Bài tập Chương III môn Đại số Lớp 9

* Dạng toán tìm số

1. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 28 và nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và số dư là 4.

* Toán diện tích

2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?

doc 2 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 5240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương III môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9.doc

Nội dung text: Bài tập Chương III môn Đại số Lớp 9

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG III I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 10x 9y 1 x y 3 7x 4y 18 Bài 1:Giải các hệ phương trình sau: a) ; b ;c) 15x 21y 36 2x 3y 16 3x 4y 2 7x 3y 5 x y 3 3x y 3 x 2y 5 2x y 4 x 4y 2 d) x y e) f) g) h) i) 2 2x y 7 3x 4y 5 3x y 1 4x 3y 11 2 3 3x 4y 2 2 1 4 3x 2y 3 2x 5y 8 5x 7y 6 x 1 y 1 k) l) m) n) 2x 2y 7 4x 5y 6 4x 3y 2 1 1 1 x 1 y 1 nx y 4 Bài 2: Cho hệ phương trình: x y 1 a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có 1 nghiệm là ( x; y ) = ( 2; -1 ). b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ? Bài 3: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;-2) và B(-1;3). mx y 5 Bài 4:Cho hệ phương trình : ( I ) a) Giải hệ phương trình khi m = 1 2x y 2 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Bài 5: Cho phương trình 2x + y = 5 (1)Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập nghiệm của nó. kx y 5 Bài 6: Cho hệ phương trình (I) tìm k để hệ (I) có nghiệm (2; 1). x y 1 mx 3y 4 Bài 7:Cho hệ phương trình x 2y 5 Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? 3x my 4 Bài 8: Cho hệ phương trình x y 1 a. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm b. Giải hệ phương trình trên khi m = -2 Bài 9: Cho phương trình : 2x + y = 5 (1) 1. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) 2. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1).
  2. nx y 4 Bài 10: Cho hệ phương trình: x y 1 a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình vô nghiệm ? II.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH * Dạng toán tìm số 1. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 28 và nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và số dư là 4. * Toán diện tích 2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? * Toán vận tốc 3.Một ô tô đự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến B sớm hơn 3 giờ. Nếu xe chạy chậm hơn mỗi giờ 10km thì đến B chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe và quảng đường AB. 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 200km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A . Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 2 km/h. Tính vận tốc của mỗi ôtô? 5. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h. * Toán năng suất: 6. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được 2 công việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn 3 đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?