Câu hỏi lí thuyết hệ thống kiến thức môn Hóa học Lớp 12
Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 2: Este CH2 CH COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 2: Este CH2 CH COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi lí thuyết hệ thống kiến thức môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_li_thuyet_he_thong_kien_thuc_mon_hoa_hoc_lop_12.pdf
Nội dung text: Câu hỏi lí thuyết hệ thống kiến thức môn Hóa học Lớp 12
- ÔN LUYỆN CẤP TỐC HỆ THỐNG KIẾN THỨC Phần: LÝ THUYẾT 12 CẦN THƠ, NĂM 2021
- TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP – ĐẠI HỌC Sưu tầm và bổ sung: PHẠM HỮU HIẾU CÂU HỎI LÍ THUYẾT HỆ THỐNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SGK
- BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1 Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic.B. Axit benzoic.C. Axit lactic. D. Axit oleic. Câu 2: Este CH2 CH COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat.B. metyl axetat.C. metyl acrylat. D. etyl fomat. Câu 3: Nhóm chức có trong tristearin là: A. AnđehitB. EsteC. Axit D. Ancol Câu 4: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. B.HC OOCH3 C2HC.5OH. CH D.3C OOH. C6H5NH2. Câu 5: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. B.CH 2 CHCOOCH3. CH3COOCH CH2. C. D.CH 3OOC COOCH3. HCOOCH2CH CH2. Câu 6: Chất béo là trieste của các axit béo với: A. Etan-1,2-điolB. EtanolC. Propan-1,2,3-triol D. glucozơ Câu 7: Chất nào sau đây là este: A. CH3CHOB. HCOOCH 3 C. HCOOH D. CH3OH Câu 8: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng: A. Quỳ tímB. CaCO 3.C. H 2O.D. dung dịch Br 2 Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch.B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch.D. xảy ra hoàn toàn. Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ? A. Có CTPT C2H4O2.B. Là đồng đẳng của axit axetic. C. Là đồng phân của axit axetic.D. Là hợp chất este. Câu 11: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là A. CH2 CH COOCH3 .B. . CH3COOCH CH2 C CD.H 3COOCH2CH3 . HCOOCH2CH3 Câu 12: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nướcB. Thành phần chính của lipit và protein C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nướcD. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước Câu 13: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ? A. C3H5(OCOC4H9)3.B. C 3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3.D. C 3H5(COOC17H33)3. Câu 14: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất: A. Thuốc trừ sâu.B. Thủy tinh hữu cơ.
- C. Cao su.D. Tơ tổng hợp. Câu 15: Công thức tổng quát của este no đơn chức, hở là: A.Cn H2nO2 n 2 . B. Cn H2n 2O2 n 1 . C.Cn H2nO n 1 . D. Cn H2n 2O2 n 1 . Câu 16: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. Etyl fomiat.B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat.D. Metyl axetat. Câu 17: Hợp chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3.D. C 2H5COCH3. Câu 18: Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là: A. B.Cn C.H2 n O2 Cn H2nD. 2O 2 Cn H2n nO2 Cn H2nO Câu 19: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat.B. metyl propionat.C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 20: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH.B. HCOONa và CH 3OH. C. HCOONa và C2H5OH.D. CH 3COONa và CH3OH. Câu 21: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH CH2. D. HCOOCH3. Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5.B. CH 3COOCH3.C. C 2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH CH2. C. CH2 CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 24: Este vinyl axetat có công thức là A. B.CH C.3C OOCH3. CH3CD.OO CH CH2. CH2 CHCOOCH3. HCOOCH3. Câu 25: Tất cả các este đều có phản ứng với: A. Br2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. NaHCO3 Câu 26: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3. Câu 27: X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. B.CH 3COOCH3. C2HC.5 COOH. HO D. C2H4 CHO. HCOOC2H5. Câu 28: Tính chất hóa học quan trọng nhất của este là A. Phản ứng trùng hợpB. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thủy phân.D. Tất cả các phản ứng trên. Câu 29: Chất nào dưới đây không phải là este?
- nEste 0,15 BTKL 0,15: RCOONa C6H5OOCR 29,7 R 15 B n NaOH 0,3 0,15: C6H5ONa Câu 40: Chọn đáp án A H3C-C6H4-OH (3 chat) Câu 41: Chọn đáp án B C C C C C 3 C C C C C 4 8 C C C2 C 1 Câu 42: Chọn đáp án C nGly 0,02 do đó X được cấu tạo bởi 2 mắt xích Gly và 2 mắt xích Ala nAla 0,02 A-A-G-G A-G-A-G A-G-G-A G-A-G-A G-G-A-A G-A-A-G Câu 43: Chọn đáp án C Hướng dẫn giải Chú ý : Gốc C4H9 - có 4 đồng phân Gốc C3H7 - có 2 đồng phân Gốc CH3- C2H5 - có một đồng phân Câu 44: Chọn đáp án B Dễ thấy X có 2 chức OH Câu 45: Chọn đáp án D C3H7 NH2 2 14 0,2373 X 59 C C N C X C N C2 Câu 46: Chọn đáp án D Chú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – Tran CH2 CH CH2 COOH 1 CH3 CH CH COOH 2 CH2 CCOOH CH3 1 HCOOCH CH CH3 2 HCOOCH2 CH CH2 (1) HCOOC CH3 CH2 1 CH3COOCH CH2 1 CH2 CH COO CH3 1 Câu 47: Chọn đáp án A
- Hướng dẫn giải Chú ý: Gốc C2H5 - Có 1 đồng phân Gốc C3H7 - Có 2 đồng phân Gốc C4H9 - Có 4 đồng phân HCOOC4H9 (4) CH3COOC3H7 (2) C2H5COOC2H5 (1) C3H7COOCH3 (2) Câu 48: Chọn đáp án C C6H6 Có 1 C7H8 Có 1 C8H10 Có 4 Câu 49: Chọn đáp án D CH CH CH C CH CH2 CH C CH3 CH C C CH CH C CH2 CH3 Câu 50: Chọn đáp án D C C C C C OH 1dp Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C C C C C 2dp C C C C C 1dp
- ĐỀ ÔN LUYỆN ĐỒNG PHÂN – SỐ 2 Câu 1: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là: A. 7B. 8C. 5 D. 6 Câu 2: Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là: A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 3: Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân: A. 3B. 4C. 5 D. 6 Câu 4: Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân? A. 7B. 8C. 6 D. 4 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở (không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, chứa không quá 1 loại nhóm chức), sản phẩm thu được chỉ gồm H 2O và 4 mol CO2. Ở điều kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 Số công thức cấu tạo thoả mãn X là: A. 4B. 2C. 3 D. 1 0 Câu 6: Tách nước 3-metylhexan-3-ol bằng H2SO4 đặc ở 170 C thu được tối đa bao nhiêu anken? A. 4B. 3C. 5 D. 6 Câu 7: Hợp chất thơm X có CTPT C 8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 5B. 1C. 6 D. 4 Câu 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là? A. 6B. 10C. 7 D. 8 Câu 9: Số đồng phân este mạch hở, không nhánh, có công thức phân tử C6H10O4, khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối là: A. 5B. 3C. 2 D. 4 Câu 10: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H6O2 mà thủy phân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 3B. 5C. 4 D. 2 Câu 11: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 0C. Trong các chất trên, tác dụng với Na có: A. 2 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 12: Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng hóa cho một muối và một rượu? A. 2B. 3C. 4 D. 5 Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O?
- A. 5B. 4C. 6 D. 2 Câu 14: X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 15: Cho X là một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác, khi cho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 2 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 6 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 17: Một ankan X có các tính chất sau: - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. - Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 8B. 7C. 5 D. 6 Câu 18: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C xHyO. Biết %O =14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 8B. 6C. 7 D. 5 Câu 19: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C nH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4B. 5C. 7 D. 6 Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 2B. 5C. 3 D. 4 Câu 21: Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O được ancol butylic. Số chất X thỏa mãn là: A. 6B. 5C. 3 D. 4 Câu 22: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2B. 1C. 4 D. 3 Câu 23: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là A. 3B. 4C. 2 D. 5 Câu 24: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 5B. 2C. 3 D. 4
- Câu 25: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 a-aminoaxit: glyxin, alanin và valin là A. 4B. 6C. 12 D. 9 Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4B. 3C. 6 D. 5 Câu 27: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng, tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3B. 5C. 2 D. 4 Câu 28: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C 2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 2B. 3C. 4 D. 1 Câu 29: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C 4H8O2. Cho X tác dụng với 0 hiđro (xúc tác Ni, t ) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH) 2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4B. 5C. 3 D. 7 Câu 30: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2B. 4C. 1 D. 3 Câu 31: Có bao nhiêu đông phân cấu tạo có công thức phân tử C 6H14O mà khi đun với H 2SO4 đặc ở 1700C luôn cho anken có đồng phân hình học cis - trans ? A. 1B. 3C. 2 D. 6 Câu 32: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu(OH) 2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là A. 6B. 4C. 3 D. 8 Câu 33: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là A. 7B. 8C. 5 D. 6 Câu 34: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hóa tạo sp tham gia p/ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là A. 7B. 6C. 5 D. 4 Câu 35: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C 3HxO vừa phản ứng với H 2 (xúc 0 tác Ni, t ) vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng? A. 4B. 2C. 5 D. 3 Câu 36: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ? A. 3B. 2C. 1 D. 4
- Câu 37: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3B. 1C. 2 D. 6 Câu 38: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3B. 4C. 6 D. 5 Câu 39: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 8B. 7C. 5 D. 6 Câu 40: Hợp chất mạch hở X có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOh đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3B. 1C. 2 D. 4 Câu 41: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là A. 3B. 2C. 9 D. 4 Câu 42: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 5B. 3C. 2 D. 4 Câu 43: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là andehit? A. 3B. 1C. 4 D. 2 Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C 8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na? A. 5B. 6C. 4 D. 7 Câu 45: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5B. 4C. 2 D. 3 Câu 46: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm: glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X: A. 12B. 6C. 4 D. 2 Câu 47: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 5H13O2N. X phản ứng với dd NaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: A. 4B. 8C. 6 D. 10 Câu 48: Số hidrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là A. 2B. 4C. 3 D. 5
- Câu 49: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong 0 phân tử với H2SO4 đặc ở 140 C thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là? A. 11B. 15C. 10 D. 14 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 5B. 6C. 4 D. 3
- BẢNG ĐÁP ÁN 01. D 02. D 03. D 04. A 05. A 06. A 07. A 08. C 09. D 10. C 11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. D 18. D 19. A 20. C 21. B 22. A 23. D 24. D 25. D 26. D 27. D 28. A 29. A 30. D 31. A 32. C 33. D 34. D 35. C 36. A 37. A 38. D 39. D 40. A 41. D 42. D 43. C 44. A 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. B HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1: Chọn đáp án D C C C OH C OH C C OH C OH C C C OH C C OH C C C OH C OH C OH C C C OH C OH C C C OH Câu 2: Chọn đáp án D Công thức: C=C-C(C)=C Các sản phẩm cộng:1,2 1,4 3,4 Chú ý: ĐP hình học Câu 3: Chọn đáp án D Vì đề bài không nói gì nên ta phải tính cả đồng phân hình học và mạch vòng. Vòng có 2 đp. Hở có 4 đp. (Tính cả đp hình học) Câu 4: Chọn đáp án A Ứng với C4H9OH có 4 đồng phân Ứng với C3H7OCH3 có 2 đồng phân Ứng với C2H5OC2H5 có 1 đồng phân Câu 5: Chọn đáp án A Hướng dẫn giải CH CH CH CHO Dễ dàng suy ra X có 2 C 3 HCOOCH3 HOC CHO Câu 6: Chọn đáp án A C C CH3 C C C C 2 C C C CH3 C(OH) C C C CH3 C C C C 2 Câu 7: Chọn đáp án A C6H5-CH=CH-CHO (1)
- HOC-C6H4-CH=CH2 (3) HOC – C6H4 - CH(CHO) = CH2 Câu 8: Chọn đáp án C X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia tráng bạc nên X chỉ có thể andehit (2 chức) anđêhit + xeton; ete với anđêhit HOC CH CH CHO 2 2 CH O CH CH CHO CH CH CHO 3 3 2 CH3 O C CHO CH2 CH3 CO CH2 CHO CH2 CH O CH2 CHO CH3 CH2 CO CHO BTNT Cl : 0,1 AgCl : 0,1 dd.X m 23,63 OH : 0,08 AgOH Ag2O : 0,04 Câu 9: Chọn đáp án D H3C OOCCH2 COO CH3 2 H C CH OOC COO CH CH 3 2 2 3 H3C COO CH2 CH2 OOC CH3 HCOO CH2 CH2 CH2 CH2 OOCH Câu 10: Chọn đáp án C C-COO-C=C (1) HCOO C =C—C (2) cis - tran HCOO C-C=C 1) Câu 11: Chọn đáp án C CH3COOH C3H7OH 2chat HO CH2 CHO Câu 12: Chọn đáp án A CH2 CH COOCH3 HCOOCH2 CH CH2 Câu 13: Chọn đáp án A H3C-C6H4-CH2-OH (3 chat) C6H5-CH2-CH2-OH C6H5-CH(OH)-CH3 Câu 14: Chọn đáp án D HCOO-C6H4-OOC-CH3 (3 chat) HCOO–CH2–COO-C6H5 Câu 15: Đáp án C 400.4 n 0,1Xco1 LK n 0,1 Br2 100.160 X
- 10,8 Khi đó có ngay: M R 44 23 R 41 C H COOH RCOONa 0,1 3 5 Dễ dàng mò ra X là C3H5COOH (4 đồng phân cả hình học) CH2=C(COOH)-CH3 CH2=CH-CH2-COOH CH3-CH=CH-COOH (2 cis - tran) Câu 16: Chọn đáp án A HCOOC=C-C-C (2 cis - tran) HCOOC=C(C)-C C-COOC=C-C (2 cis - tran) C-C-COOC=C Câu 17: Chọn đáp án D CH3-CH3 (1) CH3-CH2-CH3 (1) C-C-C-C (1) C-C(C)-C (1) C-C-C-C-C (1) C-C-C(C)-C (1) Câu 18: Chọn đáp án D 16 0,1481 12x y 92 C H O 12x y 16 7 8 Câu 19: Chọn đáp án A CHO C6H5 OH 3 MY 122 C6H5 COOH 1 Câu 20: Chọn đáp án C n 0,25 n 0,3 CO2 H2O nancol 0,05 C5H12O C-C-C-C-C-OH C-C-C(C)-C-OH C-C(C)-C-C-OH Chú ý: C-C-C(OH)-C-C: có đồng phân hình học khi tách nước Câu 21: Chọn đáp án B X phải là mạch thẳng, chứa – CHO hoặc –OH C=C-C-CHO C-C=C-CHO (2chất)
- C C-C-C-OH C=C=C-C-OH Câu 22: Chọn đáp án A CH COONH Có 2 chất thỏa mãn là 3 4 HCOONH3CH3 Câu 23: Chọn đáp án D COO-C-C-OOC H3C-OOC-COO-CH3 Câu 24: Chọn đáp án D Với các bài đồng phân các bạn chịu khó nhớ số đồng phân của một số nhóm quan trọng sau nhé: CH3CH2-; CH3- (1 đồng phân) C3H7- (2 đồng phân) C4H9- (4 đồng phân) Chọn D Câu 25: Chọn đáp án D GG AA VV AG GA AV VA VG GV Câu 26: Chọn đáp án D Hướng dẫn giải: Các bạn chú ý với các bài toán đồng phân nhé. Khi đề bài chỉ nói đồng phân thì phải xem kỹ xem có cis – tran không. HCOOCH=CH-CH3 (2 cis – tran) HCOOCH2-CH=CH2 HCOOCH(CH3)=CH2 CH3COOCH=CH2 Câu 27: Chọn đáp án D BTKL Ta có: mX 0,1.40 12,8 mX 88 C4H8O2 HCOOC3H7 2 đồng phân CH3COOC2H5 1 đồng phân C2H5COOCH3 1 đồng phân Câu 28: Chọn đáp án A CH3COOH NH3 CH3COONH4 HCOOH NH2CH3 HCOONH3CH3 Câu 29: Chọn đáp án A
- CH2 CH CH OH CH2 OH CH CH CH OH CHO Các chất x thỏa mãn bài toán là 3 2 CH3 CH2 CO CH2 OH CH3 CH OH CO CH3 Câu 30: Chọn đáp án D Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau: -CH3 -C2H5 có 1 đồng phân -C3H7 có 2 đồng phân -C4H9 có 4 đồng phân C3H7-NH-CH3 có 2 đồng phân C2H5-NH-C2H5 có 1 đồng phân Câu 31: Chọn đáp án A C C C C OH C C yes C C C C C C No C C C C C C No C C C2 C C No Câu 32: Chọn đáp án C C C CH3 C OH C OH C C(OH) OH C C C C OH C OH C C C Câu 33: Chọn đáp án D C-C-C(OH)-C(OH) C-C(OH)-C(OH)-C C-C(OH)-C-C(OH) C-(C)C(OH)-C(OH) C(OH)-C-C-C(OH) C-(HO-C)C-C(OH) Câu 34: Chọn đáp án D C C C C C OH 1dp Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất C C C C C 2dp C C C C C 1dp Câu 35: Chọn đáp án C CH2 CH CHO CH C CHO CH C CH2 OH CH C O CH 3 CH3 CH2 CHO Câu 36: Chọn đáp án A
- nX nY nX nY C 2 H 1 X : C H O nX X nX X CTPT 2 4 2 CO2 2 H2O 1 Y CY 3 Y HY 2 Y : C3H8O n 3 n 2 CO2 H2O HCOOCH3 HCOOCH3 2cap C3H7OH b1 b2 C2H5 O CH3 Câu 37: Chọn đáp án A MX=166 HCOO-C6H4-OOCH (Có 3 chất thỏa mãn) Câu 38: Chọn đáp án D Chú ý: Bài này có 2 liên kết π nên chú ý đồng phân cis – tran HCOOC=C-C (2) HCOOC(CH3)=C (1) C-COOC=C (1) C=C-COO-C (1) Câu 39: Chọn đáp án D nX : nNaOH = 1 : 2 do đó X là phenol hai chức D Câu 40: Chọn đáp án A CH3COOCH2CH2OH HCOOCH2CH(OH)CH3 HCOOCH(CH3)CH2(OH) Câu 41: Chọn đáp án D AG GG AA GA Câu 42: Chọn đáp án D C-C-C-C(2) C-C(C)-C(2) Câu 43: Chọn đáp án C C C C C C OH Ancol là bậc 1: C C C CH3 C 3 Câu 44: Chọn đáp án A Hợp chất đó là este: HCOO(C6H4)CH3 (3 chất); C6H5COOCH3 (1 chất); CH3COOC6H5 (1 chất) Câu 45: Chọn đáp án B
- CH3COOH (3) phản ứng CH3COOH NaOH CH3COONa H2O CH3COOH Na CH3COONa 0,5.H2 2CH COOH CaCO CH COO Ca CO H O 3 3 3 2 2 2 HCOOCH3 (1)p / u HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH Câu 46: Chọn đáp án C X là trieste có chứa 2 gốc axit. CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 1 (có 2 gốc –CH3):CHCOOCC2H5 CHCOOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 2 (có 2 gốc –C2H5):CHCOOCC2H5 CHCOOCCH3 CH2OOCC2H5 CH2OOCC2H5 Câu 47: Chọn đáp án A Khí nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím NH3. Vậy CTCT của X có dạng: C4H9COONH4 (4) Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau: -CH3 -C2H5 Có 1 đồng phân -C3H7 Có 2 đồng phân Câu 48: Chọn đáp án D CH CH CH C CH CH2 CH C CH3 CH C C CH CH C CH2 CH3 Câu 49: Chọn đáp án D R O R 4 CH3OH R 2 O R3 R1 O R 2 X 4 C2H5OH R 2 O R 4 R O R C H OH b b 1 3 R O R 3 7 1 2 3 4 R1 O R 4 Vậy có 10 ete với 4 rượu dư: Tổng cộng là 14 chất (Chú ý: Không tính H2O) Câu 50: Chọn đáp án B C 2,5 1 anken CO2 : 0,75 0,3X O2 H 6 X 1 ankan H2O : 0,9 n n 0,15 C 5 CO2 H2O CH4 C2H6 CH2 CH2 4 C4H8 C3H6 C3H8