Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10
Bài 7. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức
Bài 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và đường tròn . Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại hai điểm E, F sao cho
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.docx
Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10
- ĐỀ THI HỌC KỲ II – 2013-2014 (LÝ TỰ TRỌNG) Bài 1. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: x2 4x 3 a) 1 x b) x2 4x x 3 c) x2 5x 4 3x 4 3 2x Bài 2. (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 4 x2 m 4 x 2m 1 0 có tập nghiệm là R . Bài 3. (3 điểm) 4 a) Cho sin x , x . Tính cos x 5 2 6 b) Chứng minh rằng biểu thức cot x tan x 2cot 2x với x k ,k Z 2 3 c) Rút gọn biểu thức M sin x cos 7 x tan x.tan x 2 2 Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 2;5 , B 4;3 và C 5;6 Gọi d là đường cao xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC. Gọi C là đường tròn đường kính AB. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d. b) Viết phương trình đường tròn C . c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với 2 2 đường tròn C1 : x y 2x 4y 0 tại N và P sao cho tam giác MNP đều. Bài 5. (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của E-lip E biết E có một đỉnh A 13;0 và có tiêu cự bằng 10. ĐỀ THI HỌC KỲ II – 2013-2014 (NGUYỄN VĂN TRỖI) Bài 1. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 2 3 a) b) x2 2x 15 x 3 x 1 x 2 Bài 2. (2,0 điểm) Cho tam thức bậc hai f x x2 2 m 1 x 6m 2 a) Tìm các giá trị của m để phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f x 0 thỏa mãn với mọi x R Bài 3. (2,5 điểm) 3 3 a) Biết sin và . Tính giá trị lượng giác sin ,cos2 . 5 2 6 2 2 3 b) Chứng minh rằng sin sin sin sin . 3 3 4 Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M 2; 3 , N 1;2 và đường x t thẳng : t R . y 10 3t
- a) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua M và song song với đường thẳng . b) Viết phương trình đường thẳng d2 vuông góc với đường thẳng và cách điểm M một đoạn bằng 10 . c) Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm M, N và có tâm I thuộc đường thẳng 1 Bài 5. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích S b2 c2 . Chứng minh rằng tam giác 4 ABC vuông cân tại A. ĐỀ THI HỌC KỲ II – 2014-2015 – THPT HOÀNG HOA THÁM 7 Bài 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau 1 10 2x 3 3 3 Bài 2. (1,0 điểm) Cho cos , . Tính sin ,sin 2 4 2 Bài 3. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Viết phương trình đường thẳng , với là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 2;3 , B 6;1 . Bài 4. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x 7 3m 0 có nghiệm. Bài 5. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức 3 3 P sin 5 x cos x cot 3 x tan x 2 2 Bài 6. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm I 1; 3 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x 3y 7 0 Bài 7. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức cos5 2cos cos4 cos2 cos Bài 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng m : 2x y 2 0 và đường tròn C : x2 y2 4x 2y 0 . Viết phương trình đường thẳng n song song với m và cắt 8 C tại hai điểm E, F sao cho EF 5 Bài 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 5x x 4 2x2 14x 16 Bài 10. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hai điểm P 1;7 ,Q 5; 5 . Elip E có độ dài trục bé bằng 3 và tiêu cự bằng 2 . Tìm tọa độ điểm M sao cho M cách đều hai điểm P, Q và M thuộc E . ĐỀ THI HỌC KỲ II – 2014-2015 (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Bài 1. (1 điểm) Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm với mọi x R m 1 x2 2 m 1 x 3m 3 0,x R Bài 2. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: x 2 x 3 x2 4x 15 x2 8x 9 a) b) 1 c) x2 8x 12 x 4 1 x x 1 x2 1 x2 9 Bài 3. (2 điểm)
- 2 a) Cho a 0 và cosa . Tính giá trị P sin 2a 3cos2a 2 3 b) Chứng minh rằng tan3 tan 2 tan tan3 .tan 2 .tan Bài 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 10;5 , B 3;2 và C 6; 5 . Gọi C là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. a) Viết phương trình đường tròn C . b) Viết phương trình tiếp tuyến với C biết tiếp tuyến đi qua D 1; 3 7 Bài 5. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD. Biết M ;7 là trung 2 điểm AB và AC là đường kính của đường tròn S : x2 y2 2x 4y 20 0. Tìm tọa độ các đỉnh hình thoi ABCD biết điểm A có hoành độ âm. ĐỀ THI HỌC KỲ II – 2013-2014 (HOÀNG VĂN THỤ) Bài 1. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: x2 x 6 a) 0 b) x2 10x 21 x 3 x 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm m để biểu thức f x x2 2 m 2 x m2 0 với x R Bài 3. (2 điểm) 4 a) Tính các giá trị lượng giác của góc biết sin và 5 2 1 b) Tính A sin , biết cos và 0 . 3 3 Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có µA 600; AC 5; AB 8. Tính a) Độ dài cạnh BC b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài đường trung tuyến ma Bài 5. (2,5 điểm) Cho đường thẳng d : 2x y 10 0 và điểm M 1; 3 a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d . c) Tìm điểm A thuộc đường thẳng d sao cho điểm A cách điểm I 3;1 một khoảng bằng 53 Bài 6. (1 điểm) sin4 x cos4 x cos2 x x a) Chứng minh rằng cos2 2 1 cos x 2 1 b) Chứng minh rằng sin .cos5 sin5 .cos sin 4 4