Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Tin Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 9 trang An Bình 03/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Tin Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Tin Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 11 Năm học 2024 - 2025 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I-KHỐI 11 NĂM HOC 24-25 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1(NB A.1): Đâu là đặc điểm của cổng logic AND? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu vào bằng 1 C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau Câu 2(NB A.1): Đâu là đặc điểm của cổng logic OR? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu vào bằng 1 C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau Câu 3(NB A.1): Đâu là đặc điểm của cổng logic NOT? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu vào bằng 1 C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau Câu 4(NB A.1): Đâu là đặc điểm của cổng logic XOR? A. Đầu ra bằng 1, khi tất cả bằng 1 B. Đầu ra bằng 1, khi hoặc một trong các đầu vào bằng 1 C. Đầu ra có giá trị đảo lại giá trị đầu vào D. Đầu ra bằng 1 khi hai đầu vào khác nhau Câu 5(TH A.1): Khi tắt máy hoặc khởi động lại, dữ liệu trong bộ phận nào sau đây mất đi? A. RAM B. Ổ cứng HDD/ SSD C. ROM D. CPU Câu 6(TH A.1): Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=0 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là: A. 0; 0 B. 0; 1 C. 1; 0 D. 1; 1
  2. Câu 7(TH A.1): Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là: A. 0; 1 B. 0; 0 C. 1; 0 D. 1; 1 Câu 8(NB A.2): Mục “ Vận hành” (Operation) trong tài liệu hướng dẫn sư dụng thiết bị số có ý nghĩa gì? A. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị B. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật, nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị C. Hướng dẫn chuẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường găp của thiết bị D. Hướng dẫn lắp ráp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị Câu 9(NB A.2): Mục “ Bảo trì” (Maintenance) trong tài liệu hướng dẫn sư dụng thiết bị số có ý nghĩa gì? A. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị B. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật, nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị C. Hướng dẫn chuẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường găp của thiết bị D. Hướng dẫn lắp ráp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị Câu 10(NB A.2): Mục “ Lắp đặt/ thiết đặt” (Setup) trong tài liệu hướng dẫn sư dụng thiết bị số có ý nghĩa gì? A. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị B. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật, nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị C. Hướng dẫn chuẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường găp của thiết bị D. Hướng dẫn lắp ráp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị Câu 11(NB A.2): Thông số kĩ thuật quan trọng của thiết bị số là: A. tốc độ CPU, dung lượng RAM, dung lượng lưu trữ B. tốc độ CPU, dung lượng lưu trữ C. độ dài đường chéo màn hình D. dung lượng RAM Câu 12(TH A.2): Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh thiết bị số là: A. độ dài đường chéo màn hình B. tốc độ CPU C. dung lượng lưu trữ D. dung lượng RAM Câu 13(TH A.2): Biết một màn hình có kích thức chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm x 20.7 cm. hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch, biết 1 inch =2,54 cm? A. 15.4 inch B. 16.2 inch C. 16 inch D. 15nch Câu 14(TH A.2): 12 megapixel có bao nhiêu diểm ảnh? A. 12 điểm ảnh B. 12 triệu điểm ảnh C. 12 tỉ điểm ảnh D. 12 nghìn điểm ảnh Câu 15(NB A.3): Hệ điều hành là nơi? A. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm B. Tập các chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. C. Tập các chương trình điều khiển và xử lí D. Các ứng dụng quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. Câu 16(NB A.3): Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
  3. A. MAC và JAVA B. IOS và Android C. CONTROL và BETA D. Android và QC Câu 17(NB A.3): Các phần mềm để soạn thảo văn bản, duyệt web, xử lí hình ảnh, viết chương trình bằng ngôn ngữ Python được gọi là? A. Ứng dụng di động B. Các thiết bị ngoại vi C. Phần cứng D. Phần mềm ứng dụng Câu 18(NB A.3): Các phần mềm thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính được gọi là? A. Phần mềm hệ thống B. Phần cứng máy tính C. Phần mềm ứng dụng D. Ứng dụng di động Câu 19(NB A.3): Đâu là chức năng quản lí tệp của hệ điều hành? A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. Hệ điều hành tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HDMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. Hệ điều hành cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. Hệ điều hành có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. Câu 20(NB A.3): Đâu là chức năng quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống? A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập các tệp, chia sẻ và bảo vệ tệp. B. Hệ điều hành tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính qua các cổng vào – ra như: USB, HDMI, Datamini Port, Bluetooth,... và tự động bổ sung các chương trình điều khiển vào hệ thống. Người dùng có thể sử dụng các thiết bị đó ngay sau khi thiết bị kết nối với hệ thống. OS sẽ tự động ngắt kết nối khi tháo thiết bị khỏi hệ thống C. Hệ điều hành cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói. D. Hệ điều hành có cơ chế nhằm bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ hạn chế tối đa ảnh hưởng của các sai lầm do vô tình hay cố ý. Câu 21(TH A.3): Loại máy tính mạnh nhất là? A. Máy tính mini B. Máy tính lớn C. Siêu máy tính D. Máy vi tính
  4. Câu 22(TH A.3): Đây là hệ điều hành có giao diện đẹp mắt, tính ổn định cao, bảo mật tốt và được cài đặt sẵn miễn phí trên các thiết bị của Apple? A. UNIX B. Windows Vista C. Linux D. Mac OS Câu 23(TH A.3): Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây? A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS Câu 24(TH A.3): Hệ điều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điẻm có nhiều chương trình dược thực hiện là đặc điểm của hệ điều hành máy tính thế hệ thứ mấy? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 25(TH A.3): Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của A. macOS B. LINUX C. MS DOX D. UNIX Câu 26(TH A.3): Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là A. macOS B. LINUX C. MS DOX D. UNIX Câu 27(TH A.3): Phím tắt Alt + tab có tác dụng A. bật cửa sổ chứa biểu tượng cảm xúc B. chuyển sang màn hình nền C. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình D. chuyển cửa sổ đang hoạt động Câu 28(TH A.3): Phím tắt Win + D có tác dụng A. bật cửa sổ chứa biểu tượng cảm xúc B. chuyển sang màn hình nền C. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình D. chuyển cửa sổ đang hoạt động Câu 29(NB A.4): Cổng USB được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị Câu 30(NB A.4): Cổng VGA được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. D. kết nối với tất cả các thiết bị Câu 31(NB A.4): Cổng tròn 3.5 mm được sử dụng để A. kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... B. kết nối với màn hình, máy chiếu,... C. kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro.
  5. D. kết nối với tất cả các thiết bị Câu 32(TH A.4): Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sử dụng cổng nào dưới đây? A. Cổng HDMI B. Cổng COM C. Cổng USB. D. Cổng tròn 3,5mm Câu 33(TH A.4): Đâu không phải một trợ thủ cá nhân? A. Đồng hồ cơ B. Máy tính bảng C. Đồng hồ thông minh D. Điện thoại thông minh Câu 34(TH A.4): Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA ( trợ thủ cá nhân) hiện nay? A. Hồng ngoại B. Wifi C. USB D. Bluetooth Câu 35(NB A.5): Phần mềm thương mại là gì? A. Phần mềm không phải trả phí. B. Phần mềm phải trả phí để sử dụng. C. Phần mềm chỉ sử dụng trực tuyến. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 36(NB A.5): Phần mềm nguồn đóng là gì? A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy. B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao. C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy và bậc cao. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 37(NB A.5): Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ sử dụng được trên môi trường nào? A. Máy tính cá nhân. B. Máy tính laptop. C. Môi trường Web. D. Điện thoại di động. Câu 38(NB A.5): Phần mềm thương mại thường là loại phần mềm nào? A. Phần mềm nguồn đóng. B. Phần mềm nguồn mở. C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 39(NB A.5): Google Slides là công cụ nào? A. Trình chiếu. B. Soạn thảo văn bản. C. Đồ họa. D. Bảng tính. Câu 40(NB A.5): Phần mềm khai thác trực tuyến có đặc điểm gì? A. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có phí. B. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và miễn phí. C. Có thể cài đặt trên máy tính và sử dụng miễn phí. D. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có thể có phí hoặc miễn phí. Câu 41(TH A.5): Đâu không phải là một loại phần mềm ứng dụng? A. Phần mềm xử lý văn bản. B. Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh.
  6. C. Phần mềm anti-virus. D. Phần mềm duyệt web. D. Phần mềm được cung cấp dưới dạng các mô dun chương trình viết trên ngôn ngữ máy Câu 42(TH A.5): Phần mềm tra cứu bản đồ và chỉ dẫn đường đi maps.google.com được cung cấp dưới dạng A. miễn phí (bị hạn chế một số tính năng) và có trả phí nếu không muốn bị hạn chế sử dụng những tính năng phong phú khác B. miễn phí hoàn toàn và không giới hạn tính năng C. có trả phí được cung cấp theo cách linh hoạt, như một dịch vụ, tùy theo nhu cầu của người dùng D. người dùng được tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm Câu 43(TH A.5): Phần mềm phục vụ học tập như ngôn ngữ lập trình C++ là phần mềm gì? A. Phần mềm thương mại B. Phần mềm miễn phí C. Phần mềm nguồn đóng D. Phần mềm nguồn mở Câu 44(TH A.5): Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là? A. GLU GPL B. GNU GPN C. GLU GPN D. GNU GPL Câu 45(TH A.5): Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến? A. Microsoft Teams B. Google Docs C. Zoom meeting D. File Explorer Câu 46(TH A.5): Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh? A. Inkcape B. Blender C. GIMP D. Photoshop Câu 47(TH A.5): Phần mềm cần cài đặt đầu tiên vào máy tính để máy tính hoạt động được có thể là A. Microsoft Word B. Microsoft Powerpoint C. Google Chrome D. Window10 Câu 48(TH A.5): Phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint là A. phần mềm ứng dụng B. phần mềm hệ thống C. phần mềm công cụ D. phần mền tiện ích Câu 49(NB C.1): Lưu trữ trực tuyến là gì? A. Phương thức lưu trữ thông qua băng từ B. Quá trình lưu trữ dữ liệu trên ổ cứng trong máy tính cá nhân C. Hình thức lưu trữ dữ liệu thông qua Internet D. Phương pháp lưu trữ dữ liệu trên đĩa CD Câu 50(NB C.1): Điểm mạnh chính của lưu trữ trực tuyến là gì? A. Tiết kiệm chi phí B. Tránh được các sự cố, thảm họa,
  7. C. Dễ dàng quản lý dữ liệu D. Khả năng bảo mật dữ liệu. Câu 51(NB C.1): Điều gì tạo ra tính khả thi của lưu trữ trực tuyến? A. Công nghệ đám mây B. Hệ điều hành Windows C. Cơ chế lưu trữ RAID D. Giao thức HTTP Câu 52(TH C.1): Đâu là dịch vụ lưu trữ trực tuyến phổ biến? A. Google Drive B. Microsoft Word C. Photoshop D. Skype Câu 53(TH C.1): Một trong các nhược điểm của lưu trữ trực tuyến là gì? A. Tốn nhiều băng thông Internet B. Tốc độ truy cập phụ thuộc vào tốc độ đường truyền C. Giới hạn về khoảng cách địa lí D. Không thể lưu trữ nhiều loại tệp tin Câu 54(TH C.1): Google Drive là A. dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google B. ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google C. công cụ tìm kiếm của Google D. trình duyệt web của Google Câu 55(TH C.1): Tính năng chia sẻ tệp là gì? A. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa B. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây C. Cho phép người dùng tải tệp xuống từ đám mây D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất Câu 56(TH C.1): Để tìm kiếm thông trên Internet, em sử dụng: A. Google B. Gmail C. Cloud D. Python Câu 57(NB C.2): Để tìm kiếm thông tin trên Google bằng giọng nói, bạn có thể sử dụng ứng dụng nào trên điện thoại di động? A. Google Maps B. Google Drive C. Google Assistant D. Google Translate Câu 58(NBC.2): Bạn muốn tìm kiếm các trang web chỉ trong một loại tệp tin cụ thể, bạn sẽ sử dụng từ khoá gì? A. filetype: B. website: C. domain: D. link: Câu 59(NB C.2): Để tìm kiếm một cụm từ chính xác trên Google, bạn nêm sử dụng kí tự nào? A. Dấu chấm hỏi (?) B. Kí tự gạch chân (_) C. Dấu nháy kép (“) D. Dấu gạch ngang (-) Câu 60(NB E.1): Để thay đổi kích thước ảnh trong GIMP cần sử dụng công cụ nào? A. Scale B. Crop C. Free Select D. Perspective Câu 61(NB E.1): Để di chuyển ảnh nhưng không di chuyển khung ảnh ta sử dụng công cụ nào? A. Công cụ Move B. Sử dụng thanh cuộn dọc và thanh cuộn ngang C. Công cụ Zoom D. Công cụ Crop Câu 62(NB E.1): Để cắt ảnh trong GIMP cần sử dụng công cụ nào? A. Crop B. Rotate C. Free Select D. Perspective
  8. Câu 63(NB E.1): Để lật ảnh trong GIMP cần sử dụng công cụ nào? A. Flip B. Rotate C. Scale D. Perspective Câu 64(NB E.2): Tại sao phải hòa trộn độ sáng và sắc thái của các điểm ảnh giữa vùng mẫu và vùng đích? A. Để làm cho những điểm ảnh được chỉnh sửa không có sự khác biệt với những điểm ảnh còn lại B. Để bức ảnh được rõ nét, đặc sắc hơn C. Để bức ảnh nhìn chân thực hơn D. Để màu sắc của bức ảnh được hài hòa hơn Câu 65(NB E.2): Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Clone? A. Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích B. Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích C. Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích theo một cách xác định D. Sao chép điểm ảnh ở vùng đến vùng khác Câu 66(NB E.2): Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Healing? A. Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích B. Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích theo một cách xác định C. Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích D. Sao chép điểm ảnh ở vùng đích Câu 67(NB E.3): Ảnh động là gì? A. Sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn. B. Các khung hình trong ảnh tĩnh. C. Các hình ảnh tĩnh. D. Các hình ảnh động vật. Câu 68(NB E.3): Các khung hình trong ảnh động được gọi là gì? A. Khung hình tĩnh. B. Ảnh tĩnh. C. Đối tượng trong ảnh. D. Hiệu ứng tự thiết kế. Câu 69(NB E.3):Lệnh nào được sử dụng để xuất ảnh động trong GIMP? A. File\Export As. B. Filters Animation\Playback. C. File\Open As Layers. D. Filters Animation\Export Image. Câu 70(NB E.4): Khi mở phần mềm có giao diện bắt đầu em muốn mở một dự án mới em cần chọn: A. New Empty Project B. Open Projec C. New Project From PPT D. New Video Câu 71(NB E.4): Giao diện chỉnh sửa video muốn đưa hình ảnh vào để tạo video em chọn nút nào? A. Image B. Sound C. Text D. Video Câu 72(NB E.4): Phần mềm Animiz không hỗ trợ được những định dạng ảnh nào? A. .xcf B. .png C.jpg D. .jpeg Câu 73(NB E.5): Để chia tệp âm thanh thành nhiều đoạn, ta sử dụng lệnh: A. Cut out B. Undo C. Split D. Delete Câu 74(NB E.5): Để chỉnh sửa âm thanh của video, mở cửa sổ nào sau đây: A. Audio editor B. Windows C. Transition Effect D. Timeline Câu 75(NB E.5): Để thực hiện xóa âm thanh hoặc xóa hình ảnh, dùng lệnh: A. Delete Object B. Delete Image C. Delete Animation D. Delete Transitions
  9. Câu 76(NB E.6): Tạo dự án phim hoạt hình: Tại giao diện bắt đầu của Animiz, chọn A. New Empty Project B. New Empty File C. New Empty Record D. New Empty Video Câu 77(TH E.6): Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm mẫu nhân vật vào dự án? A. Roles B. Shape C. Sound D. Effect Câu 78(TH E.6): Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án? A. Text B. Shape C. Image D. Sound Câu 79(TH E.6): : Công cụ nào sau đây giúp bạn thêm phụ đề vào video? A. Subtitle B. Split C. Duration D. Timeline Câu 80(TH E.6): : Thao tác nào sau đây có thể thay đổi khung thời gian xuất hiện của hình ảnh trong video? A. Thay đổi thứ tự ảnh trong Timeline B. Thêm âm thanh mới C. Xóa hình ảnh không mong muốn D. Thêm phụ đề cho video II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Sử dụng Google Slide thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về ngôi trường mà em đang học. Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy tải bức ảnh của em chụp được lên Google Drive, chia sẻ với các bạn trong nhóm và cho phép các bạn tải về. Câu 3 (1,5 điểm). Sử dụng Google Sheets để tạo một bảng tính chứa thông tin các bạn trong tổ(gồm các thông tin: họ tên, điểm Toán, điểm Lí, điểm Hoá). Câu 4 (1,5 điểm). Sử dụng phần mềm chuyển định dạng, chạy trực tuyến miễn phí để chuyển file “docx” sang tương ứng thành file “pdf”.