Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí (Có đáp án)

Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

docx 155 trang Tú Anh 01/04/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí (Có đáp án)

  1. Đề 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ.B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là . Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?  f f f  f  D A. G 2 B. G 1 2 C. G 1 D. G Df1  D Df2 f1 f2 Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc tức thời: A. v = -Aωsin(ωt+ ) B. v = Aωcos(ωt+ ) C. v = Aω2sin (ωt+ ) D. v = -Aωcos(ωt+ ) Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: 2 q A. q B. C. 2 D. I = t . I = qt I = q .t I = t Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà: A2 A2 A. E = mω2A. B. E = m 2ω.C. E m 2 D. E m 2 2 Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 A2 . B. A1 + A2 . C. 2A 1. D. 2A 2. Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 00 B. 900 C. 1800 D. 450 . Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
  2. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là: k (2k 1) A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ.D. l = . 2 2 Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N N U N N A 1 = 1 . B. 1 = 2 . C. 1 = 1 2 . D. 1 = 1 2 U2 N2 U2 N1 U2 N2 U2 N1 Câu 13 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m 2. C. 5. 10 –4 W/m2. D. 5 mW/m2. Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ. C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.D. tăng tiết diện dây dẫn. Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch C. Dung khang của mạchD. Tổng trở của mạch Câu 18 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 19 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. phân kì.B. song song.C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ. Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
  3. 1 → Vị trí của m sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 0 6 2 1 2 2 1 1 1 S1 v t g t 20 3.10 10 4,25 cm. 2 6 2 6 1 T → Vị trí của m sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 6 2 S2 2 l 2. 2,5 5 cm về phía lò xo nén → Khoảng cách giữa hai vật d S1 S2 4,25 5 9,25 cm Đề 10 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trườn g g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 23 2 số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1 (NB). Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi: A.Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng. B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ. C.Lực cản môi trường rất nhỏ. D.Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian. Câu 2 (NB). Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A. Câu 4 (TH). Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ D. Sóng điện từ là sóng cơ học Câu 5 (NB). Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là : Da D D a A. i B. i C. i D. i  2a a D Câu 6 (TH). Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
  4. A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m Câu 7 (TH). Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện. Câu 8 (TH). Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 9 (NB). Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức : 1 l l g 1 g A. f B. f 2 C. D.f 2 f 2 g g l 2 l Câu 10 (TH). Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do: A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau. C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau. Câu 11 (NB). Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. ZC = 2 ƒC B. Z C = ƒCC. Z C = D. Z C = Câu 12 (TH). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác 0 Câu 13 (NB). Hạt pôzitrôn ( 1 e ) là + 1 − 1 A. hạt β B. Hạt 1 H C. Hạt β D. Hạt 0 n Câu 14 (NB). Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2 Câu 15 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương.B. ion âm. C. ion dương và ion âm.D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 16 (TH). Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản của môi trường. Câu 17 (NB). Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
  5. Câu 18 (TH). Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 sin ωt (V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC = R2 B. LC2 = R C. LC2 = 1 D. LC =  2 Câu 19 (NB). Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có A. cùng số proton B. cùng số khối C. cùng số nơtron D. cùng số nuclôn Câu 20 (NB). Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng.D. Hai lần bước sóng. Câu 21 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm iôn hoá chất khíD. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm Câu 22 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− )(x tính bằng cm, t tính bằng s) chọn câu đúng: A. tần số góc dao động là – π rad/s B. tại t = 1 s pha của dao động là −4 rad C. pha ban đầu của chất điểm là rad D. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox Câu 23 (TH). Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm Câu 24 (TH). Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 25 (VDT). Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 s B. 3 s C. 6s. D. 2 s Câu 26 (VDT). Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s Câu 27 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H B. H C. H D. H Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng trên mạch là
  6. A. 80 mA B. 160 mA C. 80 2 mA D. 40 2 mA Câu 29 (VDT). Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là 2 eV. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây? A. 0,621μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm Câu 30 (VDT). Trên một đường thẳng, một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa mà cứ mỗi giây thực hiện 4 dao động toàn phần. Động năng cực đại trong quá trình dao động là 0,288 J. Lấy π2 = 10. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 31 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1500 vòng. Một máy phát điện xoay chiều một pha khác có rôto gồm 8 cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. 375 vòng/phút. B. 625 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút. Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m. Câu 33 (VDT). Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là A. 41B. 43 C. 81 D. 83 Câu 35 (VDT). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E2 = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E1 = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340μm. B. 0,4860μm. C. 0,0974μm. D. 0,6563μm. Câu 36 (VDT). Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 200 lên 272. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 290 hộ dân. B. 312 hộ dân. C. 332 hộ dân. D. 292 hộ dân. Câu 37 (VDC). Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,333.B. 1,312.C. 1,327.D. 1,343.
  7. Câu 38 (VDC). Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là 1 1 A. .B. 3.C. 27. D. 3 27 Câu 39 (VDC). Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm.B. 4,2 cm.C. 2,1 cmD. 3,1 cm Câu 40 (VDC). Đặt điện áp u 200 2cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20  và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1 bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u 200 2 V. Tại thời điểm t (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn 600 mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 120 W.B. 200 W.C. 90 W.D. 180 W. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-C 8-A 9-D 10-A 11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-A 17-D 18-C 19-A 20-B 21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-B 27-B 28-D 29-A 30-D 31-A 32-C 33-D 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-C 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.B Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ Câu 2.A Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: Cường độ âm
  8. Câu 3.C Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A Câu 4.B Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không Câu 5.C D Công thức tính khoảng vân là i a Câu 6.D HD: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ0 Câu 7.C Khi tính chất sóng thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng Câu 8.A Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. Câu 9.D 1 g Tần số của con lắc đơn f 2 l Câu 10.A Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do âm sắc khác nhau => Tần số và biên độ âm khác nhau Câu 11.C Công thức xác định dung kháng ZC = Câu 12.A Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ liên tục Câu 13.A 0 + Hạt pôzitrôn ( 1 e ) là hạt β Câu 14.C Đơn vị của cường độ điện trường là V/m Câu 15.D Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do Câu 16.A Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 17.D Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 18.C Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là LC2 = 1 Câu 19.A Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có cùng số proton Câu 20.B Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 21.D
  9. Tia X chỉ xuyên qua được tấm chì dày cỡ mm Câu 22.C HD: Phương trình dao động x = 6 cos(−πt− ) = 6 cos ( πt + ) Vậy, pha ban đầu của chất điểm là rad Câu 23.A Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì tần số của nó không thay đổi Câu 24.C Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 25.B HD: Vận dụng trục phân bố thời gian: Thời gian vật đi từ x = - A đến x = 0 là , thời gian vật đi từ x = 0 đến x = 0,5 A là => + = 1 s => = 1 s => T = 3 s Câu 26.B HD: M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác=> M thuộc cực đại k = 1 => d2 – d1 = kλ => λ = 2 cm. Vận tốc truyền sóng v = λf = 2.13 = 26 cm/s. Câu 27.B HD: Dung kháng ZC = = 100 Ω Điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB => Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và i. Ta có: tan φ = => ZL – ZC = R => ZL = 200 Ω = Lω => L = H Câu 28.D -4 HD: Điện tích cực đại Q0 = 8 . Chu kì dao động T = 2.10 s Tốc độ góc ω = 2π/T = π.104 rad/s 4 -6 Cường độ dòng điện cực đại I0 = ω Q0 = π.10 .8.10 = 80π mA  Cường độ dòng điện hiệu dụng I = = 40π mA Câu 29.A HD: Công thoát A = 2 eV = 3,2.10-19 J Bước sóng giới hạn λ0 = = 0,621 µm Câu 30.D HD: Tốc độ góc ω = πf = 8π rad/s Động năng cực đại Wđ max = m => .0,25. = 0,288 => vmax = 0,48π m/s Lại có vmax = ωA => A = vmax / ω = 0,06 m = 6 cm  Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 12 cm Câu 31.A HD: Ta có f1 = f2 => n1p1 = n2p2 => 2.1500 = 8.n2 => n2 = 375 vòng/ phút Câu 32.C HD: Bước sóng λ = c/f = 10 m Câu 33. D Năng lượng tạo ra trong 3 năm là E = 퓟t = 200.106.3.365.24.3600 = 1,892.1016 J
  10. -11 Năng lượng của mỗi phân hạch là E1 = 200 MeV = 3,2.10 J 26  Số phân hạch trong 3 năm N = E / E1 = 5,913.10  Khối lượng là m = nA = A. N/N0 ≈ 230800 g = 230,8 kg Câu 34.C HD: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 10 i = 2mm => i = 0,2 mm Số vân sáng trên màn giao thoa Ns = 2 + 1 = 2 + 1 = 41 Số vân tối trên màn giao thoa Nt = 2 = 40 Vậy tổng số vân sáng và vân tối là 81 vân Câu 35.C -18 HD: Năng lượng của photon phát ra ɛ = E2 – E1 = - 0,85 – ( - 13,6 ) = 12,75 eV = 2,04.10 J Bước sóng λ = = 0,0974 Câu 36.A HD: Gọi công suất tiêu thụ của 1 hộ dân là 퓟1 Ta có: 퓟 = 퓟hp + n퓟1 Khi điện áp truyền tải là U: 퓟 = 퓟hp + 200퓟1 (1) Khi điện áp truyền tải là 2U: 퓟 = + 272퓟1 (2) Khi điện áp truyền tải là 4U: 퓟 = + n퓟1 (3) Lấy (1) - (2) =>3 = 72 퓟1 => 퓟hp = 96 퓟1; 퓟 = 296 퓟1 Thay vào (3): 296퓟1 = 퓟 1 + n퓟1 => n = 290 Câu 37.D Lời giải: - Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, ta có: S o o o o R rd i' 90 rd 90 53 37 . i i' - Mặt khác: r r r r 37o 0,5o 36,5o. do t t I - Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng: sin 53o r sin i n sin r n 1,343. đ t t t sin 36,5o Chọn D. Câu 38. C Lời giải: - Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max. - Ta có: v1max 3v2max 1A1 32A2 32.(3A1) 1 92 2 2 2 2 m2 1 .A1 812.A1 81 - Đề cho: F1max F2max m11 A1 m22A2 2 2 27 Chọn C. m1 2.A2 2.3A1 3 Câu 39. C C. 2,1 cm.D. 3,1 cm. Lời giải: - Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là
  11. d2 d1 k - Vì điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với k M = 1. Điểm N, P là các điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên kN = 2, kP = 3. Ta có: MB MA  MB (PA 8,75 22,25)  MB (PA 31)  NB NA 2 NB (PA 8,75) 2 NB (PA 8,75) 2 (1) PB PA 3 PB PA 3 PB PA 3 - Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có: MB2 (PA 31)2 AB2 2 2 2 NB (PA 8,75) AB (2) 2 2 2 PB PA AB - Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được: 2 2 2 (a 31)  (a 31) L 2 2 2(a 31)  L (3) 2 2 2 2 2 (a 8,75) 2 (a 8,75) L 4(a 8,75) 4 L (4) 2 2 (a 3)2 a 2 L2 6a 9 L (5) - Từ (3) và (4): 2(a 31) 4(a 8,75) 3 (6) - Từ (3) và (5): 2(a 31) 6a 8 (7) - Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình: 2a 3 27  4 (cm) 2a 4 31 a 7,5 (cm) - Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B: L 6a 92 6.7,5.4 9.42 18 (cm). AB AB - Số điểm cực đại trên đoạn AB: k 4,5 k 4,5 k = 4, 3, , -3, -4.   - Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với kQ = 4, ta có: QB QA 4 QA2 182 QA 16 QA 2,125 (cm) Chọn i C. u Câu 40.A Lời giải: O - Tại thời điểm t: u 200 2(V) U0
  12. 1 1 - Tại thời điểm t (s) : góc quét . t 100 . . 600 600 6 Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa u và i là 60o. 2 6 3 2 - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: PAB PAM PMB PMB PAB PAM UIcos I R 2 Thay số, ta được: PMB 200.3.cos60 3 .20 120 W Chọn A.