Chuyên đề bài tập môn Hóa học Lớp 12

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

- Nắm vững, vận dụng tốt các tính chất vật lý, hóa học của este.

- Cách gọi tên este: Tên este = tên gốc hidrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi at)

docx 397 trang Tú Anh 01/04/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bài tập môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_bai_tap_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Chuyên đề bài tập môn Hóa học Lớp 12

  1. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 MỤC LỤC MỤC LỤC CHUYÊN ĐỀ I. ESTE – LIPIT 6 CHỦ ĐỀ 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ TÊN GỌI CỦA ESTE 6 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 6 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 7 CHỦ ĐỀ 2. CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA ESTE 10 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 10 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 11 CHỦ ĐỀ 3. CÁCH ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT ESTE 12 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 12 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 14 CHỦ ĐỀ 4. BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE 15 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 15 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 17 CHỦ ĐỀ 5. BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN 20 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 20 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 23 CHỦ ĐỀ 6. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA, CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ IOT CỦA CHẤT BÉO 25 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 25 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 26 CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO 27 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 27 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 28 CHỦ ĐỀ 8. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA 30 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 30 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 31 CHỦ ĐỀ 9. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT 33 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHUYÊN ĐỀ I 45 CHUYÊN ĐỀ II. CACBOHIĐRAT 54 CHỦ ĐỀ 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VỀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT 54 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 54 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 54 CHỦ ĐỀ 2. CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA GLUCOZƠ, SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ 57 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 57
  2. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 MỤC LỤC B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 58 CHỦ ĐỀ 3. NHẬN BIẾT GLUCOZƠ, SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ 60 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 60 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 62 CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC CỦA GLUCOZO 64 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 64 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 65 CHỦ ĐỀ 5. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN TINH BỘT, XENLULOZO 67 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 67 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 69 CHỦ ĐỀ 6. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CACBOHIDRAT 72 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 72 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 72 CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN 73 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHUYÊN ĐỀ II 86 CHUYÊN ĐỀ III. AMIN. AMINO AXIT VÀ PROTEIN 94 CHỦ ĐỀ 1. DẠNG BÀI TậP VỀ VIẾT ĐỒNG PHÂN, GỌI TÊN AMIN, AMINO AXIT 94 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 94 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 95 CHỦ ĐỀ 2. NHẬN BIẾT AMIN, AMINO AXIT 97 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 97 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 98 CHỦ ĐỀ 3. CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA AMIN, AMINO AXIT 100 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 100 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 101 CHỦ ĐỀ 4. TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT 103 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 103 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 104 CHỦ ĐỀ 5. CÁCH XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC AMIN, AMINO AXIT 106 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 106 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 108 CHỦ ĐỀ 6. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ AMIN, AMINO AXIT 110 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 110 B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG 111 CHỦ ĐỀ 7. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ PROTEIN, PEPTIT 114 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 114
  3. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ Hướng dẫn giải: Đáp án: B Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl→X→NaHCO3→Y→NaNO3 X và Y có thể là: A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 Hướng dẫn giải: Đáp án: D Câu 31: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. Dùng làm vữa xây nhà B. Khử chua đất trồng trọt C. Bó bột khi bị gãy xương D. Điều chế clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng Hướng dẫn giải: Đáp án: C Câu 32: Nung 13,5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu được 6,9 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Hướng dẫn giải: Đáp án: D Câu 33: Để thu được Al2O3 từ hốn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng: A. H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư B. Khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, nung nóng D. Dung dịch NaOH dư, CO2 dư, nung nóng Hướng dẫn giải: Đáp án: D Câu 34: Cho 26,8gam hỗn hợp X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành ohanr ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (dktc). Khối lượng của Al trong X là: A. 5,4 gam B. 7,02 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam Hướng dẫn giải: Đáp án: D Câu 35: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Ag C. Zn D. Cu Hướng dẫn giải: Đáp án: B Câu 36: Cho a mol hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hết với a mol khí clo, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan có trong dung dịch Y là: A. CuCl2, FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2 và FeCl3 C. CuCl2 và FeCl3 D. CuCl2 và FeCl2 Hướng dẫn giải: Đáp án: D
  4. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ Câu 37: Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch HNO3, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO (đktc) và còn 3,2 gam kim loại. giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 5,6 Hướng dẫn giải: Đáp án: B Câu 38: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 1,2m gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,972 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 5,6 B. 4,2 C. 7,0 D. 8,4 Hướng dẫn giải: Đáp án: A Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng: Cr + Cl2 → X X + NaOH(dư) → Y + NaCl + H2O Y + Cl2 + NaOH → Z + NaCl + H2O Z là: A. NaCrO2 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na2CrO4 Hướng dẫn giải: Đáp án: D Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 22,8 gam Cr 2O3 và 10,8 gam Al ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được phản ứng với dung dịch NaOH 1M (dư) thoát ra 5,376 lít khí H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 53,33% B. 80.00% C. 66,67% D. 90.00% Hướng dẫn giải: Đáp án: B KIỂM TRA HỌC KÌ II_ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì thu được sản phẩm là A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe2O3 và H2. C. Fe3O4 và H2. D. FeO và H2. Câu 2: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là A. Fe2O3, FeCl3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe2O3, FeCl2. D. FeO, FeCl3. Câu 3: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng A. K2CrO4. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3. Câu 4: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao? A. CO. B. CO2. C. Al. D. H2. Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng 0 chảy của Al2O3 rất cao (2050 C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong: A. criolit nóng chảy. B. đất sét nóng chảy. C. boxit nóng chảy. D. mica nóng chảy. Câu 6: Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được
  5. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ A. 2 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 3 dung dịch. Câu 7: Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 200 ml Câu 8: Cho dung dịch chứa FeCl 2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO, ZnO. D. Fe2O3, ZnO. Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là A. 0,26 gam. B. 1,04 gam. C. 0,056 gam D. 0,52 gam. Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại A. Mn. B. W, Cr. C. Cr, Ni. D. Si. Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là A. Al và Ag B. Fe và Cu. C. Fe và Ag. D. Al và Fe. Câu 12: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit? A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon. D. Ozon. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ? A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc. B. Nhôm là kim loại nhẹ. C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe. D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. Câu 14: Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh. B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ. D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Câu 15: Nung21,4gamFe(OH)3ởnhiệtđộcaođếnkhốilượngkhôngđổi,thuđượcmgammột oxit. Giá trị của mlà A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 24,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 16: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây? A. Yếu. B. Mạnh. C. Rất mạnh. D. Trung bình. Câu 17: Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì A. nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này. B. trên bề mặt của nhôm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ. C. trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ. D. nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit. Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Fe(OH)3 và H2SO4. B. FeCl3 và AlCl3. C. CrO3 và H2O. D. Al(OH)3 và NaOH.
  6. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ Câu 19: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là A. quặng sắt oxit, than cốc. B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy. C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy. D. quặng sắt oxit, chất chảy. X Y Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl3  CuCl2  FeCl2. X, Y lần lượt là A. Cu, FeSO4. B. Cu, Fe. C. CuSO4, Fe. D. Fe, Cu. Câu 21: Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 6,075 gam và 17,025 gam. B. 5,4 gam và 17,7 gam. C. 4,05 gam và 19,05 gam. D. 2,7 gam và 20,4 gam. Câu 22: Thổi khí CO dư qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là A. 5,6 gam. B. 1,12 gam. C. 8,4 gam. D. 1,68 gam. Câu 23: Khí CO2 gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí CO2 A. không duy trì sự cháy. B. là khí độc. C. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. D. không duy trì sự sống. Câu 24: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng A. không có hiện tượng. B. sủi bọt khí. C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng. Câu 25: Số electron độc thân có trong nguyên tử crom là A. 6. B. 7. C. 5. D. 1. Câu 26: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần. B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí. C. sủi bọt khí. D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng. Câu 27: Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là A. nước vôi trong. B. phenolphtalein. C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 28: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 29: Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là : A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ca. Câu 30: Có các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 31: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 23,4 gam. D. 31,2 gam. Câu 32: Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.
  7. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao khan. D. thạch cao sống. Câu 34: Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang? A. Pirit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 35: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. CrO3. Câu 36: Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 37: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe. B. Sn. C. Al. D. Zn. Câu 38: Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 39: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong A. ancol. B. nước. C. dầu hỏa. D. phenol. Câu 40: Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. quỳ tím. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hóa. D. tính lưỡng tính. Câu 42: Đồng bạchlà hợp kim của Cu với A. Sn. B. Au. C. Ni. D. Zn. Câu 43: Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là: A. SO2. B. H2S. C. O2. D. HCl. Câu 44: Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại? A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng. B. Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2. C. Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D. Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ. Câu 45: Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là A. hỗn hợp O2, N2 B. CO2. C. O2. D. hỗn hợp O2, CO2. Câu 46: Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO 3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
  8. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ A. 0,224 gam. B. 4,688 gam. C. 2,528 gam. D. 4,874 gam. Câu 47: Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng A. điện hóa. B. quang năng. C. điện năng. D. động năng. Câu 48: Để xác định số mol KOH có trong 500ml dung dịch tadùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số mol KOH trong 500ml dung dịch trên là A. 0,10764 mol. B. 0,00430 mol. C. 0,00215 mol. D. 0,12150 mol. HẾT ĐÁP ÁN Câu hỏi 204 1 D 2 A 3 C 4 A 5 A 6 B 7 C 8 A 9 D 10 C 11 D 12 B 13 C 14 C 15 B 16 D 17 A 18 B 19 B 20 B 21 D 22 B 23 C 24 D 25 A 26 A
  9. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ 27 D 28 B 29 B 30 D 31 B 32 C 33 D 34 A 35 D 36 D 37 C 38 A 39 C 40 C 41 A 42 C 43 B 44 C 45 D 46 B 47 A 48 A KIỂM TRA HỌC KÌ II_ĐỀ SỐ 4 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5. Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn. Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
  10. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit. Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 9: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. X Y Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6. Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. CaO. C. Cr2O3. D. MgO. Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
  11. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2. D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al. Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5) A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56) A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 35: Trộn bột Cr 2O3với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52) A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
  12. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ X. KIỂM TRA HỌC KÌ Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52) A. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít.