Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 5

Câu 1: Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có các đặc điểm chung nào sau đây ?

A. Có cùng số electron

B. Có cùng số proton

C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua

D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ

docx 19 trang Tú Anh 30/03/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_5.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Chương 5

  1. 165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có các đặc điểm chung nào sau đây ? A. Có cùng số electron B. Có cùng số proton C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24) ? 2 2 6 2 2 4 2 2 6 2 6 2 5 1 A. 1s 2s 2p 3s 4s 3d B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4s 2 2 6 2 6 2 4 2 2 2 6 3 6 1 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4s D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca2+ là 2 2 6 2 6 2 2 6 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 2 2 A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là 2 5 1 2 2 2 2 2 6 X : 2s 2p ; Y : 4s ; Z : 5s 5p ; T : 2s 2p R : 3s 3p . Các nguyên tố kim loại là A. Y ; Z B. Y C. X ; Z ; T D. R Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ? A. Zn2+ B. Al3+ C. K+ D. Cl Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây ? A. Là kim loại rất cứng. B. Là kim loại rất mềm. C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao. D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn. Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. kim loại có cấu tạo mạng tinh thể. C. ion kim loại. D. các nguyên tử kim loại. Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO3 đặc nóng là A. 9 B. 13 C. 14 D. 64 Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng có phương trình ion thu gọn là A. Zn + + 2+ + 2 + 2 2+ 2H H 2 + Zn B. Zn + 2H + SO 4 H2 + ZnSO4 C. Zn + 4H + SO 4 2H2O + Zn + 2 SO2 D. Zn + SO 4 ZnSO4 A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3. C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
  2. D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O. Câu 11: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4 (màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là A. X : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa xanh. B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa đỏ. C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ. D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh. Câu 12: Một hỗn hợp có Cu, CuO, Cu(OH)2. Dùng hoá chất nào sau đây để chứng minh được trong hỗn hợp có Cu ? A. H2SO4 đặc B. H2SO4 loãng C. AgNO3 D. Các chất H2SO4 đặc, H2SO4 loãng, AgNO3 đều dùng được Câu 13: Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra theo chiều : E. Chất khử sẽ tác dụng với chất oxi hoá tạo thành chất khử và chất oxi hoá tương ứng của chúng. F. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn và chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn. G. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn và chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn. H. Làm cho số oxi hoá của chất khử cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tăng, số oxi hoá của chất oxi hoá có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn giảm. 0 2 0 Câu 14: Cho E Sn /Sn = ￿ 0,14V ; E Ag /Ag= +0,80V ; 2 0 E0Ni /Ni = ￿ 0,26V ; E Cr /Cr 3= ￿0,74V. Thứ tự tính khử của các kim loại tăng dần theo chiều : I. Ag < Cr < Ni < Sn B. Ag < Sn < Ni < Cr C. Cr < Ni < Sn < Ag D. Sn < Ni < Cr < Ag Câu 15: Cho các cặp oxi hoá ￿ khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn như sau : Mg2+/Mg ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch muối Fe3+ ? J. Mg C. Fe K. Cu D. Ag Cõu 16: Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu ? 3+ L. Dung dịch muối Fe M. Dung dịch HNO3 loãng 2+ N. Dung dịch muối Fe O. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 Câu 17: Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn
  3. D. a 21 C. 1 a 2 b b Câu 16: Cho các chất : 1. NaCl ; 2. Ca(OH)2 ; 3. Na2CO3 ; 4. HCl. Những các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 3, 4. Câu 17: Nước chảy đá mòn là hiện tượng tự nhiên được giải thích bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O Câu 18: Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thêm (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được là A. 100.a (g) B. 100.b (g) C. 100(a + b) (g) D. 200(a + b) (g) Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ? A. AlCl3 và NaOH B. MgCl2 và Ba(OH)2 C. Al(NO3)3 và (NH4)2SO4 D. AlCl3 và NaAlO2 Câu 20: Những ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? + 2+ 2+ + 2+ 2 A. Na ; Ba ; Ca ; HCO3B. Na ; Mg ; CO 3; HCO3 + 3+ 2 + + 2 ￿ C. Na ; Al ; CO 3; NO3D. Na ; H ; SO 4; [Al(OH)4] A. Có kết tủa keo trắng và khí có mùi trứng thối B. Có kết tủa đen (Al2S3) C. Không thấy thay đổi gì D. Có khí mùi trứng thối thoát ra, kết tủa xuất hiện sau đó tan hết Câu 22: Chất nào sau đây sẽ kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Na[Al(OH)4]? A. HCl dư B. NaOH dư D. C. CO2 NH3 Câu 23: Nhận định nào sau đây sai ? A. Al2O3 là một oxit lưỡng tính B. Dung dịch phèn chua (NaAl(SO4)2.12H2O) có pH Y > Z B. Y > Z > X C. Y > X > Z D. Z > Y > X Câu 25: Phản ứng hoá học xảy ra khi cho nhôm vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và HCl có bản chất là
  4. A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 + 3+ B. 2Al + 6H 2Al + 3H2 + 2 3+ C. 2Al + 12H + 3SO 4 Al + 6H2O + 3SO2 D. 2Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 26: Để điều chế nhôm người ta A. dùng những chất khử như C, CO, H2 để khử Al2O3. B. nhiệt phân Al2O3. C. điện phân Al2O3 nóng chảy. D. điện phân AlCl3 nóng chảy. Câu 27: Chỉ ra câu sai trong các câu sau. Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường cho Al2O3 vào criolit nóng chảy. Cho criolit vào là để : A. tạo ra hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Al2O3 B. tạo hỗn hợp chất điện li có tỉ khối nhỏ hơn Al nóng chảy C. tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy D. khử ion nhôm trong Al2O3 tạo thành Al nóng chảy Câu 28: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch có chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa cực đại là A. a > 4b B. a 4b B. a < 4b C. A = b D. b < 5 a o Câu 30: Một loại đá vôi chứa CaCO3 và 20% tạp chất trơ. Nung 1 tấn đá vôi đó ở 900 C. Giả thiết chỉ có CaCO3 bị phân huỷ theo phương trình ho¸ häc : t CaCO3 rắn 0 CaO rắn + CO2 khí Hiệu suất của phản ứng là 60%. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 268,8 kg B. 336,0 kg C. 68,8 kg D. 536,0 kg Câu 31: Hoà tan hết 68,5 g kim loại M vào H2O, sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (ở đktc). M là kim loại nào cho dưới đây ? A. Natri B. Kali C. Canxi D. Bari Câu 32: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 896 ml khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Muối đem điện phân là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Câu 33: Cho 21,6 gam bột nhôm kim loại tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO thu được ở đktc là A. 6,72 lít B. 13,44 lít
  5. C. 17,92 lít D. 2.24 lít Câu 34: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1,0M. Sau phản ứng thu được V lít CO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 35: Khi cho 3,36 lít khí CO2(ở đktc) tác dụng với một dung dịch chứa 8 gam NaOH thì sản phẩm thu được là A. Na2CO3 và NaOH dư B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 và CO2 dư Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu 0 được 5,9136 lít H2 ở 27,3 C và 1 atm. Hai kim loại đó là A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 37: Điện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Kim loại đó là A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 38: Cho một mẩu Na vào dung dịch HCl đặc, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Na đã dùng là A. 4,6 gam B. 0,46 gam C. 0,92 gam D. 9,2 gam Câu 39: Cho một mẩu K vào 400 ml dung dịch HCl đặc nồng độ 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít khí (đktc). a) Khối lượng K đã dùng là A. 23,4 gam B. 15,6 gam C. 31,2 gam D. 3,9 gam b) Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là A. 104,4 gam B. 52,2 gam C. 41 gam D. 34,8 gam Câu 40: Cho một dung dịch chứa 12 gam NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc), khối lượng muối khan thu được là A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 31,2 gam D. 18,9 gam Câu 41: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch có pH =12 (lượng Cl2 hoà tan trong dung dịch không đáng kể). Biết rằng vẫn còn lượng NaCl dư và thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít Câu 42: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi thu được 69 gam chất rắn. % khối lượng Na2CO3 là
  6. A. 16% B. 84% C. 31% D. 69% Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và CaCO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). % khối lượng CaCO3 là A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% Câu 44: Chia m gam hỗn hợp gồm một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Phần I đem hoà tan hoàn toàn vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có 8,61 gam kết tủa. Phần II đem điện phân nóng chảy thu được V lít khí ở anot (đktc). V có giá trị là A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,344l ít D. 13,44 lít Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B đều thuộc nhóm IIA vào nước để được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết anion Cl￿trong X, người ta cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3. Kết thúc thí nghiệm được 17,22 gam kết tủa và dung dịch Y. Lọc hết kết tủa, cô cạn dung dịch Y thu được muối có khối lượng là A. 4,68 gam B. 7,02 gam Câu 46: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M . Kết thúc thí nghiệm thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,568 lít B. 1,568 lít hoặc 0,896 lít C. 0,896 lít D. 8,896 lít hoặc 2,24 lít 2+ 2+ 2+ ￿ Câu 47: Dung dịch A gồm các ion Ca , Ba , Mg , 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 48: Trộn 8,1 gam Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam Câu 49: Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử hoàn toàn Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì được 5,376 lít H2 ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5 % B. 60% C. 20% D. 80% Câu 50: Trộn 0,81 gam Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian thu dược hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO3 đun nóng thì được V lít khí NO duy nhất ở đktc. V có giá trị là A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít. KIM LOẠI NHÓM B
  7. Câu 1: Số oxi hoá phổ biến của kim loại Cr là A. +1 ; +2 B. +2 ; +3 C. +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 ; +6 D. +2 ;+3 ;+6 2+ Câu 2: Cấu hình electron của 24Cr là 2 2 6 2 6 2 2 2 2 6 2 6 3 1 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2 2 6 2 6 5 1 2 2 6 2 6 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d Câu 3: Cấu hình electron của Fe3+ là 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 6 6 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 2 2 6 2 6 5 2 2 6 2 6 3 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d10 ? A. Ag+ 2+ B. Zn 2+ 2+ C. Fe D. Cu Câu 5: Những đơn chất kim loại trong dãy chất nào sau đây đều không bị ăn mòn trong không khí do có lớ oxit bảo vệ ? A. Al, Fe, Cu B. Ni, Cr, Sn C. Au, Al, Zn D. Au, Ag, Cu Câu 6: Quặng có giá trị để sản xuất gang là A. manhetit và hematit B. manhetit và pirit C. pirit và xiđerit D. hematit và xiđerit Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt(II) người ta thường ngâm vào dung dịch đó A. một cái đinh sắt B. một lá nhôm C. một ít bạc D. một viên kẽm Câu 8: Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy hiện tượng là A. có kết tủa nâu đỏ B. có kết tủa trắng xanh C. dung dịch trong suốt, không màu D. dung dịch trong suốt, màu vàng nâu Câu 9: Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl3, khi kết thúc phản ứng sẽ quan sát thấy hiện tượng A. có kết tủa nâu đỏ B. dung dịch trong suốt, không màu C. có kim loại Fe sinh ra D. có kết tủa trắng Câu 10: Cho kim loại sắt lần lượt vào các dung dịch nào sau đây luôn luôn thu được muối sắt(II) ? A. AgNO3, HCl B. H2SO4 đặc nóng, HNO3 đặc nóng C. HCl, CuCl2 D. FeCl3, H2SO4 đặc nguội Câu 11: Kim loại nào sau đây tan được vào dung dịch muối FeCl3 (không tạo kết tủa)? A. Sn B. Ag C. Na D. Mg Câu 12: Cho các phản ứng sau : ot 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) ot FeO + CO Fe + CO2 (2) ot Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (3) Các phản ứng khử ion sắt trong oxit sắt được thực hiện trong quá trình sản xuất gang xảy ra
  8. theo thứ tự sau : A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 1, 3, 2 D. 2, 1, 3 Câu 13: Trong quá trình luyện gang thành thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng tạo xỉ ? A. ot ot Si + O2 SiO2 B. S + O2 SO2 ot ot C. CaO + SiO2 CaSiO3 D. FeO + Mn Fe + MnO Câu 14: Cho bt sắt dư vào dun dch H2SO4 đc nón khi kết thúc hản ứn tron dun dch có chứa : A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Hỗn hợp H2SO4 và Fe2(SO4)3 0 0 E= ￿0,14V ; 3+ Câu 15: Cho 2+ Sn /Sn E= 0,74V. Cr /Cr Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Cr ￿ Sn là A. ￿0,60V B. +0,88V C. +0,60V D. ￿ 0,88V 0 0 0 E= +0,08V. E= +0,77V và + E= ￿0,44V, 3+ 2+ Câu 16: Cho 2+ Fe /Fe Fe /Fe Ag /Ag Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Ag￿Fe là 2+ + A. Fe + 2Ag Fe + 2Ag B. Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag 2+ + 3+ C. Fe + Ag Fe + Ag 3+ 2+ + D. Fe + Ag Fe + Ag Câu 17: Cho một ít bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Dung dịch sau phản ứng chứa những chất nào sau đây ? A. Fe(NO3 )2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3 Câu 18: Hoá chất nào sau đây có thể dùng để tách lấy Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp gồm Ag và Cu ? A. HCl B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. FeCl2 Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa CuSO4, thấy có hiện tượng nào sau đây? X. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt không màu Y. Có kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm Z. Có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm AA. Có kết tủa màu xanh không tan trong NH3 dư Câu 20: Dãy chất nào của nguyên tố đồng có màu sắc biến đổi lần lượt theo thứ tự trắng, đỏ gạch, đỏ, xanh, đen ? A. CuSO4 khan ; Cu2O ; Cu ; Cu(OH)2 ; CuO
  9. B. CuSO4 .5H2O ; Cu2O ; Cu ; Cu(OH)2 ; CuO C. CuSO4 khan ; CuO ; Cu ; Cu(OH)2 ; Cu2O 2+ D. Cu(OH)2 ; Cu ; Cu2O ; Cu . 6H2O ; CuO Câu 21: Người ta mạ đồng cho một vật bằng thép bằng cách nối vật cần mạ với một cực của nguồn điện, điện cực còn lại là một thanh đồng kim loại và ngâm trong dung dịch chất điện phân. Điện cực nối với vật và dung dịch chất điện phân là những chất nào sau đây ? A. Cực âm ; dung dịch CuSO4 B. Cực dương ; dung dịch CuSO4 C. Cực dương ; dung dịch FeSO4 D. Cực dương ; dung dịch FeSO4 Câu 22: Nung một hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. Ag, Cu B. Ag, CuO C. Ag2O, Cu2O D. Ag, Cu2O Câu 23: Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 1 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 24: Cho 1 mol hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng, số mol HNO3 đã phản ứng và số mol chất khí thoát ra ở đktc là A. 4 ; 2 B. 8 ; 2 C. 3 ; 1 D. 8 ; 4 Câu 25: Hỗn hợp bột A có 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch B chỉ chứa một chất. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy còn lại Ag. Dung dịch B có thể là A. axit B. kiềm C. muối D. nước Câu 26: Để phân biệt dung dịch chứa ZnCl2 với các dung dịch muối FeCl2, MgCl2, có thể dùng các dung dịch chứa hoá chất nào sau đây ? A. Na2CO3 B. Cl2 C. HCl D. NH3 Câu 27: Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ? A. Fe2O3 B. FeCl3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 Câu 28: Pin điện hoá Zn ￿ Cu trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng 2+ 2+ Zn + Cu Cu + Zn 0 0 Cho Zn /Zn E 2= ￿0,76V ; Cu /Cu E 2= +0,34V Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là A. +0,40V B. ￿0,42V C. +1,25V D. +1,10V Câu 29: Hợp kim của nhôm và đồng được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học trong đó nhôm chiếm 12,3%. Công thức hoá học của hợp chất là A. Cu2Al B. Cu3Al C. CuAl2 D. CuAl3 Câu 30: Dùng 0,65 g Zn để đẩy Au ra khỏi ion phức xianua (biết Zn = 65, Au = 197). Khối lượng Au sinh
  10. ra là A. 1,97 g B. 5,91 g C. 7,88 g D. 3,94 g Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 12,8 gam chất rắn và 12,7 gam muối. Thành phần khối lượng của Cu là C. 30,34% D. 69,66% Câu 32: Một loại hợp kim Cu￿Sn có tỉ lệ mol Sn : Cu = 1 : 5. Hàm lượng Sn trong hợp kim là A. 27,10% B. 16,76% C. 16,67% D. 27,11% Câu 33: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (Cr = 52 ; Al = 27) là A. 45 gam B. 81 gam C. 40,5 gam D. 20,25 gam Câu 34: Nung x gam muối Cu(NO3)2 khan, đến khối lượng không đổi thu được 7,00 gam chất rắn. x nhận giá trị nào sau đây ? A. 16,45 gam B. 16,56 gam C. 16,54 gam D. 16,65 gam Câu 35: Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, ZnO, Zn(OH)2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp này vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí thu được là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 36: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaNO3 và NaOH, thu được một hỗn hợp gồm khí NH3 và H2 có thể tích 0,896 lít ở đktc. m có giá trị là A. 1,7 gam B. 7,2 gam C. 3,4 gam D. 8,9 gam Câu 37: Để hoà tan một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu, Zn cần dùng dung dịch chứa y gam HNO3, biết rằng sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 ở đktc. Vậy y có giá trị là A. 37,8 gam B. 18,9 gam C. 9,45 gam D. 37,8 gam Câu 38: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 nồng độ 1M, sau một thời gian thu được 5,6 lít khí thoát ra ở anot, dung dịch A và đồng kim loại thoát ra bám trên điện cực catot. Giả sử Cu 2+ không thuỷ phân trong môi trường axit, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Trị số pH của dung dịch A và khối lượng Cu thoát ra là A. 0,1 ; 3,2 gam B. 0,3 ; 16 gam C. 0,3 ; 32 gam D. 0,6 ; 3,2 gam Câu 39: Chất nào có hàm lượng Fe cao nhất trong số các chất sau ? A. FeS B. FeSO4 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 40: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là A. manhetit B. xiđerit C. hematit đỏ D. hematit nâu Câu 41: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư, sục toàn bộ lượng khí thu được vào dung dịch
  11. Ca(OH)2 dư, lọc tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là A. 1,6 gam B. 0,8 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol là 1:2 vào dd CuSO4 dư thu được 9,6 gam đồng. Khối lượng hỗn hợp đầu là A. 5,2 gam B. 3,6 gam C. 8,4 gam D. 8 gam Câu 43: Cho 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với HNO3, thu được sản phẩm khử duy nhất là NO2. Thể tích dung dịch HNO3 1M dùng vừa đủ trong phản ứng trên là A. 0,3 lít B. 0,6 lít C. 3 lít D. 1,5 lít Câu 44: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,24 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 45: Đốt cháy hoàn toàng m gam Fe trong không khí thu được 23,2 gam sắt từ oxit. m có giá trị là A. 5,6 gam B. 18 gam C. 16,8 gam D. 10 gam Câu 46: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit sắt cần 2,7 gam bột nhôm. Cho hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,52 lít khí (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị của m là A. Fe3O4 ; 8,7 gam B. Fe3O4 ; 17,4 gam C. Fe2O3 ; 8,7 gam D. FeO ; 7,2 gam Câu 47: Cho 14,4 gam FeO phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ thể tích là 1 : 2. Tổng thể tích NO và NO2 ở đktc là A. 1,92 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO 4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, mang ra rửa nhẹ, làm khô, cân, thấy khối lượng thanh sắt tăng lên 1,6 gam. Toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám hết lên bề mặt thanh sắt. Khối lượng đồng kim loại bám vào thanh sắt là A. 12,8 gam B. 1,28 gam C. 2,56 gam D. 1,6 gam Câu 49: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam nhôm rồi nung ở nhiệt độ cao cho phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư, thấy có 5,376 lít khí (đktc) thoát ra. Hiệu suất phản ứng là A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90% Câu 50: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Hiệu suất cả quá trình sản xuất là 80%. Số tấn quặng cần dùng là A. 1639,88 tấn B. 3935 tấn C. 1070,8 tấn D. 4919,6 tấn
  12. ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI 1B 2B 3A 4A 5A 6C 7A 8C 9A 10B 11 12 13B 14B A D 15 16C 17 18C 19 20B 21C 22C 23A 24D 25B 26B 27D 28A D D D 29C 30C 31A 32B 33B 34A 35B 36A 37D 38A 39B 40C 41D 42B 43B 44A 45C 46B 47D 48B 49B 50D 51B 52D 53B 54D 55D 56B 57A 58C 59C 60D 61B 62A 63D 64C 65B KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA 1C 2D 3B 4B 5A 6D 7B 8C 9A 10B 11A 12D 13A 14A 15C 16B 17B 18C 19C 20A 21A 22C 23C 24C 25A 26C 27D 28B 29C 30A 31D 32C 33C 34A 35C 36B 37B 38D 39 A; C 40B 41A 42A 43D 44B 45C 46B 47A 48B 49D 50B KIM LOẠI NHÓM B 1D 2D 3C 4B 5B 6A 7A 8A 9A 10C 11A 12C 13C 14A 15C 16B 17B 18C 19C 20B 21A 22B 23C 24A 25C 26D 27C 28D 29B 30D 31A 32A 33C 34A 35B 36D 37A 38C 39A 40A 41A 42A 43B 44B 45C 46A 47A 48A 49C 50A Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn : Hocmai.vn