Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Giáo dục kinh tế Pháp luật Lớp 11 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Giáo dục kinh tế Pháp luật Lớp 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_giao_duc_kinh_te_phap_luat.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Giáo dục kinh tế Pháp luật Lớp 11 - Năm học 2024-2025
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDKTPL 11 NĂM HỌC 2024-2025 Câu 1: Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự A. ganh đua. B. thỏa hiệp. C. thỏa mãn. D. ký kết. Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm A. đầu cơ tích trữ nâng giá . B. hủy hoại môi trường. C. khai thác cạn kiệt tài nguyên. D. giành nguồn nguyên liệu thuận lợi. Câu 3: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về A. điều kiện sản xuất. B. giá trị thặng dư. C. nguồn gốc nhân thân. D. quan hệ tài sản. Câu 4: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. tổng cầu. C. tổng cung. D. cung. Câu 5: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định. B. sản xuất xác định. C. nhu cầu xác định. D. thu nhập xác định. Câu 6: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung là A. giá cả của hàng hóa đó. B. nguồn gốc của hàng hóa. C. chất lượng của hàng hóa. D. vị thế của hàng hóa đó. Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cung hàng hóa? A. Giá cả của hàng hóa đó. B. Thu nhập của người tiêu dùng. C. Nguồn gốc xuất thân doanh nghiệp. D. Giá cả của các hàng hóa cùng loại. Câu 8: Trong nền kinh tế, khi mức giá chung các hàng hoá, dịch vụ của nền kinh tế tăng một cách liên tục trong một thời gian nhất định được gọi là A. lạm phát. B. tiền tệ. C. cung cầu. D. thị trường. Câu 9: Trong nền kinh tế, dấu hiệu cơ bản để nhận biết nền kinh tế đó đang ở trong thời kỳ lạm phát đó là sự A. tăng giá hàng hóa, dịch vụ. B. giảm giá hành hóa, dịch vụ. C. gia tăng nguồn cung hàng hóa. D. suy giảm nguồn cung hàng hóa. Câu 10: Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm từ 0% đến dưới 10% khi đó nền kinh tế có mức độ A. lạm phát vừa phải. B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát. D. lạm phát tuyệt đối. Câu 11: Một trong những biện pháp để góp phần kiểm soát và kiềm chế lạm phát là nhà nước A. đẩy mạnh chi tiêu công. B. cắt giảm chi tiêu công. C. giảm mạnh lãi suất. D. tăng mạnh cung tiền. Câu 12: Khi người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành khi đó người lao động đó đang A. trưởng thành. B. phát triển. C. thất nghiệp. D. tự tin. Câu 13: Việc phân chia các loại hình thất nghiệp thành thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì là căn cứ vào A. tính chất của thất nghiệp. B. nguồn gốc thất nghiệp. C. chu kỳ thất nghiệp.D. nguyên nhân của thất nghiệp. Câu 14: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp? A. Do không hài lòng với công việc được giao. B. Thuộc đối tượng tinh giảm biên chế của công ty. C. Công ty bị phá sản phải ngừng hoạt động. 1
- D. Nền kinh tế bị lạm phát và rơi vào khủng hoảng. Câu 15: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm A. thị trường lao động. B. thị trường tài chính. C. thị trường tiền tệ. D. thị trường công nghệ Câu 16: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm A. lao động. B. cạnh tranh. C. thất nghiệp. D. cung cầu. Câu 17: Những hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật không cấm là nội dung của khái niệm A. thất nghiệp. B. lao động. C. việc làm. D. sức lao động. Câu 18: Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh được gọi là A. ý tưởng kinh doanh. B. ý tưởng nghệ thuật. C. ý tưởng hội họa. D. ý tưởng kiến trúc. Câu 19: Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong A. học tập. B. nghệ thuật. C. kinh doanh. D. công tác. Câu 20: Một trong những đặc điểm của ý tưởng kinh doanh là ý tưởng đó phải có A. tính phi lợi nhuận. B. tính sáng tạo. C. tính nhân đạo. D. tính xã hội. Câu 21: Khi có được những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh của mình nhằm thu lợi nhuận đó là A. ý tưởng kinh doanh. B. cơ hội kinh doanh. C. mục tiêu kinh doanh. D. chiến lược kinh doanh. Câu 22: Khi đề cập đến cơ hội kinh doanh của mỗi chủ thể là nói đến điều kiện, hoàn cảnh A. khó khăn. B. thuận lợi. C. quốc tế. D. gia đình. Câu 23: Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh được gọi là A. lực lượng lao động. B. ý tưởng kinh doanh. C. cơ hội kinh doanh. D. năng lực quản trị. Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng lợi thế nội tại giúp hình thành ý tưởng kinh doanh? A. Chính sách vĩ mô của nhà nước. B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường. C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm. D. Đam mê của chủ thể kinh doanh. Câu 25: Một trong những năng lực cần thiết của người kinh doanh đó là A. năng lực làm việc nhóm. B. năng lực lãnh đạo. C. năng lực thuyết trình. D. năng lực hùng biện. Câu 26: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây? A. Tích cực nâng cao trình độ. B. Xây dựng chiến lược sản xuất. C. Nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. D. Tổ chức các phòng ban công ty. Câu 27: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây? A. Nắm bắt kiến thức sản xuất. B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh. C. Tổ chức nhân sự, hành chính. D. Bổ sung kiến thức chuyên ngành. Câu 28: Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện và tổ chức quy trình sản xuất để tối ưu hóa lợi nhuận là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực lãnh đạo. B. Năng lực chuyên môn. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực học tập. Câu 29: Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng thiết lập và hoàn thiện các mối quan hệ trong kinh doanh là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực hoạt động nhóm. B. Năng lực giao tiếp. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực pháp lý. Câu 30: Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ yếu tố nào dưới đây? A. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài. 2
- B. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài. C. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. D. Khó khăn của chủ thể sản xuất. Câu 31: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc lợi thế nội tại của chủ thể sản xuất kinh doanh? A. Sự đam mê của chủ thể sản xuất kinh doanh. B. Sự hiểu biết của chủ thể sản xuất kinh doanh. C. Khả năng huy động các nguồn lực. D. Chính sách vĩ mô của Nhà nước. Câu 32: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh, yếu tố nào dưới đây không thuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh? A. Nhu cầu của thị trường. B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể. C. Khả năng huy động các nguồn lực. D. Vị trí triển khai hoạt động kinh doanh. Câu 33: Một ý tưởng được coi là ý tưởng kinh doanh khi ý tưởng đó có thể mang lại A. địa vị. B. lợi nhuận. C. quyền lực. D. hợp tác. Câu 34: Việc hình thành ý tưởng kinh doanh sẽ có vai trò như thế nào đối với các hoạt động kinh doanh nói chung? A. Quyết định. B. Định hướng. C. Độc lập. D. Kiểm tra. Câu 35: Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh rất cần thiết, giúp người kinh doanh xác định được những vấn đề cơ bản nào dưới đây khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh? A. Thời gian sẽ thành công. B. Kinh doanh mặt hàng gì. C. Đóng góp cho nền kinh tế. D. Đóng góp cho gia đình. Câu 36: Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh là nội dung của khái niệm A. Ý tưởng kinh doanh. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cơ hội kinh doanh. D. Triết lý kinh doanh. Câu 37: Đạo đức kinh doanh là đạo đức được vận dụng vào A. hoạt động văn hóa – xã hội. B. hoạt động sản xuất – kinh doanh. C. hoạt động sáng tạo nghệ thuật. D. hoạt động tiêu dùng sản phẩm. Câu 38 : Đạo đức kinh doanh là yếu tố cơ bản tạo nên uy tín của A. nghệ sĩ ưu tú. B. nhà kinh doanh C. nhà khoa học. D. nhà bác học Câu 39: Đối với chủ thể sản xuất, kinh doanh, đạo đức kinh doanh biểu hiện tập trung nhất ở đức tính nào dưới đây? A. Tính thật thà. B. Tính trung thực. C. Tính quyết đoán. D. Tính kiên trì. Câu 40: Đối với Nhà nước và xã hội, đạo đức kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh không biểu hiện ở hành vi, việc làm nào dưới đây? A. Tuân thủ quy định của pháp luật. B. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn. C. Không sản xuất hàng quốc cấm. D. Sử dụng các thủ đoạn phi pháp. Câu 41: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào góp phần hình thành nên đạo đức kinh doanh của các chủ thể? A. Nhanh nhẹn, quyết đoán trong mọi trường hợp. B. Tính trung thực và tôn trọng con người. C. Linh hoạt trong mọi hoàn cảnh. D. Nắm bắt kịp thời tâm lí khách hàng. Câu 42: Hành vi nào dưới đây không vi phạm đạo đức kinh doanh? A. Xả thải chưa xử lí ra môi trường. B. Trả lương đúng hạn cho nhân viên. C. Quảng cáo sai sự thật về hàng hoá. D. Khai thác trái phép tài nguyên. Câu 43: Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, đạo đức kinh doanh cần thiết trong hoạt động nào dưới đây của lãnh đạo doanh nghiệp? 3
- A. Quản lí doanh nghiệp. B. Bảo trợ truyền thông. C. Làm công tác xã hội. D. Bảo lãnh ngân hàng. Câu 44: Đạo đức kinh doanh thể hiện ở nguyên tắc nào dưới đây? A. Tôn trọng bản thân mình. B. Tôn trọng con người. C. Tôn trọng lợi ích nhóm. D. Tôn trọng lợi ích của bản thân. Câu 45: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó phải có A. chữ tín. B. nhiều tiền. C. cổ phiếu. D. địa vị. Câu 46: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó luôn luôn rèn luyện cho mình đức tính A. nóng nảy B. trung thực. C. cương quyết. D. nhân nhượng. Câu 47: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó luôn luôn rèn luyện cho mình đức tính A. nhân nhượng. B. trách nhiệm. C. vô tư. D. tư lợi Câu 48: Khi nói về đạo đức kinh doanh của một chủ thể nào đó, người ta không đề cập đến phẩm chất nào dưới đây? A. Cần cù. B. Trách nhiệm. C. Trung thực. D. lừa đảo. Câu 49: Khi nói về đạo đức kinh doanh của một chủ thể nào đó, người ta không đề cập đến phẩm chất nào dưới đây? A. Công bằng. B. Liêm chính. C. Nguyên tắc. D. Vụ lợi. Câu 50: Đối với các chủ thể sản xuất kinh doanh, việc hoàn thành tốt các nhiệm vụ đề ra, đem được lại lợi ích đồng thời cho doanh nghiệp và xã hội là đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức kinh doanh nào dưới đây? A. Trung thực. B. Trách nhiệm. C. Có nguyên tắc. D. Gắn kết các lợi ích. Câu 51: Đối với các chủ thể sản xuất kinh doanh, việc tôn trọng bảo đảm quyền lợi của nhân viên, tôn trọng khách hàng và đối thủ cạnh tranh là đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức kinh doanh nào dưới đây? A. Tôn trọng con người. B. Giữ chữ tín. C. Trung thực. D. Có trách nhiệm. Câu 52: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đạo đức kinh doanh? A. Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh. B. Đảm bảo lợi ích chính đáng cho người lao động. C. Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng. D. Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ. Câu 53: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh trong mối quan hệ giữa chủ thể sản xuất với người lao động là A. vừa hợp tác vừa cạnh tranh lành mạnh. B. đối xử bình đẳng, công bằng với nhân viên. C. tích cực thực hiện trách nhiệm với cộng đồng. D. không sản xuất, kinh doanh hàng kém chất lượng. Câu 54: Đối với khách hàng, một trong những phẩm chất đạo đức cần có khi tiến hành kinh doanh đó là các chủ thể doanh nghiệp phải A. giữ chữ tín. B. giữ quyền uy. C. đối xử bất công. D. dĩ công vi tư. Câu 55: Trong mối quan hệ với khách hàng, việc làm nào dưới đây là phù hợp với đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp? A. Hợp tác và cạnh tranh. B. Thực hiện tốt chế độ. C. Trung thực và trách nhiệm. D. Thưởng phạt rõ ràng. Câu 56: Đối với mỗi doanh nghiệp, việc xây dựng và hoàn thiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần giúp các doanh nghiệp A. không phải đóng các khoản thuế. B. nâng cao uy tín với khách hàng. C. triệt hạ được đối thủ cạnh tranh. D. bóc lột triệt để năng lực nhân viên. Câu 57: Đối với mỗi doanh nghiệp, việc xây dựng xây dựng và hoàn thiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần giúp các doanh nghiệp A. nâng cao năng lực cạnh tranh. B. gia tăng tỷ lệ thất nghiệp. C. giảm bớt lợi nhuận kinh doanh. D. không bị thanh tra kiểm toán. 4
- Câu 58: Đối với khách hàng, việc các doanh nghiệp duy trì tốt đạo đức kinh doanh sẽ góp phần giúp doanh nghiệp giữ được A. quyền lực. B. lạm phát. C. thất nghiệp D. chữ tín. Câu 59: Việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh sẽ giúp cho các chủ thể kinh tế A. Nâng cao lợi thế vùng miền. B. Nâng cao uy tín và thương hiệu. C. Khắc phục chênh lệch vùng miền. D. Tăng cường công tác truyền thông. Câu 60: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh? A. Nâng cao danh tiếng. B. Tạo lập niềm tin. C. Xây dựng uy tín. D. Duy trì độc quyền. Câu 61: Thực hiện tốt đạo đức trong kinh doanh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế thường xuyên A. giữ chữ tín với khách hàng. B. trung thực trong sản xuất. C. bảo vệ lợi ích khách hàng. D. xâm phạm lợi ích khách hàng. Câu 62: Đối với mỗi doanh nghiệp, việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao A. năng lực cạnh tranh. B. đầu cơ tích trữ. C. hủy hoại môi trường. D. thủ đoạn phi pháp. Câu 63: Việc duy trì tốt đạo đức kinh doanh trong mỗi doanh nghiệp sẽ góp phần xây dựng các quan hệ kinh tế một cách A. độc quyền. B. lành mạnh. C. thống trị. D. lạm phát. Câu 64: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn A. lợi dụng khách hàng. B. giữ chữ tín với khách hàng. C. giữa thái độ coi thường. D. tìm cách trốn thuế. Câu 65: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của đạo đức kinh doanh? A. Điều chỉnh hành vi của các chủ thể theo hướng tiêu cực. B. Làm mất lòng tin của khách hàng đối với doanh nghiệp. C. Hạn chế sự hợp tác và đầu tư giữa các chủ thể kinh doanh. D. Thúc đẩy sự phát triển vững mạnh của kinh tế quốc gia. Câu 66: Đối với những hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh, chúng ta cần A. khuyến khích, cổ vũ. B. lên án, ngăn chặn. C. thờ ơ, vô cảm. D. học tập, noi gương. Câu 67: Việc làm nào dưới đây của các chủ thể sản xuất kinh doanh là biểu hiện của đạo đức kinh doanh? A. Gian lận trong việc nộp thuế. B. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa. C. Trốn đóng bảo hiểm cho người lao động. D. Đối xử công bằng với mọi nhân viên. Câu 68: Khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các chủ thể vi phạm đạo đức kinh doanh doanh khi A. từ chối việc bán hành giả. B. từ chối việc gian lận thuế. C. cố ý trì hoãn việc nộp thuế. D. cố ý duy trì việc khuyến mại. Câu 69: Thực hiện tốt đạo đức khi kinh doanh đòi hỏi các chủ thể kinh tế phải A. thay đổi loại hình doanh nghiệp B. san bằng lợi nhuận thường niên C. mở rộng ngành nghề đã được cấp phép D. tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên. Câu 70: Văn hoá tiêu dùng là nét đẹp trong thói quen, tập quán tiêu dùng của cá nhân, cộng đồng hình thành, phát triển theo thời gian và biểu hiện qua A. hành vi tiêu dùng. B. thủ đoạn phi pháp. C. đối thủ cạnh tranh. D. hiệu quả sản xuất. Câu 71: Những nét đẹp trong thói quen, tập quán tiêu dùng của cá nhân, cộng đồng hình thành, phát triển theo thời gian và biểu hiện qua hành vi tiêu dùng được gọi là A. cơ hội tiêu dùng. B. văn hóa tiêu dùng. C. văn hóa giao tiếp. D. văn hóa doanh nhân. Câu 72: Xét về truyền thống dân tộc, văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. văn hóa dân tộc. B. văn hóa vùng miền. C. văn hóa du mục. D. văn hóa địa phương. Câu 73: Xét về mặt văn hóa, văn hóa tiêu dùng góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống về 5
- A. nhân đạo. B. cạnh tranh. C. tiêu dùng. D. sản xuất. Câu 74: Đối với các chủ thể sản xuất, văn hóa tiêu dùng góp phần tác động đến chiến lược kinh doanh của A. người tiêu dùng. B. người sản xuất. C. nhà quản lý. D. cơ quan chức năng. Câu 75: Đối với lĩnh vực văn hóa – xã hội, văn hóa tiêu dùng góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị, chuẩn mực tốt đẹp nào dưới đây? A. tập quán tiêu dùng. B. lòng yêu nước. C. lòng tự hào dân tộc. D. tư tưởng cạnh tranh. Câu 76: Đối với lĩnh vực kinh tế, văn hóa tiêu dùng tác động sâu sắc nhất đến chiến lược nào dưới đây của mỗi doanh nghiệp? A. chiến lượng cán bộ. B. chiến lược sản phẩm. C. chiến lược quản lý. D. chiến lược đầu tư. Câu 77: Việc duy trì văn hóa tiêu dùng của mỗi quốc gia dân tộc sẽ góp phần phát huy các A. giá trị tương lai. B. giá trị truyền thống. C. lợi thế cạnh tranh. D. lợi thế doanh nghiệp. Câu 78: Việc duy trì văn hóa tiêu dùng của mỗi quốc gia dân tộc sẽ góp phần phát huy các giá trị truyền thống đồng thời tiếp thu các A. giá trị lạc hậu. B. giá trị lỗi thời. C. giá trị hiện đại. D. giá trị phi pháp. Câu 79: Đối với mỗi doanh nghiệp, văn hóa tiêu dùng sẽ tác động đến yếu tố nào của doanh nghiệp? A. Dây chuyền sản xuất. B. Cách thức phân phối. C. Chiến lược kinh doanh. D. Đối thủ kinh doanh. Câu 80: Người tiêu dùng biết cân nhắc, lựa chọn hàng hoá, dịch vụ; chi tiêu có kế hoạch, phù hợp với nhu cầu bản thân là nội dung thể hiện đặc điểm nào trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại D. Tính hợp lí. Câu 81: Văn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. D. Tính hợp lí. Câu 82: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất. Câu 83: Một trong những đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam là A. tính thời đại. B. tính sáng tạo. C. tính lãng phí. D. tính khôn lỏi. Câu 84: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng Việt Nam? A. Tính giá trị. B. Tính thời đại. C. Tính hợp lí. D. Tính khôn vặt. Câu 85: Tính thời đại trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam được hiểu là: người tiêu dùng A. hướng tới các giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ. B. có sự kế thừa truyền thống, bản sắc văn hóa dân tộc. C. có thói quen tiêu dùng phù hợp với sự phát triển của thời đại. D. cân nhắc, lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bản thân. Câu 86: Để xây dựng văn hóa tiêu dùng Việt Nam, người tiêu dùng cần phải A. thực hiện tốt các hành vi tiêu dùng có văn hóa. B. ban hành các văn bản pháp luật bảo vệ người tiêu dùng. C. ban hành chính sách bảo vệ người sản xuất và người tiêu dùng. D. cung ứng sản phẩm có chất lượng, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội. Câu 87: Để xây dựng văn hóa tiêu dùng Việt Nam, các doanh nghiệp cần phải A. thực hiện tốt các hành vi tiêu dùng có văn hóa. B. ban hành các văn bản pháp luật bảo vệ người tiêu dùng. C. ban hành chính sách bảo vệ người sản xuất và người tiêu dùng. D. cung ứng sản phẩm có chất lượng, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội. Câu 88: Tính hợp lí trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam được hiểu là: người tiêu dùng A. hướng tới các giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ. B. có sự kế thừa truyền thống, bản sắc văn hóa dân tộc. C. có thói quen tiêu dùng phù hợp với sự phát triển của thời đại. 6
- D. cân nhắc, lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bản thân. Câu 89: Văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam có sự kế thừa truyền thống và bản sắc văn hóa dân tộc – đó là biểu hiện đặc điểm nào của văn hóa tiêu dùng? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. D. Tính hợp lí. Câu 90: Văn hoá tiêu dùng góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị, chuẩn mực, tập quán tiêu dùng tốt đẹp, bền vững từ thế hệ này sang thế hệ khác, đồng thời, thúc đẩy, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần của dân tộc là nói đến vai trò của văn hoá tiêu dùng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hoá - xã hội. D. Đối ngoại. Câu 91: Văn hoá tiêu dùng tác động đến chiến lược sản xuất kinh doanh của các chủ thể, đặc biệt là chiến lược về sản phẩm, giá cả và phân phối là nói đến vai trò của văn hóa tiêu dùng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hoá - xã hội. D. Đối ngoại. Câu 92: Những nét đẹp trong thói quen, tập quán tiêu dùng của cá nhân, cộng đồng hình thành, phát triển theo thời gian và biểu hiện qua hành vi tiêu dùng được gọi là A. cơ hội tiêu dùng. B. văn hóa tiêu dùng. C. văn hóa giao tiếp. D. văn hóa doanh nhân. Câu 93: Xét về truyền thống dân tộc, văn hóa tiêu dùng là một bộ phận của A. văn hóa dân tộc. B. văn hóa vùng miền. C. văn hóa du mục. D. văn hóa địa phương. Câu 94: Xét về biểu hiện, văn hóa tiêu dùng thường được biểu hiện thông qua A. pháp luật. B. tập quán. C. lễ nghi. D. tôn giáo. Câu 95: Xét về biểu hiện, văn hóa tiêu dùng thường được biểu hiện thông qua A. thói quen. B. chính sách. C. tập đoàn. D. lễ hội. Câu 96: Xét về mặt văn hóa, văn hóa tiêu dùng góp phần giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống về A. nhân đạo. B. cạnh tranh. C. tiêu dùng. D. sản xuất. Câu 97: Đối với các chủ thể sản xuất, văn hóa tiêu dùng góp phần tác động đến chiến lược kinh doanh của A. người tiêu dùng. B. người sản xuất. C. nhà quản lý. D. cơ quan chức năng. Câu 98: Người tiêu dùng biết cân nhắc, lựa chọn hàng hoá, dịch vụ; chi tiêu có kế hoạch, phù hợp với nhu cầu bản thân là nội dung thể hiện đặc điểm nào trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại D. Tính hợp lí. Câu 99: Văn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. D. Tính hợp lí. Câu 100: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất. 7