Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Khối 8

1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là :
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung dịch.
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước.
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
docx 40 trang Tú Anh 01/04/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_khoi_8.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Khối 8

  1. Kiểm Tra Học Kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 01 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Hãy khoanh tròn vào trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất. 1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà. B. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung dịch. C. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước. D. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà. 2. Đốt photpho trong lọ chứa oxy, sản phẩm sinh ra hoà tan được trong nước thành dung dịch axit, phản ứng này là: A. Phản ứng phân huỷ. B. Phản ứng thế C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng oxi hoá - khử 3. Chỉ ra hợp chất nào dưới đây không phải là oxit axit ? A. CO2 B. CO C. P2O5 D. Mn2O7 4. Hãy chọn câu trả lời đúng: Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch. B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch C. Số gam chất tan trong 100gam dung môi. D. Số gam chất tan trong 1 lít nước. 5. Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hoà. Vậy độ tan của muối NaCl ở nhiệt độ đó là: A. 35 gam B. 35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam. 6. Hãy chọn câu trả lời đúng. Nồng độ mol của dung dịch cho biết : A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi. 7. Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2 M là: A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 20 mol. 8. Dùng giấy quì tím ta có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây? A. Axit. B. Bazơ. C. Muối. D. A và B đúng. 9. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 10 gam NaOH trong 500 ml dung dịch là: A. 1M B. 0,5 M C. 0,25M D. 0,1M. 10. Nước và rượu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dịch. Vậy 80 ml rượu và 50 ml nước được trộn lẫn thì phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Dung môi là rượu. B. Nước là dung môi. C. Rượu là chất tan. D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng. II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Trang 1
  2. Câu 1. (1đ) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Cacbondioxit; Axit photphoric; Natri Clorua. Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hoá sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có). Cu CuO H2O H2SO4 H2. Câu 3: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Magie vào dung dịch axit clohidric 14,6%. a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính khối lượng của dung dịch axit clohidric 14,6% đã dùng. c) Tính số gam muối Magie clorua (MgCl2) tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra( ở đktc). ( Cho biết: Mg = 24 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ) Bài làm: Trang 2
  3. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 02 Điểm Lời phê của giáo viên . Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những cơng thức thích hợp. Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại a, ơxit là: . b, bazơ là: c, muối là: d, axit là: Câu 2(1đ): Cơng thức hĩa học của a/ Natri sunphat là : b/ Canxi hiđroxit là: c/ Axit photphoric là: . d/ Magie clorrua là: II. Tự luận ( 7đ). Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hĩa sau và cho biết mỗi phản ứng đĩ thuộc loại phản ứng hố học nào? 1 2 3 4 a, Fe2O3  Fe  FeCl2. b, P  P205  H3P04 Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl cĩ trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hịa tan hồn tồn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hịa tan hết lượng kẽm trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5 Trang 3
  4. Câu 2: (3đ) Hịa tan 40g khí SO3 vào nước thu được dung dịch axit sunfuric a. Viết PTHH và tính khối lượng axit tạo thành sau phản ứng. b. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được biết thể tích dung dịch thu được là 200ml Câu 3.(1đ) Cho 12 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 cĩ chứa 12, 25 gam H2SO4 . Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) sau phản ứng. ( Cho biết : O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Cl = 35,5) Trang 18
  5. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 10 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 :( 1 đ) a) Oxit là gì ? b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 . - Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hĩa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu cĩ). Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2. Câu 3 : ( 3 đ) a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết cơng thức các chất đĩ: Natrihiđrơxit; Axit photphoric; Natri Clorua ; b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hĩa học xảy ra? c. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4 Câu 4 : (2đ) Trong phịng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hĩa sắt ở nhiệt độ cao. a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ. b. Để cĩ được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat? Câu 5: (1,5đ) a. Trong 200 ml dung dịch cĩ hịa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4? b. Dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 cĩ trong 150 gam dung dịch? Câu6: (0,5 đ ) Đốt cháy hồn tồn 7,2 g kim loại R cĩ hĩa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 ) Trang 19
  6. Trang 20
  7. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 11 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2,5 điểm) Viết cơng thức hĩa học của các chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào: a) Nito đioxit c) Axit clohidric e) Canxi hidro cacbonat b) Bari hidroxit d) Natri sufat Câu 2: ( 2 điểm) Cho các chất sau: P, HNO3, Cu, Na2O, Fe3O4, SO3. a) Chất nào tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao? Viết PTHH. b) Chất nào bị hidro khử ở nhiệt độ thích hợp? Viết PTHH. c) Chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? Viết PTHH. Câu 3: (1,5 điểm) Viết một phương trình hĩa học minh họa cho mỗi loại phản ứng hĩa học sau: a) Phản ứng phân hủy. b) Phản ứng hĩa hợp. c) Phản ứng thế. Câu 4: ( 1,5 điểm) Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt 3 chất rắn màu trắng đựng riêng biệt trong 3 lọ khơng cĩ nhãn sau: CaO, Ca, P2O5. Câu 5: (1,5 điểm) Hịa tan 2,4 gam kim loại magie vào 300 gam dung dịch HCl 3,65%. a) Tính thể tích khí thốt ra sau phản ứng (đktc) b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được. Câu 6: (1,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít H2( ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m? (Cho biết: Fe=56, Zn=65, S=32, O=16, Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5) Trang 21
  8. Trang 22
  9. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 12 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2điểm). Bổ túc, cân bằng các phương trình hĩa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) P2O5 + H2O  ? b) ? + H2O  NaOH + H2  t0 c) ?  K2MnO4 + MnO2 + O2  d) ? + ?  K2O Câu 2: (2,5điểm). Cho các chất KClO3; CaO; Fe; SO3; Cu; Fe2O3. Hãy viết phương trình hĩa học của a) Chất tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh b) Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí Hiđro c) Chất bị nhiệt phân hủy Gọi tên các chất sản phẩm. Câu 3: (2 điểm). Hãy trình bày cách nhận biết các khí: Cacbon đioxit (CO2 ); Oxi (O2); và Hiđrơ (H2) Câu 4: (2,5điểm). Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe 3O4 bằng cách dùng oxi oxi hĩa sắt ở nhiệt độ cao. a) Tính thể tích khí Oxi (đkc) cần dùng để điều chế được 46,4g oxit sắt từ. b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để cĩ được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. Câu 5: (1điểm). Hịa tan hồn tồn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hĩa trị II) vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Nếu chỉ hịa tan 1,0 gam M thì dùng khơng đến 0,09 mol HCl trong dung dịch. Xác định kim loại M. (cho biết Fe = 56 ; K = 39 ; O = 16; Mn = 55) Trang 23
  10. Trang 24
  11. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 13 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: ( 2 đ) Hãy phân loại và gọi tên các chất trên các chất sau: S, CO2, Fe, H2SO4, MgO, NaOH, Cu(OH)2, Na3PO4, NaHCO3. Câu 2: (2 đ) Hồn thành các phương trình hĩa học sau: t O a) Fe + O2  t O b)H 2 + Fe2O3  t O c) S + O2  d) Al + HCl → e) Na + H2O → f) CaO + H2O → g)P 2O5 + H2O → h) Fe + Cl2 → Câu 3 : (2,0 đ) Hßa 30 gam NaCl vµo 270 gam n­íc t¹o thµnh dung dÞch NaCl a- TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch NaCl ? b- NÕu cho thªm 30 gam n­íc vµo dung dÞch trªn th× dung dÞch NaCl míi thu ®­ỵc cã nång ®é lµ bao nhiªu phÇn tr¨m Câu 4 : (3,0 đ) Cho x gam nhơm tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí thốt ra (đktc) b) Tính x. c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 5 : (1,0 đ) Đốt cháy hồn tồn 7,2 g kim loại R cĩ hĩa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết : Al = 27, H = 1, S = 32, O = 16) Trang 25
  12. Trang 26
  13. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 14 Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng sau: Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm tồn hợp chất muối ? A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4. Câu 2: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ: A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO. B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5. Câu 3: Cặp chất nào sau đây cĩ thể phản ứng được với nhau và gây nổ. A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 4: Một oxit của nitơ cĩ khối lượng mol phân tử bằng 108 gam, trong đĩ thành phần % về khối lượng từng nguyên tố cĩ trong oxit đĩ là: 25,93% N và 74,07% O. Cơng thức hĩa học của oxit đĩ là: A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 6: cho 2.22 gam CaCl2 được hịa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M (Cho Ca= 40, Cl = 35,5) Phần II: Tự luận: (7điểm) Câu7 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ? Câu 8 (2đ): Hồn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng. a,? + O2 P2O5 b, Mg + ? MgCl2 + ? c, ? + CuO ? + H2O d, Al + ? 2Al2O3 e KClO3 KCl + ? Câu 9 (1,5đ) Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric cĩ chứa 0,4 mol axit HCl. 1. Viết phương trình phản ứng ? 2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ? 3. Tính nồng độ phần trăm của các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng ? Câu 10 (1,5đ) Cho 18,6g hỗn hợp Zn và Fe vào 500ml dung dịch HCl x(M). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn hỗn hợp được 34,575g chất rắn. Lập lại thí nghiệm như trên với 800ml dung dịch HCl x(M) rồi cơ cạn hỗn hợp thu được 39,9g chất rắn. a.Hãy chứng minh axit dư ở thí nghiệm 2 b.Tìmx. Trang 27
  14. ( Cho biết: Zn = 65, Cl =35,5 ; H = 1) Trang 28
  15. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 15 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1( 2 điểm). Cho các chất sau: H2SO4, Fe(OH)3, SO2, HCl, KHSO3 a) Phân loại các chất trên. b) Gọi tên các chất trên. Câu 2 (2 điểm). Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi: a) Cho dây sắt cĩ quấn mẩu than hồng vào lọ khí Oxi. b) Thả một cục nhỏ vơi sống – canxi oxit vào bát nước. c) Câu 3 ( 2 điểm). Trình bày cách nhận biết các hĩa chất: H2O, NO, SO2, Na2O và Fe2O3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Câu 4 ( 1 điểm). Một oxit của lưu huỳnh cĩ khối lượng mol là 64g/mol. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh chiếm 50%. Xác định cơng thức hĩa học của oxit đĩ. Câu 5 ( 3 điểm). Cho a gam sắt phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 14,6%. a) Viết PTHH và tính a. b) Tính thể tích khí hiđrơ thu được (đktc). c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu biết dung dịch này cĩ khối lượng riêng D = 0,5g/ml. ( Cho biết H = 1, O = 16, S = 32, Cl = 35,5 và Fe = 56) Trang 29
  16. Trang 30
  17. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 16 Điểm Lời phê của giáo viên A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng . Câu1: Chất nào cĩ khả năng duy trì sự cháy : a/ CO2 b/ O2 c/ H2 O d/ N2 Câu 2. Dung dịch tạo thành khi cho nước hĩa hợp với Na 2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì? a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng d. Khơng đổi màu Câu 3. Số mol Na2CO3 cĩ trong 100 ml dung dịch 2M là: a. 0,1 mol b. 0,15 mol c. 0,25 mol d. 0,2 mol Câu4: Dãy chất thuộc Axit là : a. HCl , Mg(OH)2 , H2SO4 b. NaCl , H2SO4 ,CuSO4 c. H2SO4 ,HCl ,H 2S d. Mg(OH)2 , H2SO4 , NaCl. Câu5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước a. Phần lớn là tăng ; b. Đều giảm ; c. Khơng tăng khơng giảm ; d. Phần lớn là giảm. Câu6: Các chất trong câu sau ,hồn tồn tác dụng được với nước : a/ K ,FeO, SO2 b/ K ,CaO , ZnO c/ CaO , CuO ,Na d/ Na , K ,SO3 B. Phần tự luận (7đ) Câu7: Cĩ 4 lọ đựng riêng biệt : Nước cất , dung dich H2SO4 , dung dich KOH,dung dịch NaCl. Bằng cách nào cĩ thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ. (2 Đ) Câu8: Viết phương trình phản ứng hố học theo sơ đồ biến hố sau : S SO2 SO3 H2SO4 Al2 (SO4 ) 3 Câu9: Cho 10,8 g một kim loại X cĩ hố trị ( III ) Tác dụng với khí Clo dư thu được 53,4 g muối .Xác định tên kim loại (1 đ) Câu10 : Hồ tan hồn tồn 19,5 g kim loại Kali vào 261 g nước a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ( Cho biết nguyên tử khối K = 39 , H =1 , O =16 ) (2Đ) Trang 31
  18. Trang 32
  19. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 17 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2,0 điểm) Cho các oxit cĩ cơng thức sau: Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, CO. 1. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? 2. Gọi tên các oxit. Viết cơng thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên. Câu 2: (2,0 điểm) Hồn thành các phương trình hĩa học sau: t0 t0 a, Fe + Cl2  FeCl3 e, C2H6O + O2  CO2 + H2O t0 b, Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O g, Fe3O4 + CO  Fe + CO2 t0 c, Na + H2O NaOH + H2 h, Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2 t0 t0 d, CxHy + O2  CO2 + H2O i, FexOy + Al  FeO + Al2O3 Câu 3: (2,0 điểm) Tính: 1. Số mol N2 cĩ trong 4,48 lit N2 (đktc). 23 2. Thể tích O2 (đktc) của 9.10 phân tử O2 3. Số nguyên tử oxi cĩ trong 15,2 gam FeSO4 4. Khối lượng của hỗn hợp khí X gồm: 6,72 lit H2 và 8,96 lit SO2 (đktc). Câu 4: (2,0 điểm) 1. Tính khối lượng NaCl cần thêm vào 600 gam dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch NaCl 40%. 2. Tính khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 500 gam dung dịch CuSO4 8% để thu được dung dịch CuSO4 15%. Câu 5:(2,0)Xác định các chất A, B, C, D, E rồi hồn thành các phương trình hĩa học sau: to a. KMnO4  K2MnO4 + A + MnO2 to b. CH4 + A  B + C to c. D + A  C to d. E  CaO + B to e. FexOy + D  Fe + C Trang 33
  20. Trang 34
  21. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 18 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt sau: BaO, P2O5, Na2O, CuO. Câu 2: (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H 2. Đốt cháy hồn tồn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2. Cho V2 lit hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 24g CuO nung nĩng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1. Tính tỉ lệ thể tích V1/ V2 ? 2. Nếu cho V2 lit X tác dụng vừa đủ với khí oxi thì cần dùng bao nhiêu lit oxi? 0 0 Câu 3: (2,0 điểm) Độ tan của CuSO 4 ở 80 C và 20 C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm lạnh 0 0 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hịa từ 80 C xuống 20 C thì cĩ bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Câu 4: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua 13,05 gam một oxit sắt nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. 1, Tìm CTHH của oxit sắt 2, Tính phần trăm về thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. Câu 5: (2,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nĩ vào nước dư thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được 33,6 gam chất rắn khan. Xác định kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (Cho biết: H=1; O=16; K=39; Cu=64; C=12; Ca=40; Fe=56; S=32; N=14; Cl=35,5; Na=23) Trang 35
  22. Trang 36
  23. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 19 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2đ) Bổ túc và cân bằng phương trình hĩa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu cĩ)? 1) Fe2O3 + H2 ? + ? 2) ? + H2O H3PO4 3) Na + H2O ? + ? 4) P + O2 ? Câu 2: (3đ) 1) Hĩa học và đời sống: Trong cơng nghiệp, Xút (xút ăn da) cĩ cơng thức hĩa học NaOH, Xút được sử dụng nhiều trong các ngành như giấy: dệt, nhuộm, xà phịng và chất tẩy rửa. Trong nơng nghiệp, phân Kali sunfat cĩ cơng thức là K 2SO4 là loại phân bĩn cĩ dạng tinh thể nhỏ, mịn, màu trắng. Phân dễ tan trong nước, ít hút ẩm nên ít vĩn cục. Phân này cĩ thể sử dụng thích hợp cho nhiều loại cây trồng. Trong dạ dày của con người, dịch vị cĩ chất HCl là một trong những chất cĩ tác dụng kích thích sự tiêu hĩa thức ăn trong dạ dày. Quặng Boxit cĩ nhiều ở Tây Nguyên cĩ thành phần chính là Al 2O3. Quặng Oxit dùng để sản xuất kim loại Nhơm – một kim loại cĩ nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Hãy gọi tên và phân loại của các chất cĩ cơng thức hĩa học được nêu trên. 2) Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, K2SO4. Câu 3: (1đ) Quan sát hình vẽ mơ tả thí nghiệm sau: 1) Khí A là khí rất cần thiết cho sự sống của con người và động vật, cần để đốt cháy nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. Hãy cho biết khí A cĩ tên gì? Vì sao cĩ thể thu khí A bằng cách dời chỗ nước (đẩy nước)? 2) Chất X cĩ thể là chất nào? Viết phương trình hĩa học minh họa. Câu 4: (1đ) Nước muối sinh lý (dung dịch Natri clorid hay cịn gọi là dung dịch Natri clorua) là dung dịch NaCl 0,9%. Nước muối sinh lý cĩ tác dụng làm sạch vết thương, làm sạch mắt mũi họng. Trong trường hợp, tủ thuốc gia đình khơng cĩ sẵn nước muối sinh lý, ta cĩ thể làm trực tiếp tại nhà bằng cách cho muối ăn NaCl sạch vào nước sạch. Hãy cho biết, cần hịa tan bao nhiêu (g) muối ăn vào bao nhiêu (g) nước để cĩ được 150 (g) dung dịch muối sinh lý. Câu 5: (3đ) Hịa tan hồn tồn kim loại Sắt trong dung dịch axit Sunfuric. Sau phản ứng kết thúc thu được 1,12 (l) khí (đktc) 1) Viết phương trình phản ứng xảy ra 2) Tính khối lượng Sắt tham gia phản ứng 3) Đốt cháy hồn tồn lượng khí sinh ra trong khơng khí. a) Mơ tả hiện tượng và viết phương trình hĩa học xảy ra Trang 37
  24. b) Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí trên. Biết khí Oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Trang 38
  25. Kiểm Tra Học kỳ II Họ và tên: Mơn: Hố học 8 ĐỀ 20 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 : (2,0 điểm) Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau : (1) FeS2 + Fe2O3 + (2) K3PO4 + Ba3(PO4)2 + KCl (3) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O (4) CxHyNzO2 + CO2 + H2O + N2 (5) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + H2O + Cl2 (6) C6H5COOC2H5 + O2 CO2 + H2O Câu 2 : (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: HÌNH 1 HÌNH 2 a) Ngọn nến đang cháy b) Rĩt CO2 từ cốc B sang cốc A. 2.1. Hình 1: Cho 2 mẫu BaSO3 cĩ khối lượng bằng nhau vào hai cốc cĩ chứa 1 lượng dung dịch HCl như nhau. Biết BaSO3 tác dụng với HCl tạo thành BaCl2, H2O và SO2. Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Cho biết ở cốc nào BaSO3 tan nhanh hơn. Vì sao? 2.2. Hình 2: Vì sao cĩ thể rĩt khí CO2 từ cốc B sang cốc A? Vì sao ngọn nến ở hình b tắt? Câu 3: (2,0 điểm). Cho 6,75 gam một kim loại M chưa biết hĩa trị tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl thu được 33,375 gam muối MCl x và V lít khí hiđro ở đktc. Tính m, V và xác định tên, kí hiệu hĩa học của M. Câu 4: (3,0điểm) Nicotin là hoạt chất cĩ trong thuốc lá, là chất gây nghiện. Nicotin cĩ thể làm tăng khả năng ung thư phổi, xơ vữa động mạch, phì đại động mạch chủ, co thắt phế quản. Đối với người mang thai, nicotin cĩ thể gây những tác hại như rối loạn chức năng hơ hấp, khuyết tật về hành vi thần kinh và vơ sinh cho đứa con trong bụng mẹ khi đã trưởng thành. Đốt cháy 3,24 gam nicotin cần dùng 6,048 lít khí oxi ở đktc thu được 0,56 gam khí nitơ, khí cacbonic và hơi nước, trong đĩ số mol khí cacbonic bằng 10/7 số mol nước. 4.1. Tính khối lượng nước và thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc. 4.2. Lập cơng thức hĩa học của nicotin, biết rằng 122 < Mnicotin < 203. 4.3. Theo em nên làm gì để tạo một khơng gian sống “khơng khĩi thuốc”. Câu 5: (1,0 điểm) Trang sức bằng Vàng đeo lâu ngày vẫn sáng bĩng theo thời gian, cịn trang sức nằng Đồng thì lại bị đen đi sau một thời gian sử dụng. Em hãy giải thích nguyên nhân của hiện tượng trên. Viết phương trình hĩa học để chứng minh. (H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108) Trang 39
  26. Trang 40