Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Tin Học Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Tin Học Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Tin Học Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 10 Năm học 2024 - 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 12: Phần mềm thiết kế đồ hoạ Câu 1. Quá trình thiết kế các thông điệp truyền thông bằng hình ảnh; giải quyết vấn đề thông qua sự kết hợp hình ảnh, kiểu chữ với ý tưởng để truyền tải thông tin đến người xem gọi là? A. Thiết kế ảnh. B. Thiết kế quảng cáo. C. Thiết kế ý tưởng. D. Thiết kế đồ họa. Câu 2. Có mấy loại đồ họa cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Trong đồ họa điểm ảnh, hình ảnh được tạo thành từ các: A. Chấm ảnh. B. Khung ảnh. C. Điểm ảnh. D. Màu ảnh. Câu 4. Trong đồ họa vectơ, hình ảnh được xác định theo: A. đường nét. B. đường thẳng. C. chấm ảnh. D. điểm ảnh. Câu 5. Phần mềm nào không là phần mềm đồ họa? A. Adobe Photoshop. B. GIMP. C. Inkscape. D. Word. Câu 6. Có mấy loại phần mềm đồ họa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Cần thiết kế một bộ sản phẩm bút, sổ danh thiếp, nên dùng phần mềm nào? A. Paint. B. Power Point. C. Inkscape. D. Photoshop. Câu 8. Để thêm các đối tượng có sẵn trên hộp công cụ trong Inkscape cần thực hiện theo mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Phần mềm Inkscape có sản phẩm đuôi mở rộng là: A. .ink. B. .scp. C. .svg. D. .pts. Câu 10. Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape? A. Bảng màu. B. Thanh thiết lập chế độ kết dính. C. Thanh điều khiển thuộc tính. D. Hộp công cụ. Câu 11. Mỗi hình vẽ bao gồm các: A. Đối tượng đồ họa. B. Hình đồ họa. C. Điểm đồ họa. D. Không bao gồm gì. Câu 12. Đâu không là đặc điểm của đồ hoạ điểm ảnh? A. Định nghĩa bằng tập điểm. B. Phù hợp tạo logo, minh hoạ và bản vẽ kĩ thuật, C. Phóng to có ảnh hưởng chất lượng hình. D. Ảnh lớn, độ chi tiết tương ứng kích thước tệp lớn. Câu 13. Có thể tạo tệp mới trong Inkscape bằng cách nào? A. Lệnh File/New. B. Tổ hợp phím Ctrl + N. C. Cả A và B. D. Tổ hợp phím Ctrl + O. Câu 14. Inkscape là phần mềm: A. miễn phí để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ. B. chỉnh sửa văn bản. C. chỉnh sửa video. D. độc hại. Câu 15. Inkscape có thể có thao tác gì với đối tượng trong Inkscape? A. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Xoay. D. Tất cả các thao tác trên. Câu 16. Để vẽ hình chữ nhật, ta chọn công cụ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 17. Để vẽ hình elip, ta chọn công cụ nào sau đây?
- A. B. C. D. Câu 18. Để vẽ hình tam giác, ta chọn công cụ nào sau đây. A. B. C. D. Câu 19. Để gõ văn bản, ta chọn công cụ nào sau đây? A. B. C. D. Bài 13: Bổ sung các đối tượng đồ hoạ Câu 1. W, H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật? A. Chiều rộng, chiều dài. B. Bán kính. C. Cung. D. Góc của điểm đầu và điểm cuối. Câu 2. Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình elip. D. Hình sao. Câu 3. Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Corners. B. Rounded. C. Spoke Ratio. D. Start, End. Câu 4. Để chỉnh thông số của gradient, em cần chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 5. Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại? A. Stroke Style. B. Fill and Stroke. C. Opacity. D. Fill Style. Câu 6. Để xác định đường viền của đối tượng dạng nét đứt, cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke? A. Fill. B. Stroke paint. C. Stroke style. D. Stroke. Câu 7. Có mấy phép ghép các đối tượng đồ họa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Phép hợp các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + / B. Ctrl + + C. Ctrl + - D. Ctrl + * Câu 9. Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + * B. Ctrl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + / Câu 10. Phép hiệu đối xứng các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + + B. Ctrl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + / Câu 11. Phép cắt cho phép thực hiện như thế nào đối với đối tượng? A. Cắt hình lớp dưới thành các phần bởi giao điểm giao ở viền hình lớp trên. B. Cắt hình lớp trên thành các phần bởi giao điểm giao ở viền hình lớp dưới. C. Cắt hình lớp dưới và hình lớp trên. D. Không cắt hình. Câu 12. Tổ hợp phím Ctrl + / thực hiện phép nào trong Inkscape? A. Phép hợp. B. Phép chia. C. Phép giao. D. Phép cắt. Câu 13. Tổ hợp phím Ctrl + Alt + / thực hiện phép nào trong Inkscape? A. Phép cắt. B. Phép chia. C. Phép hợp. D. Phép giao. Câu 14. Các phép ghép đối tượng đồ họa trong Inkscape thực hiện bằng cách chọn lệnh trong bảng chọn nào? A. Fill. B. Stroke. C. Stroke Style. D. Path. Câu 15. Sau khi thực hiện phép cắt thì hình mới sẽ: A. không có màu. B. có màu. C. bị phân chia màu. D. không bị ảnh hưởng.
- Câu 16. Phép ghép hình áp dụng trong hình là phép A. Phép hợp (Union). B. Phép hiệu (Difference). C. Phép giao (Intersection). D. Phép chia (Division) Câu 17. Phép ghép hình áp dụng trong hình là phép A. Phép hiệu (Difference). B. Phép hợp (Union). C. Phép giao (Intersection). D. Phép chia (Division) Câu 18. Để tuỳ chỉnh màu tô như trong hình, chọn biểu tượng nào trong hộp thoại Fill and Stroke? A. B. C. D. Bài 14: Làm việc với đối tượng đường và văn bản Câu 1. Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. Có mấy bước vẽ đối tượng đường? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscape và xác đinh bởi các tính chất toán học chặt chẽ. B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình mới với đặc trưng thay đổi. C. Không thể điều chỉnh các đối tượng tự do dạng đường. D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình dạng khác. Câu 4. Chọn từ còn thiếu trong câu sau:Khi nối các đoạn thẳng hoặc đoạn cong với nhau ta thu được đường cong hơn. A. đơn giản. B. phức tạp. C. cong. D. thẳng. Câu 5. Điểm nối giữa các đoạn có mấy loại điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Điểm neo trơn được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình bình hành. Câu 7. Điểm neo góc được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình bình hành. Câu 8. Độ cong tại mỗi điểm phụ thuộc vào mấy yếu tố? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Có mấy bước chỉnh sửa điểm neo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Chọn từ còn thiếu trong câu sau: Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào và các điểm, đường chỉ hướng. A. điểm neo. B. điểm chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.
- Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Các điểm nối giữa các đoạn có thể là điểm neo trơn hoặc điểm neo góc. B. Độ cong tại mỗi điểm neo phụ thuộc điểm chỉ hướng và đường chỉ hướng. C. Khi xác định điểm neo trên bản vẽ, cần xác định thêm các đoạn ở giữa để nối các điểm neo có sẵn. D. Điểm neo góc thể hiện bởi một hình thoi. Câu 12. Muốn bỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh gì? A. Text/ Remove Manual Kerns. B. Text/ Remove. C. File/ Remove Manual Kerns. D. Text/ Remove Manual. Câu 13. Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path. Câu 14. Muốn bỏ đặt văn bản theo đường, ta dùng lệnh gì? A. Text/ Remove on Path. B. File/ Remove from Path. C. Text/ Remove from Path. D. File/ Remove on Path. Câu 15. Trong Inkscape ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào: A. Điểm neo. B. Điểm chỉ hướng. C. Đường chỉ hướng. D. Cả ba yếu tố trên. Câu 16. Sau khi thiết lập các thông số, chọn lệnh nào sau đây để xuất ra tệp PNG? A. Custom B. Export C. Page D. Selection Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và python Câu 1. Ai đã phát triển Ngôn ngữ lập trình Python? A. Wick van Rossum. B. Rasmus Lerdorf. C. Guido van Rossum. D. Niene Stom. Câu 2. Ngôn ngữ Python được ra mắt lần đầu vào năm nào? A. 1995. B. 1972. C. 1981. D. 1991. Câu 3. Ngôn ngữ lập trình không cần chương trình dịch là: A.Ngôn ngữ máy. B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao. C. Hợp ngữ. D. Python. Câu 4. Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao? A. C/C++. B. Assembly. C. Python. D. Java. Câu 5. Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python? A. python. B. pl. C. py. D. p. Câu 6. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu? >>> 4 + 15 / 5 A. 7. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 7. Điều nào sau đây được sử dụng để xác định một khối mã trong ngôn ngữ Python? A. Thụt lề. B. Nháy “ ”. C. Dấu ngoặc ( ). D. Dấu ngoặc [ ]. Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính trong Python ở đáp án nào đúng? A. /, -, +, *. B. (*, /), (+, -). C. Từ trái sang phải. D. (+, -), (*, /). Câu 9. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu? 6 – 6 / 2 + 4 * 5 – 6 / 2 A. 17. B. 20. C. 18. D. 19. Câu 10. Câu lệnh sau bị lỗi ở đâu? >>> 3 + * 5 A. 3. B. + hoặc *. C. *. D. Không có lỗi. Câu 11: Để kết thúc một phiên làm việc trong python, ta có thể? A. Nháy dấu X góc bên phải màn hình. B. Gõ câu lệnh quit() rồi ấn Enter C. Sử dụng câu lệnh Exit. D. Cả ba cách làm trên đều đúng. Câu 12: Output của lệnh sau là: print(1+ 2 + 3+ 4) A. 10. B. 15. C. 1 + 2 + 3 + 4. D. 1 + 2 + 3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
- A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao. B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển. C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục. D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên. Câu 14. Chọn phát biểu đúng khi nói về môi trường lập trình Python? A. Chế độ soạn thảo có dấu nhắc. B. Ngoài chế độ gõ lệnh trực tiếp và soạn thảo còn có các chế độ khác C. Chế độ gõ lệnh trực tiếp thích hợp cho việc tính toán và kiểm tra nhanh các lệnh D. Chế độ gõ lệnh trực tiếp có con trỏ soạn thảo. Câu 15. Dùng câu lệnh print và kí tự nào để viết được đoạn văn xuống dòng giữa xâu? A. Cặp dấu nháy đơn. B. Cặp ba dấu nháy kép. C. Cặp dấu nháy kép. D. Không thể thực hiện được. Câu 16. Ngôn ngữ lập trình là: A. ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính. B. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình. C. phương tiện diễn đạt thuật toán. D. ngôn ngữ bậc cao. Câu 17. Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ. C. hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy. Câu 19. Chương trình dịch là chương trình chuyển đổi A. chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy. B. ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao. C. hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao. D. đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. Câu 20. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ A. sử dụng các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên. B. được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy. C. viết lệnh thông qua mã nhân. D. sử dụng từ vựng và cú pháp riêng. Câu 21. Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là: A. Biến. B. Xâu ký tự. C. Biểu thức. D. Hằng. Câu 22. Biến là A. đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. tên không cần theo nguyên tắc đặt tên C. là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình D. không cần khai báo trước khi sử dụng Câu 23. Trong Python, danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi: A. dấu phẩy (,) B. dấu chấm phẩy (;) C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:) Câu 24. Trong Python, phép toán Phép chia lấy phần nguyên? A. //. B. mod . C. div. D. %. Câu 25. Trong Python, phép toán Phép chia lấy phần dư? A. %. B. mod . C. //. D. div . Câu 26. Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. print(). B. input(). C. type(). D. abs(). Câu 27. Câu lệnh nào dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím vào? A. input(). B. print(). C. nhap(). D. enter(). Câu 28. Câu lệnh nhập 1 số nguyên từ bàn phím?
- A. input(“Nhập số nguyên:”) B. print(“Nhập số nguyên:”) C. in (“Nhập số nguyên:”) D. put(“Nhập số nguyên:”) Câu 29. Dữ liệu kiểu thực trong python ? A. float. B. int. C. list. D. string. Câu 30. Dữ liệu kiểu nguyên trong python ? A. int. B. float. C. list. D. string. b) Thông hiểu (10 câu) Câu 31. Môi trường lập trình Python có mấy chế độ? A. 2 chế độ. B. 1 chế độ. C. 3 chế độ. D. 4 chế độ. Câu 32. Lệnh in dữ liệu ra màn hình là: A. print() B. scanf() C. input() D. cin>> Câu 33. Theo em, viết chương trình bằng loại ngôn ngữ lập trình nào dễ nhất? A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao. B. Hợp ngữ. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ máy hoặc hợp ngữ. Câu 34. Trong môi trường lập trình Python, để chọn chế độ soạn thảo chương trình thì ta sử dụng lệnh nào? A. File => New File B. File => Open C. File => Open Module D. File => Save Câu 35. Các giá trị của lệnh print() có thể là: A. số, xâu ký tự, biểu thức. B. số nguyên, xâu ký tự, biểu thức. C. xâu ký tự, biểu thức. D. số thực, số nguyên, xâu ký tự. Câu 36. Kết quả của dòng lệnh sau A. float. B. int. C. string. D. double. Câu 37. Kết quả của dòng lệnh sau A. int. B. float. C. double. D. str. Câu 38. Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python? A. type(). B. int(). C. size(). D. abs(). Câu 39. Xác định kiểu của biểu thức sau? “10 + 2 – 4 ” A. int. B. float. C. bool. D. string. Câu 40. Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau : 4 + 5 >4*5 A. bool, False. B. bool, true. C. bool, True. D. không xác định, false. Bài 17: Biến và lệnh gán Câu 1. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. program, sqr. B. uses, var. C. include, const. D. if, else. Câu 2. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python? A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” B. Có thể sử dụng từ khóa làm tên biến C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &, Câu 3. Từ khoá của một ngôn ngữ lâp trình là: A. là những từ dành riêng. B. cho một mục đích sử dụng nhất định. C. có thể đặt tên cho biến. D. Cả A và B Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khoá và tên:
- A. Có ý nghĩa như nhau. B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên. C. Có thể trùng nhau. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 5. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc? A. 11tinhoc. B. tinhoc11. C. tin_hoc. D. _11. Câu 6. Lệnh gán giá trị cho biến b nguyên nào sau đây là đúng? A. b = 10. B. B = 10. C. b == 10 D. b = ‘10’ Câu 7. Trường hợp nào sau đây không phải lệnh gán trong python? A. cd = 50. B. a = a * 2. C. a = 10. D. a + b = 100. Câu 8. Tên biến nào sau đây là đúng trong Python? A. –tich. B. tong@. C. 1_dem. D. ab_c1. Câu 9. Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây? Max = 2021: A. Dư dấu (=) B. Tên biến trùng với từ khoá C. Dư dấu (:) D. Câu lệnh đúng Câu 10. Để gán giá trị cho một biến số ta thực hiện như thế nào? A. := A. B. A = . C. = A. D. A := . Câu 11. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng? A. S:=R*R*pi. B. S=R*R*pi. C. S:=2(R)*pi. D. S:=R2*pi. Câu 12. Để viết 3 mũ 4 trong Python chọn A. 3**4. B. 3//4. C. 3*3+3*3. D. 3%4. Câu 13. Chuyển biểu thức sau sang python 2x+1x+2 A. 2*x+1/x+2. B. (2*x+1)/(x+2). C. (2*x+1)(x+2). D. (2*x+1) :(x+2). Câu 14. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau: >>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2 A. -11. B. 11. C. 7. D. câu lệnh bị lỗi. Câu 15. Biểu thức a/(a+1)*(x-1) khi chuyển sang dạng toán học có dạng: A. aa+1*(x-1). B. aa+1(x-1). C. aa+1 x (x-1). D. ax-1(a+1). Câu 16. Sau các lệnh dưới đây, các biến a và b nhận giá trị bao nhiêu? >>>a, b=2, “OK” >>>a, b=3*a, a*b A. 6 và OKOK B. 6 và OK C. 3 và OKOK D. 2 và OKOK Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản Câu 1. Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. print(). B. input(). C. type(). D. abs(). Câu 2. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào? A. print(). B. input(). C. nhap(). D. enter(). Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím B. Bàn phím là thiết bị chuẩn duy nhất C. Nội dung nhập có thể là sốD. Kết quả của lệnh input() là một xâu kí tự Câu 4. 1) Cú pháp lệnh input() : :=input( ) 2) Lệnh print() có chức năng đưa dữ liệu ra thiết bị chuẩn, thường là bàn phím 3) Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu thường từ bàn phím 4) Thông tin cần đưa ra có thể gồm nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, cho phép cả biểu thức tính toán Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 5. Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ? A. int. B. float. C. list. D. string. Câu 6. Kết quả của dòng lệnh sau >>x=6.7 >>type(x) A. int. B. float. C. string. D. double. Câu 7. Kết quả của dòng lệnh sau >>> x, y, z = 10, “10”, 10 >>> type(z) A. int. B. float. C. double. D. str. Câu 8. Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python? A. type(). B. int(). C. size(). D. abs(). Câu 9. Xác định kiểu của biểu thức sau? “34 + 28 – 45 ” A. int. B. float. C. bool. D. string. Câu 10. Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau 4 + 5*6-34 >5*8-2 A. bool, True. B. bool, true. C. bool, False. D. không xác định, false. Câu 11. Câu lệnh sau bị lỗi không? >>int(10.5) A. Không có lỗi B. Câu lệnh có lỗi C. Không xác định D. Cả 3 phương trên đều sai Câu 12. Kết quả của câu lệnh sau là gì? >>str(3+4//3) A. “3+4//3”. B. “4”. C. 4. D. ‘4’. Câu 13. Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau: >>x = input(“Nhập số thực x: ”) Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa? A. Chương trình chạy đúng. B. Chương trình báo lỗi không chạy. C. Không xác định được lỗi. D. Chương trình vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra . Câu 14. Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai? a = int(input(“Nhập số a”)) b = float(input(“Nhập số b”)) c = int(input(“Nhập số c”)) d = input(“Nhập số d”) print(“Tổng là: ”, a+b+c+d) A. Dòng 1, 2 B. Dòng 2, 4 C. Dòng 3, 5 D. Dòng 4 Câu 15. Câu lênh nào sau đây không báo lỗi? 1) float(4) 2) int(“1+3”) 3) int(“3.5”) 4) float(“1+2+3”) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Câu lệnh nhập số thực x từ bàn phím? A. r = float(input( )). B. r = input( ). C. r = int(input( )). D. r = float(print( )). Câu 17. Câu lệnh nhập tuổi từ bàn phím ? A. tuoi = int(input(“Nhập tuổi:” )). B. tuoi = float(input(“Nhập tuổi:” )). C. tuoi = int(print(“Nhập tuổi:” )).. D. tuoi = float(print(“Nhập tuổi:” )). Câu 18. Câu lệnh sau in ra nội dung gì?
- A. Dãy ba số lẻ: 3 5 7 B. Dãy ba số lẻ: 3, 5, 7 C. 3 5 7 D. 3, 5, 7 Câu 19. Kết quả của lệnh sau là gì? A. 3.4 + 4.1 = 7.5 B. 7.5 C. 3.4 + 4.1 = 7 D. 7 Câu 20: Output của lệnh sau là: print(1+ 2 + 3+ 4) A. 10. B. 15. C. 1 + 2 + 3 + 4. D. 1 + 2 + 3. Câu 21. Sau các lệnh dưới đây, biến y nhận giá trị bao nhiêu? A. 99 B. 100 C. 19 D. 199 Câu 22. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì a, b nhận giá trị là bao nhiêu? A. a = 5 và b = -1 B. a = -1 và b = 5 C. a = 1 và b = -5 D. a = -5 và b = 1 Câu 23. Cho m=3, n=5; print(m+n*2) kết quả ? A. 13. B. 16. C. 8. D. 10. Câu 24. Cho m=3, n=5; print(m**2+n) kết quả ? A. 14. B. 8. C. 12. D. 18. Câu 25. Cho x=2, y=3; (x+y)**2 +(y-x ) kết quả ? A. 26. B. 30. C. 28. D. 11. Bài 19: Câu lệnh điều kiện If Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biểu thức lôgic? A. Biểu thức lôgic là biểu thức chỉ nhận giá trị True hoặc False. B. Giá trị của biểu thức lôgic thuộc kiểu bool C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined D. Biểu thức “2 * 3 // 5 == 1” mang giá trị True Câu 2. Biểu diễn nào sau đây là sai trong Python? A. b*b>a*c, a*(1-a)+(a-b)>=0, 1/x-x c-d, 1//x-y>=2*x, b*b>a*c. C. (a-b)>c-d, (a-b) 5a. D. (a-b)**0.5>x,1/x-y>=2*x,15*a>5. Câu 3. Kết quả của đoạn chương trình sau: x=2021 print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0) A. 55. B. True. C. 5. D. False. Câu 4. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau: not((x or y ) and x ) A. True B. False C. x D. 1 Câu 5. Giá trị của hai biểu thức sau là True hay False? 50%3==1 34//5==6 A. True, True B. False, False. C. True, False D. False, True Câu 6. Phát biểu nào sau đây bị sai khi nói về lệnh if? A. Sau cần có dấu “:” B. Khối lệnh tiếp theo không bắt buộc lùi vào 1 tab và thẳng hàng C. Khi thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra nếu đúng thì thực hiện , ngược lại thì bỏ qua chuyến sang lệnh tiếp theo.
- D. Tất cả phát biểu sai. Câu 7. Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 == 0 và n*2//3=5 A. m = 1, n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3, n = 10, D. m = 0, n = 7 Câu 8. Biểu thức lôgic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3,8] là: A. a = 8 B. 3 8 D. a = 8 Câu 9. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7] A. 5 < a <= 7 B. 5<= a <=7 C. 5 < a < 7 D. 5 <= a < 7 Câu 10: Kết quả của chương trình sau là gì? A. Max:5 B. Max:6 C. Max: 5 D. Max: 6 Câu 11. Kết quả của chương trình sau là gì ? A. x lớn hơn y B. x bằng y C. x nhỏ hơn y D. Chương trình bị lỗi Câu 12. Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Biểu thức biểu diễn kiểm tra năm nhuận là: A. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 == 0) B. n % 4 == 100 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0 C. n % 4 != 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0) D. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0) Câu 13. Kết quả của lệnh print(round(4.5679,2)) là: A. 4.5 B. 4.6 C. 4.56 D. 4.57 Câu 14. Kết quả của biểu thức round(-1.232154, 4) là: A. -1.2321 B. -1.2322 C. -1.23 D. -1,232
- II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết chương trình nhập hai số nguyên bất kỳ nhập từ bàn phím, in kết quả lên màn hình tổng, hiệu, tích, chia số thực, chia số nguyên, chia lấy dư, lũy thừa. Vd: input output 3 5 2 1 6 1.5 1 1 9 Bài 2. Viết chương trình tính tích của hai số thực bất kỳ nhập từ bàn phím, in kết quả lên màn hình. Vd: input output 3.5 7.0 2.0 Bài 3. Viết chương trình nhập họ tên, năm sinh của học sinh, in kết quả họ tên và tuổi ra màn hình (mỗi thông tin trên 1 dòng, cho biết năm hiện tại là: 2025). Vd: input output Nguyễn An Nguyễn An 2008 15 Bài 4. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình tròn, bán kính r nhập từ bàn phím, pi=3.14 in kết quả lên màn hình (mỗi số trên 1 dòng). Vd: input output Giải thích 10 314.0 r=10 62.800000000000004 Diện tích = r x r x pi Chu vi = r x 2 x pi Bài 5. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, 2 cạnh a, b nhập từ bàn phím, in kết quả ra màn hình (mỗi kết quả trên 1 dòng). Vd: input output Giải thích 20 200 a=20; b=10 10 60 Diện tích = a x b Chu vi = (a+b) x 2