Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 12 (Có đáp án)

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Xenlulozơ và glucozơ.

B. Tinh bột và saccarozơ.

C. Tinh bột và glucozơ.

D. Saccarozơ và fructozơ.

docx 32 trang Tú Anh 01/04/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 01 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12 ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN Nhận biết Câu 1: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa . Công thức cấu tạo của X là ◯ A. HCOOC2H5.◯ B. CH 3COOCH3.◯ C. CH 3COOC2H5.◯ D. C 2H5COOH. Câu 2. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là ◯ A. Br2. ◯ B. HCl. ◯ C. NaCl. ◯ D. NaOH. Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với ◯ A. ancol metylic.◯ B. etylen glicol.◯ C. ancol etylic.◯ D. glixerol. Câu 4: Chất nào sau đây là etylamin? ◯ A. C 2H7N. ◯ B. C2H3NH2. ◯ C. CH 3NH2. ◯ D. C2H5NH2. Câu 5: Amin nào dưới đây là amin bậc hai? ◯ A. (CH3)2NH ◯ B. (CH 3)2CH-NH2 ◯ C. CH 3NH2 ◯ D. (CH 3)3N o Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 (t ) tạo kết tủa trắng bạc? ◯ A. HCOOCH3.◯ B. C 3H7COOC2H5.◯ C. C 2H5COOCH3.◯ D. CH 3COOC4H7. Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? ◯ A. Metanol. ◯ B. Glixerol. ◯ C. Axit axetic.◯ D. Metylamin. Câu 8: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là ◯ A. xenlulozơ.◯ B. tinh bột.◯ C. fructozơ.◯ D. glucozơ. Câu 9: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ◯ A. cacbohidrat ◯ B. lipit. ◯ C. este. ◯ D. amin. Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? ◯ A. Xenlulozơ.◯ B. Saccarozơ.◯ C. Glixerol.◯ D. Glucozơ. Câu 11: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là ◯ A. tinh bột.◯ B. xenlulozơ.◯ C. chất béo.◯ D. glucozơ. Câu 12: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? ◯ A. HCl. ◯ B. NaCl. ◯ C. KNO 3. ◯ D. KOH. Câu 13: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh ◯ A. fructozơ.◯ B. glucozơ.◯ C. tinh bột.◯ D. saccarozơ. Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? ◯ A. CH3COOH.◯ B. HCOOH.◯ C. CH 3COOCH3.◯ D. C 2H5OH. Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là ◯ A. etyl axetat.◯ B. propyl fomat.◯ C. metyl acrylat.◯ D. metyl axetat. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm: ◯ A. 2 ancol và 1 muối. ◯ B. 1 muối và 1 ancol. ◯ C. 2 muối và 1 ancol. ◯ D. 2 muối và 2 ancol. Thông hiểu Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là ◯ A. Xenlulozơ và glucozơ.◯ B. Tinh bột và saccarozơ. ◯ C. Tinh bột và glucozơ.◯ D. Saccarozơ và fructozơ. Câu 18: Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là ◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? ◯ A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. ◯ B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. ◯ C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. ◯ D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. Câu 20: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là ◯ A. 2,550. ◯ B. 3,425. ◯ C. 4,725. ◯ D. 3,825. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
  2. ĐỀ SỐ 09 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12 ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN Nhận biết Câu 1: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu Biure? ◯ A. Lòng trắng trứng ◯ B. Metyl fomat ◯ C. Glucozơ ◯ D. Đimetyl amin Câu 2: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa . Công thức của etyl butirat là ◯ A. C2H5COOC4H9. ◯ B. C 3H7COOC2H5. ◯ C. C 4H9COOC2H5. ◯ D. C 2H5COOC3H7. Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? ◯ A. Phenylamin ◯ B. Metylamin. ◯ C. Propylamin. ◯ D. Etylamin Câu 4: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức hóa học của trilinolein là ◯ A. (C17H33COO)3C3H5.◯ B. (C 17H35COO)3C3H5. ◯ C. (C15H31COO)3C3H5.◯ D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 5: Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là ◯ A. axit gultaric. ◯ B. axit α-aminobutiric. ◯ C. axit α-aminopropionic. ◯ D.axit α-aminoaxetic. Câu 6. Đồng phân của mantozơ là : ◯ A. Glucozơ◯ B. Fructozơ◯ C. Saccarozơ◯ D. Xenlulozơ Câu 7: Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ? ◯ A. Lysin. ◯ B. Anilin. ◯ C. axit glutamic. ◯ D. metylamoni clorua. Câu 8. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là ◯ A. Alanin. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Axit glutamic. ◯ D. Valin. Câu 9: Protein nào dưới đây có trong lòng trắng trứng? ◯ A. Hemoglobin ◯ B. Keratin ◯ C. Fibroin◯ D. Anbumin Câu 10: Axit nào sau đây là axit béo ? ◯ A. Axit stearic ◯ B. Axit benzoic ◯ C. Axit oxalic ◯ D. axit fomic Câu 11: Chất nào sau đây là tripeptit? ◯ A. Gly–Gly.◯ B. Gly–Ala.◯ C. Ala–Ala–Gly.◯ D. Ala–Gly. Câu 12: Metyl metacrylat có công thức là ◯ A. CH2=CHCOOCH3. ◯ B. CH 2=C(CH3)COOCH3. ◯ C. CH3COOCH3. ◯ D. HCOOCH 3. Câu 13. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? ◯ A. K2SO4. ◯ B. NaOH. ◯ C. HCl. ◯ D. H 2SO4 loãng. Câu 14. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: ◯ A. Đơn chức ◯ B. Đa chức ◯ C. Tạp chức ◯ D. Polime. Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? ◯ A. Axit glutamic.◯ B. Metylamin. ◯ C. Alanin. ◯ D. Glyxin. Câu 16. Chất nào trong các chất sau có khả năng làm mất màu nước brom? ◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Metyl axetat. ◯ C. Vinyl axetat. ◯ D. Etyl axetat. Câu 17. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo để sản xuất ◯ A. xà phòng và ancol etylic.◯ B. glucozơ và glixerol. ◯ C. glucozơ và ancol etylic.◯ D. xà phòng và glixerol. Câu 18. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ? ◯ A. 0,0001◯ B. 0,01◯ C. 0,1◯ D. 1 Câu 19: Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành xenlulozơ trinitrat? o o + ◯ A. H2 (t , Ni).◯ B. H 2O (t , H ). o ◯ C. O2 (t ).◯ D. HNO 3 đặc/H2SO4 đặc. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26
  3. Câu 20: Chọn phát biểu đúng? ◯ A. Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α−amino axit. ◯ B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α−amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. ◯ C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. ◯ D. Oligopeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α−amino axit. Thông hiểu Câu 21: Thủy phân hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 13,5 gam Gly;15,84 gam Gly- Gly . Giá trị m là ? ◯ A. 26,46.◯ B. 29,34.◯ C. 22,86. ◯ D. 23,94. Câu 22. Cho các chất sau:CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: ◯ A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH ◯ B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH. ◯ C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH ◯ D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH Câu 23: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là ◯ A. 100000 mol.◯ B. 50000 mol.◯ C. 150000 mol.◯ D. 200000 mol. Câu 24. Cho dãy các chất: H 2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là ◯ A. 4. ◯ B. 1. ◯ C. 3. ◯ D.2. Câu 25: α - amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 53,4 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là? ◯ A. H2N-CH2-COOH. ◯ B. H 2N-[CH2]3-COOH. ◯ C. H 2N-CH(CH3)-COOH. ◯ D. H 2N-[CH2]2-COOH. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit? ◯ A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit. ◯ B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím. ◯ C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước. ◯ D. Là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 27: Cho 13,02 gam tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là: ◯ A. 21,75 gam◯ B. 19,59 gam◯ C. 20,67 gam◯ D. 17,28 gam Câu 28: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là ◯ A. axit axetic, etanol và axit H2SO4 đặc.◯ B. Axit axetic và etanol. ◯ C. axit axetic và metanol. ◯ D. Axit axetic, metanol và axit H 2SO4 đặc. Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng xong thu được m gam Ag. Giá trị của m là ◯ A. 43,2. ◯ B. 24,52. ◯ C. 34,56. ◯ D. 54. Câu 30 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 muối khan. Giá trị của m là “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 27
  4. ◯ A. 19,12. ◯ B. 17,8. ◯ C. 19,04. ◯ D. 14,68 Vận dụng Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng? ◯ A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N. ◯ B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N. ◯ C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân 훼-amino axit. ◯ D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi. Câu 32: Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần 200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậy công thức của hai amin là: ◯ A. C 4H11N và C5H13N ◯ B. C3H9N và C4H11N ◯ C. CH 5N và C2H7N ◯ D. C 2H7N và C3H9N Câu 33: Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. Vậy A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là ◯ A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. ◯ B. C 12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. ◯ C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. ◯ D. C 6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 34: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: ◯ A. 29,69. ◯ B. 28,89. ◯ C. 31,31. ◯ D. 17,19. Câu 35: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? ◯ A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. ◯ B. Phân tử X có 5 liên kết π. ◯ C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. ◯ D. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. Câu 36: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? ◯ A. 2,8 mol. ◯ B. 2,025 mol. ◯ C. 3,375 mol. ◯ D. 1,875 mol. Vận dụng cao Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O (c) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. (d) Phân tử peptit Gly-Ala-Lys có 3 nguyên tử nitơ. (e) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (f) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ. Số phát biểu đúng là ◯ A. 4. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 5. Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là ◯ A. 30,40. ◯ B. 28,60. ◯ C. 26,15. ◯ D. 20,10. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạnh hở thu được 0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặt khác, nếu đun 8,5 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? ◯ A. 5,04. ◯ B. 5,88. ◯ C. 6,15. ◯ D. 4,92. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 28
  5. Câu 40: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, M thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z (2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3 (3) Y + CuO → T + Cu + H2O (4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (5) Z + HCl → M + NaCl Cho các nhận định sau về M: (a) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2 (b) Dung dịch M làm quỳ tím hóa xanh (c) M là hợp chất hữu cơ đa chức (d) Trong 1 phân tử M có 2 nguyên tử O Số nhận định đúng là ◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 29
  6. ĐỀ SỐ 10 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12 ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN Nhận biết Câu 1: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là ◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4. Câu 2: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là: ◯ A. CH3COOH◯ B. C 4H9OH◯ C. C 3H7COOH◯ D. CH 3COOC2H5. Câu 3: Trạng thái chất nào sau đây khác với các chất còn lại: ◯ A. Glixerol. ◯ B. Triolein. ◯ C. Metyl amin. ◯ D. Giấm ăn. Câu 4: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức hóa học của tristearin là ◯ A. (C17H33COO)3C3H5.◯ B. (C 17H35COO)3C3H5. ◯ C. (C15H31COO)3C3H5.◯ D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 5: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là ◯ A. Glyxin. ◯ B. Alanin. ◯ C. Valin. ◯ D. Lysin. Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? ◯ A. Tinh bột và xenlulozo ◯ B. Fructozo và glucozo ◯ C. Metyl fomat và axit axetic ◯ D. Mantozo và saccarozo Câu 7: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là? ◯ A. Gly, Val, Ala. ◯ B. Gly, Ala, Glu. ◯ C. Gly, Glu, Lys. ◯ D. Val, Lys, Ala. Câu 8: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là: ◯ A. Propyl axetat ◯ B. isopropyl axetat ◯ C. Sec-propyl axetat ◯ D. Propyl fomat Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? ◯ A. HCl. ◯ B. NaCl. ◯ C. NaNO 3. ◯ D. KNO 3. Câu 10: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) ◯ A. Hidro hóa axit béo ◯ B. Xà phòng hóa chất béo lỏng ◯ C. Hidro hóa chất béo lỏng ◯ D. Đehidro hóa chất béo lỏng Câu 11: Tổng số nguyên tử hidro trong một phân tử axit glutamic là: ◯ A. 10 ◯ B. 8 ◯ C. 7 ◯ D. 9 Câu 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh? ◯ A. Amilopectin. ◯ B. Amilozơ. ◯ C. Xenlulozơ. ◯ D. Polietilen. Câu 13: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? ◯ A. Lipit. ◯ B. Protein. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Xenlulozơ. Câu 14: Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với ◯ A. Dung dịch AgNO3/NH3. ◯ B. Na kim loại. o ◯ C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t ). ◯ D. Nước Brom. Câu 15: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là ◯ A. dung dịch NaOH. ◯ B. dung dịch HCl. ◯ C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. ◯ D. dung dịch NaCl. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được ◯ A. 1 mol etylen glicol◯ B. 3 mol glixerol ◯ C. 1 mol glixerol◯ D. 3 mol etylen glicol Câu 17: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây? ◯ A. Cu ◯ B. HCl ◯ C. KOH ◯ D. Na 2CO3 Câu 18: X là một trong những thức ăn chính của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là: ◯ A. Saccarozơ. ◯ B. Tinh bột. ◯ C. Xenlulozơ. ◯ D. Glucozơ. Câu 19. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 ? ◯ A. benzylamin. ◯ B. anilin. ◯ C. phenylmetylamin ◯ D. phenylamin. Câu 20: Chất dùng để điều chế tơ visco là: “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 30
  7. ◯ A. (C6H10O5)n (tinh bột). ◯ B. (C 6H10O5)n (xenlulozơ). ◯ C. C6H12O6 (glucozơ). ◯ D. C 6H12O6 (fructozơ). Thông hiểu Câu 21. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? ◯ A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. ◯ B. H 2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. ◯ C. H[HNCH2CH2CO]2OH. ◯ D. H 2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Câu 22: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là ◯ A. 458,58 kg.◯ B. 485,85 kg.◯ C. 398,8 kg.◯ D. 389,79 kg. Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm glyxin và alanin là ◯ A. 1. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 2 Câu 24: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly và các đipeptit là Val- Ala, Glu-Gly và Gly-Ala. Vậy công thức cấu tạo của X là: ◯ A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu. ◯ B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala. ◯ C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala. ◯ D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val. Câu 25: Cho 13,2 gam este đơn chức no X tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,3 gam muối. Công thức của X là ◯ A. HCOOCH3.◯ B. CH 3COOC2H5.◯ C. HCOOC 2H5.◯ D. CH 3COOCH3. Câu 26. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? ◯ A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. ◯ B. X không có phản ứng tráng bạc. ◯ C. X có phân tử khối bằng 180.◯ D. Y không tan trong nước. Câu 27: Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ◯ A. C3H7N. ◯ B. CH 5N. ◯ C. C 2H7N. ◯ D. C 3H5N. Câu 28: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau : Salbutamol có công thức phân tử là : ◯ A. C 13H22O3N ◯ B. C 13H19O3N ◯ C. C 13H20O3N ◯ D. C 13H21O3N Câu 29: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa 2 loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là ◯ A. 9 ◯ B. 6 ◯ C. 7 ◯ D. 8 Câu 30: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ◯ A. 1 muối và 1 ancol. ◯ B. 2 muối và 2 ancol. ◯ C. 1 muối và 2 ancol. ◯ D. 2 muối và 1 ancol. Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của axit béo B. Tên của B là ◯ A. axit axetic. ◯ B. axit pamitic. ◯ C. axit oleic. ◯ D. axit stearic. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được 35,4 gam muối khan. Giá trị của m là ◯ A. 26,1.◯ B. 28,8.◯ C. 30,9.◯ D. 24,6 Vận dụng Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: ◯ A. C2H5OH, CH3COOH. ◯ B. CH 3COOH, CH3OH. ◯ C. CH3COOH, C2H5OH. ◯ D. C2H4, CH3COOH “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 31
  8. Câu 34: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa;. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là ◯ A. 20,0.◯ B. 13,5.◯ C. 15,0.◯ D. 30,0. Câu 35: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH) và 0,03 mol axit glutamic. Cho X tác dụng với 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm 0,05 mol NaOH và 0,07 mol KOH, thu được dung dịch T chứa 11,69 gam chất tan đều là muối. Phân tử khối của Y bằng ◯ A. 75. ◯ B. 117. ◯ C. 89. ◯ D. 103. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 27,52 gam hỗn hợp đipeptit thì thu được 31,12 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho lượng hỗn hợp X này tác dụng với dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là ? ◯ A. 45,72 gam. ◯ B. 58,64 gam. ◯ C. 31,12 gam.◯ D. 42,12 gam. Vận dụng cao Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Trong điều kiện thích hợp, axetilen và glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (e) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (f) Các protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (g) Phân tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là ◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 6. Câu 38: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 4 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong E là ◯ A. 38,72%.◯ B. 37,25%.◯ C. 37,99%.◯ D. 39,43%. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ◯ A. 51,1 gam. ◯ B. 48,7 gam. ◯ C. 44,7 gam. ◯ D. 45,5 gam. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số nhận định đúng là ◯ A. 2.◯ B. 3.◯ C. 5.◯ D. 4. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 32