Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 12 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_10_truong_thpt_nguye.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM SINH QUYỂN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT 1. Nhận biết Câu 1. Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp phủ thổ nhưỡng. B. lớp vỏ phong hoá. C. lớp dưới của đá gốc. D. lớp vỏ lục địa. Câu 2. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng A. ôn đới, nhiệt đới. B. nhiệt đới, cận nhiệt. C. nhiệt đới, xích đạo. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 3. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là A. địa hình. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. đất. Câu 4. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giáp đỉnh tầng đối lưu (8-16km). B. giáp tầng ô-dôn của khí quyển (22km). C. giáp đỉnh tầng bình lưu (50km). D. giáp đỉnh tầng giữa (80km). Câu 5. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. độ sâu 11km đáy đại dương. C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. D. giới hạn dưới của vỏ lục địa. Câu 6. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các quyển nào sau đây? A. Khí quyển và thủy quyển. B. Thủy quyển và thạch quyển. C. Thủy quyển và thổ nhưởng quyển. D. Thạch quyển và thổ nhưởng quyển. Câu 7. Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố A. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất. B. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng. C. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng. D. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. B. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình. C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người. Câu 9. Giới hạn của sinh quyển bao gồm A. phần trên thủy quyển, phần thấp của khí quyển và lớp phủ thổ nhưỡng. B. toàn bộ thủy quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hoá. C. toàn bộ thủy quyển và khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần trên của đá gốc. D. phần trên thủy quyển và toàn bộ khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần trên của đá gốc. 2. Thông hiểu Câu 10. Động, thực vật ở vùng cực nghèo nàn là do A. Quá lạnh. B. Thiếu ánh sáng. C. Độ ẩm cao. D. Mưa ít. Câu 11. Yếu tố nào của khí hậu quyết định sự sống của sinh vật? A. Nhiệt độ. B. Nước và nhiệt độ. C. Nước. D. Ánh sáng. Câu 12. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là A. đất. B. Nguồn nước. C. khí hậu. D. con người. Câu 13. Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở A. các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng. B. các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới. C. các vĩ độ cao và các vùng núi cao. D. các vùng quanh cực Bắc và Nam. Câu 14. Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là A. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất. B. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi. C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã. D. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo. Câu 15. Điều kiện nhiệt, ẩm và nước ở các vùng nào là những môi trường thuận lợi để sinh vật phát triển? A. Nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh, hoang mạc. B. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. C. Nhiệt đới, cận nhiệt ẩm, ôn đới lục địa, cực và gần cực. D. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt ẩm, ôn đới hải dương. Câu 16. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do A. Thực vật là noi trú ngụ cho nhiều loại đông vật. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loại đông vật. C. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật. D. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật. 3. Vận dụng Câu 17. Vùng có khí hậu thuận lợi để sinh vật phát triển không phải là A. xích đạo. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. hoang mạc. Câu 18. Loại đất nào thích hợp với sự phát triển của các cây sú, vẹt, đước, bần, mắm? A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit. Câu 19. Loại đất thích hợp với sự phát triển của cây cà phê, cao su? A. Đất phù sa. B. Đất phèn. C. Đất sét. D. Đất feralit. Câu 20. Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây? A. Xa van, cây bụi gai. C. Rừng lá rộng. B. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Rừng lá kim. Câu 21. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám. B. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ, nâu đỏ. D. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng (feralit). Câu 22. Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám. B. Rừng lá kim, đất pốt dôn. C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Thảo nguyên, đất đen. Câu 23. Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kiện nào? A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Vùng có môi trường địa lí đới lạnh. D. Khí hậu xích đạo. Câu 24. Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, thực vật hầu như không phát triển, hình thành các hoang mạc chủ yếu do nguyên nhân? A. Gió thổi mạnh. B. Nhiệt độ quá cao. C. Độ ẩm quá thấp. D. Thiếu ánh sáng. 4. Vận dụng cao Câu 25. Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc nước ta là do A. thời tiết lạnh. B. nhiều núi. D. có nhiều đồi núi. C. nhu cầu của người dân cao. Câu 26. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất? A. Làm thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật. B. Lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật. C. Di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy. D. Làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật. Câu 27. Trên thế giới, diện tích hoang mạc và bán hoang mạc tập trung tập trung nhiều nhất ở khu vực A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi. Câu 28. Trên thế giới, diện tích đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới tập trung nhiều nhất ở khu vực A. nội chí tuyến. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C. vòng cực Bắc đến cực Bắc. D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. Câu 29. Ở dãy núi Hoàng Liên Sơn của Việt Nam, đỉnh Phan - xi - păng có độ cao 3143m, ở đỉnh núi có kiểu thực vật nào? A. Cây nhiệt đới lá rộng thường xanh. B. Cây ôn đới. C. Cây cận nhiệt lá rộng và lá kim. D. Cây bụi gai. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ 1. Nhận biết Câu 1. Các quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Bra-xin. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. Câu 2. Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô? A. S% = s. 100/DS. B. S‰ = s. 1000/DS. C. S%= s. 100/DTB. D. S‰ = s. 1000/DTB. Câu 3. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với A. dân số trung bình ở cùng thời điểm. B. dân số nữ so với tổng số dân cùng thời điểm. C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm. D. số nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 cùng thời điểm. Câu 4. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm. B. dân số trung bình ở cùng một thời điểm. C. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm. D. số trẻ em và người già cùng thời điểm. Câu 5. Những nước có cơ cấu dân số già có tỉ lệ người A. trong độ tuổi lao động trên 55%. B. dưới độ tuổi lao động trên 35%. C. trên độ tuổi lao động trên 10%. D. trên độ tuổi lao động trên 15%. Câu 6. Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là A. tỉ suất sinh và tử của trẻ em. B. tỉ lệ biết chữ, số năm đến trường. C. tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 7. Mật độ dân số là A. dân số nữ trên tổng diện tích lãnh thổ. B. dân số nam trên tổng diện tích lãnh thổ. C. số lao động trên một đơn vị diện tích. D. số dân cư trú trên một đơn vị diện tích. Câu 8. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 9. Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở A. tất cả các nước trên thế giới. B. các nước đang phát triển. C. các nước kinh tế phát triển. D. tất cả các nước, trừ châu Âu. Câu 10. Dân số lao động là A. người lao động có một nghề nghiệp. B. những người lao động có thu nhập. C. những người lao động có hưởng lương. D. những người trong độ tuổi lao động Câu 11. Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với A. người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm. B. dân số trung bình ở cùng thời điểm. C. số phụ nữ từ 18 - 40 tuổi ở cùng thời điểm. D. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm. Câu 12. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là A. tổng tỉ suất sinh. B. tỉ suất sinh đặc trưng. C. tỉ suất sinh chung. D. tỉ suất sinh thô. Câu 13. Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là số năm A. tối đa mà người dân một nước có thể sống được trong nước đó. B. tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được trong nước đó. C. bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó. D. mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước. Câu 14. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. dân số trung bình ở một nước cùng thời điểm. B. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm. C. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm. D. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm. Câu 15. Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là A. tỉ suất sinh thô ở trẻ em. B. tỉ suất tử vong trẻ em. C. tỉ suất tử thô và sinh thô. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 16 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em. B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học. D. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học. Câu 17. Trong thời kì 2000 - 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Đông Nam Á. B. Châu Phi. C. Nam Mĩ. D. Nam Á. Câu 18. Các nước có dân số lớn tập trung chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Á. D. Châu Mĩ. Câu 19. Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng A. tăng lên. B. chưa thay đổi. C. giảm xuống. D. tùy theo khu vực. Câu 20. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. số người xuất cư và số người nhập cư. B. số người xuất cư và số trẻ em sinh ra. C. số trẻ em sinh ra và số người nhập cư. D. số người xuất cư và số người tử vong. 2. Thông hiểu Câu 21. Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh? A. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm. B. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn. C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên. D. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường. Câu 22. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào? A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao. 0 Câu 23. Tỉ suất sinh thô 24 /00 có nghĩa là A. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai. B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi. C. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra. D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. 0 Câu 24. Tỉ suất tử thô 9 /00 có nghĩa là A. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết. B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi. C. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong. D. trung bình 1000 dân có 9 người chết. Câu 25. Vùng thưa dân trên thế giới thường nằm ở A. vùng có nhiều bão ven biển. B. các đảo ven bờ. C. vùng động đất núi lửa. D. vùng hoang mạc Câu 26. Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới A. không thay đổi. B. có ý nghĩa lớn. C. luôn biến động. D. tăng về quy mô. Câu 27. Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển? A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế -xã hội. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn. C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. D. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. Câu 28. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Môi trường thuận lợi. B. Dễ kiếm việc làm. C. Mức thu nhập cao. D. Đời sống khó khăn. Câu 29. Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước? A. Chiến tranh. C. Thiên tai. B. Trình độ phát triển kinh tế. D. Bệnh tật. Câu 30. Các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số là do A. dân số tăng quá nhanh với phát triển kinh tế. B. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn và phúc lợi xã hội cao. C. tình trạng dư thừa lao động và vấn đề việc làm. D. mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế. Câu 31. Nhận định nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2000 - 2005? A. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần. B. Tỉ suất sinh thô không đều giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. C. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển. D. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao nhất vào thời kì 1975 - 1980. Câu 32. Yếu tố nào sau đây đã có tác động làm thay đổi tỉ suất sinh theo không gian và thời gian? A. Tâm lý xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên- sinh học. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 33. Nhân tố quan trọng nhất, được coi là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia và trên thế giới là A. tỉ suất sinh thô. B. tỉ suất tử thô. C. gia tăng dân số. D. gia tăng cơ học. 3. Vận dụng Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng A. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế. B. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước. C. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học. D. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn. Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển. B. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển. C. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển. D. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm. Câu 36. Nhận xét nào sau đây đúng A. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển. B. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh. C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng. D. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm. Câu 37. Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do A. các dòng di cư sang châu Mĩ. B. gia tăng tự nhiên giảm. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. nghèo đói, bệnh tật. Câu 38. Khu vực châu Á gió mùa có mật độ dân số cao nhất thế giới là do A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, mức sinh cao. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, nhập cư cao. C. trình độ phát triển kinh tế cao, mức sinh cao. D. trình độ phát trinh kinh tế thấp, mức sinh thấp. Câu 39. Yếu tố nào hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh? A. Phong tục tập quán. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên - sinh học. Câu 40. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là A. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. B. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện. C. sự phát triển kinh tế - xã hội và y tế. D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo. 4. Vận dụng cao Câu 41. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội phát triển chậm. B. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. D. Sức ép lên kinh tế - xã hội và môi trường. Câu 42. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%) Chia ra Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Hoa Kì 2, 7 24, 0 73, 3 Inđônêxia 45, 3 13, 5 42, 1 Việt Nam 63, 0 12 25, 0 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì, Việt Nam và Inđônêxia năm 2000? A. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất. B. Khu vực II Việt Nam cao nhất, Inđônêxia thấp nhất. C. Khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất. D. Khu vực III của Inđônêxia cao nhất, Việt Nam thấp nhất. Câu 43. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. Câu 44. Yếu tố quan trọng nhất làm thay đổi tỉ suất sinh theo không gian và thời gian là A. dân tộc và tôn giáo. B. tự nhiên - sinh học. C. phong tục và văn hóa. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 45. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015 Dân số (triệu người) Châu lục 2005 2015 Châu Đại Dương 33 40 Châu Á (trừ Liên Bang Nga) 3920 4397 Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) 730 742 Châu Mĩ 888 987 Châu Phi 906 1171 Toàn thế giới 6477 7337 (Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục? A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu. B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương. C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi. D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ. Câu 46. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người) Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 Số dân 1 2 3 4 5 6 7 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804- 2011? A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng. B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm. C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau. D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân. Câu 47. Cho bảng số liệu sau: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015 (Đơn vị: %) Năm 1900 1950 1990 2015 Thành thị 13, 6 29, 2 43, 0 54, 0 Nông thôn 86, 4 70, 8 57, 0 46, 0 Thế giới 100 100 100 100 ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1900-2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ 1. Nhận biết Câu 1. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian và công dụng. Câu 2. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 3. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. C. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lực bên trong. D. nguồn lực bên ngoài. Câu 5. Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực tự nhiên - xã hội. C. nguồn lực từ bên trong. D. nguồn lực từ bên ngoài. Câu 6. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động. Câu 8. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 9. Yếu tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Vai trò. B. Tính chất. C. Thời gian. D. Nguồn gốc. Câu 10. Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước ngoài hưởng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên trong. C. bên ngoài. D. kinh tế-xã hội. Câu 11. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật. C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. 2. Thông hiểu Câu 12. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là A. tự nhiên. B. ngoại lực. C. vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội. Câu 13. Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là A. vốn đầu tư và thị trường. B. khoa học và công nghệ. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. đường lối và chính sách. D. dân cư và nguồn lao động. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực? A. Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định. B. Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. C. Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. D. Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. Câu 15. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định. B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định. C. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định. D. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. Câu 16. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vốn. C. vị trí địa lí. D. thị trường. Câu 17. “Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 18. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 19. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên? A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. B. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người. C. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế. D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển. 3. Vận dụng Câu 21. Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng. Câu 22. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. nguồn vốn. C. thị trường tiêu thụ. D. con người. Câu 23. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. 4. Vận dụng cao Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ. B. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. C. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. D. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 25. Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài. B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước. C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài. D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
  9. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 26. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số Khu vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 27. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Tổng Khu vực Năm Khu vực Khu vực có vốn đầu số ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010? A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục. B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục. C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP: 1. Nhận biết Câu 1. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. nguồn nước. B. đất đai. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 2. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. cơ sở vật chất. B. công cụ lao động. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu 3. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 4. Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 5. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động. C. quyết định cơ cấu cây trồng. D. khả năng phát triển nông nghiệp. Câu 6. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. Máy móc và cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v
  10. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng. Câu 7. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. Câu 8. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Sản xuất có tính thời vụ. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu ). Câu 10. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành sản xuất. D. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người. Câu 11. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là A. tư liệu sản xuất. B. cơ sở vật chất. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động. 2. Thông hiểu Câu 12. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Quy mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh. C. Cơ cấu vật nuôi. D. Tổ chức lãnh thổ. Câu 13. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 14. Sản xuất nông nghiệp không có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 16. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên. B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất. D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. Câu 17. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần A. nâng cao năng xuất nông nghiệp. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất. Câu 18. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 19. Ngành nông nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. D. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ. Câu 20. Các cây trồng và vật nuôi cần nhiều công chăm sóc thường phân bố ở những nơi có A. thị trường tiêu thụ rộng. B. nguồn lao động dồi dào. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. trình độ khoa học kĩ thuật cao. Câu 21. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 10 luyenthitra cnghiem.v
  11. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất. D. hình thành và phát triển vùng chuyên môn hóa. Câu 22. Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP vì nó có giá trị làm A. Nguyên liệu. B. Lương thực. C. Hàng tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng xuất khẩu. Câu 23. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì nông nghiệp A. Có tính vụ mùa. B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên. C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá. D. cung cấp hàng hóa xuất khẩu Câu 24. Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả A. Mở rộng diện tích đất canh tác. B. Trồng rừng chống xói mòn đất. C. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng D. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất. Câu 25. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là A. Tạo việc làm cho người lao động. B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Câu 26. Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp? A. Quan hệ sở hữu ruộng đất. B. Dân cư lao động. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Thị trường. 3. Vận dụng Câu 27. Việc đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu ở các nước đang phát triển chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 28. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu vì A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. B. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân. D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Câu 29. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ do nguyên nhân nào sau đây? A. Các loại đất trồng rất phong phú và đa dạng. B. Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất. C. Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động. D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. Câu 30. Cần tăng cường thâm canh trong sản xuất nông nghiệp nhằm A. hạn chế ảnh hưởng của tự nhiên. B. xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp lí. C. mở rộng diện. tích đất nông nghiệp. D. nâng cao năng suất cây trồng. Câu 31. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải? A. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi. B. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. C. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. D. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. 4. Vận dụng cao. Câu 32. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là? A. Sản xuất có tính mùa vụ. B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất. Câu 33. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải? A. Nâng cao hệ số sử dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất. C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất. Câu 34. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải A. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 11 luyenthitra cnghiem.v
  12. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên. C. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất. Câu 35. Giải pháp để đưa nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là A. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù. B. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp. D. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015. (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2012 2013 2014 2015 Lúa đông xuân 3 124, 3 105, 3 116, 3 112, Lúa hè thu và thu 23 659, 26 810, 25 734, 28 783, Lúađông mùa 1 977, 18 986, 1 965, 10 934, (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB8 Thống 1kê, 2017)6 8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2012-2015? A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013. B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014. C. Tăng nhưng không ổn định. D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014. Câu 37. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng (triệu tấn) 676, 0 1213, 0 1561, 0 1950, 0 2060, 0 2021, 0 (Nguồn: SGK Địa lý 10) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003? A. Sản lượng lương thực liên tục tăng. B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần TTCM Cao Văn Phần ĐỀ CƯƠNG LỚP 10_ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 12 luyenthitra cnghiem.v