Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 11 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2024_2025.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 12 HỌC KÌ 1 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Phần đất liền của nước ta A. thu hẹp theo chiều bắc - nam. B. giáp với Biển Đông rộng lớn. C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ. Câu 2. Lãnh thổ nước ta A. rất rộng, kéo dài. B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. có nhiều đảo lớn nhỏ. D. vị trí nằm ở vùng xích đạo. Câu 3. Vị trí địa lí nước ta A. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. liền kề với các vành đai sinh khoáng. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương và Biển Đông. D. nằm ở khu vực phía đông của châu Á. Câu 4. Nước ta nằm ở A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương. B. phía đông của Thái Bình Dương. C. rìa phía nam của vùng xích đạo. D. vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 5. Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trên thế giới là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử và văn hóa. B. Ở khu vực giao thoa giữa các nền văn minh lớn. C. Ở Ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc và bán cầu Đông. Câu 6. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa bắc - nam và đông - tây. B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. Câu 7. Do tiếp giáp Biển Đông nên nước ta có A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều, một mùa mưa ít. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta? A. Nhiều đảo ven bờ, vùng biển rộng hơn so với vùng đất.B. Hẹp ngang ở Nam bộ và mở rộng vùng Bắc Trung Bộ. C. Đường bờ biển kéo dài từ Quảng Ninh cho đến Cà Mau.D. Đường biên giới trên đất liền dài nhất với Trung Quốc. Câu 9. Gió mùa hoạt động ở nước ta gồm A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ. B. gió mùa mùa đông và tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa mùa hạ và tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa mùa hạ và tín phong bán cầu Nam. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới dày đặc.B. Nhiều nước quanh năm.D. Thủy chế theo mùa. C. Có trữ lượng phù sa lớn. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm gió mùa ở nước ta? A. Gió mùa mùa hạ có hướng chính là đông nam. B. Gió mùa mùa hạ có nguồn gốc từ cao áp Xibia. C. Gió mùa mùa đông thổi liên tục từ tháng 11 đến tháng 4. D. Gió mùa mùa đông thổi từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4. Câu 12. Tính chất nhi t đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta biểu hi n ở đặc điểm nào sau đây? A. ông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường. B. ông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước th o mùa. C. ông ngòi dày đặc, có nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định. D. ông ngòi dày đặc, chủ yếu hướng tây bắc - đông nam và vòng cung. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghi p nước ta là A. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và th o độ cao. B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ. C. thiên nhiên mang tính chất nhi t đới ẩm gió mùa. D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú. Câu 14. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc.B. Tín phong bán cầu Bắc.C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 15. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Gió mùa Tây Nam.B. Tín phong bán cầu Bắc.C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 16. Sự phân mùa của khí hậu nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Bức xạ từ Mặt Trời tới. B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Hoạt động của gió mùa. D. Sự phân bố lượng mưa th o mùa. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 1 luyenthitra
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 17. Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. cây lá kim và thú có lông dày. B. cây chịu hạn, rụng lá theo mùa. C. động thực vật cận nhi t đới. D. động vật và thực vật nhi t đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. mùa mưa lùi dần về mùa thu - đông. B. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh. C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc. Câu 19. Sự phân hóa thiên nhiên th o độ cao ở nước ta biểu hi n rõ qua các thành phần A. khí hậu, đất đai, sinh vật. B. sông ngòi, đất đai, khí hậu. C. sinh vật, đất đai, sông ngòi. D. khí hậu, sinh vật, sông ngòi. Câu 20. Đai cận nhi t đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là A. các tháng đều có nhi t độ trên 25°C. B. không có tháng nào nhi t độ trên 20°C. C. nhi t độ trung bình các tháng dưới 25°C. D. chỉ có 2 tháng nhi t độ dưới 25°C. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Thời tiết thường diễn biến phức tạp. C. Có một mùa khô sâu sắc kéo dài. D. Biên độ nhi t độ trung bình năm lớn. Câu 22. Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ chủ yếu do A. có sự lùi dần vị trí của dải hội tụ nhi t đới. B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc. C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc suy giảm dần. D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu. Câu 23. Điểm khác bi t về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với Nam Bộ là A. khí hậu cận Xích đạo. B. mùa mưa sớm hơn. C. mùa mưa muộn hơn. D. nóng quanh năm. Câu 24. Vùng phía Nam nước ta không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì A. nằm kề vùng biển rộng. B. không có độ cao trên 2600 m. C. không có gió mùa Đông Bắc hoạt động. D. nằm gần xích đạo. Câu 25. Mùa mưa ở Tây Nguyên thường diễn ra vào thời gian nào sau đây? A. Quanh năm. B. Mùa xuân. C. Mùa hạ. D. Thu đông. Câu 26. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây? A. Vi c phát triển giáo dục, y tế. B. Vấn đề giải quyết vi c làm. C. Khai thác tài nguyên và giải quyết vi c làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 27. Tỉ trọng các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số nước ta theo thứ tự giảm dần là A. dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, trên độ tuổi lao động. B. trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, trên độ tuổi lao động. C. trên độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. D. trong độ tuổi lao động, trên độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. Câu 28. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc bi t vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hi n tượng A. bùng nổ dân số.B. ô nhiễm môi trường.C. già hóa dân cư. D. tăng trưởng kinh tế chậm. Câu 29. Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ l cao và ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ l thấp và ngày càng tăng. C. Chiếm tỉ l cao và ngày càng giảm. D. Chiếm tỉ l thấp và ngày càng giảm. Câu 30 Chiến lược phát triển dân số hợp lí của nước ta không có nội dung nào sau đây? A. Duy trì vững chắc mức sinh thay thế mỗi năm. B. Đẩy mạnh phát triển nông nghi p ở nông thôn. C. Bảo v và phát triển dân số các dân tộc thiểu số. D. Phát huy tối đa những lợi thế cơ cấu dân số vàng. Câu 31. Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại h quả nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào.B. Thị trường tiêu thụ rộng.C. Lao động bổ sung nhiều.D. Chất lượng cuộc sống cao. Câu 32. Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà nhà nước ta đang đặc bi t quan tâm là A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng. C. sự chênh l ch lớn về phát triển kinh tế - xã hội. D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi. Câu 33. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc không tạo ra thuận lợi nào sau đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú. B. Tạo ra tài nguyên nhân văn phát triển du lịch. C. Kinh nghi m sản xuất phong phú. D. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. Câu 34. Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây? ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 2 luyenthitra
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. động dồi dào, chất lượng lao động tăng lên. C. thị trường tiêu thụ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài.D. lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật. Câu 35. Nhiều thành phần dân tộc giúp nước ta có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn. C. Có sự đa dạng về văn hóa, phong tục, tập quán. D. Lao động trẻ và có nhiều kinh nghi m sản xuất. Câu 36. Lao động trong lĩnh vực nông nghi p, lâm nghi p và thuỷ sản có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng thấp và đang tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao và đang tăng. C. Chiếm tỉ trọng thấp và đang giảm. D. Chiếm tỉ trọng cao và đang giảm. Câu 37. Bi n pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu vi c làm ở nước ta hi n nay là A. tập trung thâm canh tăng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế. C. tập trung lao động vào đô thị. D. phát triển các ngành trình độ cao. Câu 38. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghi p, lâm nghi p và thủy sản chủ yếu do A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. thực hi n đa dạng hóa hoạt động sản xuất ở nông thôn. C. sử dụng nhiều máy móc vào sản xuất. D. tỷ l lao động thủ công vẫn còn cao. Câu 39. Lao động thành thị nước ta hi n nay A. mức sống phân hóa không rõ. B. đều sản xuất phi nông nghi p. C. có xu hướng tăng lên liên tục. D. tỉ l thất nghi p giảm nhanh. Câu 40. Lao động trong ngành thủy sản ở nước ta hi n nay A. thiếu kinh nghi m trong khai thác thủy sản. B. trình độ tay nghề giữ ổn định qua các năm. C. đang được nâng dần kiến thức chuyên môn. D. chưa được sử dụng khoa học và công ngh . Câu 41. Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề vi c làm ở nước ta? A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Hạn chế tình trạng thất nghi p, thiếu vi c làm. D. Đa dạng loại hình đào tạo lao động trong nước. Câu 42. Nguyên nhân nào sau đây làm cho vi c làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội cần quan tâm ở nước ta hi n nay? A. Tỉ l thất nghi p và thiếu vi c làm trên cả nước còn lớn. B. ố lượng lao động tăng nhanh hơn so với số vi c làm mới. C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển. D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp. Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và đang tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn ít. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 44. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực có vốn đầu tư nước ngoài vì A. Khu vực Nhà nước làm ăn không có hi u quả. B. Tác động của công nghi p hoá và hi n đại hoá. C. Nước ta thực hi n nền kinh tế mở, thu hút đầu tư từ nước ngoài. D. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. Câu 45. Tỉ l thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. Vi c thực hi n công nghi p hoá nông thôn. B. Vi c đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. C. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm vi c làm. D. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. Câu 46. Các đô thị nước ta hi n nay A. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp. B. chỉ duy nhất phát triển công nghi p. C. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. D. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. Câu 47. Các thành phố ven biển nước ta hi n nay A. có khả năng phát triển du lịch. B. phát triển mạnh cây công nghi p. C. phát triển chăn nuôi gia súc lớn. D. chưa có các khu công nghi p. Câu 48. Các đô thị lớn ở nước ta hi n nay A. thu hút nhiều dự án đầu tư. B. chưa được đầu tư giao thông. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 3 luyenthitra
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. thương mại không phát triển. D. nhiều tài nguyên khoáng sản. Câu 49. Mạng lưới đô thị ở nước ta hiện nay A. chủ yếu có chức năng về du lịch. B. phân bố thành dải dọc biên giới. C. chủ yếu có quy mô dân số lớn. D. được đầu tư về kết cấu hạ tầng. Câu 50. Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. thúc đẩy công nghi p và dịch vụ phát triển. B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động. C. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị. D. tạo nhiều vi c làm và thu nhập cho nhân dân. Câu 51. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p và cây lương thực. B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào. C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. xây dựng các khu công nghi p tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP nước ta? A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt. C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào cơ cấu kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời. Câu 53. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghi p, lâm nghi p và thủy sản nước ta đang chuyển dịch th o hướng A. tăng tỉ trọng nông nghi p, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. hình thành chuỗi giá trị sản xuất, chế biến, tiêu thụ. C. giảm tỉ trọng nông nghi p, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. tăng tỉ trọng nông nghi p, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Vi t Nam? A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế th n chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. Tỉ trọng giảm nhưng vẫn có sự biến động nhẹ. D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP. Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hi n các khu công nghi p quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành được các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghi p. Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch th o hướng công nghi p hóa. B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra nhanh chóng. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm dần. D. Tỉ trọng công nghi p thấp. Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hi n nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Phát triển đồng đều tất cả các ngành. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa th o hướng công nghi p hóa. Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch th o hướng công nghi p hóa, hi n đại hóa. B. Ngành nông nghi p đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C. Chưa có sự liên kết trong nội vùng và giữa các vùng kinh tế. D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong GDP. Câu 59. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hi n ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế chuyển dịch hợp lí. C. tốc độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo v được môi trường. Câu 60. Phát biểu nào sau đây thể hi n sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Ngành công nghi p và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông, lâm nghi p, thủy sản giảm tỉ trọng. C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hi n nhiều khu công nghi p quy mô lớn. Câu 61. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghi p, lâm nghi p và thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng A. giảm. B. ổn định. C. tăng. D. biến động. Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hi n nay? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác. C. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. D. Số lượng doanh nghi p thành lập mới nhiều nhất. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 4 luyenthitra
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 63. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghi p và xây dựng ở nước ta không diễn ra th o xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghi p chế biến. C. Ứng dụng khoa học - công ngh và sáng tạo. D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường. Câu 64. Phát biểu nào sau đây thể hi n sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghi p và xây dựng tăng. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hi n nay? A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. C. Chuyển dịch th o hướng công nghi p hóa. D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước có sự thay đổi. Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hi n nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. C. Chuyển dịch th o hướng công nghi p hóa. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. Câu 67. Khu vực công nghi p - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nước ta có tài nguyên thiên nhiên và lao động dồi dào. B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hi n đại vào sản xuất. C. Xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học kĩ thuật. D. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. Câu 68. Phát biểu nào sau đây không thể hi n xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào. D. Phát triển hình thức khu công nghi p tập trung, khu chế xuất. Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hi n nay? A. Đang chuyển dịch th o hướng công nghi p hóa, hi n đại hóa. B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh. C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghi p khai thác tài nguyên. D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hi n nay. Câu 70. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hi n ở A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP. C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP ổn định. Câu 71. Vi c chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao. B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng. C. khai thác chưa hi u quả các nguồn lực. D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ. Câu 72. Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghi p. B. Hình thành các vùng động lực và khu công ngh cao. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành các khu chế xuất. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất. Câu 73. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ r t chủ yếu do A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. thúc đẩy sự phát triển công nghi p. C. lao động dồi dào và tăng hàng năm. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. Câu 74. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hi n nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghi p. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước. Câu 75. Tỉ trọng ngành dịch vụ nước ta tăng lên trong cơ cấu kinh tế theo ngành là biểu hi n của A. sự phát triển nông nghi p hàng hóa. B. phát triển khu công nghi p tập trung. C. cơ cấu kinh tế theo thành phần đa dạng. D. sự phát triển kinh tế, mức sống tăng. Câu 76. Hai vùng chuyên canh cây công nghi p lớn nhất ở nước ta là A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 77. Phần lớn di n tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 5 luyenthitra
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghi p ngày càng tăng. B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định. C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi. Câu 79. Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hi n nay là từ chăn nuôi A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bò. Câu 80. Hai vùng phát triển bậc nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là A. Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ. B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 81. Ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh phát triển hoạt động nông nghi p nào sau đây? A. Cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. B. Cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. C. Cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 82. Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng.B. Đồng bằng sông Cửu Long.C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 83. Vi c hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghi p ở miền núi và trung du phải gắn liền với vi c A. cải tạo nguồn đất đai.B. đẩy mạnh thâm canh.C. trồng và bảo v rừng. D. giải quyết lương thực. Câu 84. Biểu hi n nào sau đây chứng tỏ nông nghi p nước ta đang phát triển th o hướng sản xuất hàng hóa? A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. B. Mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm. C. Hình thành các vùng nông nghi p chuyên môn hóa. D. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ. Câu 85. Vùng nào sau đây có nhiều điều ki n thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản? A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Bắc Trung Bộ.C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 86. Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các vùng khác là A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản. Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của nước ta hi n nay? A. Trong rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý. B. Di n tích rừng giàu được phục hồi nhanh. C. Tỉ l che phủ rừng giảm sút nhanh chóng. D. Tài nguyên rừng phân bố đều khắp các vùng. Câu 88. Điều ki n tự nhiên thuận lợi cho vi c phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường. B. nhiều sông suối, chế độ nước theo mùa. C. có nhiều hồ thủy đi n, nhiều thác ghềnh. D. nhiều sông, ao hồ, bãi triều, vũng, vịnh. Câu 89. Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây? A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng. C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vùng biển v n các đảo. D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 90. Các xí nghi p chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do A. ti n đường giao thông.B. nguyên li u phong phú.C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động. Câu 91. Hướng chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. chăn nuôi trâu . B. trồng cây ăn quả. C. cây dược li u. D. khai thác hải sản. Câu 92. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hi n nay là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều ki n kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Mật độ dân số tương đối thấp và không đều. B. Điều ki n giao thông vận tải đang được đầu tư. C. Tập trung rất nhiều cơ sở công nghi p chế biến. D. Người dân có kinh nghi m sản xuất nông nghi p. Câu 94. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh ở nước ta là ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 6 luyenthitra
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. lực lượng lao động. B. khoa học - kỹ thuật. C. tập quán sản xuất. D. thị trường tiêu thụ. Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không phải là điều ki n sinh thái nông nghi p của đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa sông màu m . B. Nhiều vũng, vịnh biển sâu. C. hí hậu có mùa đông lạnh. D. Đồng bằng có nhiều ô trũng. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI Câu 1. Cho thông tin sau:Vi t Nam nằm ở vị trí tiếp giáp nối liền lục địa với đại dương, có quan h với vành đai sinh khoáng và núi lửa Thái Bình Dương, ở nước ta cũng đã từng xảy ra các hoạt động của núi lửa, động đất. a) Nước ta có h thực vật đa dạng do vị trí địa lí nằm trên các vành đai sinh khoáng. b) Nằm gần các vành đai sinh khoáng nên nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú. c) hu vực Tây Nguyên của nước ta đã từng xảy ra các hoạt động núi lửa, động đất. d) Các hoạt động của núi lửa, động đất trong quá khứ là điều ki n để hình thành các đồng bằng châu thổ ở nước ta hi n nay. Câu 2. Cho thông tin sau:Áp cao Xi-bia là trung tâm áp cao nhi t lực hình thành do lục địa Á - Âu rộng lớn bị mất nhi t mạnh vào mùa đông. Nhi t độ trong mùa đông tại đây dao động từ -400C đến -150C, trung bình là - 240C. Trị số khí áp ở trung tâm của áp cao này khoảng 1 040 mb, cực đại có thể lên đến 1 080 mb. a) Gió mùa Đông Bắc ở nước ta xuất phát từ áp cao Xi-bia. b) Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô. c) Gió mùa Đông Bắc lấn sâu vào nước ta chủ yếu do đồi núi thấp. d) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân gây nên mùa khô ở Nam Bộ. Câu 3. Cho thông tin sau:Sự đa dạng sinh học bao gồm cả sự đa dạng về hệ địa - sinh thái, sự đa dạng về thành phần loài và sự đa dạng về công dụng. Với nhiều nền nhiệt ẩm khác nhau của khí hậu, với sự tương phản giữa đồng bằng - ven biển và đồi núi, với sự phân hóa theo vị trí địa lý, với lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài, các hệ địa - sinh thái rừng thay đổi từ bắc xuống nam, từ tây sang đông và từ thấp lên cao. a) Cảnh quan tiêu biểu của vùng lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng cận xích đạo gió mùa. b) Ở phần lãnh thổ phía Bắc, mùa đông ở đồng bằng có thể trồng các loại rau có nguồn gốc ôn đới. c) Cây họ Dầu, các loài thú lớn chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam do không có mùa đông lạnh. d) Một số khu vực ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ xuất hi n h sinh thái xavan chủ yếu do mùa khô kéo dài từ 4 - 5 tháng trong năm. Câu 4. Cho thông tin sau:Cơ cấu dân số của Việt Nam đang dịch chuyển theo hướng tăng tỷ lệ người cao tuổi và giảm tỷ lệ dân số trẻ. Việt Nam hiện đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng và cũng đồng thời trong quá trình già hóa dân số. Tỷ trọng nhóm dân số trẻ từ 0-14 tuổi giảm từ 24,3% năm 2019 xuống khoảng 23,9% năm 2023; trong khi nhóm dân số từ 60 tuổi trở lên tăng nhanh, từ 11,9% năm 2019 lên 13,9% vào năm 2023. Nhóm dân số trong độ tuổi từ 15- 59 tuổi chiếm 63,8% năm 2019 giảm xuống còn 62,2% năm 2023. a) Nước ta đang trong thời kỳ dân số vàng nhưng đang có sự chuyển dịch nhanh chóng. b) Xu hướng già hóa dân số biểu hiện ở việc tăng tỉ lệ nhóm tuổi từ 60 trở lên và tăng tuổi thọ trung bình. c) Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già hóa chủ yếu do tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ tăng. d) Già hóa dân số tạo thuận lợi là có nguồn lao động dồi dào và giảm chi phí phúc lợi xã hội. Câu 5. Cho thông tin sau:Quý IV năm 2023, số lao động trong khu vực công nghi p và xây dựng đạt 17,2 tri u người, tăng 92,0 nghìn người so với quý trước, lao động trong khu vực này tiếp tục tăng với tốc độ tăng cao hơn so với quý trước (0,5% so với 0,1%); lao động trong khu vực dịch vụ đạt 20,5 tri u người, tăng 58,6 nghìn người (tăng 0,3%); khu vực nông, lâm nghi p và thủy sản với số lao động là 13,8 tri u người, giảm 20,1 nghìn người (giảm 0,1%). a) Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hóa. b) Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng do quá trình công nghiệp hóa nhanh. c) Lao động trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản còn cao do quá trình đô thị hóa diễn ra còn chậm. d) Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hi n nay còn chậm là do nông nghi p vẫn là ngành kinh tế quan trọng. Câu 6. Cho thông tin sau:Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao, nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, tạo ra nhiều vi c làm mới, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu cho số lao động tăng thêm hàng năm. a) Tỉ l lao động đã qua đào tạo liên tục tăng, đặc bi t là lao động có trình độ cao ngày càng chiếm tỉ l lớn. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 7 luyenthitra
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM b) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế kéo theo chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động, vấn đề vi c làm được giải quyết tốt hơn. c) Nguồn lao động nước ta dồi dào, lực lượng lao động chiếm trên 50% dân số nhưng có xu hướng giảm dần. d) Trên phạm vi cả nước, tỉ l thất nghi p và thiếu vi c làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị, điều này đòi hỏi kinh tế nông thôn cần chuyển dịch mạnh mẽ hơn. Câu 7. Cho thông tin sau:Ngành công nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Trong đó, chú trọng những ngành ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ từng bước được hình thành và phát triển. a) Công nghiệp - xây dựng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta. b) Các khu công nghiệp công nghệ cao được xây dựng đã thu hút được nguồn vốn đầu tư lớn. c) Các thành phần tham gia vào hoạt động công nghiệp mở rộng nhằm phát huy mọi tiềm năng cho sản xuất. d) Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh chủ yếu do có lợi thế về tài nguyên, lao động và chính sách. Câu 8. Cho thông tin sau:Nhóm ngành dịch vụ phát triển theo hướng đa dạng, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số, đặc biệt là trong các lĩnh vực thương mại điện tử, tài chính ngân hàng, bảo hiểm, y tế, giáo dục, logistics, du lịch,... a) Hiện nay ở nước ta xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới. b) Nguyên nhân của sự xuất hiện các loại hình dịch vụ mới là do nhu cầu của sản xuất và đời sống đa dạng. c) Hiện nay ưu tiên phát triển các ngành có giá trị gia tăng lớn, hàm lượng tri thức và công nghệ cao. d) Các ngành dịch vụ đóng góp ngày càng lớn cho GDP do đây là lĩnh vực dễ hoạt động và luôn có hiệu quả cao. Câu 9. Cho thông tin sau:Sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế là kết quả của đường lối phát triển nển kinh tế nhiều thành phần; tăng cường mở cửa, hội nhập với nển kinh tế của thế giới; áp dụng cơ chế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. a) Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta. ( b) Để đẩy mạnh mô hình phát triển kinh tế thị trường nước ta chú trọng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. c) Kinh tế tư nhân đang là một trong những động lực phát triển nền kinh tế của nước ta hiện nay. d) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần là do đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước. Câu 10. Cho thông tin sau:Trồng trọt là ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta. Hiện nay, ngành trồng trọt đang ứng dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất như cơ giới hoá, tự động hoá, các mô hình canh tác mới,... nên hiệu quả sản xuất trên đơn vị diện tích ngày càng được nâng cao. a) Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm trong cơ cấu giá trị ngành nông nghi p. b) Nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, mang lại hi u quả cao, nước ta đẩy mạnh phát triển cây lương thực, giảm cây ăn quả. c) Di n tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm do có hi u quả cao về mặt kinh tế, xã hội và môi trường sinh thái. d) hoa học công ngh đã làm cho trồng trọt của nước ta có năng suất ngày càng cao và không còn phụ thuộc vào điều ki n tự nhiên. Câu 11. Cho thông tin sau:Đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản, Vi t Nam được nhận định có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng thủy sản. Bờ biển dài hơn 3 260 km với 112 cửa sông, lạch đổ ra biển có khả năng phong phú nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn. Ngoài ra, còn hàng nghìn đảo lớn nhỏ nằm rải rác dọc th o đường biển là những khu vực có thể phát triển nuôi trồng thủy sản quanh năm. a) ản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. b) Nước ta có khả năng nuôi được các loại thủy sản nước mặn, nước ngọt và nước lợ. c) ản phẩm nuôi trồng ngày càng đa dạng nhằm nâng cao giá trị sản xuất, đáp ứng nhu cầu của thị trường. d) Đồng bằng sông Hồng có di n tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất do có di n tích mặt nước lớn. Câu 12. Cho thông tin sau: Tây Nguyên có tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng đã tạo điều ki n để phát triển thành vùng sản xuất nông nghi p hàng hóa lớn của cả nước. Đây là tiền đề quan trọng để nông nghi p Tây Nguyên tiếp tục hội nhập, phát triển. a) Điều ki n tự nhiên thuận lợi cho Tây Nguyên có sản phẩm chuyên môn hóa là các cây công nghi p nhi t đới như cà phê, hồ tiêu, chè, bông. b) hí hậu phân thành hai mùa mưa, khô rõ r t gây tình trạng thiếu nước cho vùng chuyên canh vào một khoảng thời gian trong năm. c) Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của Tây Nguyên đang phát triển th o hướng hàng hóa nhằm phát huy các lợi thế về điều ki n khí hậu, địa hình của vùng. d) Công nghi p chế biến rất phát triển nên vi c nâng cao chất lượng cho nông sản của vùng Tây Nguyên rất dễ dàng. III. TRẢ LỜI NGẮN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 8 luyenthitra
  9. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 1. Cho bảng số li u: Tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2018 2019 2020 2021 Tổng số dân 95385,2 96484,0 97582,7 98506,2 Số dân thành thị 32636,9 33816,6 35867,2 36564,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ trọng dân thành thị của nước ta năm 2021 ít hơn tỉ l dân nông thôn bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) Câu 2. Năm 2021, quy mô dân số nước ta là 98,5 tri u người; tỉ l dân thành thị nước ta là 37,1% (niên giám thống kê năm 2022). Vậy số dân nông thôn nước ta năm 2021 là bao nhiêu tri u người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người) Câu 3 Cho bảng số li u: Diện tích và sản lượng lúa ở các vùng của nước ta, năm 2021 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 970,3 6020,4 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 3426,5 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 7200,2 Tây Nguyên 250,2 1466,3 Đông Nam Bộ 258,9 1411,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 24327,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Cho biết năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long gấp bao nhiêu lần Trung du và miền núi Bắc Bộ? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) Câu 4. Cho bảng số li u: Số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 Tổng số dân Sản lượng lương thực Năm (nghìn người) (nghìn tấn) 2015 91713,3 50379,5 2017 93671,6 47852,2 2019 96484,0 48230,9 2020 97582,7 47325,5 2021 98506,2 48301,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết sản lượng lương thực bình quân đầu người năm 2021 của nước ta giảm đi bao nhiêu % so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%)? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 5. Cho bảng số li u: Diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta, năm 2021 Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Đông xuân 3006,84 20628,76 Hè thu và thu đông 2673,49 15163,48 Mùa 1558,5 8055,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết năng suất lúa vụ đông xuân năm 2021 của nước ta lớn hơn năng suất lúa vụ mùa bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của tạ/ha) Câu 6. Cho bảng số li u: Diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta, năm 2021 Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Đông xuân 3006,84 20628,76 Hè thu và thu đông 2673,49 15163,48 Mùa 1558,5 8055,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 9 luyenthitra
  10. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Cho biết năng suất lúa vụ hè thu và thu đông năm 2021 của nước ta thấp hơn vụ đông xuân bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của tạ/ha) Câu 7. Cho bảng số li u: Diện tích lúa ở các vùng của nước ta, năm 2021 Vùng Diện tích (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 Tây Nguyên 250,2 Đông Nam Bộ 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Cho biết tỉ trọng di n tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 8. Cho bảng số li u: Diện tích lúa ở các vùng của nước ta, năm 2021 Vùng Diện tích (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 Tây Nguyên 250,2 Đông Nam Bộ 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Cho biết tỉ trọng di n tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 9. Cho bảng số li u: Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây hàng năm khác 2015 9008,8 676,8 2014,4 2017 8806,8 611,8 2079,5 2019 8458,7 520,6 2177,5 2020 8222,6 457,8 2190,7 2021 8142,8 425,9 2188,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ trọng di n tích cây lương thực có hạt năm 2021 cao gấp bao nhiêu lần cây công nghi p? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) Câu 10. Cho bảng số li u: Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây hàng năm khác 2015 9008,8 676,8 2014,4 2017 8806,8 611,8 2079,5 2019 8458,7 520,6 2177,5 2020 8222,6 457,8 2190,7 2021 8142,8 425,9 2188,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tốc độ tăng trưởng di n tích cây lương thực có hạt năm 2021 của nước ta giảm đi bao nhiêu % so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%)? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 11. Cho bảng số li u: ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 10 luyenthitra
  11. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây hàng năm khác 2015 9008,8 676,8 2014,4 2017 8806,8 611,8 2079,5 2019 8458,7 520,6 2177,5 2020 8222,6 457,8 2190,7 2021 8142,8 425,9 2188,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Hãy cho biết, tốc độ tăng trưởng di n tích cây lương thực có hạt năm 2021 so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%) giảm đi ít hơn tốc độ tăng trưởng cây công nghi p bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 12. Cho bảng số li u: Diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2021 Vùng Đồng bằng sông Hồng 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 Tây Nguyên 250,2 Đông Nam Bộ 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ trọng di n tích lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 lớn hơn bao nhiêu % tỉ trọng di n tích lúa của Tây Nguyên trong cơ cấu di n tích lúa của cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) Câu 13. Cho bảng số li u:Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của một số tỉnh, năm 2022 Tỉnh Long An Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Di n tích lương thực có hạt (Nghìn ha) 509,4 486,1 610,5 700,1 Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) 2861,1 3234,9 3943,8 4405,4 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Cho biết năng suất lương thực có hạt của tỉnh Long An thấp hơn năng suất của tỉnh Đồng Tháp bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của tạ/ha) Câu 14. Cho bảng số li u: Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của một số tỉnh, năm 2022 Tỉnh Long An Đồng Tháp An Giang Kiên Giang Di n tích lương thực có hạt (Nghìn ha) 509,4 486,1 610,5 700,1 Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) 2861,1 3234,9 3943,8 4405,4 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Cho biết năng suất lương thực có hạt của tỉnh Đồng Tháp cao hơn năng suất lúa của tỉnh An Giang bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của tạ/ha) Câu 15 .Cho bảng số li u:Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2021 Cây công nghi p hàng năm 797,6 676,8 457,8 425,9 Cây công nhi p lâu năm 2015,5 2150,5 2185,8 2200,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Tính tỉ l di n tích cây công nghi p hàng năm so với di n tích cây công nghi p lâu năm của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 12 LTTN 11 luyenthitra