+2 푒 +1 Tìm nguyên hàm = +1 Bài giải Khi đó e x+1 2 x+1 x+1 Đặt J = dx I = 2 x + 2x e − 4 න(x + 1)e dx x+1 Đặt K = (x + 1)e x+1dx Đặt t = x + 1 ⇒ t2 = x + 1 ⇒ 2tdt = dx Đặt t = x + 1 ⇒ t2 = x + 1 ⇒ 2tdt = dx Khi đó 2tet 3 t J = dt = 2etdt = 2et + C = 2e x+1 + C K = න 2t e dt t x2+2x e x+1 Xét I = dx x+1 2 u = x + 2x du = 2 x + 1 dx Đặt ቐ e x+1 ⇒ ቊ dv = dx x+1 x+1 v = 2e
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 5: 2+2 푒 +1 Tìm nguyên hàm = +1 Bài giải Khi đó Đạo hàm Dấu Nguyên hàm I = 2 x2 + 2x e x+1 − 4 න(x + 1)e x+1dx 풖 = 풕 풅풗 = 풆풕풅풕 Đặt K = (x + 1)e x+1dx 6푡2 + 푒푡 2 12푡 − 푒푡 Đặt t = x + 1 ⇒ t = x + 1 ⇒ 2tdt = dx 12 + 푒푡 K = න 2t3etdt 0 − 푒푡 K = 2t3etdt = 2푡3푒푡 − 6푡2푒푡 + 12푡. 푒푡 − 12푒푡 + 3 = 2푒 +1( + 1 − 3 + 1 + 6 + 1 − 6
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM II NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN KẾT HỢP ĐỔI BIẾN SỐ Câu 5: 2+2 푒 +1 Tìm nguyên hàm = +1 Bài giải Khi đó 2 x+1 x+1 Đạo hàm Dấu Nguyên hàm I = 2 x + 2x e − 4 (x + 1)e dx 풕 3 풖 = 풕 풅풗 = 풆 풅풕 = 2 x2 + 2x e x+1 − 4 ቀ2푒 +1( + 1 − 6푡2 + 푒푡 3 + 1 + 6 + 1 − 6ቁ + 12푡 − 푒푡 12 + 푒푡 0 − 푒푡 K = 2t3etdt = 2푡3푒푡 − 6푡2푒푡 + 12푡. 푒푡 − 12푒푡 + 3 = 2푒 +1( + 1 − 3 + 1 + 6 + 1 − 6 +
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 1 Cho ( ) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn + ′ = , ∀ ∈ ℝ và 0 = 1. Tính 1 . 2 1 e A. . B. . C. e. D. . e e 2 Bài giải Chọn A. = . 푒 = . 푒 − 푒 ′ + = (1) = . 푒 − 푒 + Nhân 2 vế của (1) với 푒 Suy ra 푒 = . 푒 − 푒 + . Ta được 푒 . + 푒 . ′ = . 푒 . Theo giả thiết (0) = 1 Hay 푒 . ′ = . 푒 푒 . = . 푒 . Do đó 푒0 0 = 0. 푒0 − 푒0 + ⇒ Xét = . 푒 . Suy ra = 2 = = .푒 −푒 +2 Đặt ൜ . ⇒ ቊ ⇒ = 푒 = 푣 푣 = 푒 2 푒 ⇒ 1 = 푒
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 2 + Cho hàm số y = f x . Biết hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức f x sin x dx = − f x cos x ? πx cos x dx. Hỏi hàm số y = f x là hàm số nào trong các hàm số sau πx πx A. f x = −πx ln π . B. f x = . C. f x = πx ln π . D. f x = − . ln π ln π Bài giải Chọn B. Theo hệ. thức (1), suy ra f′ x = πx. x Xét f x sin x dx = − f x cos x + π cos x dx (1). Dựa vào đáp án, ta nhận thấy có một hàm số thỏa πx . = Xét f x sin x dx. mãn là f x ln π u = f x = ′( ) Đặt ቊ ⇒ ቊ dv = sin x dx 푣 = − cos .Khi đó f x sin x dx = −f x cos x + f′ x cos x dx
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 3 푙푛 +3 Giả sử 퐹 là một nguyên hàm của hàm số = thỏa mãn 퐹 −2 + 퐹 1 = 0và 퐹 −1 + 2 퐹 2 = ln 2 + ln 5, với , là các số hữu tỷ. Giá trị của 3 + 6 bằng A. − 4 B. 5 C. 0 D. − 3. Bài giải 1 1 1 = − ln + 3 + ln − ln + 3 + 3 3 푙푛 +3 Xét = 1 1 1 2 = − + ln + 3 + ln + 1 3 3 = ln + 3 = +3 +) Xét trên −3; 0 Đặt ቐ 1 ⇒ ቐ 1 푣 = 2 푣 = − 1 1 1 ta được 퐹 = − + ln + 3 + ln − + 3 3 1 Khi đó 1 1 1 Tính 퐹 −2 = ln 1 + ln 2 + = ln 2 + ; 1 1 6 3 1 3 1 = − 푙푛 + 3 + 2 1 2 +3 퐹 −1 = ln 2 + ln 1 + = ln 2 + 1 1 1 1 3 3 1 3 1 ln + 3 + − − = 3 +3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 3 푙푛 +3 Giả sử 퐹 là một nguyên hàm của hàm số = thỏa mãn 퐹 −2 + 퐹 1 = 0và 퐹 −1 + 2 퐹 2 = ln 2 + ln 5, với , là các số hữu tỷ. Giá trị của 3 + 6 bằng A. − 4 B. 5 C. 0 D. − 3. Bài giải 1 1 1 = − ln + 3 + ln − ln + 3 + 3 3 1 1 1 +) Xét trên 0; +∞ = − + ln + 3 + ln + 3 3 1 1 1 ta được 퐹 = − + ln + 3 + ln + . +) Xét trên −3; 0 3 3 2 1 1 1 4 1 8 ta được 퐹 = − + ln + 3 + ln − + 1 Tính 퐹 1 = − ln 4 + ln 1 + 2 = − ln 2 + 2; 3 3 3 3 3 1 1 1 5 1 Tính 퐹 −2 = ln 1 + ln 2 + = ln 2 + ; 6 3 1 3 1 퐹 2 = − ln 5 + ln 2 + 2 6 3 2 1 2 퐹 −1 = ln 2 + ln 1 + 1 = ln 2 + 1 Ta có 퐹 −2 + 퐹 1 = 0 3 3 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 3 푙푛 +3 Giả sử 퐹 là một nguyên hàm của hàm số = thỏa mãn 퐹 −2 + 퐹 1 = 0và 퐹 −1 + 2 퐹 2 = ln 2 + ln 5, với , là các số hữu tỷ. Giá trị của 3 + 6 bằng A. − 4 B. 5 C. 0 D. − 3. Bài giải 1 8 7 Chọn B. ⇔ ln 2 + − ln 2 + = 0 ⇔ + = ln 2 3 1 3 2 1 2 3 +) Xét trên 0; +∞ Từ đó 1 1 1 2 5 1 ta được 퐹 = − + ln + 3 + ln + . 퐹 −1 + 퐹 2 = ln 2 + 1 − ln 5 + ln 2 + 2 3 3 2 3 6 3 4 1 8 5 5 7 Tính 퐹 1 = − ln 4 + ln 1 + = − ln 2 + ; = ln 2 − ln 5 + 1 + 2. = ln 2 − ln 5 + ln 2 3 3 2 3 2 6 6 3 10 5 5 1 = ln 2 − ln 5 = ln 2 + ln 5 퐹 2 = − ln 5 + ln 2 + 2 3 6 6 3 10 5 Suy ra = ; = − ⇒ 3 + 6 = 5. Ta có 퐹 −2 + 퐹 1 = 0 3 6
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 4 π x Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0; , thoả mãn f x + tan x . f ′ x = . Biết rằng 2 cos3 x π π 3f − f = aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈ Q. Giá trị của biểu thức P = a + b bằng 3 6 14 2 7 4 A. . B. − . C. . D. − . 9 9 9 9 Bài giải x ⇒ sin x . f x = න 2 dx x cos x f x + tan x . f ′ x = cos3 x x .Tính I = 2 dx x cos x ⇔ cos x . f x + sin x . f ′ x = . cos2 x u = x dx du = dx ′ x Đặt ൝ ⇒ ቊ ⇔ sin x . f x = . dv = 2 v = tan x cos2 x cos x ′ x Khi đó Suy ra sin x . f x dx = 2 dx cos x x I = dx = x tan x − tan x dx cos2 x
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM III NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN NÂNG CAO Câu 4 π x Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0; , thoả mãn f x + tan x . f ′ x = . Biết rằng 2 cos3 x π π 3f − f = aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈ Q. Giá trị của biểu thức P = a + b bằng 3 6 14 2 7 4 A. . B. − . C. . D. − . 9 9 9 9 Bài giải Chọn D x ⇒ sin x . f x = න dx d(cos x) cos2 x x tan x + = x tan x + ln cos x = cos x x .Tính I = dx x tan x+ln cos x x ln cos x cos2 x Suy ra f x = = + sin x cos x sin x u = x π π dx du = dx aπ 3 + b ln 3 = 3f − f Đặt ൝dv = ⇒ ቊ 3 6 cos2 x v = tan x 2π 2 ln 2 π 3 3 5π 3 = 3 − − + 2 ln = − ln 3. 3 3 9 2 9 Khi đó 5 x Suy ra: a = và b = −1 I = dx = x tan x − tan x dx 9 cos2 x
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM IV NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN CHỨA THAM SỐ Câu 1 1 Gọi F x là nguyên hàm trên ℝ của hàm số f x = x2eax a ≠ 0 , sao cho F = a F 0 + 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 0 < a ≤ 1. B. a < −2. C. a ≥ 3. D. 1 < a < 2. Bài giải u = x du = dx Đặt ൜ ax ⇒ ൝ 1 ax. 2 ax dv = e dx v = e F x = x e dx. a 1 1 A = xeax − eaxdx 2 ⇒ u = x2 du = 2xdx a a Đặt ቊ 1 ax ⇒ ൝v = eax . Từ 1 và 2 suy ra dv = e dx a 1 2 2 퐹 = 2푒 − 푒 + 푒 Khi đó 2 2 1 2 2 1 2 ax 2 ax 1 2 ax 2 2 F x = x e − නxe dx = x e − . A 1 = 푒 − 2 푒 + 3 푒 + . a a a a .Xét A = xeaxdx
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM IV NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN CHỨA THAM SỐ Câu 1 1 Gọi F x là nguyên hàm trên ℝ của hàm số f x = x2eax a ≠ 0 , sao cho F = a F 0 + 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 0 < a ≤ 1. B. a < −2. C. a ≥ 3. D. 1 < a < 2. Bài giải Chọn A. u = x du = dx Đặt ൜ ax ⇒ ൝ 1 ax. 1 dv = e dx v = e Mà 퐹 = 퐹 0 + 1 a 1 1 A = xeax − eaxdx 2 ⇒ 1 2 2 2 a a ⇒ 푒 − 푒 + 푒 + = + 1 + 3 3 3 3 Từ 1 và 2 suy ra 1 2 2 퐹 = 2푒 − 푒 + 푒 3 ⇒ = 푒 − 2 2 2 3 1 2 2 ⇒ = 푒 − 2 ⇒ 0 < ≤ 1. = 2푒 − 푒 + 푒 + . 2 3
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM IV NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN CHỨA THAM SỐ Câu 2 1 Cho a là số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số f x = ex ln ax + thỏa x 1 mãn F = 0 và F 2018 = e2018. Mệnh đề nào sau đây đúng? a 1 1 A. a ∈ ; 1 . B. a ∈ 0; . C. a ∈ 1; 2018 . D. a ∈ (2018; +∞). 2018 2018 Bài giải Chọn A. Thay vào (1), ta được: F x = ex ln ax + C. 1 1 1 x F = 0 ⇒ ൝ea. ln 1 + C = 0 I = න e ln ax + dx Với ቐ a 2018 2018 x 2018 e ln a. 2018 + C = e ex F 2018 = e ( ex ln ax dx + dx (1 = x e 1 C = 0 du = dx ⇔ ቊ ⇒ a = u = ln ax ⇒ ൝ x ln a. 2018 = 1 2018 Đặt ቊ x x dv = e dx v = e 1 Vậy a ∈ ; 1 . ex 2018 ex ln ax dx = ex ln ax − dx ⇒ x
- LỚP 12 GIẢI TÍCH BÀI 1 NGUYÊN HÀM DẶN DÒ 1 Xem lại các dạng bài tập trên 2 Xem trước bài PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC