Bài tập thực hành môn Sinh Học Lớp 11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành môn Sinh Học Lớp 11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_thuc_hanh_mon_sinh_hoc_lop_11_truong_trung_hoc_pho_t.doc
Nội dung text: Bài tập thực hành môn Sinh Học Lớp 11 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TỔ: Hóa - Sinh TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 11 (Trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch Covid – 19) BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. Hô hấp là gì - Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. Hô hấp bao gồm hô hấp ngoài và hô hấp trong II. Bề mặt trao đổi khí - Bề mặt trao đổi khí là nơi tiếp xúc và trao đổi khí giữa môi trường và tế bào của cơ thể - Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải có 4 đặc điểm sau: Diện tích lớn + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng III. Các hình thức hô hấp Căn cứ vào bề mặt hô hấp có thể chia thành 4 hình thức hô hấp: 1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể - Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp như: ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể Ví dụ: giun đất, con đĩa (hô hấp qua da) 2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí - Gặp ở côn trùng. Bao gồm nhiều hệ thống ống nhỏ, phân nhánh tiếp xúc với tế bào của cơ thể và thông ra ngoài nhờ các lỗ thở. 3. Hô hấp bằng mang - Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm, chân khớp + Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dòng nước chảy 1 chiều và liên tục từ miệng qua khe mang + Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang 4. Hô hấp bằng phổi - Phổi là cơ quan hô hấp của động vật sống trên cạn: bò sát, chim, thú. + Thú: khoang mũi -- hầu -- khí quản --- phế quản + Lưỡng cư: hô hấp bằng da và phổi + Chim: hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM I. Bài tập tự luận Câu 1. Hãy liệt kê các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... Câu 2. Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp (vd thủy tức) được thực hiện như thế nào? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... 1
- Câu 3. Mô tả quá trình trao đổi khi ở giun đất. Vì sao khi trời mưa giun đất thường ngoi lên khỏi mặt đất? Nếu bắt giun đất để trên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chóng bị chết. Tại sao? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 4. Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng, cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được thực hiện như thế nào? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 5. Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A/ Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng B/ Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ooxxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời thải CO2 ra ngoài C/ Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống D/ Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào Câu 2: Khi nói về hô hấp ngoài ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th ông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da B. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da C. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th ông qua cơ quan hô hấp như phổi, mang, da D. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da Câu 3: Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm: A. hô hấp ngoài, vận chuyển O2 và hô hấp trong B. hô hấp ngoài, vận chuyển CO2 và hô hấp trong C. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong D. hô hấp ngoài, trao đổi O2 và hô hấp trong Câu 4: Bề mặt trao đổi khí là: A. Bộ phận cho CO2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài B. Bộ phận cho O2 từ môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài C. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài D. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài Câu 5: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, có thể chia hô hấp ở động vật gồm mấy hình thức chủ yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2
- Câu 6: Hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 7: Hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 8: Hình thức hô hấp bằng mang xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 9: Hình thức hô hấp bằng phổi xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 10: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở sâu bọ là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 11: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở chim là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 12: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở thú là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 13: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở cá là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 14: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở sâu bọ là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 15: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở chim là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 16: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở lưỡng cư là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 17: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở cá là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 18: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở bò sát là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn cơ thể thay đổi khoang thân C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 19: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở người và thú là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. co dãn cơ thể thay đổi khoang ngực Câu 20: Khi nói về sự trao đổi khí ở chim, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở các loài chim, do thích nghi với đời sống bay lượn nên có nhiều hệ cơ quan cấu tạo đặc biệt để giảm trọng lượng và đảm bảo cung cấp đủ O2 khi bay B. Phổi chim nhỏ và xốp không đảm bảo cho sự trao đổi khí C. Các túi khí là nơi dự trữ khí, giảm khối lượng riêng của cơ thể D. Ở các loài chim bay lượng nhiệt thải ra rất ít Câu 21: Sự trao đổi khí ở các nhóm động vật khác nhau là do: A. tổ chức cơ thể khác nhau và môi trường sống khác nhau B. tổ chức cơ thể khác nhau và hình thức sống khác nhau C. tổ chức cơ thể khác nhau và tiến hóa theo phương thức khác nhau D. đặc điểm cấu tạo cơ quan hô hấp khác nhau 3
- Câu 22: Khi nói về sự trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp chưa có cơ quan hô hấp chuyên biệt B. Sự trao đổi khí được thực hiện trực tiếp qua màng tế bào hoặc bề mặt cơ thể nhờ sự khuếch tán C. CO2 từ môi trường vào cơ thể và O2 từ cơ thể ra môi trường D. Ruột khoang hô hấp trực tiếp. Giun đất hô hấp thực hiện nhờ xoang cơ thể Câu 23: Hiệu quả trao đổi khí của động vật liên quan đến các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng? I/ Bề mặt trao đổi khí rộng II/ Bề mặt trao đổi mỏng và ẩm ướt III/ Bề mặt trao đổi khí có nhiều mạch máu và máu có sắc tố hô hấp IV/ Có sự lưu thông không khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cử động hô hấp của cá? I/ Há miệng đồng thời mở nắp mang để hút nước vào II/ Há miệng đồng thời đóng nắp mang để hút nước vào III/ Ngậm miệng lại và khép mang từ từ nhằm thu hẹp khoảng trống đẩy nước trào ra qua khe nắp mang ra ngoài IV/ Ngậm miệng lại và đóng mang từ từ nhằm thu hẹp khoảng trống đẩy nước trào ra qua khe nắp mang ra ngoài A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cử động hô hấp của chim? I/ Co dãn của các túi khí II/ Co dãn của các cơ thở III/ Nâng hạ cánh khi bay IV/ Cử động co dãn phần bụng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của cá? I/ O2 hòa tan trong nước khuếch tán vào máu II/ CO2 khuếch tán từ máu vào dòng nước chảy III/ Sự trao đổi khí diễn ra khi dòng nước ép chảy qua các khe nắp mang ngược chiều với dòng máu chảy trong mao mạch của mang IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của sâu bọ? I/ Các khí vào và ra khỏi cơ thể bằng cách phát tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp II/ Sự trao đổi khí diễn ra trực tiếp giữa không khí với tế bào, mô III/ Sự trao đổi khí diễn ra khi dòng nước ép chảy qua các khe nắp mang ngược chiều với dòng máu chảy trong mao mạch của mang IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của chim? I/ Không khí lưu thông qua các ống khí ở phổi diễn ra liên tục theo một chiều nhất định II/ Không có khí đọng trong các ống khí ở phổi III/ Sự trao đổi khí diễn ra theo 2 chu kì IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Sự trao đổi khí ở động vật trên cạn đã nói lên điều gì về sự tiến hóa của sinh giới? Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I/ Trong quá trình phát triển, động vật đã di chuyển từ môi trường nước lên cạn II/ Để thích nghi cao độ với môi trường sống, động vật đã hoàn thiện cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp III/ Trong quá trình phát triển, động vật đã tiến hóa từ hô hấp bằng phổi đến hô hấp bằng mang IV/ Trong quá trình phát triển, động vật đã tiến hóa từ hô hấp bằng O2 đến hô hấp bằng CO2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 4
- Câu 30: Những loài cá sống ở nước nghèo ôxi, chúng dùng bộ phận nào của cơ thể để tích lũy không khí khi nổi lên mặt nước? A. Mang B. Vây C. Bong bóng D. Miệng Câu 31: Chọn cùm từ thích hợp điền vào chỗ trống “O2 do cơ thể lấy vào hay CO2 do tế bào thải ra được vận chuyển trong cơ thể nhờ . dưới dạng hòa tan hoặc kết hợp với hemoglobin” A. Máu và dịch mô B. Máu C. Dịch mô D. Máu và hồng cầu Câu 32: Hoạt động hô hấp được điều hòa bằng cơ chế: A. Thần kinh và phản xạ B. Thể dịch C. Phản xạ D. Thần kinh và thể dịch Câu 33: Nội dung nào sau đây sai? A. Bề mặt trao đổi khí nhỏ hay lớn tùy thuộc vào mức độ hoạt động của cơ thể B. Bề mặt trao đổi khí nhỏ hay lớn tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng của cơ thể C. Các nhóm động vật có nhu cầu năng lượng cao, hoạt động sống càng cao thì nhu cầu trao đổi khí càng lớn D. Các nhóm động vật có nhu cầu năng lượng cao, hoạt động sống càng cao thì nhu cầu trao đổi khí càng ít Câu 34: Cá heo thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 35: Cá voi thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 36: Ba ba thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 37: Rắn nước thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 38: Giun đốt thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Bề mặt cơ thể B.Phổi C. Phế nang D. Túi khí Câu 39: Chọn đáp án sai. Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao, mặc dù hàm lượng O2 hòa tan trong nước thấp, vì: A. dòng nước hầu như chảy qua mang liên tục B. các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lưới mao quản dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí C. máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang D. máu chảy song song và cùng chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang Câu 40: Chọn đáp án sai. Hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất, vì: A. chim có thêm các túi khí làm tăng bề mặt trao đổi khí B. có dòng khí liên tục chuyển qua các ống khí trong phổi từ sau ra trước C. có sự co dãn của hệ thống túi khí khi các cơ hô hấp co dãn D. trong phổi không có khí đọng như ở phổi thú CHUYÊN ĐỀ TUẦN HOÀN MÁU A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN 1. Cấu tạo chung - Dịch tuần hoàn: máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô - Tim: là cơ quan hút và đẩy máu chảy trong mạch máu - Hệ thống mạch máu bao gồm: hệ thống động mạch, tĩnh mạch, mao mạch 2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn - Hệ tuần hoàn có chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 5
- - Động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp và động vật đơn bào không có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể. - Hệ tuần hoàn của động vật đa bào có các dạng sau: 1. Hệ tuần hoàn hở - Có những đoạn máu không lưu thông trong mạch máu mà tràn vào khoang cơ thể và trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu và dịch mô. - Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ chậm - Gặp ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai..) và chân khớp (côn trùng, tôm..) 2. Hệ tuần hoàn kín - Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch sau đó về tim. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành mao mạch - Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ nhanh - Gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt chân đầu và động vật có xương sống - Hệ tuần hoàn kín có 2 loại: hệ tuần hoàn đơn ở cá, hệ tuần hoàn kép ở các nhóm động vật có phổi II. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động của tim - Là khả năng co dãn tự động theo chu kì nhờ hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim gồm: nút xong nhỉ, nút nhỉ thất, bó His và mạng puốckin 2. Chu kỳ hoạt động của tim - Tim hoạt động theo chu kì. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhỉ, sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha dãn chung IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Cấu trúc của hệ mạch - Động mạch à tiểu động mạch à mao mạch à tiểu tĩnh mạch à tĩnh mạch chủ 2. Huyết áp - Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch khi tim co bóp đẩy máu vào động mạch - Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co. Huyết áp tâm trương ứng với lúc tim giãn - Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp. 3. Vận tốc máu Là tốc độ máu chảy trong 1 giây. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM I. Bài tập tự luận Câu 1. Tại sao tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 2. Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 3. Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 1. Trình bày những đặc điểm của hệ tuần hoàn kín? 6
- ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 2. Cho biết mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể. Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................... Câu 3. Huyết áp là gì? Huyết áp tâm thu và tâm trương có ý nghĩa như thế nào? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 4. Nêu trình tự thời gian hoạt động và nghỉ ngơi của tim trong một chu kì tim ở người? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 5. Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm?Tại sao? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................... II. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận: A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu C. tim, máu và nước mô D. Máu, nước mô, bạch cầu 2. Hệ tuần hở có ở các động vật: A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp. B. Giun tròn, cá, da gai. C. Chân khớp, thân mềm. D. Cá, giun tròn, thân mềm. 3. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là : A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim 4. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở? A. Tim, khoang cơ thể, động mạch, tĩnh mạch B. Tim, tĩnh mạch, khoang cơ thể, động mạch C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch. D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể. 5. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là : A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim 7
- D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim 6. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. B. thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. cao, tốc độ máu chảy cao. D. cao, tốc độ máu chảy chậm. 7. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở : I. máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình, II. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh III. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể. IV. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất thấp, chảy chậm. V. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 8. Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn? I. máu chảy trong ĐM dưới áp lực thấp hoặc trung bình, II. tốc độ máu chảy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh III. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa IV. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, V. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim 10. Trong hệ tuần hoàn kín: A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh. B. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể). C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim. 11. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His 12. Thứ tự đúng với chu kì hoạt động của tim A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ 13. Huyết áp là: A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạchD. do sự ma sát giữa máu và thành mạch 14. Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch 15. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào ? 1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 8
- 16. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do: A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin. D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. 17. Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim? A. Kì tim giãn B. Kì co tâm nhĩ C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất 18. Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là: A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ tâm thất không chứa lượng máu nào C. Khi tim còn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi D. Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi được kích thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa 19. Ở người trưởng thành nhịp tim thường là : A. 95 lần/phút B. 85 lần / phút C. 75 lần / phút D. 65 lần / phút 20. Trong tuần hoàn kín máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành: A. động mạch và mao mạch. B. mao mạch. C. động mạch và tĩnh mạch. D. tĩnh mạch và mao mạch. 21. Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp? A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp. C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao. D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. 22. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 23. Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do: A. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần. B. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch. C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần. D. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp. 24. Mối quan hệ giữa vận tốc máu tổng tiết diện trong hệ mạch là A. Tỉ lệ nghịch. B. Tỉ lệ thuận. C. Bằng nhau. D. Không phụ thuộc vào nhau. 25. Nhịp tim của trâu là 40 lần/phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 1,3125 giây và của tâm thất là 0,9375 giây. Tỷ lệ thời gian của các pha trong chu kỳ tim của trâu A. 1:3:4. B. 2:2:4. C. 2:3:4. D. 1:4:3. 26. Người Việt Nam trưởng thành có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là: A. 140mmHg; 40mmHg. B. 110mmHg; 40mmHg. C. 110mmHg; 70mmHg. D. 140mmHg; 70mmHg. 27. Hệ tuần hoàn đơn có ở: A. Cá. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Chim và thú. 28. Hệ tuần hoàn kép có ở: A. Cá, Lưỡng cư, . B. Lưỡng cư, Bò sát. C. Bò sát. D. Lưỡng cư, Bò sát, Chim và thú. 9
- 29. Ở lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu) có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim vì: A. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt. B. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 3 ngăn. C. Tim lưỡng cư có 4 ngăn, bò sát có 3 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt. D. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn vách ngăn tâm hoàn chỉnh. 30. Cho các thông tin. I.Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim.. II. xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não III. Suy thận IV. Giảm cân Số phương án đúng về hậu quả của bệnh tăng huyết áp là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 31. Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc? I. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng II.Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl) III. Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá. IV. Ăn muối nhiều nhưng tăng cường vận động Số phương án đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 32. Tăng Huyết áp là do: I. tuổi cao,di truyền II. béo phì, ít vận động III. thói quen ăn mặn IV. Rối loạn tim mạch do lo âu, căng thẳng Số phương án đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 33. Loại mạch có tổng tiết diện lớn nhất là: A. Động mạch chủ B. mao mạch C. Tĩnh mạch D. tĩnh mạch chủ 34. Tổng tiết diện của các loại mạch thay đổi như thế nào? A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. B. Tăng dần từ động mạch chủ đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. C. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch và từ mao mạch đến tĩnh mạch. D. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. 35. Ở người trưởng thành thời gian mỗi chu kỳ tim là: A. 0,7 giây B. 0,3 giây C. 0,6 giây D. 0,8 giây 36. Mối quan hệ giữa nhịp tim với trọng lượng cơ thể là: A. Tỉ lệ nghịch. B. Tỉ lệ thuận. C. Bằng nhau. D. Không phụ thuộc vào nhau. 37. Tại sao có sự khác nhau giữa nhịp tim với trọng lượng cơ thể? Động vật có khối lượng cơ thể càng nhỏ thì tỉ lệ S/V: A. Càng lớn, trao đổi chất càng nhỏ. B. Càng nhỏ, trao đổi chất càng mạnh. C. Càng nhỏ, trao đổi chất càng nhỏ. D. Càng lớn, trao đổi chất càng mạnh. 38. Tim lưỡng cư, bò sát, chim thú có số vòng tuần hoàn là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 39. Vận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch ? A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. B. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. C. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch và từ mao mạch đến tĩnh mạch. D. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch 40. Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi? A. Tim sử dụng nhiều năng lượng. B. Thời gian nghỉ của tim nhiều. C. Hoạt động của tim đơn giãn. D. Tim không được điều khiển bởi hệ thần kinh. --------------------HẾT-------------------- 10
- Chương II: CẢM ỨNG A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Chủ đề 1: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT I. HƯỚNG ĐỘNG 1. Khái niệm: - Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định. - Hướng động dương là sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích. - Hướng động âm là sự sinh trưởng theo hướng tránh xa kích thích. 2. Phân loại: dựa vào tác nhân, có các kiểu hướng động: 2.1. Hướng sáng - Tính hướng sáng của thân là sự sinh trưởng của thân, cành hướng về phía nguồn sáng →hướng sáng dương. Rễ cây uốn cong theo hướng ngược lại→ hướng sáng âm. - Do phía tối nồng độ auxin cao hơn nên đã kích thích các tế bào sinh trưởng dài ra nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía kích thích - Rễ cây mẫn cảm với auxin hơn thân cây vì vậy khi nồng độ auxin phía tối cao hơn gây ức chế sự sinh trưởng kéo dài tế bào làm cho rễ uốn cong xuống đất. 2.2. Hướng trọng lực (Hướng đất) - Hướng trọng lực là phản ứng của cây đối với trọng lực. - Đỉnh rễ hướng trọng lực dương, đỉnh thân hướng trọng lực âm 2.3. Hướng hóa - Hướng hóa là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học. - Tác nhân kích thích gây hướng hóa có thể là axit, kiềm, muối khoáng - Hướng hóa được phát hiện ở rễ, ống phấn, lông tuyến cây gọng vó . - Hướng hóa dương là khi cơ quan của cây sinh trưởng hướng tới nguồn hóa chất. Hướng hóa âm khi phản ứng sinh trưởng của cây tránh xa hóa chất. 2.4. Hướng nước - Hướng nước là sự sinh trưởng của rễ cây hướng tới nguồn nước - Hướng hóa và hướng nước có vai trò giúp rễ thực vật hướng tới nguồn nước và phân bón trong đất 2.5. Hướng tiếp xúc: - Hướng tiếp xúc là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc. - Do phía kích thích (tiếp xúc) nồng độ au-xin thấp, tế bào sinh trưởng kéo dài chậm vì vậy cây uốn cong theo cọc rào. 3. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật - Hướng động có vai trò giúp cây thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Ví dụ: cây ở bên cửa sổ luôn vươn ra ánh sáng để nhận ánh sáng. II. ỨNG ĐỘNG 1. Khái niệm: - Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích không định hướng. Vd: Hoa của cây nghệ tây và hoa Tulip nở vào buổi sáng và đóng lại lúc chạng vạng tối - Sự vận động cảm ứng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở mặt trên và mặt dưới của cơ quan Vd: Khi các tế bào mặt trên sinh trưởng nhanh hơn thì cơ quan uốn cong xuống (hoa nở), và ngược lại (hoa đóng) 2. Phân loại 2.1. Ứng động sinh trưởng - Ứng động sinh trưởng là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ ) a. Quang ứng động - Ứng động nở hoa. Vd: hoa Bồ công anh nở buổi sáng và đóng lại vào buổi tối - Ứng động của lá: Vd: Lá me, cỏ 3 lá khép lại khi chiều tối 11
- - Tác nhân: Ánh sáng đến từ mọi phía - Do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở mặt trên và mặt dưới của hoa, lá vào những thời điểm khác nhau. b. Nhiệt ứng động Vd: Hoa Tulip - Giảm 10C → hoa khép lại - Tăng 30C → hoa nở ra - Tác nhân: nhiệt độ môi trường - Cơ chế: Do sinh trưởng của các tế bào ở mặt trên cánh hoa nhanh hơn → hoa nở. Ngược lại → hoa khép 2.2. Ứng động không sinh trưởng - Là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây. a. Ứng động sức trương - Là vận động xảy ra do sự thay đổi hàm lượng nước trong các tế bào hoặc các vùng chuyên hóa của các cơ quan. - Ví dụ: phản ứng cụp lá của cây trinh nữ + Nguyên nhân: Do sức trương của nửa dưới chỗ phình bị giảm do nước di chuyển vào các mô bên cạnh. - Ví dụ: phản ứng đóng mở khí khổng của lá + Nguyên nhân: Do sự biến động hàm lượng nước trong tế bào khí khổng b. Ứng động tiếp xúc và hoá ứng động - Vd: Vận động bắt mồi của cây gọng vó, cây bắt ruồi. + Ứng động tiếp xúc: Côn trùng đậu trên cây gọng vó tạo ra tác động cơ học (gọi là tác nhân kích thích cơ học) Lông tuyến của cây gọng vó phản ứng bằng cách uốn cong và tiết axit phoocmic. Đầu tận cùng của lông là nơi tiếp nhận kích thích Cơ chế: sóng lan truyền kích thích + Hóa ứng động: Côn trùng đậu trên cây gọng vó. Các hợp chất chứa Nitơ trong cơ thể côn trùng là tác nhân kích thích hóa học. Đầu sợi lông là nơi tiếp nhận kích thích. Phản ứng: Bằng cách gập lông lại giữ con mồi và tiết dịch tiêu hóa con mồi 3. Vai trò của ứng động Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường bảo đảm cho cây tồn tại và phát triển Chủ đề 2: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT I. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT 1. Khái niệm cảm ứng ở động vật - Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. - Vd: Khi trời lạnh mèo xù lông, co mạch máu và nằm co mình lại + Tác nhân kích thích: Những thay đổi của môi trường gây được phản ứng ở sinh vật + Cảm ứng: là nhận biết kích thích và phản ứng với kích thích + Tính cảm ứng: Khả năng nhận biết kích thích để phản ứng với kích thích đó + Phản xạ: Một điển hình của cảm ứng Để có cảm ứng cần: + Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm) + Bộ phận phân tích tổng hợp (hệ thần kinh) + Bộ phận thực hiện phản ứng (cơ, tuyến ) 2. Cảm ứng ở các nhóm động vật 2.1. Cảm ứng ở động vật chưa có tổ chức hệ thần kinh - Động vật đơn bào chưa có tổ chức thần kinh có khả năng nhận biết và trả lời kích Vd: Trùng đế giày Paramecium bơi tới chỗ có ôxi, trùng biến hình amip thu chân giả để tránh ánh sáng chói. 2.2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới 12
- - Có ở động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn (ruột khoang) - Các tế bào thần kinh nằm rải rác, liên hệ với sợi thần kinh à tạo mạng lưới thần kinh 2.3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch - Có ở động vật có cơ thể dạng đối xứng hai bên (giun dẹp, giun tròn, chân khớp) - Các tế bào tập trung thành hạch thần kinh. Các hạch nối với nhau bằng dây thần kinh tạo thành chuỗi hạch thần kinh dọc theo cơ thể: Hạch là trung tâm điều khiển một vùng xác định. *Ưu điểm hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: + Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh ở động vật tăng + Do tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp tăng cường . + Do mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới . 2.4. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh ống a. Cấu trúc : - Gặp ở động vật có xương sống :cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được tạo từ số lượng lớn tế bào thần kinh. - Tạo thành ống sau lưng con vật :Não và tủy sống có chức năng khác nhau, não có 5 phần: bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não, hành não. - Đặc biệt não bộ phát triển mạnh và là bộ phận cao cấp nhất tiếp nhận và xử lý hầu hết thông tin đưa từ bên ngoài vào, quyết định mức độ và cách phản ứng b. Hoạt động của hệ thần kinh ống: - Hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ, giúp động vật thích nghi với môi trường. - Phản xạ đơn giản: Thực hiện do cung phản xạ, bởi một số lượng ít tế bào do tủy sống điều khiển Vd: kim châm vào tay, tay rụt lại - Phản xạ phức tạp: Phản xạ có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh và não đặc biệt là vỏ bán cầu đại não Vd: phản ứng khi gặp chó dại *Phân biệt phản xạ đơn giản và phản xạ phức tạp: PHẢN XẠ ĐƠN GIẢN (KHÔNG ĐIỀU KIỆN) PHẢN XẠ PHỨC TẠP (CÓ ĐIỀU KIỆN) 1/ VD: Kim nhọn đâm vào ngón tay 1/ VD: đang đi bất ngờ gặp chó dại 2/ Cung phản xạ gồm: 2/ Cung phản xạ - Bộ phận tiếp nhận da: Thụ quan đau - Bộ phận tiếp nhận: Mắt - Sợi cảm giác của TK tủy - Sợi cảm giác - Bộ phận xử lí thông tin và quyết định: Tủy - Bộ phận xử lí thông tin và quyết định: Não sống - Sợi vận động - Sợi vận động của TK tủy - Bộ phận thực hiện: Cơ chân, tay - Bộ phận thực hiện: Các cơ ngón tay 3/ Đặc điểm: 3/ Đặc điểm - Số lượng lớn tế bào thần kinh - Cấu tạo bởi số ít tế bào thần kinh - Do hệ thần kinh trung ương - Do tủy sống và hạch thần kinh - Có tính chất không di truyền sinh ra chưa có phải - Mang tính chất di truyền sinh ra đã có học tập, rút kinh nghiệm - Đặc trưng cho loài - Không đặc trưng - Rất bền vững - Không bền vững, sẽ dễ dàng mất đi *Phân biệt các tổ chức hệ thần kinh ở động vật Hệ thần Đối tượng động Đặc điểm cấu tạo hệ Đặc điểm phản Hiệu quả phản kinh vật thần kinh ứng ứng Hệ thần Động vật có cơ Các tế bào thần kinh nằm Phản ứng với kích Tiêu tốn nhiều kinh dạng thể đối xứng tỏa rải rác trong cơ thể và thích bằng cách co năng lượng lưới tròn (ruột liên hệ với nhau bằng các toàn bộ cơ thể khoang) sợi thần kinh tạo thành mạng lưới 13
- Hệ thần Động vật có cơ Các tế bào thần kinh tập Phản ứng mang Chính xác hơn, tiết kinh dạng thể dạng đối hợp lại thành các hạch tính chất định khu kiệm năng lượng chuỗi hạch xứng hai bên thần kinh nằm dọc theo hơn so với hệ thần (giun dẹp, giun chiều dài cơ thể kinh dạng lưới tròn, chân khớp) Hệ thần Động vật có Hình thành nhờ số lượng Cơ thể thực hiện Phản ứng mau lẹ, kinh dạng xương sống: cá, lớn tế bào thần kinh tập các phản xạ đơn chính xác và tinh tế ống lưỡng cư, bò sát, hợp lại thành ống thần giản và phản xạ hơn, ít tiêu tốn chim, thú kinh nằm dọc theo vùng phức tạp năng lượng hơn. lưng của cơ thể. Gồm: thần kinh trung ương (não bộ và tủy sống) và thần kinh ngoại biên (hạch thần kinh và dây thần kinh). Não bộ phát triển B. HỆ THỐNG BÀI TẬP Câu 1: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là: A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy. C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy. Câu 2: Ở thực vật có các kiểu ứng động: A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng. C. ứng động sức trương. D. cả A và B. Câu 3: Ở động vật đa bào : A. có hệ thần kinh dạng lưới B. có hệ thần kinh chuỗi hạch C. có hệ thần kinh dạng ống. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C Câu 4: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật: A. nghành ruột khoang B. giun dẹp, đỉa, côn trùng C. cá, lưỡng cư, bò sát. D. Chim, thú. Câu 5: Hướng động ở cây có liên quan tới: A. các nhân tố môi trường. B. sự phân giải sắc tố. C. đóng khí khổng. D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic Câu 6: Tác nhân của hướng trọng lực là: A. đất. B. ánh sáng. C. chất hóa học D. sự va chạm. Câu 7: Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành: A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động. B. ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng. C. hoá ứng động, ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương. D. cả A và C Câu 8: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó? A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm. Câu 9: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của: A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên. Câu 10: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hoá chất. D.dưới tác động của điện năng Câu 11: Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu : 14
- A. ứng động sinh trưởng. B. quang ứng động. C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động. Câu 12: Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào? A. Hướng hoá. B .Ứng động không sinh trưởng. C. Ứng động sức trương. D. Ứng động tiếp xúc. Câu 13: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự: A. Não bộ Hạch thần kinh Dây thần kinh Tủy sống. B. Hạch thần kinh Tủy sống Dây thần kinh Não bộ. C. Não bộ Tủy sống Hạch thần kinh Dây thần kinh. D. Tủy sống Não bộ Dây thần kinh Hạch thần kinh. Câu 14: Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người: A. Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Tủy sống Đường vận động Cơ co B. Thụ quan đau ở da Đường vận động Tủy sống Đường cảm giác Cơ co C. Thụ quan đau ở da Tủy sống Đường cảm giác Đường vận động Cơ co D.Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Đường vận động Tủy sống Cơ co Câu 15: Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên: A. Gai Thụ quan đau ở tay Tủy sống Cơ tay. B. Gai tủy sống Cơ tay Thụ quan đau ở tay. C. Gai Cơ tay Thụ quan đau ở tau Tủy sống. D. Gai Thụ quan đau ở tay Cơ tay Tủy sống Câu 16: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của: A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động. B.quang ứng động và điện ứng động. C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động. D. ứng động tổn thường. Câu 17: Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (Như co 1 chân ở châu chấu) khi bị kích thích ? A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau. Câu 18: Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện? A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt. B. Ăn cơm tiết nước bọt. C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. D. Tất cả đều đúng Câu 19: Cảm ứng của động vật là: A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. D. Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. Câu 20: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào? A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh. C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa. Câu 21: Ý nào không đúng đối với phản xạ? A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Câu 22: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững. B. Không di truyền được, mang tính cá thể. C. Có số lượng hạn chế. 15
- D. Thường do vỏ não điều khiển Câu 23: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: A. Não và tuỷ sống. B. Não và thần kinh ngoại biên. C. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. D. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên Câu 24: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do: A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. Câu 25: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở Câu 26: Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng. Câu 27: Ứng động (Vận động cảm ứng) là: A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. Câu 28: Các kiểu hướng động dương của rễ là: A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. B. Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá. C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá Câu 29: Phản xạ là gì? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. Câu 30: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do: A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể. B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng. C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng. D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể 16