Đề cương ôn tập học kì I môn Lịch Sử Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

docx 6 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Lịch Sử Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_10_nam_hoc_2024_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Lịch Sử Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (2024 - 2025) TỔ: SỬ - GDKT&PL Môn: Lịch Sử khối 10 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Quốc gia đi tiên phong tiến hành cách mạng công nghiệp khoảng nửa sau thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là A. Đức. B. Anh. C. Pháp. D. Nga. Câu 2. Năm 1769, Giêm-Oát đã chế tạo thành công A. Động cơ điện. B. Điện xoay chiều. C. Máy hơi nước. D. Con lắc đơn. Câu 3. Một trong những bước tiến lớn của ngành giao thông vận tải đầu thế kỷ XIX là sự ra đời của A. đường ray xe lửa nối liền nước Anh. B. xe lửa chạy bằng đầu máy hơi nước. C. động cơ đốt trong đã được sản xuất. D. tàu vận tải đường biển trọng tải lớn. Câu 4. Năm 1825, nước Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên nối Man-chét-xtơ với A. cảng Li-vơ-pun. B. thủ đô Luân-đôn. C. đại học Oxford. D. nhà thờ Đức Bà. Câu 5. Một trong những quốc gia đã tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai ở châu Âu là A. Mỹ. B. Đức. C. Nhật. D. Xiêm. Câu 6. Thành tựu nào sau đây không thuộc về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sử dụng điện năng. B. Quá trình điện khí hóa. C. Sản xuất dây chuyền. D. Chế tạo máy hơi nước. Câu 7. Những phát minh về điện của các nhà bác học đã có tác động nào sau đây? A. Tự động hóa của sản xuất trên quy mô lớn. B. Khả năng ứng dụng nguồn năng lượng mới. C. Máy móc đã thay thế hoàn toàn con người. D. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại. Câu 8. Năm 1891, kỹ sư người Nga Đô-rô-vôn-xki đã chế tạo thành công A. Máy phát điện. B. Máy hơi nước. C. Bóng đèn dây tóc. D. Điện xoay chiều. Câu 9. Chiếc ô-tô đầu tiên trên thế giới do quốc gia nào chế tạo? A. Mỹ. B. Đức. C. Nhật. D. Anh. Câu 10. Những tiến bộ về kỹ thuật và máy móc thời cận đại diễn ra đầu tiên trong ngành A. Dệt. B. Khai mỏ. C. Cơ khí. D. Chăn nuôi. Câu 11. Vì sao Anh là quốc gia đi tiên phong trong cuộc cách mạng công nghiệp cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX? A. Nước Anh sớm hội tụ đầy đủ các điều kiện. B. Cuối thế kỷ XVIII Anh có nhiều thuộc địa. C. Văn hóa Phục hưng nổ ra đầu tiên ở Anh. D. Nhận được sự ủng hộ của Giáo hội Kitô. Câu 12. Vì sao ở Anh, những tiến bộ về kỹ thuật và máy móc diễn ra đầu tiên ở ngành dệt? A. Phát triển nhanh, đem lại lợi nhuận cao. B. Máy móc đơn giản, dễ dàng để chế tạo. C. Nhu cầu ăn chơi của quý tộc phong kiến. D. Tác động chính của cuộc phát kiến địa lý. Câu 13. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Khoa học trở thành lao động chính. B. Cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp. C. Sự tiến bộ về khoa học, kỹ thuật. D. Dây chuyền sản xuất hàng loạt. 1
  2. Câu 14. Máy hơi nước đã giải quyết khó khăn nào sau đây cho ngành dệt ở Anh? A. Mùa đông không hoạt động được. B. Tình trạng khan hiếm công nhân. C. Đã giải quyết vấn đề thị trường. D. Loại bỏ sự cạnh tranh từ Pháp. Câu 15. Một trong những nội dung cho biết ý nghĩa của việc Giêm-Oát chế tạo ra máy hơi nước là A. máy móc thay thế sức lao động của con người. B. lần đầu con người thoát khỏi phụ thuộc tự nhiên. C. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa châu Âu. D. thúc đẩy cuộc cách mạng tư sản Anh bùng nổ. Câu 16. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp lần hai là A. ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. tạo ra sự phân biệt về chủng tộc. C. tạo ra kho vũ khí hủy diệt hàng loạt. D. tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế. Câu 17. Việc phát minh ra máy điện tín giữa thế kỉ XIX có tác dụng gì? A. Phục vụ cho một số ngành công nghiệp. B. Giúp cho liên lạc ngày càng xa và nhanh. C. Giúp cho nhà máy phát điện hoạt động. D. Giúp cho sản lượng một số ngành tăng lên. Câu 18. Ai là người đã thí nghiệm thành công việc thắp sáng, để cho bóng đèn điện ra đời? A. Ê-đi-xơn. B. Nô-ben. C. Tôm-xơn. D. Pire Quy-ri. Câu 19. Ở Anh, những phát minh kĩ thuật đầu tiên xuất hiện trong ngành A. công nghiệp chế biến thực phẩm. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp dệt vải bông. D. công nghiệp đóng tàu. Câu 20. Lao động bằng tay dần được thay thế bằng máy móc, đó là khởi đầu quá trình A. máy móc hóa. B. thủ công nghiệp hóa. C. công nghiệp hóa. D. hiện đại hóa. Câu 21. Hệ quả xã hội của cuộc cách mạng công nghiệp ở châu Âu cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX là gì? A. Thúc đẩy sự ra đời của nhiều trung tâm công nghiệp lớn. B. Hình thành hai giai cấp: tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. C. Nâng cao năng suất lao động. D. Thúc đẩy những chuyển biến trong lĩnh vực nông nghiệp và giao thông. Câu 22. Phương tiện giao thông vận tải nào ứng dụng máy hơi nước đầu tiên? A. Tàu cánh ngầm và tàu hỏa. B. Tàu thủy và tàu hỏa. C. Tàu điện ngầm và tàu hòa. D. Tàu thủy và tàu cánh ngầm. Câu 23. Tháng 12/1903, ở Mĩ diễn ra sự kiện tiêu biểu gì? A. Tàu hỏa chạy bằng đầu máy hơi nước được đưa vào sử dụng. B. Dầu hỏa được khai thác để thắp sáng. C. Chiếc máy bay đầu tiên được chế tạo. D. Ô tô được đưa vào sử dụng nhờ động cơ đốt trong. Câu 24. Việc phát minh ra máy điện tín giữa thế kỉ XIX có tác dụng gì? A. Phục vụ cho một số ngành công nghiệp. B. Giúp cho liên lạc ngày càng xa và nhanh. C. Giúp cho nhà máy phát điện hoạt động. D. Giúp cho sản lượng một số ngành tăng lên. Câu 25. Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba? A. Nga. B. Anh. C. Mỹ. D. Pháp. Câu 62. Một trong những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Thuốc kháng sinh. B. Máy tính, internet. C. Vắc-xin bệnh dại. D. Điện xoay chiều. Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư? 2
  3. A. Kỹ thuật số. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ liên ngành. D. Tàu vũ trụ con thoi. Câu 28. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba còn có tên gọi khác là A. cuộc cách mạng 4.0.B. cách mạng kĩ thuật số. C. cách mạng kĩ thuật. D. cách mạng công nghệ. Câu 29. Một trong những nguồn năng lượng mới được phát minh trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. hạt nhân. B. vũ trụ. C. thủy điện. D. sóng biển. Câu 30. Thành tựu quan trọng đầu tiên của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là A. Ro bot.B. vệ tinh. C. tàu chiến.D. máy tính. Câu 31. Nội dung nào sau đây là kho dữ liệu khổng lồ của con người trong thời đại 4.0? A. Cloud.B. AI. C. In 3D. D. Big Data. Câu 32. “Cô gái” rô bốt Xô-phi-a đã được Chính phủ quốc gia nào cấp quyền công dân? A. Ả-rập Xê-út.B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Hàn Quốc. Câu 33. Một trong những nội dung thể hiện xu thế phát triển của máy tính trong cách mạng công nghiệp hiện nay là A. kích thước nhỏ gọn. B. tăng giá sản phẩm. C. lắp ráp tại châu Âu. D. không sử dụng pin. Câu34. Một trong những ý nghĩa tích cực về văn hóa của Internet đối với đời sống con người trong giai đoạn hiện nay là A. các cường quốc dễ dàng nô dịch về văn hóa với các nước nhỏ. B. sự giao lưu văn hóa giữa các nước, các khu vực trở nên dễ dàng. C. tăng những ảnh hưởng của các hành vi bạo lực đối với thế hệ trẻ. D. xóa bỏ hoàn toàn những rào cản cách biệt về ngôn ngữ, kinh tế. Câu 35. Một trong những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa giúp giải phóng sức lao động của con người là A. cơ giới hóa. B. điện khí hóa. C. tự động hóa. D. công nghiệp hóa. Câu 36. Một trong những tác động tích cực của công nghệ sinh học đối với nhân loại là A. đảm bảo an ninh lương thực. B. chặn đứng sự biến đổi khí hậu. C. ngăn chặn tình trạng băng tan. D. chế tạo xắc-xin chống bệnh dại. Câu 37. Một trong những tác động tiêu cực của việc ra đời các công cụ sản xuất mới đối với đời sống con người trong giai đoạn hiện nay là A. nguy cơ thất nghiệp. B. mất an toàn lao động. C. lộ thông tin cá nhân. D. phân biệt chủng tộc. Câu 38. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ đã giải quyết được những vấn đề gì khi tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt? A. Cải tiến phương tiện sản xuất. B. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản. C. Tìm ra các nguồn năng lượng mới. D. Đẩy mạnh tự động hóa trong sản xuất. Câu 39. Từ 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu? A. Cách mạng công nghệ. B. Cách mạng công nghiệp. C. cách mạng trắng trong công nghiệp. D. cách mạng xanh trong nông nghiệp. Câu 40. Cuộc “cách mạng xanh” diễn ra trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp. B. Khoa học cơ bản. 3
  4. C. Công nghệ thông tin. D. Thông tin liên lạc và giao thông. Câu 41. Từ những thế kỷ trước công nguyên, khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của nền văn minh nào sau đây? A. Hi Lạp. B. Ấn Độ. C. La Mã. D. Văn Lang. Câu 42. Thể chế chính trị chủ yếu của các quốc gia Đông Nam Á thời kỳ cổ - trung đại là A. cộng hòa. B. quân chủ. C. chiếm nô. D. tư bản. Câu 43. Khu vực nào trên thế giới được xem là quê hương của cây lúa nước? A. Đông Bắc Á. B. Trung Đông. C. Đông Nam Á. D. Trung Quốc. Câu 44. Một trong những nguyên nhân thúc đẩy Đông Nam Á bước vào giai đoạn phát triển rực rỡ trong giai đoạn thế kỷ VII đến XV là A. xóa bỏ các mâu thuẫn xã hội. B. bộ máy nhà nước phân quyền. C. kinh tế đã phát triển thịnh đạt. D. chế độ tư hữu sớm hình thành. Câu 45. Đặc điểm quá trình tiếp thu những ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa bên ngoài tại khu vực Đông Nam Á là A. tiếp thu có chọn lọc. B. chú trọng đến Ấn Độ. C. tẩy chay phương Tây. D. xóa bỏ văn hóa bản địa. Câu 46. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của các quốc gia Đông Nam Á từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX là A. thực dân Pháp xâm lược. B. mâu thuẫn xã hội gay gắt. C. kinh tế hàng hóa phát triển. D. sự xâm nhập của Kito giáo. Câu 47. Quá trình xâm nhập của các nước phương Tây vào Đông Nam Á được đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây? A. Bồ Đào Nha đánh chiếm Ma-lắc-ca. B. Pháp đánh chiếm Đông Dương. C. Tây Ban Nha đánh chiếm Philíppin. D. Anh đánh chiếm Miến Điện. Câu 48. Trong khoảng thời gian từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, thành tựu nổi bật nhất của văn minh Đông Nam Á là A. sự ra đời và bước đầu phát triển của các nhà nước. B. hình thành các quốc gia thống nhất và lớn mạnh. C. các quốc gia phát triển đến thời kì cực thịnh. D. các quốc gia có nhiều chuyển biến mới về văn hoá. Câu 49. Công trình kiến trúc nào sau đây mang tính biểu tượng của Lào? A. Ăng-co Vát. B. Ăng-co Thom. C. Thạt Luổng. D. Chùa Vàng. Câu 50. Công trình kiến trúc nào sau đây mang tính biểu tượng của Cam-pu-chia? A. Ăng-co Vát. B. Ăng-co Thom. C. Thạt Luổng. D. Chùa Vàng. 4
  5. Câu 51. Trước khi chịu ảnh hưởng từ văn hóa bên ngoài, ở các nước Đông Nam Á đã tồn tại các hình thức tín ngưỡng bản địa A. phong phú và đa dạng. B. tiềm năng và triển vọng. C. đa dạng và phát triển. D. phức tạp và tiềm năng. Câu 52. Tôn giáo nào sau đây không được truyền bá vào khu vực Đông Nam Á từ bên ngoài? A. Kitô giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Hòa Hảo. Câu 53. Hồi giáo được truyền bá vào các nước Đông Nam Á chủ yếu thông qua hoạt động của thương nhân A. Hi Lạp. B. Ấn Độ. C. La Mã. D. Ả Rập. Câu 54. Các công trình kiến trúc đền, chùa, tháp của cư dân Đông Nam Á mang phong cách Phật giáo và A. Kitô giáo. B. Hin-đu giáo. C. Tin lành. D. Nho giáo. Câu 55. Một trong các tôn giáo chính ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại là A. Phật giáo. B. Kito giáo. C. Nho giáo. D. Lão giáo. Câu 56. Tôn giáo mới được du nhập vào các nước Đông Nam Á là A. Phật giáo. B. Kitô giáo. C. Nho giáo. D. Hin-đu giáo. Câu 57. Một trong những nguyên nhân giải thích khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ là A. sớm tiếp xúc, buôn bán với thương nhân Ấn Độ. B. giao thông trên bộ rất thuận lợi tiếp cận học tập. C. chính sách ngoại giao của các nước Đông Nam Á. D. văn hóa truyền bá bằng con đường chiến tranh. Câu 58. Một trong những nội dung là điểm tương đồng khi nói về chữ viết của các nước Đông Nam Á là A. đều thuộc nhóm ngôn ngữ Hán - Tạng và được phổ biến trên thế giới. B. sử dụng chữ viết cổ của Ấn Độ, Trung Quốc trước khi có chữ viết riêng. C. ngày nay đã không còn được tiếp tục sử dụng vì quá khó ghi âm kí tự. D. chữ viết truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường chiến tranh. Câu 59. Một trong những thành tựu của văn minh Đông Nam Á cổ - trung đại về tôn giáo là A. Cư dân Đông Nam Á thờ các con vật gần gũi với cuộc sống của xã hội nông nghiệp B. Phong tục thờ cúng tổ tiên có vị trí linh thiên của cư dân Đông Nam Á C. Thờ thần Lúa, Hồn Lúa, Mẹ Lúa, D. Các loại hình tôn giáo dựa trên tín ngưỡng vạn vật hữu linh, Bà La Môn, Phật giáo, Hồi giáo. Câu 60. Nội dung nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tự nhiên. C. Thờ thần động vật. D. Thờ Chúa trời. Câu 61. Chữ viết của Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Khơ-me. B. Malayxia. C. Việt Nam. D. Campuchia. Câu 62. Nguyên liệu được dùng để viết của người Ai Cập là A. da dê. B. xương thú. C. giấy papyrut. D. lụa. Câu 63. Thành tựu của nền VM Ai Cập cổ đại được hình thành và phát triển gắn với sông A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. 5
  6. C. Hằng. D. Nin. Câu 64. Nền văn minh nào sau đây được coi là mốc khởi đầu của văn minh Tây Âu thời cận đại? A. Trung Hoa. B. Phục hưng. C. Hi Lạp - La Mã. D. Ai cập. Câu 65. Nội dung nào không phản ánh đúng những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục hưng? A. Đề cao Giáo hội Thiên Chúa giáo. B. Lên án Giáo hội Thiên Chúa giáo và giai cấp thống trị phong kiến. C. Đòi quyền tự do cá nhân và đề cao giá trị con người. D. Giải phóng con người khỏi trật tự, lễ giáo phong kiến thối nát. Câu 66. Điểm giống và nổi bật của các nền văn minh phương Đông là A. địa hình nhiều núi và cao nguyên. B. buôn bán đường biển. C. đất đai thích hợp trồng các loại cây lâu năm. D. hình thành trên lưu vực sông lớn. Câu 67. Một trong những nền văn minh tiêu biểu của phương Đông thời kì cổ - trung đại là A. Hi Lạp B. Rô – ma C. Ấn Độ D. La Mã --------------HẾT---------------- 6