Bài tập thực hành Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

doc 12 trang An Bình 29/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_thuc_hanh_sinh_hoc_lop_11_bai_17_ho_hap_o_dong_vat_t.doc

Nội dung text: Bài tập thực hành Sinh học Lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TỔ: Hóa - Sinh TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 11 (Trong thời gian nghỉ học để phòng chống dịch Covid – 19) BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. Hô hấp là gì - Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. Hô hấp bao gồm hô hấp ngoài và hô hấp trong II. Bề mặt trao đổi khí - Bề mặt trao đổi khí là nơi tiếp xúc và trao đổi khí giữa môi trường và tế bào của cơ thể - Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải có 4 đặc điểm sau: Diện tích lớn + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng III. Các hình thức hô hấp Căn cứ vào bề mặt hô hấp có thể chia thành 4 hình thức hô hấp: 1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể - Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp như: ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể Ví dụ: giun đất, con đĩa (hô hấp qua da) 2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí - Gặp ở côn trùng. Bao gồm nhiều hệ thống ống nhỏ, phân nhánh tiếp xúc với tế bào của cơ thể và thông ra ngoài nhờ các lỗ thở. 3. Hô hấp bằng mang - Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm, chân khớp + Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dòng nước chảy 1 chiều và liên tục từ miệng qua khe mang + Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang 4. Hô hấp bằng phổi - Phổi là cơ quan hô hấp của động vật sống trên cạn: bò sát, chim, thú. + Thú: khoang mũi -- hầu -- khí quản --- phế quản + Lưỡng cư: hô hấp bằng da và phổi + Chim: hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM I. Bài tập tự luận Câu 1. Hãy liệt kê các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2. Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp (vd thủy tức) được thực hiện như thế nào? 1
  2. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 3. Mô tả quá trình trao đổi khi ở giun đất. Vì sao khi trời mưa giun đất thường ngoi lên khỏi mặt đất? Nếu bắt giun đất để trên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chóng bị chết. Tại sao? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 4. Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng, cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được thực hiện như thế nào? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 5. Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A/ Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng B/ Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ooxxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời thải CO2 ra ngoài C/ Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống D/ Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào Câu 2: Khi nói về hô hấp ngoài ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th ông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da B. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da C. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th ông qua cơ quan hô hấp như phổi, mang, da D. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da Câu 3: Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm: A. hô hấp ngoài, vận chuyển O2 và hô hấp trong B. hô hấp ngoài, vận chuyển CO2 và hô hấp trong C. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong D. hô hấp ngoài, trao đổi O2 và hô hấp trong Câu 4: Bề mặt trao đổi khí là: 2
  3. A. Bộ phận cho CO2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài B. Bộ phận cho O2 từ môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài C. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài D. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài Câu 5: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, có thể chia hô hấp ở động vật gồm mấy hình thức chủ yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 7: Hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 8: Hình thức hô hấp bằng mang xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 9: Hình thức hô hấp bằng phổi xảy ra ở đối tượng động vật nào? A. Sâu bọ, côn trùng B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú Câu 10: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở sâu bọ là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 11: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở chim là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 12: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở thú là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 13: Cơ quan thực hiện trao đổi khí ở cá là: A. hệ thống ống khí tiếp xúc trực tiếp với tế bào B. các ống khí nằm trong phổi C. phế nang trong phổi D. lá mang và hệ thống mao mạch ở các lá mang Câu 14: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở sâu bọ là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 15: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở chim là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 16: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở lưỡng cư là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 17: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở cá là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang Câu 18: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở bò sát là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn cơ thể thay đổi khoang thân C. nâng hạ của thềm miệng D. cử động đóng mở của miệng và nắp mang 3
  4. Câu 19: Cử động hô hấp khi trao đổi khí ở người và thú là: A. cử động co dãn ở phần bụng B. co dãn của các túi khí C. nâng hạ của thềm miệng D. co dãn cơ thể thay đổi khoang ngực Câu 20: Khi nói về sự trao đổi khí ở chim, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở các loài chim, do thích nghi với đời sống bay lượn nên có nhiều hệ cơ quan cấu tạo đặc biệt để giảm trọng lượng và đảm bảo cung cấp đủ O2 khi bay B. Phổi chim nhỏ và xốp không đảm bảo cho sự trao đổi khí C. Các túi khí là nơi dự trữ khí, giảm khối lượng riêng của cơ thể D. Ở các loài chim bay lượng nhiệt thải ra rất ít Câu 21: Sự trao đổi khí ở các nhóm động vật khác nhau là do: A. tổ chức cơ thể khác nhau và môi trường sống khác nhau B. tổ chức cơ thể khác nhau và hình thức sống khác nhau C. tổ chức cơ thể khác nhau và tiến hóa theo phương thức khác nhau D. đặc điểm cấu tạo cơ quan hô hấp khác nhau Câu 22: Khi nói về sự trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp chưa có cơ quan hô hấp chuyên biệt B. Sự trao đổi khí được thực hiện trực tiếp qua màng tế bào hoặc bề mặt cơ thể nhờ sự khuếch tán C. CO2 từ môi trường vào cơ thể và O2 từ cơ thể ra môi trường D. Ruột khoang hô hấp trực tiếp. Giun đất hô hấp thực hiện nhờ xoang cơ thể Câu 23: Hiệu quả trao đổi khí của động vật liên quan đến các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng? I/ Bề mặt trao đổi khí rộng II/ Bề mặt trao đổi mỏng và ẩm ướt III/ Bề mặt trao đổi khí có nhiều mạch máu và máu có sắc tố hô hấp IV/ Có sự lưu thông không khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cử động hô hấp của cá? I/ Há miệng đồng thời mở nắp mang để hút nước vào II/ Há miệng đồng thời đóng nắp mang để hút nước vào III/ Ngậm miệng lại và khép mang từ từ nhằm thu hẹp khoảng trống đẩy nước trào ra qua khe nắp mang ra ngoài IV/ Ngậm miệng lại và đóng mang từ từ nhằm thu hẹp khoảng trống đẩy nước trào ra qua khe nắp mang ra ngoài A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cử động hô hấp của chim? I/ Co dãn của các túi khí II/ Co dãn của các cơ thở III/ Nâng hạ cánh khi bay IV/ Cử động co dãn phần bụng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của cá? I/ O2 hòa tan trong nước khuếch tán vào máu II/ CO2 khuếch tán từ máu vào dòng nước chảy III/ Sự trao đổi khí diễn ra khi dòng nước ép chảy qua các khe nắp mang ngược chiều với dòng máu chảy trong mao mạch của mang IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của sâu bọ? 4
  5. I/ Các khí vào và ra khỏi cơ thể bằng cách phát tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp II/ Sự trao đổi khí diễn ra trực tiếp giữa không khí với tế bào, mô III/ Sự trao đổi khí diễn ra khi dòng nước ép chảy qua các khe nắp mang ngược chiều với dòng máu chảy trong mao mạch của mang IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hoạt động trao đổi khí của chim? I/ Không khí lưu thông qua các ống khí ở phổi diễn ra liên tục theo một chiều nhất định II/ Không có khí đọng trong các ống khí ở phổi III/ Sự trao đổi khí diễn ra theo 2 chu kì IV/ Thời gian tiếp xúc giữa dòng nước và mao mạch rất ít nhưng quá trình trao đổi chất diễn ra thuận lợi A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Sự trao đổi khí ở động vật trên cạn đã nói lên điều gì về sự tiến hóa của sinh giới? Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I/ Trong quá trình phát triển, động vật đã di chuyển từ môi trường nước lên cạn II/ Để thích nghi cao độ với môi trường sống, động vật đã hoàn thiện cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp III/ Trong quá trình phát triển, động vật đã tiến hóa từ hô hấp bằng phổi đến hô hấp bằng mang IV/ Trong quá trình phát triển, động vật đã tiến hóa từ hô hấp bằng O2 đến hô hấp bằng CO2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Những loài cá sống ở nước nghèo ôxi, chúng dùng bộ phận nào của cơ thể để tích lũy không khí khi nổi lên mặt nước? A. Mang B. Vây C. Bong bóng D. Miệng Câu 31: Chọn cùm từ thích hợp điền vào chỗ trống “O2 do cơ thể lấy vào hay CO2 do tế bào thải ra được vận chuyển trong cơ thể nhờ . dưới dạng hòa tan hoặc kết hợp với hemoglobin” A. Máu và dịch mô B. Máu C. Dịch mô D. Máu và hồng cầu Câu 32: Hoạt động hô hấp được điều hòa bằng cơ chế: A. Thần kinh và phản xạ B. Thể dịch C. Phản xạ D. Thần kinh và thể dịch Câu 33: Nội dung nào sau đây sai? A. Bề mặt trao đổi khí nhỏ hay lớn tùy thuộc vào mức độ hoạt động của cơ thể B. Bề mặt trao đổi khí nhỏ hay lớn tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng của cơ thể C. Các nhóm động vật có nhu cầu năng lượng cao, hoạt động sống càng cao thì nhu cầu trao đổi khí càng lớn D. Các nhóm động vật có nhu cầu năng lượng cao, hoạt động sống càng cao thì nhu cầu trao đổi khí càng ít Câu 34: Cá heo thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 35: Cá voi thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 36: Ba ba thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 37: Rắn nước thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Mang B. Da C. Phế nang D. Túi khí Câu 38: Giun đốt thực hiện sự trao đổi khí qua: A. Bề mặt cơ thể B.Phổi C. Phế nang D. Túi khí Câu 39: Chọn đáp án sai. 5
  6. Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao, mặc dù hàm lượng O2 hòa tan trong nước thấp, vì: A. dòng nước hầu như chảy qua mang liên tục B. các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lưới mao quản dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí C. máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang D. máu chảy song song và cùng chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang Câu 40: Chọn đáp án sai. Hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất, vì: A. chim có thêm các túi khí làm tăng bề mặt trao đổi khí B. có dòng khí liên tục chuyển qua các ống khí trong phổi từ sau ra trước C. có sự co dãn của hệ thống túi khí khi các cơ hô hấp co dãn D. trong phổi không có khí đọng như ở phổi thú CHUYÊN ĐỀ TUẦN HOÀN MÁU A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN 1. Cấu tạo chung - Dịch tuần hoàn: máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô - Tim: là cơ quan hút và đẩy máu chảy trong mạch máu - Hệ thống mạch máu bao gồm: hệ thống động mạch, tĩnh mạch, mao mạch 2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn - Hệ tuần hoàn có chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT - Động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp và động vật đơn bào không có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể. - Hệ tuần hoàn của động vật đa bào có các dạng sau: 1. Hệ tuần hoàn hở - Có những đoạn máu không lưu thông trong mạch máu mà tràn vào khoang cơ thể và trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu và dịch mô. - Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ chậm - Gặp ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai..) và chân khớp (côn trùng, tôm..) 2. Hệ tuần hoàn kín - Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch sau đó về tim. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành mao mạch - Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ nhanh - Gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt chân đầu và động vật có xương sống - Hệ tuần hoàn kín có 2 loại: hệ tuần hoàn đơn ở cá, hệ tuần hoàn kép ở các nhóm động vật có phổi II. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM 1. Tính tự động của tim - Là khả năng co dãn tự động theo chu kì nhờ hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim gồm: nút xong nhỉ, nút nhỉ thất, bó His và mạng puốckin 2. Chu kỳ hoạt động của tim - Tim hoạt động theo chu kì. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhỉ, sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha dãn chung 6
  7. IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH 1. Cấu trúc của hệ mạch - Động mạch à tiểu động mạch à mao mạch à tiểu tĩnh mạch à tĩnh mạch chủ 2. Huyết áp - Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch khi tim co bóp đẩy máu vào động mạch - Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co. Huyết áp tâm trương ứng với lúc tim giãn - Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp. 3. Vận tốc máu Là tốc độ máu chảy trong 1 giây. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM I. Bài tập tự luận Câu 1. Tại sao tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2. Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 3. Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ........................................................ Câu 1. Trình bày những đặc điểm của hệ tuần hoàn kín? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2. Cho biết mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể. Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Câu 3. Huyết áp là gì? Huyết áp tâm thu và tâm trương có ý nghĩa như thế nào? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 7
  8. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 4. Nêu trình tự thời gian hoạt động và nghỉ ngơi của tim trong một chu kì tim ở người? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 5. Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm?Tại sao? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... II. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận: A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu C. tim, máu và nước mô D. Máu, nước mô, bạch cầu 2. Hệ tuần hở có ở các động vật: A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp. B. Giun tròn, cá, da gai. C. Chân khớp, thân mềm. D. Cá, giun tròn, thân mềm. 3. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là : A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim 4. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở? A. Tim, khoang cơ thể, động mạch, tĩnh mạch B. Tim, tĩnh mạch, khoang cơ thể, động mạch C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch. D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể. 5. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là : A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim 6. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. B. thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. cao, tốc độ máu chảy cao. D. cao, tốc độ máu chảy chậm. 7. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở : I. máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình, II. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh III. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể. IV. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất thấp, chảy chậm. V. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, 8
  9. Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 8. Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn? I. máu chảy trong ĐM dưới áp lực thấp hoặc trung bình, II. tốc độ máu chảy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh III. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa IV. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, V. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim 10. Trong hệ tuần hoàn kín: A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh. B. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể). C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim. 11. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His 12. Thứ tự đúng với chu kì hoạt động của tim A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ 13. Huyết áp là: A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. do sự ma sát giữa máu và thành mạch 14. Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch 15. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào ? 1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 16. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do: A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin. D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. 17. Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim? A. Kì tim giãn B. Kì co tâm nhĩ 9
  10. C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất 18. Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là: A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ tâm thất không chứa lượng máu nào C. Khi tim còn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi D. Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi được kích thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa 19. Ở người trưởng thành nhịp tim thường là : A. 95 lần/phút B. 85 lần / phút C. 75 lần / phút D. 65 lần / phút 20. Trong tuần hoàn kín máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành: A. động mạch và mao mạch. B. mao mạch. C. động mạch và tĩnh mạch. D. tĩnh mạch và mao mạch. 21. Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp? A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp. C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao. D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. 22. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 23. Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do: A. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần. B. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch. C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần. D. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp. 24. Mối quan hệ giữa vận tốc máu tổng tiết diện trong hệ mạch là A. Tỉ lệ nghịch. B. Tỉ lệ thuận. C. Bằng nhau. D. Không phụ thuộc vào nhau. 25. Nhịp tim của trâu là 40 lần/phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 1,3125 giây và của tâm thất là 0,9375 giây. Tỷ lệ thời gian của các pha trong chu kỳ tim của trâu A. 1:3:4. B. 2:2:4. C. 2:3:4. D. 1:4:3. 26. Người Việt Nam trưởng thành có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là: A. 140mmHg; 40mmHg. B. 110mmHg; 40mmHg. C. 110mmHg; 70mmHg. D. 140mmHg; 70mmHg. 27. Hệ tuần hoàn đơn có ở: A. Cá. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Chim và thú. 28. Hệ tuần hoàn kép có ở: A. Cá, Lưỡng cư, . B. Lưỡng cư, Bò sát. C. Bò sát. D. Lưỡng cư, Bò sát, Chim và thú. 29. Ở lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu) có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim vì: 10
  11. A. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt. B. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 3 ngăn. C. Tim lưỡng cư có 4 ngăn, bò sát có 3 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt. D. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn vách ngăn tâm hoàn chỉnh. 30. Cho các thông tin. I.Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim.. II. xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não III. Suy thận IV. Giảm cân Số phương án đúng về hậu quả của bệnh tăng huyết áp là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 31. Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc? I. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng II.Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl) III. Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá. IV. Ăn muối nhiều nhưng tăng cường vận động Số phương án đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 32. Tăng Huyết áp là do: I. tuổi cao,di truyền II. béo phì, ít vận động III. thói quen ăn mặn IV. Rối loạn tim mạch do lo âu, căng thẳng Số phương án đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 33. Loại mạch có tổng tiết diện lớn nhất là: A. Động mạch chủ B. mao mạch C. Tĩnh mạch D. tĩnh mạch chủ 34. Tổng tiết diện của các loại mạch thay đổi như thế nào? A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. B. Tăng dần từ động mạch chủ đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. C. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch và từ mao mạch đến tĩnh mạch. D. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. 35. Ở người trưởng thành thời gian mỗi chu kỳ tim là: A. 0,7 giây B. 0,3 giây C. 0,6 giây D. 0,8 giây 36. Mối quan hệ giữa nhịp tim với trọng lượng cơ thể là: A. Tỉ lệ nghịch. B. Tỉ lệ thuận. C. Bằng nhau. D. Không phụ thuộc vào nhau. 37. Tại sao có sự khác nhau giữa nhịp tim với trọng lượng cơ thể? Động vật có khối lượng cơ thể càng nhỏ thì tỉ lệ S/V: A. Càng lớn, trao đổi chất càng nhỏ. B. Càng nhỏ, trao đổi chất càng mạnh. C. Càng nhỏ, trao đổi chất càng nhỏ. D. Càng lớn, trao đổi chất càng mạnh. 38. Tim lưỡng cư, bò sát, chim thú có số vòng tuần hoàn là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 39. Vận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch ? A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. B. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch. C. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch và từ mao mạch đến tĩnh mạch. D. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch 40. Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi? A. Tim sử dụng nhiều năng lượng. B. Thời gian nghỉ của tim nhiều. C. Hoạt động của tim đơn giãn. D. Tim không được điều khiển bởi hệ thần kinh. 11
  12. --------------------HẾT-------------------- 12