Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2024.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HOC 2024-2025 I. LÍ THUYẾT I. MỤC TIÊU VÀ THỂ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA EU 1. Mục tiêu của EU - Xây dựng và phát triển liên minh kinh tế và tiền tệ với một đơn vị tiền tệ chung. - Liên minh chính trị với chính sách đối ngoại, an ninh chung và hợp tác về tư pháp, nội vụ. - Xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ với ba trụ cột về kinh tế, chính trị và tư pháp. 2. Thể chế hoạt động của EU - Quyền lực của các cơ quan thể chế ngày càng được tăng cường. - Thể chế của EU ngày càng hoàn thiện theo hướng gắn kết chặt chẽ hơn. - Bốn cơ quan thể chế của EU là: Hội đồng châu Âu; Nghị viện châu Âu; Uỷ ban Liên minh châu Âu; Hội đồng Bộ trưởng EU. - Ba cơ quan quản lí về tư pháp, tài chính và kiểm toán - Các cơ quan khác phụ trách các lĩnh vực kinh tế, giáo dục, y tế, quốc phòng và môi trường,... II.VỊ THÊ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI 1. Một số lĩnh vực dịch vụ * Thương mại: - Là một trung tâm thương mại lớn trên thế giới. - Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. - Các hoạt động thương mại của EU tác động đến thị trường toàn cầu là xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, mua sắm công và quyền sở hữu trí tuệ. - Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ cao nhất thế giới: chiếm 31,0% trị giá toàn cầu (năm 2021). * Đầu tư nước ngoài: Năm 2021 - Cao thứ hai trên thế giới, tập trung vào dịch vụ, khai thác dầu khí và chế tạo, Ảnh hưởng đến hiện đại hóa, chuyển đổi năng lượng và chuỗi giá trị toàn cầu. - Nguồn vốn ODA cao nhất thế giới. Hỗ trợ phát triển bền vững ở các khu vực nghèo hơn. Cải thiện môi trường đầu tư bình đẳng, minh bạch và thuận lợi hơn. * Tài chính ngân hàng: - Tác động đến các quy định, sự minh bạch, dịch vụ và công nghệ tài chính của thế giới. - Sức mạnh tài chính của EU thể hiện ở các lĩnh vực: ngân hàng, bảo hiểm và vốn. - Các thành phố là những trung tâm tài chính lớn của EU và thế giới. 3. Một số lĩnh vực sản xuất - Ngành có vị trí cao và dẫn đầu xu hướng hiện đại hóa là: chế tạo máy, hóa chất, hàng không - vũ trụ, sản xuất hàng tiêu dùng,... - Tỉ trọng xuất khẩu sản phẩm công nghiệp cao ĐÔNG NAM Á I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. Địa hình và đất *Đặc điểm Ảnh hưởng - Đông Nam Á lục địa: - Thuận lợi phát triển nông nghiệp với cơ cấu đa dạng. + Địa hình núi bị chia cắt mạnh. Chủ yếu là đất feralit. - Khó khăn cho phát triển giao thông, giao lưu kinh tế, + Có các đồng bằng châu thổ do các hệ thống sông lớn định cư, nhiều thiên tai. bồi đắp. Chủ yếu là đất phù sa. - Đông Nam Á hải đảo: - Thuận lợi để phát triển du lịch, giao thông vận tải, + Chủ yếu là núi trẻ với nhiều núi lửa. nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản. + Các đồng bằng phần lớn nhỏ hẹp nằm ven biển. - Khó khăn: Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai. + Đất khá màu mỡ. 2. Khí hậu Đặc điểm Ảnh hưởng - Chủ yếu nằm trong các đới khí hậu xích đạo và nhiệt đới. * Thuận lợi: - Phân hóa đa dạng: - Thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới + Đông Nam Á lục địa và phần lớn lãnh thổ Phi-líp-pin có với nhiều sản phẩm có giá trị xuất khẩu. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là chủ yếu. - Thuận lợi để phát triển du lịch và cư trú. + Đông Nam Á hải đảo có khí hậu nhiệt đới gió mùa, khí * Khó khăn: hậu xích đạo và cận xích đạo. Nhiều thiên tai: như bão, lũ lụt, hạn hán,... + Ở các khu vực có địa hình núi cao, khí hậu có sự phân ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 1 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM hóa theo đai cao. 3. Biển Đặc điểm Ảnh hưởng - Có vùng biển rộng lớn, thông ra Ấn Độ * Thuận lợi: Dương và Thái Bình Dương. Phát triển các ngành kinh tế biển: - Vùng biển giàu hải sản, khoáng sản, có - Nuôi trồng và đánh bắt hải sản. nhiều bãi biển đẹp, nhiều vịnh biển,... - Khai thác khoáng sản. - Giao thông vận tải biển. - Du lịch biển,... * Khó khăn: - Một số loại tài nguyên biển bị khai thác quá mức. - Ô nhiễm môi trường biển. II. DÂN CƯ Nội dung Đặc điểm Ảnh hưởng Quy mô dân Quy mô dân số lớn: 668, 4 triệu người, chiếm khoảng * Thuận lợi: số 8% số dân thế giới (năm 2020). - Có nguồn lao động dồi dào, giái rẻ. Tỉ lệ gia tăng Có xu hướng giảm nhưng vẫn còn ở mức cao. - Thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn. dân số - Sự đa dạng về dân tộc góp phần tạo nên - Theo giới: tương đối cần bằng. sự đa dạng về văn hóa, truyền thống, tập Cơ cấu dân - Theo tuổi: Có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang có xu quán sản xuất. số hướng già hóa. * Khó khăn: Dân tộc Có nhiều dân tộc sinh sống. - Vấn đề giải quyết việc làm, an sinh xã - Cao so với mức trung bình của thế giới: 148 hội, chăm sóc y tế,... Mật độ dân người/km2. (năm 2020) - Phân bố dân cư chưa hợp lí gây ảnh số - Phân bố không đều. hưởng đến việc sử dụng lao động và khai - Tỉ lệ dân thành thị chưa cao (năm 2020 là 49%) nhưng thác các nguồn tài nguyên. đang tăng nhanh. - Sự gia tăng dân số tại các đô thị cũng đặt Đô thị hóa - Tỉ lệ dân thành thị có sự phân hóa giữa các quốc gia. ra các vấn đề về giao thông, nhà ở, việc - Đã hình thành nên các siêu đô thị như Ma-ni-la, Gia- làm, môi trường,... các-ta, Băng Cốc .... II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Nội dung Đặc điểm - Khai thác các lợi thế. - Đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. Vai trò - Tạo nguồn thu ngoại tệ. - Giải quyết việc làm. - Đảm bảo sự cân bằng sinh thái và môi trường;... - Là nền nông nghiệp nhiệt đới với lịch sử phát triển lâu đời. - Cơ cấu có nhiều thay đổi. Tình hình - Đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa. - Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tiên tiến. 2. Công nghiệp Nội dung Đặc điểm - Chiếm tỉ trọng khá cao. - Góp phần thúc đẩy sự chuyển dịch kinh tế. Vai trò - Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ. - Giải quyết việc làm cho người lao động,... - Các ngành công nghiệp quan trọng của khu vực là cơ khí chế tạo, điện tử - tin học, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng và khai thác khoáng sản. Tình hình - Một số trung tâm công nghiệp lớn của khu vực là Băng Cốc (Thái Lan), Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a), Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam),... 3. Dịch vụ ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 2 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Nội dung Đặc điểm - Ngày càng có vai trò quan trọng. - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Vai trò - Tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. - Hội nhập kinh tế thế giới,... - Cơ cấu đa dạng. - Không ngừng phát triển. Tình hình - Tỉ trọng GDP của khu vực dịch vụ trong cơ cấu kinh tế có xu hướng tăng. - Chiếm tỉ trọng lao động lớn và tăng. - Một số trung tâm dịch vụ hàng đầu: Xin-ga-po, Cu-a-la Lăm-pơ, Băng Cốc,... III. MỘT SỐ HỢP TÁC CỦA ASEAN 1. Hợp tác về kinh tế * Hợp tác kinh tế nội khối: Thành lập các tổ chức: Năm thành Tên tổ chức Mục tiêu, vai trò lập - Xóa bỏ các hàng rào thuế quan và tăng cường giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực. Khu vực thương mại tự do (AFTA) 1992 - Đưa ASEAN trở thành một trong những khu vực phát triển kinh tế năng động nhất trên thế giới. Hiệp định Thương mại hàng hóa Tăng cường cam kết về một nền thương mại khu vực 2009 ASEAN (ATIGA) mở và hội nhập. Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) 2015 Tăng cường liên kết kinh tế. Các khu kinh tế đặc biệt (SEZ) Phát huy lợi thế thương mại biên giới. * Hợp tác kinh tế giữa ASEAN và các quốc gia, khu vực trên thế giới: - liên kết kinh tế, thương mại với nhiều đối tác lớn như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, EU,... - Thành lập các quỹ hợp tác khu vực và quốc tế 2. Hợp tác về văn hóa, y tế - Hợp tác về văn hóa thông qua xây dựng Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN - Hợp tác trong lĩnh vực giáo dục đào tạo. - Các quốc gia đã thành lập Kho dự phòng vật tư y tế khẩn cấp khu vực - Tổ chức các hoạt động thể thao của khu vực như: SEA Games, ASEAN Para Games,... IV. THÀNH TỰU VÀ THÁCH THỨC Lĩnh vực Thành tựu Thách thúc - Trở thành một khu vực kinh tế năng động và có tốc độ phát triển cao Trình độ phát triển còn trên thế giới. Kinh tế chênh lệch, liên kết kinh - Hội nhập sâu rộng vào nến kinh tế toàn cầu. tế chưa cao. - Thông qua nhiều thoả thuận và Hiệp định quan trọng - Đời sống nhân dân được cải thiện. Vẫn còn tình trạng đói Văn hóa, - Chất lượng, thể lực lao động ngày càng tăng. nghèo. Các vấn đề tôn xã hội - Phát triển cơ sở hạ tầng và những phong cách sống tích cực. giáo, dân tộc, ô nhiễm - Chỉ số phát triển con người được cải thiện. môi trường,... - Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. An ninh, Các diễn biến phức tạp - Hợp tác quốc phòng được đẩy mạnh, hợp tác đảm bảo an ninh biển chính trị trên Biển Đông. được đảm bảo. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Câu 1: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào? A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993. Câu 2: Liên minh châu Âu (EU) chính thức ra đời từ năm A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993. Câu 3: Tổng số các nước thành viên của EU hiện nay (2020) là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 4: Trong cơ cấu tổ chức của EU, công dân các quốc gia có vai trò ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 3 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. bổ nhiệm. B. chấp thuận. C. bầu chọn. D. tổ chức. Câu 5: Thực hiện quyền bổ nhiệm Ngân hàng Trung ương của EU là A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU. Câu 6: Cơ quan nào sau đây bổ nhiệm Ủy ban châu Âu? A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Chính quyền các quốc gia. Câu 7: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa án Kiểm toán của EU là A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU. Câu 8: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa án Công lí của EU là A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU. Câu 9: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở EU là A. Hội đồng bộ trường châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 10: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu.C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 11: Tự do di chuyển trong EU không bao gồm tự do A. đi lại. B. cư trú. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lạc. Câu 12: Tự do lưu thông dịch vụ trong EU không bao gồm tự do đối với các dịch vụ A. giao thông vận tải. B. thông tin liên lạc. C. chọn nơi làm việc. D. ngân hàng, du lịch. Câu 13: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư lợi nhất. C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước. Câu 14: Ý nghĩa của thị trường chung EU không phải là A. kích thích cạnh tranh và thương mại. B. nâng cao chất lượng và hạ giá thành. C. góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. tạo mức sống của người dân đồng đều. Câu 15: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là A. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. B. giảm chi phí về cước phí vận tải. C. tạo thống nhất về thể chế chính trị. D. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung (đồng ơ-rô) của EU? A. Có vị trí cao trong giao dịch quốc tế. B. Đồng tiền dự trữ chính thức quốc tế. C. Tác động đến tiền tệ các nước khác. D. Tất cả thành viên EU đã dùng chung. Câu 17: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000. Câu 18: Tự do di chuyển bao gồm tự do A. cư trú và dịch vụ kiểm toán. B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc. D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với EU? A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới. B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. Câu 20: Tự do lưu thông hàng hóa là A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch. C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. Hàng hóa các nước không thuế giá trị gia tăng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về EU? A. Có diện tích và quy mô dân số chiếm hơn 2/3 châu Âu. B. Là tổ chức liên kết khu vực có thể chế hoạt động riêng. C. Đã có thị trường chung với sự di chuyển tự do hàng hóa. D. Đã có nhiều nước trong khu vực dùng đồng tiền chung. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với EU? A. Tổng thu nhập quốc gia (GDP) nhỏ hơn Hoa Kỳ. B. Dân số đông đứng vào loại hàng đầu của thế giới. C. Có số nước thành viên ở vào loại thứ hai thế giới.D. Là tổ chức khu vực kinh tế dùng đồng tiền chung. Câu 23: EU đứng đầu thế giới về tỉ trọng trong A. viện trợ phát triển thế giới.B. sản xuât ô tô thế giới,C. xuất khẩu của thế giới.D. tiêu thụ năng lượng thế giới. Câu 24: Liên minh châu Âu (EU) A. xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới. B. nhập khẩu chủ yếu máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản. C. xuất khẩu chủ yếu mặt hàng dầu, khí đốt tự nhiên, uranium. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 4 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. hầu hết buôn bán với các nước Đông Nam Á và ở châu Phi. Câu 25: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc EU đã A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới. C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với thương mại của EU? A. Kinh tế các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu. B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. C. Không cổ động cho hoạt động tự do buôn bán thế giới. D. Các nước đã bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau. Câu 27: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU? A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ. C. Dùng đồng tiền chung của EU. D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cơ sở hạ tầng ở EU? A. Mạng lưới đường bộ, sắt, cảng biển và cảng sông nối liền các nước. B. Vận tải đường sắt ở châu Âu đang được đồng bộ hóa giữa các nước. C. Các nước ở EU hợp tác trong việc chế tạo các loại máy bay E-bớt. D. EU có một mạng lưới pháp luật về các lĩnh vực bảo vệ môi trường. Câu 29: EU không phải A. là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. B. có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước. C. là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.D. có tất cả các nước ở lãnh thổ châu Âu đều tham gia. Câu 30: Cơ quan nào sau đây dự thảo nghị quyết về các vấn đề của EU? A. Ủy ban liên minh châu Âu.B. Hội đồng bộ trưởng EU.C. Nghị viện châu Âu. D. Tòa án châu Âu. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. phía đông nam châu Á.B. giáp với Đại Tây Dương. C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nhật Bản. Câu 2: Toàn bộ lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong A. khu vực xích đạo. B. vùng nội chí tuyến. C. khu vực gió mùa. D. phạm vi bán cầu Bắc. Câu 3: Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa A. lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 4: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận. A. lục địa và biển đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng. C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. D. Nằm ở trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 6: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Câu 7: Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo không có A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Câu 8: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. D. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. Câu 9: Tự nhiên của Đông Nam Á lục địa không có A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. D. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. Câu 10: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng phù sa lớn. C. các sông lớn hướng bắc nam. D. các dãy núi và thung lũng rộng. Câu 11: Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có A. khí hậu xích đạo. B. các dãy núi. C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo. Câu 12: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. mùa đông lạnh. B. mùa hạ mưa. C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa? ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 5 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển. C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo? A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển. C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. Câu 15: Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo. C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới. Câu 16: Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo. C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới. Câu 17: Điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Á không phải chủ yếu là A. khí hậu nóng ẩm. B. đất trồng đa dạng, C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình nhiều núi. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. B. cháy rừng và phát triển nhiều thủy điện. C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng. D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á? A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển. B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất. C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn. D. ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần. Câu 20: Đông Nam Á có diện tích rừng xích đạo lớn, do A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. hầu hết các nước đều giáp biển. C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn. D. nhiệt độ trung bình cao quanh năm. Câu 21: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có A. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước. B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc. C. sông chảy qua nhiều miền địa hình. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 22: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là A. quy mô lớn, gia tăng có xu hướng giảm. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng. C. dân số đông, người già trong dân số nhiều. D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn. Câu 23: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề còn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. quy mô dân số lớn, kinh tế còn phát triển chưa cao. B. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao. C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế. D. giáo dục đào tạo hạn chế, người lao động nhiều. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm. B. Lao động có tay nghề có số lượng hạn chế. C. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn nhỏ. D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt. Câu 25: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân. C. giáo dục và chiến lược phát triển con người. D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân. Câu 26: Thuận lợi của dân số đông của Đông Nam Á là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. Câu 27: Đông Nam Á có khoáng sản đa dạng, do vị trí địa lí nằm ở A. phía đông nam lục địa Á - Âu, giáp với biển. B. nơi tiếp giáp giữa đất liền và đại dương lớn. C. nơi nối lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. Câu 28: Biểu hiện rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ thấp tại Đông Nam Á là A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng. B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi. C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún. D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở nhiều khu dân cư. Câu 29: Đông Nam Á có A. số dân đông, mật độ dân số cao. B. mật độ dân số cao, nhập cư đông. C. nhập cư ít, lao động chủ yếu già. D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay? A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm. B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng. C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng. D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm. 2. KINH TẾ ĐÔNG NAM Á Câu 1: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh công nghiệp năng lượng là có ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 6 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. than đá, dầu khí, năng lượng mặt trời. B. dầu khí, bôxit, năng lượng mặt trời. C. bôxít, quặng sắt, năng lượng mặt trời. D. năng lượng mặt trời, than đá, bôxit. Câu 2: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp là chủ yếu sang phát triển công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa.B. quá trình đô thị hóa.C. xu hướng toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa. Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay, tỉ trọng của nông - lâm - ngư giảm, do tác động chủ yếu của A. quá trình công nghiệp hóa.B. quá trình đô thị hóa.C. hiện đại hóa nông nghiệp.D. toàn cầu hóa kinh tế. Câu 4: Biện pháp chủ yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa. C. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số. D. tập trung đào tạo nghề cho lao động. Câu 5: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 6: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thủy sản. Câu 7: Nhiều nước Đông Nam Á có trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghiệp do A. quy mô dân số lớn. B. điều kiện thuận lợi. C. nhu cầu xuất khẩu. D. nhu cầu nguyên liệu. Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á là do có A. đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. B. đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. C. đất đai đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa. D. đất đai có nhiều loại, diện tích rộng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. Câu 9: Cây ăn quả nhiệt đới được phát triển nhiều nơi ở Đông Nam Á là do có A. đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. B. đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. C. đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới. D. đất đai có nhiều loại, diện tích rộng; khí hậu cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu ở Đông Nam Á là A. cung cấp nguyên liệu công nghiệp. B. phá thế độc canh trong nông nghiệp. C. làm hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây lúa nước ở Đông Nam Á? A. Là cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực. B. Sản lượng lúa của các nước ở khu vực không ngừng tăng. C. Các nước đã cơ bản giải quyết được nhu cầu lương thực. D. Thái Lan và Việt Nam đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo. Câu 12: Nước có sản lượng lúa đứng đầu Đông Nam Á là A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. Câu 13: Lúa nước được trồng nhiều ở A. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp. B. các sườn đồi có độ dốc nhỏ ở đồi núi. C. các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. D. các đồng bằng thấp giữa các miền núi. Câu 14: Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa. B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit. C. có một mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa. D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Á? A. Sản phẩm chủ yếu dùng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Có nhiều điều kiện thuận lợi về đất đai, khí hậu. C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Tập trung nhiều ở các đồng bằng phù sa đất tốt. Câu 16: Điều kiện thuận lợi ở Đông Nam Á để trồng cây công nghiệp lâu năm là A. đất feralit rộng, có đất đỏ badan màu mỡ; khí hậu nhiệt đới, xích đạo. B. đất feralit rộng, có đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ; có khí hậu cận nhiệt đới. C. đất phù sa màu mỡ, diện tích rộng; khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo. D. đất phù sa màu mỡ, diện tích rộng; trong năm có một mùa đông lạnh. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 7 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 17: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm, chủ yếu do có A. đất đỏ badan màu mỡ, rộng lớn. B. khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo. C. lao động đông, có kinh nghiệm. D. thị trường ngoài nước mở rộng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây trồng ở Đông Nam Á? A. Lúa nước là cây lương thực truyền thống và quan trọng. B. Cây công nghiệp lâu năm hiện nay được phát triển mạnh. C. Cây ăn quả được trồng ở hầu hết các nước trong khu vực. D. Các đồng bằng là nơi phân bố cây công nghiệp lâu năm. Câu 19: Tuy ở trong khu vực khí hậu nhiệt đới và xích đạo, nhưng ở Đông Nam Á vẫn có nông sản cận nhiệt đới là do có A. nguồn nước sông hồ phong phú. B. đồng bằng phù sa đất màu mỡ. C. địa hình núi cao khí hậu mát mẻ. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi. Câu 20: Chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á vẫn chưa trở thành ngành chính, chủ yếu do A. truyền thống sản xuất lương thực cho số dân số lớn. B. nguồn thức ăn cho gia súc gặp rất nhiều khó khăn. C. lao động nông nghiệp hầu hết dành cho trồng trọt. D. cơ sở vật chất kĩ thuật và dịch vụ thú y còn hạn chế. Câu 21: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ, chủ yếu nhằm A. tăng sản lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. tăng sản lượng và bảo vệ tài nguyên ở thềm lục địa. C. tăng sản lượng cá, tôm và mở rộng thêm vùng biển. D. tăng sản lượng cá và bảo vệ sinh vật biển ở các đảo. Câu 22: Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay, chủ yếu nhất là do A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ mở rộng. B. vùng biển có nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm. C. thị trường tiêu thụ được mở rộng; tàu thuyền, ngư cụ nhiều. D. tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn; thị trường tiêu thụ mở rộng. Câu 23: Nhiều nước Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ, chủ yếu là nhờ vào A. lao động có nhiều kinh nghiệm. B. vùng biển rộng có nhiều tôm, cá. C. tàu thuyền, ngư cụ được hiện đại. D. có nhiều đảo và quần đảo xa bờ. Câu 23: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ. C. tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 24: Một số sản phẩm công nghiệp của các nước Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao. C. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị. D. liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước. Câu 25: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối mạnh là do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa.B. quá trình đô thị hóa.C. bối cảnh toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp của Đông Nam Á hiện nay? A. Phát triển theo hướng tăng cường liên doanh với nước ngoài. B. Chú trọng nhiều phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. C. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người còn thấp. D. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu. 3. HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN) Câu 1: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. Câu 2: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN? A. Thành lập năm 1967 tại Băng Cốc. B. Số lượng thành viên ngày càng tăng. C. Hiện nay, Đông Timo chưa gia nhập. D. Xin-ga-po là nước lãnh đạo ASEAN. Câu 4: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nước. B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triên. C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triên. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 8 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. giải quyết nhũng quan hệ giữa ASEAN với các nước, tổ chức quốc tế khác. Câu 5: Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định không phải vì A. mỗi nước trong khu vực hoàn toàn lúc nào cũng có sự ổn định. B. trong mỗi nước không còn sự tranh chấp phức tạp về lãnh thổ. C. tạo cớ cho các cường quốc can thiệp vào một nước bằng vũ lực. D. tạo nên một cường quốc chung thống nhất cho toàn bộ khu vực. Câu 6: Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là thông qua A. diễn đàn. B. hiệp ước. C. hội nghị. D. liên kết vùng. Câu 7: Việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”(AFTA) là việc làm thuộc A. mục tiêu hợp tác. B. cơ chế hợp tác. C. thành tựu hợp tác. D. lí do hợp tác. Câu 8: Thành tụư của ASEAN không phải là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao. B. tổng thu nhập trong nước của toàn khối đạt trên trên nghìn tỉ USD. C. cán cân xuất nhập khẩu của các nước thành viên toàn khối dương. D. tất cả các nước thuộc khu vực Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN. Câu 9: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các nước tiên tiến. C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa. D. đời sống nhân dân được cải thiện, chất lượng cuộc sống nâng cao. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau nhiều? A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp. B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau. C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau. D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí. Câu 11: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay? A. Thất nghiệp, thiếu việc làm. B. Thiếu đói nặng lương thực. C. Khai thác tài nguyên tự nhiên. D. Chênh lệch lớn giàu nghèo. Câu 12: Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của một số nước Đông Nam Á hiện nay? A. Ô nhiễm môi trường. B. Mất ổn định xã hội. C. Phân hóa giàu nghèo. D. Lao động thất nghiệp. Câu 13: Tác động tiêu cực nào sau đây ở mỗi quốc gia không phải chủ yếu do tình trạng đói nghèo ở một bộ phận dân cư gây ra? A. Thiếu vốn đầu tư phát triển sản xuất. B. Dinh dưỡng kém làm yếu sức lao động. C. Nảy sinh các vấn đề xã hội phức tạp. D. Lao động di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 14: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây không phải chủ yếu do quá trình đô thị hóa phát triển ở các nước Đông Nam Á gây ra? A. Ô nhiễm môi trường đô thị. B. Các tệ nạn xã hội nhiều thêm. C. Sử dụng tự nhiên không hợp lí. D. Đất nông nghiệp bị thu hẹp. Câu 15: Vai trò ngày càng tích cực của Việt Nam trong ASEAN không thể hiện chủ yếu ở việc A. tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực. B. đóng góp nhiều sáng kiến để củng cố, nâng cao vị thế ASEAN. C. tỉ lệ giao dịch thương mại quốc tế với với ASEAN tương đối lớn. D. thu hút nhiều khách du lịch và vốn đầu tư từ các nước ASEAN. Câu 16: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. trình độ phát triển kinh tế. B. trình độ của công nghệ. C. bản sắc văn hóa dân tộc. D. thể chế chính trị, kinh tế. Câu 17: “Ủy hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực A. tài nguyên. B. xã hội. C. văn hóa. D. chính trị. Câu 18: Các nước tham gia vào Ủy hội sông Mê Công là A. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Việt Nam. B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Trung Quốc. C. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia, Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma. Câu 19: Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là A. trình độ phát triển còn chênh lệch. B. vẫn còn tình trạng đói nghèo. C. còn một quốc gia chưa tham gia. D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực. Câu 20: Vấn đề nào sau đây đòi hỏi các quốc gia ở Đông Nam Á hiện nay phải có sự hợp tác chặt chẽ với nhau? ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 9 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Biến đổi khí hậu. B. Xuất khẩu nông sản.C. Ngăn chặn phá rừng. D. Bùng nổ dân số. KHU VỰC TÂY NAM Á Câu 1: Tây Nam Á A. nằm ở tây nam châu Á. B. giáp Đông Á và Tây Á. C. liền kề đất liền châu Phi. D. giáp Thái Bình Dương. Câu 2: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. Câu 3: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á? A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng. C. Là nơi có sự tranh chấp giữa các thế lực. D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế. Câu 5: Địa hình Tây Nam Á chủ yếu là A. núi và cao nguyên. B. cao nguyên và đồi. C. đồi và sơn nguyên. D. sơn nguyên và núi. Câu 6: Các dãy núi chủ yếu phân bố ở phía A. bắc và đông bắc, tây nam. B. bắc và tây bắc, đông nam. C. đông bắc, tây bắc và nam. D. tây bắc, tây nam và đông. Câu 7: Các hoang mạc nào sau đây nằm ở Tây Nam Á? A. Xa-ha-ra, Xi-ri, Nê-phút. B. Na-mip, Rúp-en Kha-li. C. Rúp-en Kha-li, Xi-ri, Nê-phút. D. Ca-la-ha-ri, Na-mip, Nê-phút. Câu 8: Gần như bao trùm cả bán đảo A-ráp là các A. sơn nguyên. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 9: Trên bán đảo A-ráp hình thành nhiều A. hoang mạc. B. đồng bằng. C. núi cao. D. sơn nguyên. Câu 10: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng ẩm. B. khô hạn. C. lạnh khô. D. lạnh ẩm. Câu 11: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa. B. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới. Câu 12: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. đồng cỏ và các xavan cây bụi. D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên. Câu 13: Các đồng cỏ ở Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở tại các A. sơn nguyên. B. cao nguyên. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 14: Các sông có ý nghĩa ở Tây Nam Á là A. Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ơ-phrát và Công-gô. C. Ti-grơ và A-ma-dôn. D. Ơ-phrát và Mê Công. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên Tây Nam Á? A. Khu vực nhiều núi và cao nguyên. B. Có nhiều đồng bằng châu thổ sông. C. Khí hậu mang tính lục địa sâu sắc. D. Có các cảnh quan bán hoang mạc. Câu 16: Khí hậu khô hạn ở Tây Nam Á đã tạo nên A. địa hình có nhiều núi cao và cao nguyên. B. cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. C. đồng bằng châu thổ sông Lưỡng Hà rộng. D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mạc. Câu 17: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nam Á là ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 10 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. quặng sắt và crôm. B. dầu mỏ và khí đốt. C. atimoan và đồng. D. apatit và than đá. Câu 18: Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A. vùng vịnh Péc-xích. B. ven Địa Trung Hải. C. hai bên bờ Biển Đỏ. D. tại các hoang mạc. Câu 19: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển A. trồng cây lương thực. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. việc khai thác dầu mỏ. D. công nghiệp chế biến. Câu 20: Khó khăn lớn cho người dân Tây Nam Á không phải là A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm. C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn. Câu 21: Tây Nam Á là khu vực có A. tốc độ tăng dân số nhanh. B. gia tăng tự nhiên rất cao. C. rất ít lao động nước ngoài. D. quy mô dân số già rất lớn. Câu 22: Tây Nam Á là khu vực có A. tốc độ tăng dân số rất nhỏ. B. gia tăng tự nhiên rất cao. C. nhiều lao động nước ngoài. D. quy mô dân số già rất lớn. Câu 23: Gia tăng dân số Tây Nam Á chủ yếu do A. tỉ suất sinh rất cao. B. lao động nhập cư. C. tỉ suất tử rất nhỏ. D. gia tăng tự nhiên. Câu 24: Dân cư Tây Nam Á A. có mật độ khá thấp. B. phân bố đồng đều. C. có tỉ lệ thị dân thấp. D. gia tăng tự nhiên. Câu 25: Dân cư Tây Nam Á A. có mật độ khá cao. B. phân bố đồng đều. C. có tỉ lệ thị dân thấp. D. có 1/2 người Ả-rập. Câu 26: Dân cư Tây Nam Á A. có mật độ khá cao. B. phân bố đồng đều. C. có tỉ lệ thị dân cao. D. có 1/2 người Ả-rập. Câu 27: Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở A. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. B. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích. C. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo A-ráp. D. nam bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 28: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây Nam Á? A. Là nơi ra đời của nền văn minh Lưỡng Hà. B. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều. C. Người theo đạo Hồi chiếm phần lớn dân số. D. Là nơi thống nhất các giáo phái và ổn định. Câu 30: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. du lịch. Câu 31: Các nước Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ nhiều là A. Pa-le-xtin, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Cô-oét, Xi-ri. B. Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Li-băng, Cô-oét. C. Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Cô-oét. D. Thổ Nhĩ Kỳ, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Giooc-đa-ni. Câu 32: Các nước có quy mô kinh tế lớn ở Tây Nam Á là A. Pa-le-xtin, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Cô-oét, Xi-ri. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 11 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Cô-oét. C. Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Li-băng, Cô-oét. D. Thổ Nhĩ Kỳ, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qua-ta, Giooc-đa-ni. Câu 33: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực. B. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. C. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. D. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. Câu 34: Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực là A. lúa gạo, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường. B. ngô, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường, mía. C. lúa mì, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường. D. lúa mì, lúa mạch, bông, đậu tương, củ cải đường. Câu 35: Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là A. giải quyết vấn đề nước tưới. B. tạo giống mới năng suất cao. C. cải tạo đất trồng tăng độ phì. D. chống xói mòn bạc màu đất. Câu 36: Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là A. sữa bò, dê. B. thịt cừu, dê. C. thịt gia cầm. D. lông cừu, dê. Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng về nông nghiệp Tây Nam Á? A. Một số nước có nông nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Để phát triển nông nghiệp cần đầu tư tưới tiêu nước. C. Tất cả các nước không cần phải nhập khẩu nông sản. D. Một số nước xuất quả chà là, lựu, ô liu, thịt cừu, dê. Câu 38: Biện pháp chủ yếu để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc nước ngoài là A. chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa. C. tập trung xuất khẩu các khoáng sản. D. đầu tư phát triển các công nghệ cao. Câu 39: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập Xê-út. D. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. Câu 40: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. A-rập Xê-út. C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. D. I-rắc. III. BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU Bài 1: Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ TỈ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHLB ĐỨC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021(Nguồn: WB, 2022) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Quy mô (tỉ USD) 539,8 750,2 912,8 910,2 1123,8 Tỉ lệ trong GDP CHLB Đức (%) 27,7 26,3 26,8 27,1 26,6 Hãy vẽ biểu đồ kết hợp (Cột + Đường)thể hiện quy mô và tỉ lệ đóng góp của giá trị sản xuất công nghiệp CHLB Đức trong GDP, giai đoạn 2000 – 2021 Bài 2: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 Hãy vẽ biểu đồ cột so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma, giai đoạn 2015 – 2020 ? Bài 3: Cho bảng số liệu quy mô, cơ cấu và tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị %) ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 12 luyenthitra
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Năm 2000 2010 2020 - Dưới 15 tuổi 31,8 28,0 25,2 - Từ 15 đến 64 tuổi 63,3 66,0 67,7 - Từ 65 tuổi trở lên 4,9 6,0 7,1 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô, cơ cấu và tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2020 Bài 4: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1 Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, Hãy vẽ biểu đồ cột so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia Đông Nam Á? Bài 5: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ (GDP) VÀ CÁC NGÀNH KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2020 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm TỔNG GDP Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2015 4192862 712460 1394130 2086272 2020 6293145 934731 2122307 3236107 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2020) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự tăng trưởng và đóng góp vào GDP các ngành kinh tế của Việt Nam ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 11 LTTN 13 luyenthitra