Đề cương ôn tập Địa Lí 10 - Tuần 9 - Tiết 17+18
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Địa Lí 10 - Tuần 9 - Tiết 17+18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_dia_li_10_tuan_9_tiet_1718.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Địa Lí 10 - Tuần 9 - Tiết 17+18
- NỘI DUNG LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 TIẾT 17,18 TUẦN 9 I. Lý thuyết BÀI 18. SINH QUYỂN. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT I. Sinh quyển 1. Khái niệm: Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sinh sống trên Trái Đất 2. Giới hạn của sinh quyển: Toàn bộ thuỷ quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hoá. II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật 1. Khí hậu * Ảnh hưởng trực tiếp thông qua: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, ánh sáng. - Nhiệt độ: Mỗi loài SV thích nghi với một chế độ nhiệt nhất định - Nước và độ ẩm: Nhiệt ẩm dồi dào SV phong phú và ngược lại - Ánh sáng: + ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự quang hợp của thực vật. + Chu kì hoạt động của sinh vật. T¸c ®éng trùc tiÕp tíi qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt vµ sinh s¶n cña SV 2. Đất Ảnh hưởng rõ rệt đến sự sinh trưởng và phân bố SV do khác nhau về đặc điểm lí, hoá và độ phì. “đất nào cây ấy” 3. Địa hình - Độ cao, hướng sườn, độ dốc của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật vùng núi. - Vành đai SV thay đổi theo độ cao. - Lượng nhiệt ẩm ở các hướng sườn khác nhau nên độ cao bắt đầu và kết thúc của các vành đai SV khác nhau. 4. Sinh vật - Thức ăn quyết định sự phát triển và phân bố của động vật. - Mối quan hệ giữa động vật và thực vật rất chặt chẽ vì: Thựcvật nơi cư trú, thức ăn của động vật Động vật cung cấp chất hữu cơ cho thực vật. 5. Con người - Tích cực: +Phân bố lại động thực vật trên Trái Đất: mở rộng phạm vi của loài này, thu hẹp pham vi của loài khác (gà ta, cá rô phi, sinh vật biến đổi gen ) + Tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng mới có khả năng thích nghi. - Tiêu cực: Khai thác bừa bãi làm cho nhiều loài động thực vật tuyệt chủng. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ Chương II : Vũ trụ. Hệ quả chuyển động của Trái Đất 1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời : - Vị trí, ý nghĩa đối với sự sống. - Các chuyển động chính của Trái Đất. 2. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất - Sự luân phiên ngày đêm - Giờ trên Trái Đất, đường đổi ngày quốc tế - Sự lệch hướng chuyển động của vật thể 3. Hệ quả chuyển động quay xung quanh Mặt Trời của Trái Đất - Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời - Các mùa trong năm - Thời gian ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa 4. Bài tập tính ngày giờ. Công thức: Tm = To + m Chương III: Cấu trúc Trái Đất. Các quyển cua lớp vỏ địa lí 1.Thuyết kiến tạo mảng 2.Tác động của nội lực đến đìa hình bề mặt Trái Đất - Vận động theo phương thẳng đứng - Vận động theo phương nằm ngang: hiện tượng uốn nếp; hiện tượng đứt gãy.
- --> kết quả: làm tăng tính ghồ ghề, lồi lõm của địa hình bề mặt Trái Đất. 3.Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất - Quá trình phong hoá (lí học, hóa học, sinh học) - Quá trình bóc mòn - Quá trinh vận chuyển - Quá trinh tích tụ --> kết quả: san bằng tính ghồ ghề, lồi lõm của địa hình bề mặt Trái Đất. 2. Sự phân bố nhiệt độ không khí - Theo vĩ độ: nhiệt độ TB năm giảm dần từ xích đạo đến cực. Nguyên nhân góc chiếu sáng giảm dần từ xích đạo đến cực. - theo lục địa đại dương: Gần biển mưa nhiều, ảnh hưởng dòng biển lạnh, dòng biển nóng. 3. Phân bố khí áp. Một số loại gió chính 4. Mưa, các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. Sóng thuỷ triều dòng biển 5. Thổ những quyển các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất 6. Sinh quyển các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất II. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C (Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan.B. Vácxava thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava.D. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. Câu 2: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hệ quả nào sau đây? A. Các mùa trong năm. B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. C. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. D. Sự luân phiên ngày, đêm. Câu 3: Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất không tạo ra hệ quả nào sau đây? A. Các mùa trong năm.B. Vật thể chuyển động lệch hướng. C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. D. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. Câu 4: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 (Nguồn: Trang 41 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. Câu 5: Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua A. các vận động kiến tạo. B. nguồn bức xạ Mặt Trời. C. quá trình phong hóa. D. góc nhập xạ Mặt Trời.
- Câu 6: Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường xuất hiện A. động đất. B. ngập lụt. C. mưa bão. D. lũ quét. Câu 7: Ngoại lực bao gồm các tác nhân nào sau đây? A. Mưa gió, con người. B. Nhiệt độ, nước. C. Khí hậu, sinh vật. D. Con người, sinh vật. Câu 8: Nước chảy trên mặt tạo nên dạng địa hình nào sau đây? A. Mài mòn. B. Thổi mòn. C. Khoét mòn. D. Xâm thực. Câu 9: Phương án nào sau đây không đúng về khí quyển? A. Là một quyển chứa toàn bộ chất khí. B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. C. Luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ. D. Có vai trò quan trọng đối với sự sống. Câu 10: Khối khí chí tuyến có tính chất nào sau đây? A. Rất lạnh. B. Rất nóng. C. Lạnh ẩm. D. Nóng ẩm. Câu 11: Trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản là A. địa cực, chí tuyến. B. địa cực, ôn đới. C. chí tuyến, ôn đới. D. xích đạo, địa cực. Câu 12: Trên trái đất, khu vực nào sau đây có lượng mưa nhỏ nhất? A. Chí tuyến. B. Vùng cực. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 13: Băng tuyết tan là nguồn cung cấp nước cho các sông ở miền khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới lạnh. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 14: Sóng biển được sinh ra do nguyên nhân nào sau đây? A. Mưa. B. Nhiệt độ. C. Gió. D. Triều cường. Câu 15: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, Hà Nội có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là A. Tháng II. B. Tháng V. C. Tháng VIII. D. Tháng X Câu 16: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: oC) Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ 16,5 18,0 22,4 27,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Sơn La. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau. Câu 17: Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có lũ về mùa xuân? A. Cận nhiệt lục địa. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương. Câu 18: Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần trong năm ở A. Xích đạo. B. Vòng cực.C. Chí tuyến. D. ngoại chí tuyến. Câu 19: Địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục?
- A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Điểm cực. Câu 20: Vận động theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng sinh ra hiện tượng nào sau đây? A. Đứt gãy. B. Biển tiến. C. Biển thoái. D. Uốn nếp. Câu 21: Dạng địa hình cacxtơ là kết quả của quá trình nào sau đây? A. Phong hóa. B. Bóc mòn. C. Vận chuyển. D. Bồi tụ. Câu 22: Phong hóa lí học làm cho đá bị thay đổi về A. kích thước và màu sắc. B. thành phần khoáng vật. C. hình dạng và kích thước. D. tính chất hóa học. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất? A. Lục địa có biên độ nhiệt độ lớn. B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. C. Xích đạo là nơi có nhiệt độ cao nhất. D. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ. Câu 24: Loại gió nào sau đây thường không gây mưa? A. Gió mùa. B. Gió biển. C. Gió phơn. D. Gió đất. Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khu vực Xích đạo có lượng mưa nhiều nhất? A. Áp cao, gió Mậu dịch. B. Áp thấp, nhiệt độ cao. C. Áp thấp, nhiệt độ thấp. D. Áp cao, gió mùa.

