Bộ đề thi giữa học kì II môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
Câu 7: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên:
A. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá
A. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì II môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì II môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; không kể phát đề (Cho Al=27,Cr=52,Fe=56,Zn=65,Mg=24,K=39,Na=23,H=1,S=32,O=16,C=12,Cl=35,5). Câu 1: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là: A. xiđerit B. pirit C. manhetit D. hematit Câu 2: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A. NaAlO2 B. Al C. NaOH D. H2O Câu 3: Hòa tan một ôxit kim loại có hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 27,047%. Kim loại trong ôxit là: A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 4: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 5.6 B. 6,72 C. 4.48 D. 3.36 Câu 5: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 6: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá Câu 8: Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,78 gam B. 1,23 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng bôxit. D. quặng manhetit.
- Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 12: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Câu 13: Khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 13,44 gam. B. 16,0 gam. C. 32,0 gam. D. 11,2 gam. Câu 14: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. dung dịch HNO3 B. Cl2 C. S D. O2 Câu 15: Sắt nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Fe3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu 16: Hợp chất có tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là: A. Cr2O3 B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. CrO. Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và H2SO4. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 18: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 19: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr. B. Fe và Al. C. Mn và Cr. D. Fe và Cr. Câu 20: Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhôm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 21: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí
- ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; không kể phát đề Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là: A. CrO3 B. CrO. C. Cr2O3 D. Cr(OH)3 Câu 3: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 45,5. B. 48,8. C. 47,1. D. 42,6. Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng bôxit. D. quặng đôlômit. Câu 5: Hòa tan một ôxit kim loại có hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 27,047%. Kim loại trong ôxit là: A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 7: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là: A. hematit B. pirit C. xiđerit D. manhetit Câu 8: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Fe dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Cu dư, lọc. Câu 9: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra? A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ B. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe Câu 10: Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 1,23 gam B. 0,78 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 11: Khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 32,0 gam. B. 16,0 gam. C. 13,44 gam. D. 11,2 gam. Câu 12: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2 Câu 13: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 5.6 B. 4.48 C. 3.36 D. 6,72 Câu 14: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Câu 15: Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A. NaOH B. Al C. H2O D. NaAlO2 Câu 16: Sắt nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Fe3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al2O3 là oxit trung tính B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính C. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và H2SO4. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 19: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III), người ta có thể: A. Cho thêm vào dd một lượng HNO3dư B. Cho thêm vào dd một lượng sắt dư C. Cho thêm vào dd một lượng HCl dư D. Cho thêm vào dd một lượng kẽm dư Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 21: Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây?
- A. Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). B. Cho Al2O3 tác dụng với nước. C. Cho nhôm tác dụng với nước. D. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 22: Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 23: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá B. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 C. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp D. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá Câu 24: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 25: Cho 31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. B. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3. C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. D. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3. Câu 26: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 27: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. Câu 28: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,6 gam. B. 14,7 gam. C. 29,4 gam. D. 59,2 gam. Câu 29: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. NaOH loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
- ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; không kể phát đề Câu 1: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B. Bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá C. Bảo vệ điện cực không bị oxi hoá D. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp Câu 2: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16) A. 7,425g B. 13,5g C. 46,62g D. 18,24 g 2- Câu 3: Dung dịch CrO4 có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa: A. Na2SO4 B. HCl C. Na3PO4 D. NaOH Câu 4: Chọn phản ứng không tạo 2 muối A. CO2 + NaOH dư B. NaOH + Cl2 C. Fe3O4 + HCl D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư Câu 5: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì A. Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO B. Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO D. Phản ứng không xảy ra Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27) A. 2,3g B. 4,6g C. 2,7g D. 5g Câu 8: Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là : A. Fe ( M=56) B. Mg ( M=24) C. Ca ( M=40) D. Zn ( M=65)
- Câu 9: Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách : A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn . B. Cho dd Na2SO4 tác dụng với dd Ba(OH)2 C. Cho kim loại Na tác dụng với nước D. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn . Câu 10: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là t0 t A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2 Câu 11: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. Có kết tủa trắng . B. Có bọt khí thoát ra . C. Có kết tủa trắng, sau đó tan ra. D. Có kết tủa trắng và bọt khí . Câu 12: Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 13: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 . Câu 14: Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại: A. Na B. Ca C. Zn D. Fe Câu 15: Cho 4 hôïp kim laøm töø Fe laø (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quaù trình aên moøn ñieän hoùa dieãn ra, soá hôïp kim coù Fe khoâng bò aên moøn laø A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa hôïp chaát crôm (II) laø tính A. Oxi hoaù B. Khöû C. Lưỡng tính D. Axit Câu 17: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp A. Thủy luyện B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch D. Nhiệt luyện Câu 18: Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự để nhận biết 4 lọ kim loại trên là A. Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóngB. Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội C. Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl D. Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng
- Câu 19: Cho 5,6 gam saét taùc duïng 100 ml dd HCl 1M, phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc V lít H2 ñktc. Giaù trò cuûa V laø: ( cho Fe=56) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 20: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 21: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12) A. 20g B. 5g C. 10g D. 15g Câu 22: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16) A. 4g B. 16g C. 8g D. 3,2g + 2+ 2+ 3+ Câu 23: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4 , Mg , Fe , Fe , Al3+ . Hóa chất để nhận biết 5 dung dịch trên là A. Na2SO4 B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 24: Muối NaHCO3 có tính chất .(1) , dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng (2) A. (1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh B. (1) axit, (2) kiềm mạnh C. (1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu D. (1) axit, (2) kiềm yếu Câu 25: Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe clo A Fe B NaOH C . Công thức của C là A. Fe(OH)3 B. NaCl C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catôt của bình điện phân là (Cho Cu = 64) A. 3,20 gam B. 11,94 gam C. 5,97 gam D. 6,40 gam Câu 27: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội. 4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 28: Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần 50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23) A. 18,4g B. 1,84g C. 9,2g D. 0,92g
- Câu 29: Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là A. Mg2+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Fe3+ Câu 30: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng? t 0 570 A. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 t 0 570 C. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O D. Fe + H2O FeO + H2 Câu 31: Cho moät maãu kim loaïi Na vaøo dung dòch Fe2(SO4)3 . Chaát raén thu ñöôïc sau phaûn öùng laø: A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Na2SO4 Câu 32: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HẾT
- ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2020 – 2021) TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; không kể phát đề Câu 1: Cho 5,6 gam saét taùc duïng 100 ml dd HCl 1M, phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc V lít H2 ñktc. Giaù trò cuûa V laø: ( cho Fe=56) A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít + 2+ 2+ 3+ Câu 2: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4 , Mg , Fe , Fe , Al3+ . Hóa chất để nhận biết 5 dung dịch trên là A. H2SO4 B. NaOH C. HCl D. Na2SO4 Câu 3: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12) A. 10g B. 15g C. 20g D. 5g Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên: A. Bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá B. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp C. Bảo vệ điện cực không bị oxi hoá D. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 Câu 6: Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe clo A Fe B NaOH C . Công thức của C là A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. NaCl Câu 7: Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là : A. Mg ( M=24) B. Fe ( M=56) C. Zn ( M=65) D. Ca ( M=40) Câu 8: Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại: A. Fe B. Zn C. Na D. Ca Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catôt của bình điện phân là (Cho Cu = 64) A. 5,97 gam B. 11,94 gam C. 6,40 gam D. 3,20 gam
- Câu 10: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là t0 t A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 Câu 11: Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần 50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23) A. 18,4g B. 0,92g C. 9,2g D. 1,84g Câu 12: Muối NaHCO3 có tính chất .(1) , dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng (2) A. (1) axit, (2) kiềm mạnh B. (1) axit, (2) kiềm yếu C. (1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu D. (1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh Câu 13: Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 3 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 14: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp A. Nhiệt luyện B. Điện phân dung dịch C. Điện phân nóng chảy. D. Thủy luyện Câu 15: Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự để nhận biết 4 lọ kim loại trên là A. Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl B. Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóng C. Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng D. Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội Câu 16: Chọn phản ứng không tạo 2 muối A. Ca(HCO3)2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư C. NaOH + Cl2 D. Fe3O4 + HCl Câu 17: Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì A. Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO B. Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO D. Phản ứng không xảy ra Câu 18: Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách : A. Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 B. Cho kim loại Na tác dụng với nước C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn . D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn .
- Câu 19: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16) A. 16g B. 4g C. 3,2g D. 8g Câu 20: Cho 4 hôïp kim laøm töø Fe laø (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quaù trình aên moøn ñieän hoùa dieãn ra, soá hôïp kim coù Fe khoâng bò aên moøn laø A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 21: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16) A. 46,62g B. 18,24 g C. 7,425g D. 13,5g Câu 22: Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là A. Fe3+ B. Al3+ C. Fe2+ D. Mg2+ 2- Câu 23: Dung dịch CrO4 có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa: A. Na2SO4 B. Na3PO4 C. HCl D. NaOH Câu 24: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là : A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 25: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng? t 0 570 t 0 570 A. Fe + H2O FeO + H2 B. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 C. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 D. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O Câu 26: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. Có kết tủa trắng, sau đó tan ra. B. Có kết tủa trắng và bọt khí . C. Có bọt khí thoát ra . D. Có kết tủa trắng . Câu 27: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho moät maãu kim loaïi Na vaøo dung dòch Fe2(SO4)3 . Chaát raén thu ñöôïc sau phaûn öùng laø: A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Na2SO4 D. Fe2O3
- Câu 29: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là: A. 4 B. 2 . C. 1 D. 3 Câu 30: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội. 4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 31: Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa hôïp chaát crôm (II) laø tính A. Oxi hoaù B. Khöû C. Axit D. Lưỡng tính Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27) A. 2,7g B. 5g C. 2,3g D. 4,6g HẾT