Bài giảng Toán Lớp 12 - Tuần 13 - Chương 2, Bài 6: Bất phương trình mũ - Logarit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Tuần 13 - Chương 2, Bài 6: Bất phương trình mũ - Logarit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_tuan_13_chuong_2_bai_6_bat_phuong_trin.pdf
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 12 - Tuần 13 - Chương 2, Bài 6: Bất phương trình mũ - Logarit
- Chương 2: §6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT ⓵. Tóm tắt lý thuyết Nội dung ⓶. Phân dạng bài tập bài học ⓷. Bài tập minh họa
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết ➊. Bất phương trình mũ cơ bản: Phương trình mũ cơ bản có dạngBất phương trình mũ cơ bản có dạng hoặc • Xét bất phương trình • Khi b>0, ta có có nghiệm có nghiệm
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết ➊. Bất phương trình mũ cơ bản: • Tập nghiệm của BPT Khi Tập nghiệm Tập nghiệm
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết ➊. Bất phương trình mũ cơ bản: Tóm tắt tập nghiệm
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết ➋. Cách giải một số Bất phương trình mũ đơn giản . Đưa về cùng cơ số: . Đặt ẩn phụ:
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết ➋. Bất phương trình logarit cơ bản với a > 0, a 1 • Nếu : • Nếu :
- ⓵ Tóm tắt lý thuyết . Cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản . Đưa về cùng cơ số: . Đặt ẩn phụ:
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 1: Tìm nghiệm của bpt mũ cơ bản .Phương pháp: • Xét bất phương trình mũ cơ bản có dạng ⦿Nếu , tập nghiệm của bất phương trình là , vì ⦿Nếu thì bất phương trình tương đương với • Với , nghiệm của bất phương trình là • Với , nghiệm của bất phương trình là
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Lời giải Casio • • Table 7 • f(x)= • Start -7; end 7, Step 0.5 . • Chọn B • Chọn B.
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 2: Bất phương trình: có tập nghiệm là . Khi đó giá trị của − Ⓐ Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. . Lời giải Casio • Ta có: • Table • • f(x)= • • Start -7; end 7, Step 0.5 • <3 • Chọn B • Chọn B.
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 2: Tìm nghiệm bpt logarit cơ bản .Phương pháp: • Xét bất phương trình logarit cơ bản có dạng . Trường hợp , ta có: . Trường hợp , ta có:
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 1: Tập nghiệm của bất phưong trình là Ⓐ . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. Lời giải Casio • 0 • Bước 1. Nhập biểu thức • Chọn C. • Bước 2. Bấm calc 1 không thỏa loại B, D. • Bấm calc 0 thỏa loại A. • Chọn C.
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 2: Tìm nghiệm của bất phương trình Ⓐ Ⓑ. Ⓒ Ⓓ. Lời giải Casio • Điều kiện: >0 • Bước 1. Nhập biểu thức • • • Bước 2. Bấm calc 1 không • 3 thỏa loại A,D. • Kết hợp điều kiện ta có: • Calc -1 không thỏa Loại B. • • Calc 3 thỏa Loại B. • Chọn C.
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 3: Bpt đưa về cùng cơ số .Phương pháp: ⓵. Xét bất phương trình logarit cơ bản có dạng . Nếu 1 t ) . Nếu a<1 t x
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 3: Bpt đưa về cùng cơ số .Phương pháp: ⓶. Xét bất phương trình logarit cơ bản có dạng . Trường hợp , ta có: . Trường hợp , ta có:
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Lời giải Casio • Ta có: • Nhập hàm f(x)= • Dò trên đoạn -7 đến 7 step 0.5 1 • Chọn C. • Chọn C .
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Lời giải • Casio • Ta có: • Nhập biểu thức • Nhấn Calc x = ½ không thỏa, loại A, B, D • Chọn C. • Chọn C .
- ⓷ Bài tập minh họa Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Lời giải • Điều kiện: • • • 5 • Kết hợp điều kiện ta có: • • • • Chọn B.
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 4: Bpt đặt ẩn phụ .Phương pháp: . Bất phương trình có dạng : • • PP: Đặt , t > 0. • Bất phương trình trở thành . Giải bất phương trình tìm t suy ra x.
- ⓶ Phân dạng bài tập .Dạng 4: Bpt đặt ẩn phụ .Phương pháp: . Bất phương trình có dạng : • Đặt . • Bất phương trình trở thành: . • Giải bất phương trình tìm t suy ra x. • Xét bất phương trình logarit cơ bản có dạng

