Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí 12 - Bài 16: Địa lí dân cư - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 30 trang An Bình 03/09/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí 12 - Bài 16: Địa lí dân cư - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_dia_li_12_bai_16_dia_li_dan_c.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí 12 - Bài 16: Địa lí dân cư - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI 16: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Nhận biết Câu 1. Bùng nổ dân số là hiện tượng A. Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài. B. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn. C. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao. D. Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định. Câu 2. Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì A. 1930-1945. B. 1965 - 1975. C.1954 - 1960. D. 1980 - 1990. Câu 3. Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số cùa I nưổc ta vào đầu thập kỉ 50, trong thếkỉ XX là A. Mức sống được cải thiện. B. Tâm lí phong kiến “Nhà đông con là nhà có phúc” C. Quy luật phát triển dân số bù sau chiến tranh. D. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển. Câu 4. Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng A. Gần 1 triệu người. B. Từ 1,5 triệu người. C. Từ 1,3 triệu người. D. Hơn 1 triệu người. Câu 5. Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân sốtrung bình của nước ta A. 250 người/km2. B. 252 người km2. C. 251 người/km2. D. 253 ngưòi /km2. Câu 6. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là A. 1,38%. B. 1,42%. C. 1,45%. D. 1,28%. Câu 7. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến A. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị. B. Tài nguyên môi trường, an ninh lương thực, quốc phòng. C. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế. D. Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây? A. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng B. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ. C. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người? A. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh. B. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt. C. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một. D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người? A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa. B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 13. Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già đi là do ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Tỉ suất sinh giảm. B. Tuổi thọ trung bình tăng. C. Kết quả của chính sách kế hoạch hoá gia đình và chất lượng cuộc sống nâng cao. D. Số người trong độ tuổi lao động tăng. Câu 14. Đồng bằng sông Hồng cómật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. Giao thông thuận tiện. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 15.Tình trạng di dân tự do trong những năm gần đây dẫn đến A. Bổ sung nguồn lao động kịp thời cho các vùng thưa dân. B. Suy giảm các nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường, C. Khai thác hiệu quả tài nguyên đất. D. Phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước. Thông hiểu Câu 1. Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do A. Kinh tế xã hội chưa phát triển. B. Khí hậu phân hoá theo độ cao. C. Thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp. D. Tài nguyên đất, nước bị hạn chế. Câu 2..Cần giảm tỉlệ tăng dân sốở nước ta là vì A. Kinh tế chưa phát triển. B. Phân bố dân cư không đều. C. Kết cấu dân số trẻ và dân số đông. D. Nhiều thành phần dân tộc. Câu 3.Nhận định không chính xác về nguyên nhân dân cư nước ta tập trung ở các vùng đồng bằng, ven biển A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. Hạ tầng cơ sở phát triển mạnh. D. Lối sống văn minh đô thị. Câu 4.Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là A. Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế B. Sức ép đối với kinh tế xã hội, môi trưòng. C. Đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế. D. Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng. Câu 5. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 6.Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng B. Băc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển C. Đông Nam Bộ phía bắc mật độ thưa thớt hơn phía Nam D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu. C. Đà Lạt. D. Huế Câu 9. Ở nước ta, vùng nào sau đây có nhiều đô thị nhất A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 10. Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm phân bố dân cư nước ta A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn B. Mật độ dân số ở nông thôn thấp hơn thành thị C. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước D. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Kon Tum B. Pleiku C. Buôn Ma Thuột D. Đà Lạt Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Thái Nguyên và Việt Trì. B. Thái Nguyên và Hạ Long. C. Hạ Long và Việt Trì. D. Cẩm Phả và Bắc Giang. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức A. trên 500 người/km2 B. dưới 100 người/km2 C. từ 201 đến 500 người/km2 D. từ 101 đến 200 người/km2 Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng băng sông Hồng là A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân số (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết . B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm. D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang Vận dụng và vận dụng cao Câu 1. Năm 2014, nước ta có dân số là 90,7 triệu người ,diện tích tự nhiên phần đất liền là 331212 km2 , vậy mật độ dân số nước ta là A. 237,8 người/km2 B. 373,8 người/km2 C. 283,8 người/km2 D. 273,8 người/km2 Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, năm 2007,tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của nước ta lầnlượt là A. 24,7% và 75,33% B. 73,6% và 26,4% C. 26,7% và 73,33% D. 27,4% và 72,6% Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 - 2007? A. giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp - xây dựng. B. tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm. C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng. D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta năm 2007 là: A. 20,8% B. 26,9% C. 24,2% D. 27,4% Câu 5. Bất hợp lí trong phân công lao động là hậu quả của việc A. nước ta có dân số đông. B. có nhiều thành phần dân tộc C. cơ cấu dân số thuộc loại trẻ. D. phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số Việt Nam qua các năm? A. Từ 1960 - 2007,dân số nông thôn tăng 36,6 triệu người, dân số thành thị tăng 18,64 triệu người. B. Từ 1960 - 2007, dân số nông thôn tăng gấp 1,95 lần so với số dân thành thị. C. Tổng số dân nước ta năm 2007 tăng 65 triệu người so với năm 1960. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. Dân số nước ta tăng nhanh, dân số nông thôn tăng ít hơn dân số thành thị. Câu 7. Lực lượng lao động nước ta năm 2015 là 53,98 triệu người phân theo các khu vực kinh tế lần lượt là khu vực 1: 23, 26 triệu người; khu vực 2: 12,02 triệu người; khu vực 3: 18,70 triệu người. Tỉ lệ lao động phân theo khu vực lần lượt là: A. 44,1%; 23%; 33,9%. B. 43,0%; 22,5%; 33,9%. C. 43,1%; 22,3%; 34,6%. D. 44,1%; 24,3%; 33,9%. Câu 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta năm 1999 và 2007? A. Cơ cấu dân số của tháp dân số 2007 là dân số đang chuyển dần sang già. B. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007. D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ. Câu 9. Dân số năm 2015 là 91,7 triệu người. Tỉ suất gia tăng tự nhiên là 1,07% so với năm 2014. Vậy dân số tăng thêm số với năm 2014 là A. 1,05 triệu người. B. 0,95 triệu người C. 1,0 triệu người. D. 0,97 triệu người. Câu 10. Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. B. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị. C. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 11. Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. Các vùng cửa sông. B. Đồng bằng phù sa châu thổ C. Dọc theo các con sông lớn. D. Các vùng ven biển. Câu 12. Nhận định đúng câu: “Dân cư nước ta tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển” là do A. Các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động có điều kiện phát triển. B. Giải quyết được tình trạng thừa lao động. C. Đời sống, văn hoá, xã hội ngày càng phát triển. D. Sức ép đối với sự phát triển kinh tế, tài nguyên, môi trường Câu 13. Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội? A. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng. B. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càngđược nâng cao. C. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh. D. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng. Câu 14. Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là A. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn. B. Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên. C. Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng. D. Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao động của các vùng đồng bằng Câu 15. Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do A. Tỉ lệ sinh giảm. B. Tỉ lệ tử giảm. C. Tuổi thọ trung bình tăng. D. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH Câu 16. Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đây dẫn đến A. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn. B. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường các vùng nhập cư bị suy giảm D. Vấn đề việc làm không còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt. Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Dân số nước ta hiện nay đứng thứ 2 khu vực Đông Nam Á và thứ 12 trên thế giới. B. Dân số nước ta hiện nay đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 12 trên thế giới. C. Dân số nước ta hiện nay đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới. D. Dân số nước ta hiện nay đứng thứ 1 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới. Câu 18. Sau dân tộc kinh, những thành phần dân tộc nào có số dân đông tiếp theo? A. Gia-rai, Ê-đê, Ba na B. Tày, Thái, Mường C. HMông, Nùng, Dao D. Khơme, Hoa, Chăm Bài 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. I.NHẬN BIẾT Câu 1. Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta? A. Có trình độ cao còn ít. B. Thiếu tác phong công nghiệp. C. Năng suất lao động chưa cao. D. Phân bố hợp lí giữa các vùng. Câu 2. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do A. năng suất lao động nâng cao. B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ. C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới. D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. Câu 3. Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo. B. Chất lượng nguồn lao động cao. C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Câu 4. Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Có chất lượng ngày càng nâng cao. B. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn mỏng. C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn. D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước. Câu 5. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì? A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm. B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao. C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du. D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động. Câu 6. Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các xí nghiệp A. tư nhân. B. quốc doanh. C. liên doanh. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo. Câu 8. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn A. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. Câu 9. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực khác vì A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. B. khu vực Nhà nước sản xuất không có hiệu quả. C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. Câu 10. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. Câu 11. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao. C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM II.THÔNG HIỂU Câu 12. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn. B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm. C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao. D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi. Câu 13. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. Câu 14 . Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 15. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. thuỷ sản. B. công nghiệp. C. xây dựng. D. nông, lâm nghiệp. Câu 16. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Câu 17. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động. B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông. C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động. D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động. Câu 18. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do A. luật đầu tư thông thoáng. B. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt. C. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước. D. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa. Câu 19. Cho bảng số liệu:Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ? A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. Câu 21. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 22. Cho bảng số liệu:Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất. III. VẬN DỤNG Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. Câu 24. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 25. Cho biểu đồ Năm Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2013 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng Câu 26. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. Câu 27. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. góp phần giải quyết tình trạng thiếu việc làm. C. nâng cao thu nhập cho người lao động. D. nâng cao tay nghề cho người lao động. Câu 28. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. Câu 29. Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. C. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. D. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta ? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối đều. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng tăng. D. Người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp. Câu 31. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực khác vì A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. B. khu vực Nhà nước sản xuất không có hiệu quả. C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. Câu 32. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. VẬN DỤNG CAO Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao. C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. Câu 34. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn. B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm. C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao. D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi. Câu 35. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. Câu 36. KV chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 37. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. thuỷ sản. B. công nghiệp. C. xây dựng. D. nông, lâm nghiệp. Câu 38. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. BÀI 18. ĐÔ THỊ HOÁ 1.Nhận biết: Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, xác định thành phố trực thuộc Trung ương ở DH Nam Trung Bộ là: A. Hải Phòng B. TP. Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng D. Cần Thơ Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, thành phố không giáp biển ở nước ta là: A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Vũng Tàu D. Cần Thơ Câu 5: Hai đô thị đặc biệt ở nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ Câu 6: Đô thị đầu tiên ở nước ta là A. Thành Cổ Loa B. Thành Thăng Long C. Phố Hiến D. Phú Xuân Câu 7: Đô thị nào sau đây là di sản văn hóa thế giới: A. Phú Xuân B. Hội An C. Đà Nẵng D. Phố Hiến Câu 8: Đô thị nào xuất hiện vào khoảng những năm 30 của thế kỉ XX? A. Hà Nội, Nam Định B. Hà Nội, Hội An C. Hà Nội, Đà Nẵng D. Hà Nội, Phú Xuân Câu 9:Những đô thị nào được hình thành ở miền Bắc giai đoạn 1945-1975? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
  9. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Hà Nộ, hải Phòng B. Hải Dương, Thái Bình C. Hải Phòng, Vinh D. Thái Nguyên, Việt Trì Câu 10:Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là: A. ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long C. TDMN Bắc Bộ D. DH Nam Trung Bộ Câu 11: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là: A. ĐB sông Hồng B. ĐB sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. DH Nam Trung Bộ Câu 12: Lao động ở thành thị chủ yếu thuộc khu vực A. nông nghiệp B. công nghiệp C. dịch vụ D. phi nông nghiệp 2.Thông hiểu: Câu 1: Quá trình đô thị hóa không nảy sinh hậu quả: A. Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp, thiếu việc làm C. Gia tăng tệ nạn xã hội D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 2: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A.trình độ đô thị hóa thấp B. tỉ lệ dân thành thị giảm C. phân bố đô thị đều giữa các vùng D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh Câu 3:Đâu không phải là tiêu chí để phân loại đô thị ở nước ta? A. Số dân và mật độ dân số B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học C. Chức năng của đô thị D. Tỉ lệ lao động phi nông nông nghiệp Câu 4: Đây là biểu hiện cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp: A. Cả nước chỉ có 2 đô thị đặc biệt. B. Không có một đô thị nào có trên 10 triệu dân C. Dân thành thị mới chiếm có 27% dân số. D. Quá trình đô thị hoá không đều giữa các vùng. Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa? A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp Câu 6: Hiện tượng đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì A. Pháp thuộc. B. 1954 - 1975. C.1975-1986. D. 1986 đến nay Câu 7: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm: A. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền. B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. C. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh. D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại. Câu 8: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 10: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là: A. Thương mại, du lịch. B. Hành chính, quân sự. C. Du lịch, công nghiệp. D. Công nghiệp, thương mại. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp. B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 12: Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là A. Số dân của đô thị B. Chức năng của đô thị C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị D. Tỉ lệ dân số tham gia vào hoạt động SX phi nông nghiệp 3.Vận dụng thấp: Câu 1: cho bảng số liệu:Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong số dân cả nước, giai đoạn 1990-2007 Năm Số dân thành thị(triệu người) Tỉ lệ dân thành thị trong số dân cả nước(%) 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2005 22,3 26,9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v
  10. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM 2007 23,4 27,5 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ kết hợp cột ghép- đường B. Biểu đồ kết hợp cột- đường C. Biểu đồ kết hợp cột chồng- đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 2: Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 1995 - 2010 Tổng số dân Thành thị (nghìn Tỉ lệ gia tăng dân số Năm (nghìn người) người) tự nhiên (%) 1995 71.995,5 14.938,1 1,65 1999 76.596,7 18.081,6 1,37 2003 80.467,4 20.725,0 1,32 2008 85.118,7 24.673,1 1.15 2014 90.728,9 30.035,4 1,00 Để thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 1995 – 2010 l, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. BĐ cột ghép kết hợp đường B. BĐ cột đôi C. BĐ đường D.BĐ cột chồng kết hợp đường 4.Vận dụng cao: Câu 1: cho BĐ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Biểu đồ thể hiện dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2000-2014. B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2000-2014. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2000-2014. D. Biểu đồ thể hiện tương quan so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2000-2014. Câu 2: Cho biểu đồ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 10 luyenthitra cnghiem.v
  11. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Triệu người % Năm Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta. C. Quy mô dân số đô thị. D. Tốc độ tăng dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị. Câu 3: cho BĐ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị B. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị C. Cơ cấu dân số nông thôn và thành thị D. Qui mô dân số nông thôn và thành thị ........................................................................................................................................................... Bài 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NỀN KINH TẾ 1.Nhận biết: Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực III chưa ổn định C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II chưa ổn định D. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực II chưa ổn định ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 11 luyenthitra cnghiem.v
  12. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là A. tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 3: Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam? A. Bình Phước B. Bình Dương C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bình Thuận Câu 4: Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây không giáp với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Gia Lai B. Đắk Lắk C. KonTom D. Phú Yên Câu 5: Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh(thành phố) phía Bắc nằm liền kề với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. Quảng Trị B. Quảng Bình C. Thừa Thiên Huế D. Đà Nẵng Câu 6: Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam? A. Đồng Nai B. Bình Thuận C. Lâm Đồng D. Vĩnh Long Câu 7: Dựa vào Atlat trang 30, cảng biển nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Kì Hà B. Nhật Lệ C. Chân Mây D. Qui Nhơn Câu 8: Dựa vào Atlat trang 30, cảng biển nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam? A. Sài Gòn B. Nhà Bè C. Vũng Tàu D. Cam Ranh Câu 9: Dựa vào Atlat trang 30, cảng biển nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc? A. Cái Lân B. Cửa Ông C. Hải Phòng D. Cửa Lò Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, xác định hướng chuyển dịch cơ cấu giá trị trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp nước ta từ 2000 – 2007 A giảm tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. B giảm tỉ trọng nông nghiệp và thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp. C giảm tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản. 2.Thông hiểu: Câu 1: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu Câu 2: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế ngoài nhà nước C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 3:Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. đồng bằng Sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng C. đồng bằng Bắc Trung Bộ. D. đồng bằng Nam Trung Bộ Câu 4: Xu hướng chuyển dịch có cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A. hội nhập nền kinh tế thế giới. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài. D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Câu 5: Từ sau khi Việt Nam gia nhập WTO, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 6: Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, với giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tới 55,6% cả nước(2005) là A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 7: Công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm nhằm A. phù hợp với yêu cầu thị trường B. cạnh tranh mạnh trên thị trường C. tạo nhiều việc làm cho người lao động D. thu hút vốn đầu tư Câu 8: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 12 luyenthitra cnghiem.v
  13. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng C. ngành trồng cây lương thực, cây công nghiệp nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa các cây trồng khác, đặc biệt là cây công nghiệp Câu 9: Năm 2005, trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản D. các dịch vụ nông nghiệp Câu 10: Cơ cấu kinh tế ở khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp B. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản, lâm nghiệp C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, thủy sản, giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp Câu 11: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp B. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp C. giảm tỉ trọng trồng trọt, chăn nuôi, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp D. tăng tỉ trọng trồng trọt, chăn nuôi, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp Câu 12: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình C. tăng tỉ trọng các sản phẩm trung bình, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp, không phù hợp với yêu cầu thị trường D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp Câu 13: Điều nào sau đây là quan trọng nhất khi nói về ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta A. Tăng trưởng kinh tế nhanh B. Xác đinh cơ cấu kinh tế hợp lí C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. Nhịp độ phát triển cao Câu 14: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững, không đòi hỏi nhịp độ phát triển cao, mà quan trọng hơn là A. Có khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài B. Có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn, với nhiều sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới xuất khẩu D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, với nhiều sản phẩm công nghiệp có khả năng cạnh tranh cao 3.Vận dụng thấp: Câu 1: Cho bảng số liệu sau Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta(giá thực tế) Đơn vị: tỉ đồng Ngành 2000 2005 Nông nghiệp 129140,5 183342,4 Lâm nghiệp 7673,9 9496,2 Thủy sản 26498,9 63549,2 Tổng số 163313,3 256387,8 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta trong hai năm 2000, 2005, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột B. biểu đồ đường C. biểu đồ miền D. biểu đồ tròn Câu 2: Cho bảng số liệu sau Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, năm 1995 và 2005 Đơn vị: % Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1995 27,2 28,8 44,0 2005 21,0 41,0 38,0 Các dạng biểu đồ sau đây, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta trong 2 năm 1995, 2005? A. Biều đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biều đồ miền D. Biểu đồ đường. Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 13 luyenthitra cnghiem.v
  14. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Ngành 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp nước ta thời kì 1990-2005 là A. biều đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn. . C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột chồng. 4.Vận dụng cao: Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %) Ngành 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng. B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm, dịch vụ nông nghiệp nhỏ. C. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng, dịch vụ nông nghiệp nhỏ. D. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi dịch vụ nông nghiệp tăng. Câu 2: Cho bảng số liệu sau Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2005 Đơn vị: % Năm Nông-lâm-thủy sản Công nghiệp – xây dụng Dịch vụ 2000 24,6 36,7 38,7 2005 20,9 41 38,1 Nhận xét nào sau đây không đúng A. cơ cấu GDP khu vực nông-lâm-thủy sản giảm B. cơ cấu GDP khu vực công nghiệp-xây dựng tăng C. cơ cấu GDP khu vực dịch vụ tăng D. cơ cấu GDP khu vực nông-lâm-thủy sản luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta Đơn vị: % Năm Công nghiệp khai Công nghiệp chế Công nghiệp sản thác biến xuất 2005 11,2 83,2 5,6 2013 4,7 87,8 7,5 Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2005 và 2013? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác C. Công nghiệp khai thác luôn có tỉ lệ nhỏ nhất D. Công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất ............................................................................................................................................ BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP 1.Nhận biết: Câu 1: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. Câu 2: Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển của phần lớn cây công nghiệp lâu năm? A. Đất phù sa có diện tích rộng. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. D. Cơ sở chế biến phát triển. Câu 3. Cây nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm vùng nhiệt đới? A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Cao su. D. Chè. Câu 4. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 14 luyenthitra cnghiem.v
  15. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta: A. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. C. Chăn nuôi chủ yếu phục vụ cho nhu cầu trong nước. D. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao. Câu 6: Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua là A. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. B. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa. C. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân. D. đảm bảo nhu cầu trong nước, trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, vùng nào có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%? A. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 8. Việc chăn nuôi bò đang phát triển mạnh mục đích chủ yếu hướng về: A. Cung cấp da. B. Cung cấp phân bón. C. Cung cấp thịt, sữa. D. Cung cấp sức kéo. Câu 9. Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục? A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp. B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng. C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. Câu 10. Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều. Câu 11. Hình thức canh tác nhằm tăng năng suất lúa chủ yếu của nước ta hiện nay là A. xen canh B. đa canh. C. quảng canh. D. thâm canh. Câu 12. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của vùng Tây nguyên A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 14: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. dừa. B. hồ tiêu. C. chè. D. điều. Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất nước ta? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Long An. Câu 16: Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt đới? A. chè. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều. Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Bình Phước. D. Đồng Nai. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là: A Quãng Ngãi, Thanh Hóa. B.Thanh Hóa, Bình Định. C. Thanh Hóa, Nghệ An D. Nghệ An, Gia Lai. Câu 19. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là A. thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm. Câu 20. Trâu được nuôi nhiều nhất ở A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 15 luyenthitra cnghiem.v
  16. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 21. Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở A. Một số nông trường Tây Bắc. B. Một số nơi ở Lâm Đồng. C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Các tỉnh ở Tây Nguyên 2.Thông hiểu: Câu 1: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiên nay là A. thị trường thế giới nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng nhu cầu của thị trường. B. thường xuyên xảy ra thiên tai, dịch bệnh, diễn biến thời tiết thất thường. C. mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu. D. mỗi vùng đều có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ. Câu 2. Mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là A hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh. B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp. C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. kinh tế hộ gia đình theo hình thức quảng canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị của các ngành trong nông nghiệp năm 2000 và 2007? A. tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp và thủy sản tăng. C. giá trị sản xuất của các ngành nông nghiệp tăng. D. tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn chiếm cao nhất. Câu 4. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. Câu 5 Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta? A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 6. Xu hướng nổi bật của chăn nuôi nước ta hiện nay là A. Đẩy mạnh chăn nuôi các sản phẩm không qua giết thịt. B. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. C. Kết hợp chăn nuôi theo hình chăn thả và chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. D. Phát triển chăn nuôi bò sữa ở các vùng ven các thành phố lớn và khu công nghiệp. Câu 7. Nhân tố chính chi phối sự phân bố chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta hiện nay là A. Nhu cầu về sức kéo. B. Sự phân bố các đồng cỏ tự nhiên. C. Nhu cầu về thực phẩm. D. Sự phân bố các cơ sở sản xuất. Câu 8. Ngành chăn nuôi nước ta trong những năm qua đã phát triển ngày càng đa dạng hơn, đó là nhờ A.dịch vụ thú y đã có nhiều tiến bộ. B. lai tạo được nhiều giống có năng suất cao. C. đảm bảo được lương thực cho con người. D. công nghiệp chế biến thức ăn phát triển. Câu 9. Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi đó là A. các sản phẩm từ thủy sản. B. các sản phẩm sữa, trứng. C. chăn nuôi trâu, bò. D. chăn nuôi lợn, gia cầm. Câu 10. Chăn nuôi bò được phát triển và tập trung nhiều nhất là ở vùng A. Duyên hải miền trung và Tây Nguyên. B.Duyên hải miền trung và Trung du miền núi Bắc Bộ. C.Đồng bằng sông Hồng và Tây nguyên. D.Đồng bằng sông cửu long và Bắc Trung Bộ. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng chuyên môn hóa cây chè lớn nhất nước ta là a. Tây Nguyên b. TDMN Bắc Bộ c. Bắc Trung Bộ d. DH Năm Trung Bộ. 3.Vận dụng thấp: Câu 1: Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta thời kì 1975 - 2005 (Đơn vị: nghìn ha) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 16 luyenthitra cnghiem.v
  17. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1980 371,7 256,0 1985 600,7 470,3 1990 542,0 657,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 Nhận định nào là đúng với bảng số liệu trên? A. Cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục qua các năm. B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn. C. Giai đoạn 1975-1985, cây công nghiệp hàng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn. D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn liên tục tăng. Câu 2. Cho bảng số liệu sau đây: Số lượng gia súc, gia cầm của nước ta và chỉ số tăng trưởng qua các năm (năm 1990 = 100%) Chỉ số tăng trưởng (%) Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm 1990 100,0 100,0 100,0 100,0 1995 103,8 116,7 133,0 132,3 2000 101,5 132,4 164,7 182,6 2005 102,4 177,8 223,8 204,7 2010 100,8 186,3 223,3 279,8 2014 88,0 167,9 218,3 305,1 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Đàn bò tăng 167,9 %. B. Đàn lợn có tốc độ tăng nhanh thức hai, tăng 118,3%. C. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất, tăng 305,1%. D. Giai đoạn 1990 – 2014, đàn trâu, bò, lợn và gia cầm đều có tốc độ tăng bằng nhau. 4.Vận dụng cao: Câu 1. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thịt các loại 1996 - 2005 (ĐV: nghìn tấn) Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm 1996 1412,3 49,3 70,1 1080,0 212,9 2000 1853,2 48,4 93,8 1418,1 292,9 2005 2812,2 59,8 142,2 2288,3 321,9 Nhận xét nào sau đây không đúng A.Tổng sản lượng thịt và thịt bò, thịt lợn, thịt gia cầm tăng liên tục qua các năm. B. Thịt trâu tăng liên tục và tăng chậm nhất. C. Thịt lợn tăng liên tục và tăng nhanh nhất. D. Thịt gia cầm tăng liên tục và tăng chậm thứ hai. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất nước ta ? a. ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng. b. ĐB sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. c. ĐB sông Hồng và DH Nam Trung Bộ d. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy san lớn nhất nước ta là a. DDB sông Hồng b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. ĐB sông Cửu Long BÀI 24: VẤN ĐỀ PHAT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy xác định tỉnh nào phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng: A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 2. Hai tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản là: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 17 luyenthitra cnghiem.v
  18. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Kiên Giang và An Giang. B. Cà Mau và Bạc Liêu. C.Ninh Thuận và Bình Thuận. D.Đồng Tháp và Bạc Liêu. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lý trang 20, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất Nông – lâm - thủy sản trên 50%: A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh. Câu 4. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 5. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm của nước ta? A. Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang. B. Ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa. C. Ngư trường Thanh Hóa – Nghệ An – Hà Tĩnh. D. Ngư trường vịnh Bắc bộ. Câu 6: Hoạt động lâm nghiệp không bao gồm hoạt động nào? A. lâm sinh. B. khai thác rừng. C. chế biến gỗ. D. sản xuất giấy. Câu 7.Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất là ở vùng A.BắcTrung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng . C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông hồng và Nam Trung Bộ Câu 8. Các vườn quốc gia Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại: A. rừng phòng hộ. B. rừng khoanh nuôi . C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất. Câu 9. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4 B. 3. C. 6. D. 5 Câu 10. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa. C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau- Kiên Giang. Câu 11. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005 (Đơn vị: nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Sản lượng thuỷ sản tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác . C.Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995. II.THÔNG HIỂU Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, nhận định nào sau đây không đúng: A sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác ngày càng giảm. D sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta A ĐB sông Hồng B DH Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D ĐB sông Cửu Long Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất là A. Đồng Tháp. B An Giang C Kiên Giang D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là A.Đồng Tháp. B. An Giang C. Kiên Giang D. Bà Rịa – Vũng Tàu. II.THÔNG HIỂU Câu 16. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 18 luyenthitra cnghiem.v
  19. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 17. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sự phát triển ngành thủy sản? A. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng. C. Trong những năm gần đây, ngành thủy sản đã có bước phát triển đột phá. D. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người ở nước ta khoảng 42 kg/năm. Câu 19: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh dưới 60%: A. Lâm Đồng. B. Quảng Bình. C. Tuyên Quang. D. ĐăkLăk. Câu 20: Việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta gặp khó khăn về tự nhiên là A. ô nhiễm môi trường biển. B. bão hoạt động mạnh C. nhiệt độ nước biển cao. D. gió mùa Tây Nam. Câu 21: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì A. nhu cầu về tài nguyên rừng rất lớn và phồ biến. B. nước ta có ¾ là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển. C. dộ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng. D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái. III.VẬN DỤNG THẤP Câu 1. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta A. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. dọc bờ biển có các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. C. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú. D. vùng biển nước ta có 4 ngư trường lớn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của nước ta (Đơn vị: nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng cộng Đánh bắt Nuôi trồng 1990 890,6 728,5 162,1 2000 2250,6 1660,9 589,6 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 Để thể hiện sự thay đổi về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo đánh bắt và nuôi trồng của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2013 thì biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 3. Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta còn hạn chế chủ yếu là do A. kinh nghiệm của ngư dân còn hạn chế. B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. C. bão xuất hiện nhiều ở Biển Đông. D. phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết, 4 tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước theo thứ tự từ cao xuống thấp? A. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận. Câu 5. Đây là biện pháp quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản: A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ. D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 6. Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thuỷ sản còn thấp, do ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 19 luyenthitra cnghiem.v
  20. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. phương thiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới. B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. D. nhiều thiên tai. IV.VẬN DỤNG CAO Câu 1. So với đồng bằng sông Hồng thuận lợi cơ bản trong việc phát triển ngành đánh bắt thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long là A. có nguồn thuỷ sản rất phong phú. B. có một mùa lũ trong năm. C. người dân có kinh nghiệm trong đánh bắt. D. công nghiệp chế biến phát triển. Câu 2.Vùng có nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất nước ta là A.Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D .Nam Trung Bộ. Câu 3.Tỉnh dẫn đầu cả nước về khai thác thuỷ sản hiện nay là: A. Cà Mau. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Ninh Thuận. D. Kiên Giang. Câu 4. Ngư trường cực Nam Trung Bộ gồm các tỉnh: A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Cà Mau – Kiên Giang. D. Hoàng Sa – Trường Sa. BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP I.NHẬN BIẾT Câu 1. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có A. 2 nhóm với 28 ngành công nghiệp. B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. C. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. 3 nhóm với 30 ngành công nghiệp. Câu 2. Theo cách phân loại hiện hành thì ở nước ta không có nhóm ngành công nghiệp nào sau đây? A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy. B. Nhóm công nghiệp khai thác. C. Nhóm công nghiệp chế biến. D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 3. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở A. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 4. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. D. Phân bố ở các thành phố lớn. Câu 5. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Công nghiệp cơ khí, điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen - màu. C. Công nghiệp hóa chất - phân, bón - cao su. D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm. Câu 6. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Hoá chất - phân bón - cao su. B. Luyện kim. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 7. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận. Câu 8. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Chiếm trên ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp cả nước là vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả là A. vật liệu xây dựng, phân hóa học. B. cơ khí, luyện kim. C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy. Câu 11. Hướng chuyên môn hoá công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là A. vật liệu xây dựng và phân hóa học. B. hoá chất và vật liệu xây dựng. C. cơ khí và luyện kim. D. dệt may, xi măng và hoá chất. Câu 12. Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 20 luyenthitra cnghiem.v