Bộ đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
Câu 1: Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi ô tô
A. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
B. chuyển động tròn đều.
C. giảm tốc.
D. tăng tốc.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi ô tô A. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. B. chuyển động tròn đều. C. giảm tốc. D. tăng tốc. Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ? A. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín. 0 0 Câu 3: Một thanh nhôm và một thanh thép có cùng độ dài l0ở 0 C. Khi nung nóng hai thanh tới 100 C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10 -6K-1 và của thép là 12.10-6K-1. 0 Độ dài l0 của hai thanh ở 0 C là A. 0,50m. B. 5,00m. C. 1,50m. D. 0,25m. Câu 4: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường A. thẳng song song với trục hoành. B. thẳng song song với trục tung. C. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. hypebol. Câu 5: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là A. 1470C. B. 37,80C. C. 147K. D. 47,50C. Câu 6: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ lên đến 40oC, thước thép này dài thêm A. 2,4mm. B. 3,2mm. C. 0,24mm. D. 4,2mm. Câu 7: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì A. vải bạt bị dính ướt nước. B. vải bạt không bị dính ướt nước. C. lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua. D. hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua. Câu 8: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. 0 . B. 2p . C. p . D. 2p . Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây là đúng đối với chất rắn vô định hình? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định; B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định; C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định; D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 10: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích; B. Khối lượng; C. Áp suất. D. Nhiệt độ tuyệt đối; Câu 11: Một vật nhỏ rơi không vận tốc ban đầu từ điểm A có độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc có độ lớn bằng 2/3 vận tốc chạm đất. Gọi B là điểm cao nhất mà vật đạt được sau khi nảy lên. Độ cao của điểm B là
- 3 2 4 A. h. B. h . C. h . D. h . 2 3 9 Câu 12: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì A. động năng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi. C. cơ năng của vật tăng gấp đôi. D. động lượng của vật tăng gấp đôi. Câu 13: Đơn vị của động lượng còn được tính là A. N.m. B. N.s. C. N/s. D. N.m/s. Câu 14: Đồ thị nào không biểu diễn quá trình đẳng áp? 1 2 3 4 V p V p t V -273 V t A. Đồ thị 3 B. Đồ thị 1 C. Đồ thị 4 D. Đồ thị 2 Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công (Q và A) thì biểu thức U = A + Q phải thỏa mãn A. Q > 0 và A > 0. B. Q 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 16: Nội năng của một vật là A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 17: Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử A. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. chỉ có lực hút. Câu 18: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là pT p V p V pV A. pV T. B. const . C. 1 1 2 2 . D. const . V T1 T2 T Câu 19: Một gầu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời gian 2phút. Lấy g = 10m/s2. Công suất của lực kéo là A. 300W. B. 5W. C. 30W. D. 120W. Câu 20: Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình? A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng. B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín; C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng; D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động; II. Phần tự luận: (5 điểm) 0 Bài 1(2đ): Một khối khí ở trạng thái có p1=4 atm; có V1=2 lít; T1=27 C a. biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 2 có áp suất p2 = 2 atm. Tìm thể tích V2 ? 0 b.sau đó biến đổi đẳng tích sang trạng thái 3 có nhiệt độ T3 =327 C . Tính áp suất p3? Bài 2:(3đ)( Giải bài toán bằng phương pháp dùng các định luật bảo toàn) Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định vận tốc của vật lúc vừa chạm đất
- Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1: Chn câu đúng. Chiu ca lc căng mt ngoài ca cht lng phi có tác dng A. làm giảm diện tích mặt thoáng. B. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định. C. gi cho mt thoáng cht lng luôn nm ngang. D. làm tăng din tích mt thoáng. Câu 2: Chn câu đúng. Cho mt khi lưng khí xác đnh, nu áp sut tăng lên gp đôi và tăng nhit đ tuyt đi lên gp 3 thì th tích khí s A. giảm xuống 6 lần. B. giảm xuống 1,5 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. tăng lên 6 lần Câu 3: Xét mt quá trình khí truyn nhit và sinh công thì A và Q trong biu thc ca nguyên lý I nhit đng lc hc có giá tr nào sau đây: A. Q>0, A 0, A>0. C. Q 0. D. Q<0, A<0. Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật bằng một nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động lượng của một vật là một đại lượng vector. C. Trong hệ cô lập, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 5: Chn câu đúng. Ni năng ca mt vt là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 6: Chn câu đúng. Đi vi mt lưng khí lý tưng, đưng đng nhit có dng là A. mt đưng thng trong h to đ (P-V). B. mt parabol trong h ta đ (P-V). C. một nhánh hyperbol trong hệ tọa độ (P-V). D. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ trong hệ tọa độ ( P-T). Câu 7: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng.B. Nội năng là một dạng năng lượng. C. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B. D. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công. Câu 8: Chn câu đúng. Hai thanh kim loi M và N có cùng tit din, cùng chiu dài ban đu. Khi nung nóng hai thanh kim loi đn nhit đ t 1 thì thanh M dài hơn thanh N. Khi làm lnh hai thanh đn nhit đ t2 thì: A. thanh M dài hơn thanh N. B. hai thanh dài bng nhau. C. tùy theo bản chất của hai thanh kim loại mà thanh M có thể dài hơn hay ngắn hơn thanh N. D. thanh M ngắn hơn thanh N. Câu 9: Chọn câu đúng. A. Một hệ có khả năng thực hiện công thì nó có năng lượng. B. Đơn vị của năng lượng khác với đơn vị của công C. Thế năng của trọng lực luôn được xác định so với mặt đất D. Thế năng của một lò xo bị nén 2cm luôn bé hơn thế năng của lò xo đó khi dãn 2cm. Câu 10: Mt vòng xuyn có đưng kính ngoài 46mm đưng kính trong 40mm. Trng lưng ca vòng xuyn là 45.10-3N. Nhúng đáy chic vòng xuyn chm vào mt nưc 20°C ri kéo nó lên mt thoáng, nưc làm dính ưt hoàn toàn vòng xuyn. Bit h s căng mt ngoài ca nưc 20°C là 73.10-3N/m. Lc bt vòng xuyn này ra khi b mt ca nưc 20°C có giá tr gn đúng là: A. 19,758N B. 0,0647N C. 0,0513N D.0,0253N B. TỰ LUẬN.
- Bài 1: (1 đim). Th tích mt lưng khí lý tưng khi b nung nóng tăng t 0,020m 3 đn 0,040m3, còn ni năng tăng mt lưng 4200J, bit quá trình này là đng áp áp sut 1,5.10 5 Pa. Tính nhit lưng truyn cho cht khí. Bài 2: (2đim). a/ 270C th tích ca mt lưng khí lý tưng là 6 lít. Th tích ca lưng khí đó nhit đ 2270C khi áp sut không đi là bao nhiêu? b/ Mt lưng khí lý tưng thc hin bin đi trng thái theo chu trình như hình v. Hãy nêu tên các đng quá trình và v li chu trình đó trong h trc ta đ (P-T). Bài 3: (2đim). Mt con lc đơn có chiu dài l = 1m, qu nng có khi lưng m = 0,2kg. Dây không giãn, khi lưng dây không đáng k. Ngưi ta kéo cho dây hp vi đưng thng đng mt góc0 =450 ri th nh. Chn gc th năng v trí cân bng ca vt nng. B qua sc cn ca không khí. Ly g = 10m/s2. a. Tính cơ năng của vật. b. Xác định vận tốc của vật nặng khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D A B C B D A B B. TỰ LUẬN. Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1: (1 điểm) A = P. V= 3000J 0,5 Khí thực hiện công nên A = -3000J 0,5 U = A +Q => Q = 7200J V V Bài 2: (2đểm). a/ 1 2 0,5 0,5 T1 T2 =>V2 = 10 (lít) b/ 1-2: quá trình đẳng tích; 0,25 2-3: quá trình đẳng áp; 0,75 3-1: quá trình đẳng nhiệt 1 2 Bài 3: (2điểm). WA = mv0 +mgl(1-cos ) = 0,5858J 1 2 0 1 2 WB = mv +mgl(1-cos ) = WA => v = 1,7828m/s 1 2 ĐỀ 7 ĐỀ THI HỌC KỲ II
- Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút Câu 1: ( 3 điểm ) a. Viết biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng. b. Tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 3 với góc tới 300 thì góc khúc xạ là r. Nếu chiếu từ môi trường 2 sang môi trường 3 với góc tới 450 thì góc khúc xạ cũng là r. Tính chiết suất tỉ đối của môi trường 1 đối với môi trường 2. Câu 2: ( 3 điểm ) Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC góc chiết quang là A. a. Cho chiết suất của lăng kính là n = 3 . Trong tiết diện thẳng, chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB với góc tới 600. Sau 2 lần khúc xạ trên hai mặt bên tia sáng ló ra khỏi mặt bên AC. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng qua lăng kính. b. Xác định góc tới để không có tia ló ra khỏi mặt bên AC c. Thực tế ta chưa biết chiết suất của lăng kính. Để đo chiết suất người ta chiếu một tia sáng lướt trên mặt bên AB theo hướng từ đáy lên. Khi đó đo được góc ló trên AC bằng 21024’. Tính n. Câu 3: ( 4 điểm ) 1. Phát biểu định luật Lenxơ về chiều của dòng điện cảm ứng. 2 2. Vòng dây kín có diện tích 100cm có điện trở R = 0,2 đặt trong từ trường đều sao cho véctơ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây ( như hình vẽ ). Cho cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 2.10-3T về 0 trong thời gian 0,01s. a. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. b. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây trong thời gian từ trường biến đổi. c. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây. ĐÁP ÁN Câu 1: ( 3 điểm ) sin i a. n1sini = n2sinr hoặc n21 sinr . .1đ b. +n1sin30 = n3sinr (1) .0,5đ +n2sin45 = n3sinr (2) .0,5đ n1 sin 45 + Từ (1) và (2) ta có: n12 = = = 2 1đ n2 sin 30 Câu 2: ( 3 điểm ) 0 a. + sin60 = 3 sinr1 => r1 = 30 0 + r2 = A – r1 = 30 0 + sini2 = 3 sinr2 => i2 = 60 .0,5đ 0 + D = i1 + i2 – A = 60 .0,5đ 1 0 b. + sinigh = => igh = 35 16’ .0,5đ n 0 + Để không có tia ló trên AC thì r2 >igh => r1 i1 sinr1 = n
- 2 + sini2 = n.sin(A-r1) = n.(sinAcosr1 – cosAsinr1) = n.(sinA 1 sin r1 - cosAsinr1) => n = 2 1đ Câu 3: ( 4 điểm ) 1. Phát biểu đúng định luật Lenxơ .1đ 2. a. + Định luật Lenxơ: B giảm => φ giảm => B cùng chiều c B .0,5đ + Quy tắc nắm tay phải => ic chạy ngược chiều kim đồng hồ .0,5đ 3 0 -4 0 2.10 - b. +Định luật Faraday: ec = S.cos0 = 100.10 .1. = 2.10 t 0,01 3(V) 1đ e 2.10 3 c. + Định luật Ôm đối với toàn mạch: i c = = 0,01 (A) c R 0,2 ĐỀ 8 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Câu 1: Người ta truyền nhiệt lượng 150J cho lượng khí trong một xilanh. Chất khí nở ra, thực hiện công 120J đẩy pittông đi lên. Nội năng của lượng khí này thay đổi bao nhiêu? A. –30J. B. 170J. C. –170J. D. 30J. Câu 2: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi là quá trình gì? A. Đẳng tích. B. Đẳng áp. C. Đẳng nhiệt. D. Đoạn nhiệt. Câu 3: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí của các chất gọi là gì? A. Sự hoá hơi. B. Sự nóng chảy. C. Sự ngưng tụ. D. Sự kết tinh. Câu 4: Khi một vật rơi tự do, đại lượng nào không thay đổi trong suốt thời gian rơi? A. Thế năng. B. Động năng. C. Gia tốc. D. Động lượng. Câu 5: Một vật được thả trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Những lực nào sinh công trong trường hợp này? A. Trọng lực, lực ma sát, phản lực. B. Chỉ có lực ma sát sinh công. C. Lực ma sát, phản lực. D. Trọng lực, lực ma sát. o Câu 6: Một lượng hơi nước có nhiệt độ t1 100 C và áp suất p1 1atm được đựng trong bình kín. Làm o nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 150 C thì áp suất của hơi nước trong bình bằng bao nhiêu? A. 1,13atm. B. 1,50atm. C. 1,25atm. D. 1,37atm. Câu 7: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ 9 lít xuống còn 6 lít thì áp suất của lượng khí này tăng thêm 50kPa so với áp suất ban đầu. Áp suất ban đầu của lượng khí này bằng bao nhiêu? A. 300kPa. B. 250kPa. C. 100kPa. D. 200kPa. Câu 8: Ở nhiệt độ 30o C , độ ẩm tỉ đối của không khí là 80% thì ta sẽ cảm thấy như thế nào? A. Nóng bức khó chịu. B. Se lạnh. C. Mát mẻ. D. Nóng và ẩm. Câu 9: Một học sinh làm thí nghiệm khảo sát hệ số căng bề mặt chất lỏng và đo được các giá trị như sau: vòng nhôm có đường kính ngoài là 5cm, đường kính trong là 4,8cm, trọng lượng là 0,04N. Lực bứt của vòng nhôm ra khỏi mặt nước là 0,06N. Hệ số căng bề mặt của nước bằng bao nhiêu? A. 65.10 4 N m. B. 65.10 3 N m. C. 65.10 2 N m. D. 65.10 5 N m. Câu 10: Khi một vật bằng kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
- A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thể tích của vật tăng. C. Tăng, vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lượng của vật tăng chậm còn thể tích của vật tăng nhanh hơn. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao không đặt những chai nước đã đổ đầy, có đậy nút vào ngăn đá của tủ lạnh? Câu 2.A (3,0 điểm): (Dành cho HS lớp 10A) Một vật có khối lượng 1kg, trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 0,8m xuống mặt phẳng nằm ngang. Khi tới chân mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang và trượt được một đoạn đường s thì mới dừng lại. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể, hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g 10m s2 . Hãy xác định: a. Cơ năng của vật. (1,0 điểm) b. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng. (1,0 điểm) c. Quãng đường s. (1,0 điểm) Câu 2.B (1,5 điểm): (Dành cho HS lớp 10B, 10C, 10D) Tại Việt Nam, mỗi thanh ray bằng thép của đường sắt, ở nhiệt độ 5oC có độ dài 12,5m. Cho hệ số nở dài của thép là 12.10 6 K 1 . Hãy xác định độ nở dài của thanh ray khi nhiệt độ tăng lên 43o Cvào mùa hè. Câu 3.A (2,0 điểm): (Dành cho HS lớp 10A) V (1) (2) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí trong hệ trục tọa độ (OVT). a. Hãy mô tả quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trên? b. Chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (OpV)? (3) Câu 3.B (3,5 điểm): (Dành cho HS lớp 10B, 10C, 10D) O T Ở độ cao 20m so với mặt đất, một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10m s . Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g 10m s2 . a. Tính thế năng và động năng của vật? (1,0 điểm) b. Xác định cơ năng của vật? (1,0 điểm) 1 c. Ở vị trí nào thế năng bằng lần cơ năng? Hãy tính vận tốc tại vị trí đó? (1,5 điểm) 4 HẾT cauhoi dapan 1 D 2 B 3 A 4 C 5 D 6 D
- 7 C 8 A 9 B 10 B 1 D 2 D 3 C 4 B 5 B 6 C 7 A 8 C 9 A 10 A ĐỀ 9 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút A.PHẤN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7 điểm) Câu 1( 2 đ): Vật đặt trên sàn nằm ngang, chịu tác dụng lực F = 10N theo phương ngang (bỏ qua ma sát ). Tính độ biến thiên động lượng trong thời gian 5 giây. A Câu 2(4 đ): Một vật có khối lượng 1kg trượt từ đỉnh 0 mặt phẳng nghiêng cao h= 5m góc nghiêng 30 , h ma sát không đáng kể. 0 30 B C a)Tính vận tốc vật tai B ( chân mặt phẳng nghiêng), g= 10m/s2 H b) Qua mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt sàn nằm ngang BC có hệ số ma sát =0,1. Tính quảng đường tối đa vật trượt được trên BC. Câu 3 (1 đ): Lượng khí xác định giữ trong bình thể tích không đổi ở 00C, áp suất 5atm. Tính áp suất khí trong bình nếu tăng nhiệt độ lên đến 2730C. B.PHẤN TỰ CHỌN: ( 3 điểm) (Học sinh được quyền chọn một trong hai phần sau ) 4A. (chương trình nâng cao) Hai bình thể tích V1=V; V2=2V thông với nhau nhưng cách nhiệt với nhau (hình vẽ). Ban đâu các bình chứa khí ở nhiệt độ T0 và áp V2 V1 suất P0= 1atm. Giữ nhiệt độ T1 = T0 nâng nhiệt độ bình 2 lên T2=2T0 tính áp suất P mới. 4B. (chương trình chuẩn) Một lượng khí trong xilanh giữ không đổi bằng píttông áp suất 3.105N/m2, có thể tích 8 lít sau khi đun nóng đẳng áp. Khí nở ra có thể tích 10 lít (hình vẽ). a)Tính công khí thực hiện được. khí b) Tính độ biến thiên nội năng của khí biết khi nung nóng khí nhận được nhiệt lượng 1000J. .HẾT .
- ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 10 HỌC KÌ II Câu Lời giải Điểm Câu 1 - Độ biến thiên động lượng của vật: p F. t 1,0đ (2,0 - Thay số: p F. t =10.5 = 50(kg.m.s-1) 1,0đ điểm) Câu 2 a. – Chọn B làm mốc tính thế năng 0,5đ ( 4,0 - Vì lực ma sát không đáng kể cơ năng được bảo toàn 0,5đ điểm) - Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có WA=WB 0,5đ mv2 - mgh B v 2gh 2 B 0,5đ - Thay số ta có: v 2.5.10 100 10m / s . B 0,5 đ b. – Gọi BC là quãng đường tối đa vật trượt được. Ta có vC=0 - WđC – WđB =Ams 0.5 đ mv2 0- B mg cos1800.BC . 2 0,5 đ mv2 100 BC B 50m 0,5 đ 2mg 2.0,1.10 Câu 3 p p 0,5 đ - Vì thể tích không đổi. Áp dụng định luật Sac lơ ta có: 1 2 ( 1,0 T T điểm) 1 2 p T 5 273 273 1 2 0,5 đ p2 10at . T1 273 Câu 4A - Gọi số mol khí lí tưởng là n. ( 3,0 - Áp dụng phương trình Cla-pê- rôn – Men - đê- lê- ép, ta có: điểm) 3p V 0,5 đ p V nRT 3p V nRT n 0 (1) 0 0 0 0 0 RT - Gọi số mol khí sau biến đổi của hai bình là n1 và n2 ta có: pV - Xét bình 1: pV=n1RT0 n1 (2) 0,5 đ RT0 pV 0,5 đ - Xét bình 2: 2pV=2n2RT0 n2 (3) RT0 0,5 đ - Từ (1), (2) và (3) ta có: n = n1 + n2 3p0V pV pV 3p0 2p p 1,5p0 0,5 đ RT0 RT0 RT0 p = 1,5 (atm) 0,5 đ Câu 4B a. Gọi diện tích của pít tông là S. Chiều cao của cột khí ban đầu là h 1, lúc sau là (3,0 h2. 0,5 đ điểm) - Lực do khối khí tác dụng lên pít tông là: F = p.S - Công do chất khí thực hiện được là: 0,5 đ A= F.(h2-h1) = p.(h2S -h1S) = p(V2-V1) - Vậy công do chất khí thực hiện được là: 0,5 đ A= 3.105(10 – 8).10-3 = 600(J) b. Áp dụng nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học ta có: 0,5 đ U A Q (1) 0,25đ - Vì khí nhận nhiệt lượng nên Q>0. Q =1000J 0,25đ - Vì khí thực hiện công nên A < 0. A = - 600J 0,5 đ - Từ (1) ta có U 600 1000 400(J) Ghi chú: Học sinh có cách giải khác đúng. Giám khảo vẫn cho điểm thành phần tối đa cho từng phần đó.
- ĐỀ 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Vật Lý Lớp 10 Thời gian: 60 phút Câu 1: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 4kg và m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v 2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là? A. 16 kg.m/s. B. 6 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 22 kg.m/s Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Bấc đèn hút dầu B. Giấy thấm hút mực C. Nước đọng ngoài ly nước đá D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút Câu 3: Một vật sinh công dương khi? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 4: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. A. kéo B. nén C. cắt D. uốn Câu 5: Công của lực thế A. không phụ thuộc vào hiệu thế năng giữa điểm đầu và điểm cuối. B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật. C. không phụ thuộc vào các vị trí của điểm đầu và điểm cuối. D. phụ thuộc vào việc chọn mức không của thế năng (gốc thế năng). Câu 6: Một vật có trọng lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng? A. 4 m/s B. 1,3 m/s C. 16 m/s D. 1,6 m/s F Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 m/s nhờ lực kéo chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực F ? A. 400 J B. 692,8 W C. 800 W D. 400 W Câu 8: Xung lượng của lực F có đơn vị là? A. kg.m2/s2 B. N C. J.s/m D. N/s Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 o? Lấy g = 10 m/s2. (Bỏ qua lực cản của không khí) A. 18,7 m/s B. 349,6 m/s C. 3,5 m/s D. 1,87 m/s Câu 10: Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng m đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hòn bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh ngay sau va chạm lần lượt là? A. v/2; 3v/2 B. 3v/2; v/2 C. 2v/3; v/3 D. 2v/3; v/2 Câu 11: Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào? A. Khối lượng hành tinh B. Bán kính trung bình của quĩ đạo C. Vận tốc chuyển động của hành tinh
- D. Giống nhau với mọi hành tinh. Câu 12: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song gần nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ A. chụm lại gần nhau B. vẫn song song với nhau C. xoè ra xa nhau D. lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại Câu 13: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì? A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. C. Áp suất khí tăng lên. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên. Câu 14: Dùng một lực F 1 để tác dụng vào pittông có diện tích S 1 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ôtô có khối lượng 2000 kg đặt ở pittông có diện tích S 2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi 2 xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s ) A. 8000N B. 50000N C. 20000N D. 12000N Câu 15: Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ 0PV là? A. Một đường thẳng song song với trục 0V. B. Một đường thẳng song song với trục 0P. C. Một cung hypebol. D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Câu 17: Ở 20oC, kích thước của vật rắn là 4m×2m×2m. Ở 70 oC thể tích của vật này là? Cho hệ số nở dài là 0,95.10-5 K-1 A. 15,98m3 B. 15,99m3 C. 16,008m3 D. 16,023m3 Câu 18: Có 8g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 0.5 lít. Đun nóng đến 127 0C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì? A. Nitơ B. Ôxi C. Hêli D. Hiđrô Câu 19: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương. C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 21: Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 0,04 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực là? A. 0,015 N B. 7,9.10-2 N C. 0,03N. D. 9,4.10-2 N Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? A. Đồng hồ bấm dây B. Nhiệt kế kim loại C. Ampe kế nhiệt D. Rơle nhiệt Câu 23: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Chất liệu của vật rắn B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn C. Chiều dài của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn
- Câu 24: Bề mặt chất lỏng sát thành bình trong hiện tượng không dính ướt có dạng nào sau đây? A. Mặt lõm. B. Mặt phẳng. C. Mặt lồi. D. Tùy vào chất lỏng. Câu 25: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 5 0C có chiều dài bằng nhau, còn ở 105 0C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là 1,14. 10 -5K-1 và của kẽm là 3,4. 10 - 5K-1. Chiều dài của mỗi thanh ở 50C khoảng? A. 442mm B. 4,42mm. C. 44,2mm D. 0,442mm.