Bài tập thực hành môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 9+10+11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

docx 19 trang An Bình 03/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 9+10+11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_thuc_hanh_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_bai_91011_tru.docx

Nội dung text: Bài tập thực hành môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 9+10+11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TỔ: SỬ -ĐỊA- GDCD HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ GDCD LỚP 11 BÀI 9: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA 1. Nguồn gốc của Nhà nước - Nhà nước ra đời khi xuất hiện chế độ tư hữu về TLSX. Khi xã hội phân hoá thành các giai cấp, mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt đến mức không thể điều hoà được 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam: a. Thế nào là nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam: - Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân, quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do ĐCS lãnh đạo b. Bản chất của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam - Nhà nước ta mang bản chất giai cấp công nhân. - Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc. * Tính nhân dân: - Là nhà nước của dân, do dân, vì dân - Nhân dân tham gia quản lí - Thể hiện ý chí, nguyện vọng, lợi ích của nhân dân - Là công cụ chủ yếu để nhân dân thực hiện quyền làm chủ * Tính dân tộc: - Kế thừa và phát huy những truyền thống, bản sắc tốt đẹp của dân tộc - Có chính sách đúng đắn, chăm lo lợi ích các dân tộc - Đoàn kết toàn dân tộc để xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc c. Chức năng của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam: Chức năng 1: Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội Chức năng 2: Tổ chức và xây dựng, bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân A.CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1. Nhà nước xuất hiện từ khi A. con người xuất hiện. B. xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy. C. phân hóa lao động. D. mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được. Câu 2. Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây của Nhà nước ta ? A. Tính xã hội. B. Tính nhân dân. C. Tính giai cấp. D. Tính quần chúng. Câu 3. Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội ? A. Kế hoạch. B. Chính sách. C. Pháp luật. D. Chủ trương. Câu 4. Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở A. pháp luật. B. chính sách. C. dư luận xã hội. D. niềm tin. Câu 5. Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. trấn áp các lực lượng phá hoại B. tổ chức và xây dựng. C. giữ gìn chế độ xã hội. D. bảo vệ Tổ quốc. Câu 6. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp A. công nhân. B. nông dân. C. trí thức. D. tiểu thương. Câu 7. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước
  2. A. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. của riêng giai cấp lãnh đạo. C. của riêng những người lao động nghèo. D. của riêng tầng lớp trí thức. Câu 8. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng A. pháp luật. B. chính sách. C. đạo đức. D.chính trị. Câu 9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vai trò gì ? A. Sản xuất kinh doanh, làm ra nhiều sản phẩm cho xã hội. B. Tổ chức xây dựng xã hội mới – xã hội chủ nghĩa. C. Đề ra đường lối xây dựng đất nước trong thời kì quá độ. D. Thể chế hóa và thực hiện đường lối chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 10. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây ? A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc. B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc Việt Nam. C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình. D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng. Câu 12. Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam. C. đời sống của nhân dân ngày càng tốt hơn. D. nhân dân tích cực lao động vì đất nước. Câu 13. Nhà nước ta kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện A. tính giai cấp của Nhà nước. B. tính nhân dân của Nhà nước. C. tính dân tộc của Nhà nước. D.tính cộng đồng của Nhà nước Câu 14.Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta? A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, vì nhân dân, do nhân dân lập nên. B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí. C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật. D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân. Câu 15. Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất ? A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị. B. Chức năng tổ chức và xây dựng. C. Chức năng bảo đảm trật tự , an toàn xã hội. D. Chức năng tổ chức và giáo dục Câu 16. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo ? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. D. Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 17. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của A. các cơ quan. B. mọi công dân. C. Nhà nước. D. lực lượng vũ trang. Câu 18. Trong các kiểu nhà nước Nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến C. Tư bản. D. XHCN. Câu 19. Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào? A. Thời kì giữa xã hội CSNT. B. Thời kì đầu CSNT. C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX. D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ. Câu 20. Nhà nước xuất hiện do đâu? A.Do ý muốn chủ quan của con người. B. Do ý chí của giai cấp thống trị. C. Là một tất yếu khách quan. D. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào. Câu 21. Bản chất của nhà nước là gì? A. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội. B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội. C. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. D. Mang bản chất của giai cấp thống trị. Câu 22. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. C.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.
  3. Bài 10 : NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ( 2 tiết) I.LÝ THUYẾT: 1. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. *Dân chủ là gì ? - Quyền lực thuộc về nhân dân. -Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với giai cấp thống trị (mang bản chất giai cấp) -Các nền dân chủ trong lịch sử: + Dân chủ chủ nô +Dân chủ tư sản +Dân chủ vô sản *Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bắt nguồn từ chính bản chất của chủ nghĩa xã hội. Được thể hiện trên 5 phương diện sau : - Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân. - Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. - Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng Mác-Lê-nin làm nền tảng tinh thần của xã hội. - Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của nhân dân lao động. - Dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. 2.Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam . a. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế.(giảm tải) b. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị. Nội dung : Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, trước hết là nhân dân lao động. Biểu hiện Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện trước hết ở các quyền sau đây : * Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội. * Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước và địa phương. * Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. * Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí. * Quyền giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước. * Quyền khiếu nại, tố cáo . c. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực văn hóa. Nội dung : Thực hiện quyền làm chủ và bình đẳng của công dân trong lĩnh vực văn hóa . Biểu hiện 1
  4. Dân chủ trong lĩnh vực văn hóa được thể hiện trước hết ở các quyền sau đây : * Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. * Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa nghệ thuật của chính mình. * Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật. * Giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu, loại bỏ mọi áp bức về tinh thần và đưa văn hóa đến cho mọi người. d. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực xã hội. Nội dung : Đảm bảo những quyền xã hội của công dân. Biểu hiện Dân chủ trong lĩnh vực xã hội được thể hiện trước hết ở việc đảm bảo những quyền xã hội sau đây : * Quyền lao động ; Quyền bình đẳng nam, nữ ; * Quyền được hưởng an tòan xã hội và bảo hiểm xã hội ; * Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ ; * Quyền được đảm bảo về mặt vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động ; * Quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên trong xã hội. 3. Những hình thức cơ bản của dân chủ. Dân chủ được thực hiện thông qua hai hình thức cơ bản : a. Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ thông qua những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước. b. Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ thông qua những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện, cơ quan đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước. *Lưu ý Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp có mối quan hệ mật thiết với nhau. Vì vậy, cần phải kết hợp sử dụng tốt cả hai hình thức dân chủ trên để phát huy tối đa hiệu quả của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Không nên tuyệt đối hóa một hình thức dân chủ vì như thế sẽ dẫn đến độc đóan, độc quyền hoặc vô tổ chức, vô chính phủ. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP: 1. CÂU HỎI TỰ LUẬN : Câu 1: Dân chủ là ?Nêu bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ?Trình bày nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị ?. Câu 2 :Em hãy lấy ví dụ các hình thức dân chủ em và gia đình thực hiện ở trường và địa phương ? Câu 3: Theo em,dân chủ và tập trung, dân chủ và tự do, dân chủ và pháp luật có mâu thuẫn với nhau hay không ? Tại sao ? 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Dân chủ là gì? A. Quyền lực thuộc về nhân dân. B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội C. Quyền lực cho giai cấp thống trị. D. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội. Câu 2: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Câu 3: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào? A. Chế độ công hữu về TLSX. B. Chế độ tư hữu về TLSX. 2
  5. C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Kinh tế nhiều thành phần. Câu 4:Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng của ai? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. Câu 5: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì? A. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước B. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội C. Quyền lực thuộc về nhân dân D. Nhân dân làm chủ Câu 6 : Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở A. Quyền bình đẳng nam nữ . B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội . D. Quyền có việc làm . Câu 7 :Dân chủ trong lĩnh vực xã hội được thể hiện ở A. đảm bảo các quyền xã hội của công dân . B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội . C. quyền tự do ngôn luận và tự do báo chí. D. quyền góp ý với đại biểu Quốc Hội . Câu 8 :Dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời khi nào ? A. 2/9/1945. B. 3/2/1930. C. 30/4/1975. D. 9/1/1950. Câu 9 : “Quyền giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước,khiếu nại tố cáo của công dân” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội . Câu 10 : “Giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu ,loại bỏ mọi sự áp bức về tinh thần” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội . Câu 11 : “ Công dân có nghĩa vụ tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương,cơ quan trường học” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội . Câu 12 :Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ A. mọi người dân đều được tham gia biểu quyết mọi công việc của Nhà nước. B. nhân dân thảo luận,biểu quyết,tham gia trực tiếp quyết định cộng việc của nhà nước. C. mọi người đều có quyền quyết định các công việc quan trọng của đất nước. D. mọi người đều có quyền làm chủ . Câu 13 :Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ 3
  6. A. nhân dân quản lí nhà nước thông qua hoạt động của người đại diện . B. quyền làm chủ của công dân được thể hiện trong pháp luật C. quyền làm chủ của công dân được thực hiện trong bộ máy nhà nước. D. nhân dân trực tiếp thể hiện ý chí của mình vào công việc quản lí nhà nước . Câu 14 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “ Trong lĩnh vực chính trị dân chủ được thể hiện chủ yếu ở ....................” A. quyền tham gia các tổ chức xã hội . B. quyền tự do tôn giáo. C. chính sách kinh tế nhiều thành phần. D. quyền tự do kinh doanh. Câu 15 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “Dân chủ tư sản là nền dân chủ cho ............ .” A. một số người có quyền lực. B. giai cấp công nhân. C. giai cấp tư sản. D. đại đa số nhân dân lao động . Câu 16 : Các nền dân chủ xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người là? A. Dân chủ chủ nô,dân chủ tư sản,dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. Dân chủ nguyên thủy,dân chủ tư sản ,dân chủ vô sản. C. Dân chủ phong kiến ,dân chủ nguyên thủy,dân chủ vô sản. D. Dân chủ phong kiến ,dân chủ tư sản,dân chủ tư sản. Câu 17 : Điểm khác biệt nhất của nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trong lịch sử là A. quyền lực thuộc về nhân dân lao động . B. quyền lực thuộc về giai cấp thống trị . C. quyền lực thuộc về người nắm quyền lực. D. quyền lực thuộc về giai cấp công nhân . Câu 18 :Để khắc phục hạn chế của dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp chúng ta cần A. sử dụng cả dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp . B. chỉ sử dụng dân chủ trực tiếp. C. chỉ sử dụng dân chủ gián tiếp. D. lựa chọn hình thức dân chủ nào thích hợp thì sử dụng. Câu 19 : Đầu năm học các bạn học sinh lớp 10 được cô giáo chủ nhiệm hướng dẫn bầu lớp trưởng ,bí thư ,tổ trưởng vậy các bạn đã thực hiện hình thức dân chủ nào ? A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ gián tiếp. C. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp. D. Không phải là quyền dân chủ. Câu 20 :Trong giờ học cô giáo luôn đặt ra nhiều câu hỏi và các tình huống yêu cầu các em học sinh trả lời.Nhưng không ai giơ tay phát biểu .Vậy các em học sinh đang không thực hiện A. quyền dân chủ . B. quyền tự do ngôn luận. C. quyền tự do phát biểu ý kiến. D. quyền trình bày quan điểm của mình. Câu 21 :Nhân dân tham gia biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân là hình thức A.dân chủ gián tiếp. B.dân chủ đại diện. C.dân chủ trực tiếp. D. dân chủ xã hội. 4
  7. Câu 22: Chi hội phụ nữ xóm N nhận tự quản con đường chạy qua xóm là thể hiện hình thức dân chủ nào sau đây ? A.dân chủ gián tiếp. B.dân chủ đại diện. C.dân chủ trực tiếp. D. dân chủ xã hội. Câu 23. N tham gia góp ý dự thảo Hiến pháp là việc làm thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị việc làm đó đảm bảo quyền nào dưới đây? A. Sáng tác, phê bình văn học. B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. Được tham gia vào đời sống văn hóa. D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước. Câu 24. M đang là học sinh lớp 11 nên không được thực hiện được quyền dân chủ nào dưới đây? A. Ứng cử vào HĐND cấp xã. B. Sáng tác văn học. C. Đóng phim. D. Tham gia bảo hiểm y tế.
  8. BÀI 11. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM. (1 tiết ) I.LÝ THUYẾT: 1 Chính sách dân số. a. Tình hình dân số nước ta hiện nay (đọc thêm) b. Mục tiêu của chính sách dân số : + Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số, + Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí, +Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước. c. Phương hướng cơ bản của chính sách dân số : * Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ trung ương đến cơ sở. * Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục với nội dung thích hợp, hình thức đa dạng nhằm phổ biến các chủ trương, biện pháp kế hoạch hóa gia đình. * Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình, bình đẳng giới, sức khoẻ sinh sản, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dân số về thể chất, trí tuệ, tinh thần. * Nhà nước đầu tư đúng mức, tranh thủ các nguồn lực trong và ngòai nước ; thực hiện xã hội hóa dân số, tạo điều kiện thuận lợi để mọi gia đình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP: 1.CÂU HỎI TỰ LUẬN : Câu 1 : Trình bày hiểu biết của em về tình hình dân số nước ta hiện nay ? Nêu tác động của nó đến mọi mặt của đời sống xã hội ? Câu 2: Em hãy giải thích, nêu thái độ của mình đối với những quan niệm sau : Trời sinh voi sinh cỏ, Đông con hơn nhiều của ? 2.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Nhận biết Câu 1. Muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải A. có chính sách dân số đúng đắn. B. khuyến khích tăng dân số. C. giảm nhanh việc tăng dân số. D. phân bố lại dân cư hợp lí. Câu 2. Số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định là A. quy mô dân số. B. mức độ dân số. C. cơ cấu dân số. D. phân bố dân số. Câu 3. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác là A. quy mô dân số. B. mức độ dân số. C. cơ cấu dân số. D. phân bố dân số. Câu 4. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính là
  9. A. quy mô dân số. B. mức độ dân số. C. cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư. Câu 5. Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số là A. quy mô dân số. B. chất lượng dân số. 6
  10. C. cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư. Câu 6. Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây? A. Yếu tố thể chất. B. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần. C. Yếu tố trí tuệ. D. Yếu tố thể chất và tinh thần. Câu 7. Ở nước ta, chính sách dân số và giải quyết việc làm được xem là A. chính sách xã hội cơ bản. B. đường lối kinh tế trọng điểm. C. chủ trương xã hội quan trọng. D. giải pháp kinh tế căn bản Thông hiểu Câu 1. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. tiếp tục giảm quy mô dân số. C. tiếp tục giảm cơ cấu dân cư. D. tiếp tục tăng chất lượng dân số. Câu 2. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí. B. sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên. C. sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số. D. sớm ổn định mức tăng tự nhiên và sự kiềm chế xã hội. Câu 3. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực. B. nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. C. nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực. D. nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực. Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là A. làm tốt công tác truyền thông . B. làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. C. làm tốt công tác tuyên truyền. D. làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục. Câu 5. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là A. nâng cao đời sống nhân dân. B. tăng cường nhận thức, thông tin. C. nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân. D. nâng cao hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 6. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. tăng cường công tác tổ chức. C. tăng cường công tác giáo dục. D. tăng cường công tác vận động. Câu 7. Nội dung nào dưới dây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí. 7
  11. B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên. Câu 8. Nội dung nào dưới dây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. tiếp tục giảm quy mô dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. B. tiếp tục giảm cơ cấu dân cư. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. C. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. D. Tăng cường công tác nhận thức, thông tin. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. C. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Tăng cường công tác vận động. C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta? A. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân. B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 15. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực. B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 16. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. 8
  12. C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 17. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. C. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. Câu 18. Nội dung nào dưới đây là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số C. Ổn định qui mô, cơ cấu và phân bố dân số D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước. VẬN DỤNG Câu 1. Sau 5 năm được nhà nước cho vay vốn để sản xuất, A đã vươn lên làm giàu. Anh A đã góp phần thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm? A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Giải quyết việc làm ở nông thôn. Câu 2. Vợ chồng anh K lấy nhau đã 5 năm và sinh được hai con gái. Do trọng con trai nên anh K bắt vợ phải sinh đến khi có con trai mới thôi. Vợ anh K không đồng ý sinh tiếp vì hai con rồi. Để phù hợp với chính sách dân số, em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Đồng ý với ý kiến của anh K. B. Đồng ý với ý kiến của chị vợ để nuôi dạy con cho tốt. C. Hỏi người thân để quyết định có sinh con nữa hay không. D. Chỉ sinh thêm một lần nữa rồi dừng lại. Câu 4. Anh B tham gia lớp học nghề để đi lao động ở nước ngoài. Anh B đã thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm? A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Khuyến khích làm giàu. Câu 5. Bạn A quan niệm dù xã hội có phát triển đến đâu đi chăng nữa thì nam, nữ cũng khó mà bình đẳng được. Vì con trai bao giờ cũng được coi trọng hơn con gái. Em hãy lựa chọn phương án nào sau đây cho phù hợp với chính sách dân số của nước ta? A. Không đồng ý với A. Vì pháp luật đã quy định nam nữ đều có quyền bình đẳng như nhau. B. Không đồng ý với A. Vì nhận thức người dân đã hoàn toàn thay đổi. C. Đồng ý với A. Vì nam khỏe hơn nữ nên sẽ làm những việc nguy hiểm hơn. D. Đồng ý với A. Vì thực tế cuộc sống nam được coi trọng hơn nữ. Vận dụng cao Câu 1. Hết hạn đi lao động ở nước ngoài, anh N muốn trốn ở lại thêm vài năm để lao động tiếp. Nếu em là bạn của N, em sẽ lựa chọn phương án nào dưới đây để khuyên N xử xự cho phù hợp với chính sách việc làm và pháp luật lao động? A. Ủng hộ ý định của anh N. B. Báo cáo với cơ quan chức năng. C. Chấp hành đúng chính sách xuất khẩu lao động. D. Tìm kiếm việc làm mới. Câu 2. M cho rằng hoạt động ngoại khóa của trường về sức khỏe sinh sản vị thành niên là vô bổ, không thực tế. Nếu là bạn của M, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?
  13. A. Nghe theo chính kiến của M. B. Báo cáo với giáo viên chủ nhiệm. C. Khuyên M tham gia vì đó là hoạt động giáo dục của nhà trường. D. Chê bai M về suy nghĩ đó. Câu 3. Dù mới 16 tuổi, đang là học sinh lớp 11 nhưng đã có người yêu nên H định bỏ học để cưới chồng. Nếu em là bạn của H thì em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây để khuyên H? A. Không quan tâm, vì tình yêu là chuyện riêng tư không nên xen vào. B. Khuyên H đi theo tiếng gọi của tình yêu. C. Khuyên H cưới, nhưng chưa sinh con và tiếp tục đi học. D. Khuyên H tập trung cho học tập, không nên bỏ học để cưới chồng. 9