Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Công nghệ cơ khí Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Công nghệ cơ khí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_co_khi_lop_11.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Công nghệ cơ khí Lớp 11
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Cơ khí chế tạo là ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng phục vụ cho A. sản xuất và đời sống. B. sản xuất và khai thác. C. sản xuất và dịch vụ. D. sản xuất và thương mại. Câu 2. Tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là A. tính chất cơ học. B. tính chất vật lí. C. tính chất hóa học. D. tính công nghệ. Câu 3. Tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí thể hiện khả năng chịu được các tác động hóa học trong môi trường là A. tính chất cơ học. B. tính chất vật lí. C. tính chất hóa học. D. tính công nghệ. Câu 4. Đâu không phải là tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí? A. Tính chất vật lí. B. Tính chất hóa học. C. Tính chất cơ học. D. Tính chất sinh học. Câu 5. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào? A. Vật liệu kim loại. B. Vật liệu phi kim loại. C. Vật liệu hợp kim. D. Vật liệu mới. Câu 6. Vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí là: A. vật liệu vô cơ. B. vật liệu hữu cơ. C. vật liệu mới. D. vật liệu cơ khí Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của vật liệu cơ khí? A. Độ cứng, độ dẻo, độ bền thuộc tính chất cơ học. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt thuộc tính hóa học. C. Tính chịu mòn hóa học từ môi trường thuộc tính chất vật. D. Tính dẻo, dẫn điện,dẫn nhiệt thuộc tính hóa học. Câu 8. Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng kim loại? A. Lố, yên, khung xe. B. Khung, lọc gió, nhông xích đĩa C. Yên,xe, lọc gió. D. Lốp, yên, phanh xe Câu 9. Cứng, giòn, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ đúc là đặc tính chung của A. thép. B. gang. C. hợp kim nhôm. D. hợp kim đồng Câu 10. Vật liệu cơ khí có đăc điểm bền, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt, chịu nhiệt độ cao là vật liệu A. composite nền kim loại. B. composite nền hữu cơ C. nano. D. cơ khí thông dụng Câu 11. Tính công nghệ của vật liệu cơ khí có ý nghĩa gì trong sản xuất? A. Lựa chọn phôi gia công phù hợp. B. Lựa chọn phương pháp gia công phù hợp. C. Lựa chọn vị trí gia công phù hợp. D. Xác định trình tự gia công phù hợp. Câu 12. Vật liệu có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có khả năng biến dạng dẻo, có độ bền cơ học cao nhưng độ bền hóa học kém là A. Vật liệu vô cơ. B. Vật liệu hữu cơ. C. Vật liệu kim loại. D. Vật liệu nano. Câu 13. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Không biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao. D. Dẫn điện và dẫn nhiệt kém. Câu 14. Gang là hợp kim của Sắt và Cacbon với hàm lượng Cacbon A. 2,14%. B. 2,14%. C. < 2,14%. D. ˃ 2,14%. Câu 15. Thép là hợp kim của Sắt và Cacbon với hàm lượng Cacbon A. 2,14%. B. 2,14%. C. < 2,14%. D. ˃ 2,14%. Câu 16. Gang trắng rất cứng và giòn, khó cắt gọt nên thường dùng để A. luyện gang. B. luyện thép. C. luyện gốm. D. luyện composite. Câu 17. Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt và dẻo là A. Composite. B. hợp kim nhôm. C. hợp kim đồng. D. nhựa nhiệt rắn. Câu 18. Vật liệu được tạo ra từ nhựa cây cao su hoặc tổng hợp từ than đá, dầu mỏ, khí đốt là A. Nhựa nhiệt dẻo. B. Nhựa nhiệt rắn. C. Cao su. D. Composit nền hữu cơ.
- Câu 19. Composite nền kim loại có độ cứng, độ bền cơ học và độ bền nhiệt cao nên còn được gọi là A. hợp kim nhôm. B. hợp kim đồng. C. hợp kim cứng. D. hợp kim sắt và cacbon. Câu 20. Vật liệu có kích thước hạt siêu nhỏ, thường từ 1 đến 100 nano mét là A. Composite. B. Gốm ôxit. C. Cao su. D. Nano. Câu 21. Các bước trong quá trình sản xuất cơ khí không gồm bước nào sau đây? A. Sản xuất phôi. B. Chế tạo cơ khí. C. Đóng gói và bảo quản. D. Xuất kho. Câu 22. Bước đầu tiên của quá trình sản xuất cơ khí là A. sản xuất phôi. B. nghiên cứu bản vẽ. C. đóng gói và bảo quản. D. gia công. Câu 23. Ý nào sau đây không phải là công việc chính của quá trình sản xuất phôi đối với vật liệu kim loại? A. Khai thác quặng. B. Gia công chi tiết. C. Luyện kim. D. Chế tạo phôi. Câu 24. Luyện kim thường tập trung vào công nghệ luyện gang và thép, còn gọi là A. luyện kim màu. B. luyện kim đen. C. luyện quặng đen . D. luyện quặng màu. Câu 25. Đối với sản phẩm cơ khí là tổ hợp của nhiều chi tiết, khâu cuối của chế tạo cơ khí là A. đóng gói. B. vận hành. C. bảo quản. D. lắp ráp. Câu 26. Khi đóng gói, hàng hóa cần được chèn lót xung quanh bằng các vật liệu như mút, xốp để tránh bị A. dịch chuyển và va đập. B. nghiêng và rơi ra ngoài. C. ẩm ướt và hư hỏng. D. sai sót và thiếu hụt. Câu 27. Sản xuất phôi là vật iệu kim loại bao gồm các công đoạn chính là khai thác nguyên vật liệu, tổng hợp hóa học và A. chế tạo thành chi tiết. B. chế tạo thành phôi. C. chế tạo thành sản phẩm. D. chế tạo thành vật liệu. Câu 28. Robot công nghiệp có mấy công dụng chính A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 29. Trong xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ, robot cần trang bị thêm A. bàn tay kẹp. B. cảm biến nhận diện hình ảnh. C. công nghệ cảm ứng lực. D. camera và công nghệ quét 3D Câu 30. Cách mạng công nghiệp 4.0 có mấy đặc trưng nổi bật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 31. Công nghệ in 3D có tác động gì trong tự động hóa quá trình sản xuất? A. Nâng cao tính linh hoạt của quá trình sản xuất. B. Giảm chi phí sản xuất C. Giám sát, điều chỉnh và cải tiến quy trình sản xuất. D. Đảm bảo an toàn trong sản xuất Câu 32. Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? A. Công nghệ in 3D. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ cảm biến. D. Phân tích dữ liệu lớn Câu 33. “Robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường nguy hiểm độc hại” vì: A. Robot thông minh trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn B. Robot thông minh gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn C. Robot thông minh tham gia một phần vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn D. Robot thông minh không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn Câu 34. Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài
- D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân Câu 35. Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhân bị mảnh kim loại bắn vào mắt. Người công nhân đã vi phạm nội quy an toàn lao động trong sản xuất cơ khí như thế nào? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm C. Quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo Câu 36. Khi nói đến các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình lao động, sản xuất cơ khí. Những nhận định nào sau đây là đúng? 1. Mang theo các loại kính an toàn hoặc các thiết bị bảo vệ mắt trong xưởng sản xuất. 2. Mang các vật dụng như trang sức, đồng hồ khi làm việc tại xưởng 3. Không tự ngắt hoặc bật nguồn điện của xưởng, có thể gây chập hoặc cháy nguồn điện. 4. Mặc quần áo theo đồng phục của phân xưởng, không mặc quần áo quá rộng khi vận hành máy 5. Mang găng tay khi vận hành máy công cụ như: cưa, mài, phay, bào . A. 1,2,4. B. 2,4,5. C. 1,3,4. D. 1,2,5 Câu 37. Chế tạo cơ khí bao gồm các khâu: chuẩn bị chế tạo, gia công, lắp ráp, kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm, trong đó hai khâu quan trọng nhất là A. chuẩn bị chế tạo và gia công. B. gia công và lắp ráp thành sản phẩm. C. kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm. D. lắp ráp và hoàn thiện sản phẩm. Câu 38. Vật liệu để luyện gang là quặng nhiều sắt, nhiên liệu thường là than cốc và đá vôi cho vào lò từ A. cửa thoát gang. B. cửa thoát xỉ. C. thiết bị chất liệu. D. Ống dẫn khí nóng. Câu 39. Thép được luyện từ gang bằng cách khử bớt lượng cacbon và một số kim loại khác chứa trong gang khi thổi chất nào vào lò đựng gang nóng chảy ở nhiệt độ cao? A. Cacbon. B. Oxi. C. Đá vôi. D. Mangan. Câu 40. Sau khi luyện kim được gang lỏng chạy xuống đáy lò và được đưa ra ngoài qua cửa thoát gang, bước tiếp theo để tạo ra phôi gang cần sử dụng phương pháp A. đúc phôi. B. hàn phôi. C. rèn phôi. D. cán phôi. Câu 41. Không khí nóng được nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc sẽ có nhiệt độ là bao nhiêu? A. 2000C. B. 8000C. C. 20000C. D. 80000C. Câu 42. Sắt nóng chảy hòa tan một lượng nhỏ cacbon và một số nguyên tố khác tạo thành gang lỏng ở nhiệt độ A. 15000C - 20000C. B. 10000C - 20000C. C. 8000C - 20000C. D. 6000C - 20000C. Câu 43. Thiết bị tự động, bao gồm cơ cấu chấp hành dạng tay máy và bộ điều khiển theo chương trình để thay cho con người thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong quá trình sản xuất là A. Robot thông minh. B. Robot công nghiệp. C. máy tự động mềm. D. máy tự động cứng. Câu 44. Trong dây chuyền sản xuất tự động, tổ hợp các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc A. khác nhau. B. giống nhau. C. phức tạp. D. đơn giản. Câu 45. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau là A. dây chuyền sản xuất tự động. B. con người làm việc theo dây chuyền. C. quy trình sản xuất tự động. D. hệ thống sản xuất tự động. Câu 46. Trong dây chuyền sản xuất tự động, robot công nghiệp không thực hiện nhiệm vụ nào? A. Lập trình. B. Vận chuyển. C. Lắp ráp. D. Kiểm tra. Câu 47. Trong dây chuyền sản xuất tự động Robot phải được trang bị bàn tay kẹp để giữ phôi trong khi thực hiện nhiệm vụ A. lắp ráp. B. gia công. C. Vận chuyển. D. kiểm tra.
- Câu 48. Trong khi xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ robot còn được trang bị thêm công nghệ A. cảm ứng tốc độ. B. cảm ứng ánh sáng. C. cảm ứng lực. D. cảm ứng nhiệt. Câu 49. Để robot có thể lắp ráp theo lô sản phẩm hoặc nhiều loại chi tiết thì robot phải được trang bị các cảm biến nhận diện về A. hình ảnh chi tiết. B. cấu tạo chi tiết. C. kích thước chi tiết. D. số lượng chi tiết. Câu 50. Trong dây chuyền sản xuất tự động, phôi đưa vào được chuyển đến vị trí cần thiết để kiểm tra trước khi A. đóng gói thành phẩm. B. gá lên máy gia công. C. lắp ráp cụm chi tiết. D. vận chuyển vào kho. Câu 51. Trong dây chuyền sản xuất tự động, chi tiết sau khi gia công được đưa đến vị trí kiểm tra trước khi A. lắp ráp thành sản phẩm. B. gá lên máy gia công. C. đóng gói thành phẩm. D. vận chuyển vào kho. Câu 52. Kết nối vạn vật trong sản xuất có tác động gì trong tự động hóa quá trình sản xuất? A. Nâng cao tính linh hoạt của quá trình sản xuất B. Giảm chi phí trong sản xuất C. Giám sát, điều chỉnh và cải tiến quy trình sản xuất C. Đảm bảo an toàn trong quy trình sản xuất Câu 53. Sử dụng công nghệ in 3D để giảm chi phí sản xuất vì khi đó dây chuyền sản xuất đã A. bỏ qua khâu trung gian. B. đảm bảo an toàn trong sản xuất. C. giảm lực lượng lao động. C. bỏ qua phát sinh không cần thiết. Câu 54. Ngày nay, những thành tựu về công nghệ của cách mạng công nghiệp 4.0 có nhiều ưu điểm nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực là A. động cơ đốt trong và cơ giới hóa. B. công nghệ nano và vật liệu mới. C. năng lượng điện và sản xuất hàng loạt. D. công nghệ thông tin và tự động hóa. Câu 55. Cách mạng công nghiệp 4.0 trong tự động hóa quá trình sản xuất giúp A. tăng chi phí sản xuất. B. giảm chi phí sản xuất. C. ổn định chi phí sản xuất. D. thu hút đầu tư sản xuất. Câu 56. Yếu tố nào nói lên cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 tác động đến tự động hóa trong quá trình sản xuất nhằm đảm bảo sức khỏe cho con người? A. Giảm chi phí sản xuất. B. Nâng cao tính linh hoạt trong sản xuất. C. Đảm bảo an toàn trong sản xuất. D. Cải tiến quy trình sản xuất. Câu 57. Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp 4.0 cho phép con người điều khiển từ xa, không giới hạn về không gian, thời gian là A. kết nối Internet vạn vật và điện toán đám mây. B. công nghệ in 3D và phân tích dữ liệu lớn. C. công nghệ nano và vật liệu mới. D. trí tuệ nhân tạo và điều khiển. Câu 58. Công nghệ in 3D trong lĩnh vực cơ khí thuộc nhóm công nghệ nào sau đây? A. Điện toán đám mây. B. Mô phỏng. C. Robot tự quyết. D. sản xuất đắp dần. Câu 59. Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ in 3D. C. Phân tích dữ liệu. D. Công nghệ cảm biết. Câu 60. Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục? A. Mô hình nhà máy thông minh. B. Kết nối vạn vật trong sản xuất. C. Phân tích dữ liệu trong sản xuất. D. Kho chứa hàng thông minh. Câu 61. Robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm vì trong sản xuất tự động máy móc A. tham gia trực tiếp vào quá trình vận hành. B. tham gia gián tiếp vào quá trình vận hành. C. tham gia một phần vào quá trình vận hành. D. không tham gia vào quá trình vận hành.
- Câu 62. Robot thông minh được ứng dụng trong dây chuyền sản xuất tự động có vai trò giúp con người A. giảm sức lao động. B. có cơ hội việc làm. C. nâng cao đời sống. D. nâng cao tay nghề. Câu 63. Trong dây chuyền sản xuất tự động, robot thông minh giúp con người đảm bảo được an toàn trong môi trường làm việc nguy hiểm, độc hại. Vì trong quá trình vận hành A. máy móc đã trực tiếp tham gia. B. con người đã trực tiếp tham gia. C. máy móc tham gia một phần. D. con người tham gia một phần. Câu 64. Để đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí, tại nơi lắp đặt thiết bị phải có A. bản quy tắc làm việc của thiết bị. B. bản hướng dẫn sửa chữa thiết bị. C. bản hướng dẫn hoạt động của thiết bị. D. bản hướng dẫn vận hành thiết bị. Câu 65. Để cảnh báo cho người lao động về nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, tại những vùng nguy hiểm cần có A. biển chỉ dẫn. B. biển cảnh báo. C. biển cấm. D. biển báo hiệu. Câu 66. Để đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí, nhà xưởng phải có cửa sổ nhằm A. thông gió và chiếu sáng tự nhiên. B. đảm bảo thẩm mĩ cho nhà xưởng. C. cảnh báo nguy cơ tai nạn lao động. D. đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nhà xưởng. Câu 67. Muốn bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí, cần phải thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Xử lí phôi trước khi đưa vào gia công. B. Xử lí chất thải trước khi đưa ra môi trường. C. Xử lí phoi sau khi gia công. D. Xử lí sản phẩm trước khi đóng gói. Câu 68. Ý nào sau đây không phải là biện pháp để bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí? A. Thay đổi công nghệ sản xuất với các nguyên nhiên liệu sạch. B. Xử lí các chất thải trong quá trình sản xuất trước khi đưa ra môi trường. C. Xả nước thải trong quá trình sản xuất sâu vào trong lòng đất. D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất cho người lao động. Câu 69. Mặt nạ hàn là thiết bị bảo hộ lao động vô cùng quan trọng khi thợ hàn làm việc vì mặt nạ hàn giúp A. người thợ quan sát gần hơn với vật thể khi hàn. B. người thợ hàn hàn đúng kĩ thuật hơn. C. bảo vệ mắt và da mặt khỏi tác động của hồ quang điện. D. bảo vệ người thợ không bị khói bụi hồ quang. Câu 70. Khi một người thợ đứng máy, trong quá trình gia công bị phoi bắn vào mắt, xác định nguyên nhân đầu tiên người thợ A. đang ngủ gật. B. không đeo kính bảo hộ. C. không đội mũ bảo hiểm. D. không đeo gang tay. Câu 71. Vụ Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh gây ô nhiễm môi trường biển, làm cho cá chết hàng loạt ở ven biển một số tỉnh miền trung năm 2016, nguyên nhân là nước thải A. chưa được xử lý xả trực tiếp ra môi trường. B. chưa kiểm định hàm lượng xả ra môi trường. C. xả thải chưa đúng thời gian quy định. D. chưa đăng ký giấy phép xả thải ra biển. Câu 72. Một khi các môi trường bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống, sức khỏe và tính mạng của con người. Do đó, việc cần thiết là phải bảo vệ và cải thiện môi trường bằng cách A. tất cả rác phải được gom tại chỗ và đốt cháy. B. rác phải được đổ vào hố sâu và lấp lại. C. nước thải phải được đổ xuống ao, hồ, sông, suối. D. tăng cường trồng cây xanh. Câu 73. Đâu không phải là biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân Câu 74. Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công chi tiết. 1. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công. 2. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết 3. Xác định trình tự các nguyên công. 4. Xác định chế độ gia công. 5. Lựa chọn phôi
- A. 1 - 3 - 2 - 5 – 4. B. 2 - 5 - 3 - 1 – 4. C. 3 - 1 - 2 - 4 – 5. D. 4 - 1 - 3 - 5 – 2 Câu 75. Trong quy trình công nghệ gia công chi tiết, tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công? A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. Câu 76. Bước đầu tiên trong quá trình sản xuất cơ khí là gì? A. Sản xuất phôi. B. Chế tạo cơ khí. C. Lắp ráp sản phẩm. D. Đóng gói sản phẩm Câu 77. Trong quá trình sản xuất cơ khí, bước nào là quan trọng nhất? A. Chế tạo phôi. B. Chế tạo cơ khí. C. Lắp ráp và kiểm tra. D. Đóng gói và bảo quản Câu 78. Trình tự các bước trong quá trình sản xuất cơ khí là: A. chế tạo cơ khí, sản xuất phôi, đóng gói và bảo quản. B. chế tạo cơ khí, đóng gói và bảo quản, sản xuất phôi C. sản xuất phôi, chế tạo cơ khí, đóng gói và bảo quản. D. sản xuất cơ khí, đóng gói và bảo quản, chế tạo phôi Câu 79. Trong lò cao luyện gang, sắt nóng chảy hòa tan một lượng nhỏ carbon và một số nguyên tố khác tạo thành gang ở nhiệt độ A. 6000C đến 8000C. B. 8000C đến 10000C. C. 10000C đến 14000C. D. 15000C đến 20000C Câu 80. Để luyện thép từ gang, người ta A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. B. dùng CaO để khử Si, Mn có trong gang C. dùng 02 để khử C, Si, Mn có trong gang. D. tăng thêm hàm lượng carbon trong gang Câu 81. “Thiết bị tự động, bao gồm cơ cấu chấp hành dạng tay máy và bộ điều khiển theo chương trình để thay thế con người thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong quá trình sản xuất” là? A. Máy tự động cứng. B. Máy tự động mềm. C. Robot công nghiệp. D. Dây chuyền sản xuất tự động Câu 82. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm gọi là A. dây chuyền thủ công. B. dây chuyền tự động. C. dây chuyền bán tự động. D. hệ thống sản xuất Câu 83. Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới? A. Hợp kim nhôm. B. Cao su. C. Vật liệu nano. D. Nhựa Câu 84. Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi? A. Độ bền, độ dẻo, độ cứng. B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện C. Tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn. D. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt Câu 85. Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là? A. Tính chất cơ học. B. Tính chất vật lí. C. Tính chất hóa học. D. Tính chất công nghệ Câu 86. Kính sẽ có chống khả năng chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn trong khi độ trong suốt không ảnh hưởng nếu được ứng dụng bởi vật liệu nào A. Vật liệu nano. B. Composite nền hữu cơ. C. Nhựa nhiệt rắn. D. Nhựa nhiệt dẻo Câu 87. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là? 1 Composite nền kim loại có đặc điểm bền, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt và chịu được nhiệt độ cao 2 Composite nền hữu cơ thường được dùng chế tạo thân vỏ ô tô, vỏ xuồng, cano, ...
- 3 Composite nền kim loại thường được dùng làm lưỡi cắt của dụng cụ cắt 4 Gốm oxit sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như băng tải, trục bánh xe, ổ đỡ, bánh răng, ... 5 Nhôm bổ sung hạt nano làm độ dẫn điện, dẫn nhiệt tăng lên nhiều lần 6 Gốm sứ kết hợp hạt nano có cường độ và tính dẻo cao gấp nhiều lần gốm sứ truyền thống A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 88. Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình A. Công nghệ. B. Sản xuất. C. Gia công. D. Lắp ráp Câu 89. Phương pháp gia công có phoi là? A. Tiện. B. Đúc. C. Rèn. D. Cán Câu 90. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là? 1 Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm là các quá trình gia công cơ khí. 2 Căn cứ vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta chỉ sử dụng một phương pháp gia công. 3 Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao. 4 Gia công không phoi thường sử dụng để gia công chế tạo phôi hoặc các chi tiết có độ chính xác không cao. 5 Phương pháp gia công không phoi thông dụng hiện nay là tiện, phay, khoan, mài, ... A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 91. Đối với sản phẩm gia công có dạng trục với các bề mặt tròn xoay, phương pháp gia công phù hợp là? A. Tiện. B. Phay. C. Khoan. D. Hàn Câu 92. Theo em, bước nào sẽ ảnh hưởng lớn tới chất lượng bề mặt gia công chi tiết? A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết. B. Xác định trình tự các nguyên công. C. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công. D. Xác định chế độ gia công. Câu 93. Luyện kim gang và thép còn gọi là A. Luyện kim loại. B. Luyện kim đen. C. Luyện kim màu. D. Luyện kim trắng Câu 94. Đối với vật liệu kim loại, sản xuất phôi có các công việc chính là? A. Luyện kim → Chế tạo phôi. B. Khai thác quặng → Luyện kim → Chế tạo phôi C. Khai thác nguyên vật liệu → Tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi D. Khai thác nguyên vật liệu tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi Câu 95. Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục? A. Mô hình nhà máy thông minh. B. Kết nối vạn vật trong sản xuất C. Kho chứa hàng thông minh. D. Phân tích dữ liệu trong sản xuất Câu 96. Chọn đáp án sai: Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 giúp giảm chi phí sản xuất và thời gian là? A. Các bộ phận của quy trình được tự động hóa. B. Sử dụng vật liệu có nhiều đặc tính nổi trội C. Sử dụng công nghệ tiên tiến (CNC,3D). D. Qua Internet, các bộ phận sản xuất có thể giao tiếp trực tuyến Câu 97. Chọn đáp án sai: Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng D. Cơ sở hạ tầng, thiết bị tham gia giao thông được đảm bảo Câu 98. Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhên có thể bị mảnh vớ bắn vào mắt. Người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?
- A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo Câu 99. Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân Câu 100. Nguyên nhân gây suy giảm thính lực trong sản xuất cơ khí là? A. Khí thải và bụi trong quá trình sản xuất cơ khí. B. Nước thải (dung dịch bôi trơn, làm mát khi cắt gọt) C. Tiếng ồn sinh ra từ các máy gia công. D. Chất thải rắn (mảnh vụ kim loại, cặn dầu nhớt, thiết bị hư hỏng) III. TỰ LUẬN 1. QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT - Lập được quy trình gia công một chi tiết theo quy trình đã học. Ví dụ 1: Lập quy trình gia công chi tiết Chốt 2. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SẢN XUẤT CƠ KHÍ * An toàn lao động trong sản xuất cơ khí - Phân tích nguyên nhân gây mất an toàn lao động trong sản xuất cơ khí. - Vận dụng nội dung kiến thức để phân tích nguyên nhân của các tình huống xảy ra trong thực tiễn. - Đưa ra biện pháp khắc phục nhằm đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí. * Bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí - Phân tích nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí. - Vận dụng nội dung kiến thức để phân tích nguyên nhân của các tình huống xảy ra trong thực tiễn. - Đưa ra biện pháp khắc phục nhằm bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.