Bài tập ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Vật Lí 12 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Vật Lí 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_li_12_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Vật Lí 12 - Năm học 2022-2023
- 1 BÀI TẬP ÔN TẬP KTCK I – NĂM HỌC 2022 – 2023 - MÔN: VẬT LÍ 12 Câu 1: Trong tải điện khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng, biện pháp đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có giá trị cực đại là A. 1 A. B. 2,82 A. C. 2 A. D. 1,41 A. Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2. B. mA 2 . C. mA22. D. mA22. 2 2 Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2A A 2A Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. lệch pha nhau 900 D. cùng pha nhau Câu 7: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. Câu 9: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứngthì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ B. li độ và tốc độ C. biên độ và gia tốc D. biên độ và năng lượng Câu 11: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 50 rad/s. B. 100 rad/s. C. 314 rad/s. D. 157 rad/s. Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là f A. v 2 f . B. v f. C. v. D. v. f Câu 13: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2cos(100 t 0,25 ) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220V. B. 220 2 V. C. 110V. D. 110 2 V. Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. D.động tắt dần có đ.năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường A. rắn, khí và lỏng. B. khí, lỏng và rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và rắn. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số góc là m k k m A. 2 . B. . C. 2 . D. . k m m k Câu 18: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
- 2 A. . B. 2 . C. . D. . 4 2 Câu 19: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực.B. lực cản của môi trường.C. pha ban đầu của ngoại lực. D. biên độ của ngoại lực. Câu 20: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 21: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x 5cos( t 0,5 ) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. 0,25 . B. 1,5 . C. 0,5π. D. . Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 5 rad C. 20 rad D. 40 rad Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang B. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 25: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là l g 1l 1g A. 2 B. 2 C. D. g l 2g 2l Câu 27: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 28: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 29: Độ cao của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. biên độ dao động âm.C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 30: Thiết bị giảm xóc của ôtô là một ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 31: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dđộng của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 33: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 25 m/s D. 20 m/s Câu 34: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 15 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 35: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π) (cm), x2 10cos(100 t 0,5 )(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,5π. B. 0,25π. C. 0. D. π.
- 3 Câu 36: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp 1 1 1 1 cường độ dòng điện này bằng 0 là A. s B. s C. s D. s 100 200 25 50 Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 5 Hz. Câu 38: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 g B. 5,0 g C. 10,0 g D. 7,5 g Câu 39: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 40: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5 m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 0,5m. Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 42: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2200 vòng. B. 909 vòng. C. 4400 vòng. D. 3300 vòng. Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 5 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 2,2 s Câu 45: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 3,6 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2 J. D. 7,2.10-4 J. Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,8 C. 1 D. 0,7 Câu 47: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm. B. 150 cm. C. 25 cm. D. 100 cm. Câu 48: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 49: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10 Tại li độ 32 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 50: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ của sóng này là A. 150 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 51: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 20. B. 21. C. 10. D. 11. Câu 52: Một vật khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ. Câu 53: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng này là A. 1500 Hz B. 1000 Hz C. 500 Hz D. 2000 Hz Câu 54: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5 . B. 91,0 . C. 37,5 . D. 75,0 . Câu 55: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc T1 1 đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết . Hệ thức đúng là 1 2 T2 2 1 1 A. 1 2 B. 1 C. 1 4 D. 1 2 2 4 2 2 2 Câu 56: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 125 cm. C. 50 cm. D. 62,5 cm. Câu 57: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là A. 0,71 s. B. 2,00 s. C. 1,42 s. D. 3,14 s. Câu 58: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L dB. Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L dB. B. L + 100 dB. C. 20L dB. D. L + 20 dB.
- 4 Câu 59: Đặt điện áp u U cos( t ) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện trong mạch là i 0 4 3 3 = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 60: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 bằng A. 0,81. B. 1,11. C. 0,90. D. 1,23. 1 Câu 61: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 1 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 2 s. Câu 62: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz. Câu 63: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 1 cm Câu 64: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10 t (cm) và x2 = 4cos(10 t + 0,5 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 3 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 65: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 70 V. C. 105 V. D. 630 V. Câu 66: Đặt điện áp u = 100 2cos100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm I H thì dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i 2cos100t(A) B. i cos 100 t 0,5 A C. i cos100 t A D. i 2cos(100t 0,5 )(A) Câu 67: Đặt điện áp u = U0cos (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện 12 có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos (100 t ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 12 A. 0,71 B. 0,50 C. 1,00 D. 0,87 Câu 68: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13 cm/s B. 20,08 cm/s C. 18,84 cm/s D. 12,56 cm/s Câu 69: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 10-3 J B. 0,04 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 70: Đặt một điện áp xoay chiều có U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 A. B. 2,0 A C. 4,5 A D. 2,5 A. Câu 71: Dòng điện có cường độ i 2 2cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ. B. 8485 J. C. 4243 J. D. 24 kJ. Câu 72: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 12 B. 9. C. 10 D. 11 Câu 73: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động là A. 0,1cos(10t 0,79)(rad) . B. 0,1cos(20 t 0,79)(rad) . C. 0,1cos(10t 0,79)(rad). D. 0,1cos(20 t 0,79)(rad). Câu 74: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 75: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 0. B. . C. . D. . 3 2 4
- 5 Câu 76: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3 cm. Cơ năng của vật là A. 0,48 mJ B. 0,36 mJ C. 0,18 mJ D. 0,72 mJ Câu 77: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,750 kg B. 0,250 kg C. 0,125 kg D. 0,500 kg Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện là A. B. C. D. 6 4 8 3 Câu 79: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 2 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 0,5 m. Câu 80: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 2 N. B. 4 N. C. 6 N. D. 8 N. Câu 81: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 15 cm/s. 10 4 Câu 82: Đặt điện áp u U cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung CF . Dung kháng 0 của tụ điện là A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 83: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 240 W. B. 320 W. C. 160 W. D. 120 W. Câu 84: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo giãn 4,5 cm rồi thả ra cho vật dao động điều hòa. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 4,5cos(10t + ) (cm). B. x = 4,5cos(20t + π) (cm). C. x = 2cos20t (cm). D. x = 2cos(20t + π) (cm). 2 Câu 85: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta sử dụng máy phát dao động có tần số thay đổi được. Biết độ lớn vận tốc truyền sóng trên dây cũng thay đổi được nhờ thay đổi lực căng của dây và độ lớn đó tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị tần số liên tiếp mà hiệu của chúng là 26 Hz. Lặp lại thí nghiệm như trên với lực căng dây là F2 = 3F1, thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây xấp xỉ là A. 78,01 Hz. B. 45,03 Hz. C. 15,01 Hz. D. 8,67 Hz. Câu 86: Đặt một điện áp u U 2cos t (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu R là 75 V; khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L là 25 6 V. Giá trị của U là A. 150 2 V. B. 150 V. C. 75 3 V. D. 75 6 V. Câu 87: Đặt điện áp u = U 2cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so 2 với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Dung kháng của tụ có giá trị là A. 150 . B. 125 . C. 100 . D. 50 . Câu 88: Đặt điện áp u = U 2cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng 1 2 LC 1 1 A. . B. 2. C. . D. 21. 22 1 2
- 6 Câu 89: Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L1 và điện trở trong r1 mắc nối tiếp với cuộn dây có L2 và điện trở trong r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2 đầu cuộn dây. A. r1 = r2. B. r1 L1 = r2 L2. C. L2 = L1. D. L2 r1 = L1r2. Câu 90: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMNB: AM có điện trở thuần R , MN là cuộn dây có điện trở r = R và độ tự cảm L, NB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp ở hai điểm AB luôn ổn định có dạng u = 200cos(t + ) (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi có cộng hưởng điện xảy ra trong mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB có giá trị A. 50 2 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 91: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây có điện trở hoạt động R2 và độ tự cảm L. Biết R1 4 , 10 2 1 CF , R 100 ;L H;f 50Hz . Biết điện áp hiệu giữa hai đầu đoạn mạch AE và EB cùng pha. Giá trị 1 8 2 của C2 là 10 4 10 4 A. F B. F 3 3 10 4 10 4 C. F D. F Câu 92: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g 10m/s2 . Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là A. s B. s C. s D. s 24 15 12 30 Câu 93: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng cách nhau 8cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uAB u acos2 ft (mm). C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v 2 1 (m/s). Để trên đoạn CD có đúng 3 điểm mà tại đó các phân tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn thỏa mãn A. 12,5Hz f 25Hz B. 12,5Hz f 25Hz C. f 25Hz D. f 12,5Hz Câu 94: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 43cm. D. 10 3 cm. Câu 95: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo T phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m 4 bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D.1,0 kg Câu 96: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 53N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 97: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 22cm. D. 2 cm. Câu 98: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 99: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Từ thời điểm t = 0 đến t = s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t , thế 1 2 48 2 năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 8 cm. C. 3,6 cm D. 7 cm Câu 100: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. ------------------------HẾT----------------------