Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

doc 9 trang An Bình 03/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1. MÔN SINH 11 NĂM HỌC 2022-2023 A. HỆ THỐNG LÍ THUYẾT CHỦ ĐỀ: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG Câu 1: Vai trò của quá trình quang hợp? Câu 2: Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng QH? Câu 3: Lục lạp là bào quan QH. Câu 4: Hệ sắc tố QH. Câu 5: Phân biệt pha sáng và pha tối của QH ( khái niệm, điều kiện, vị trí xảy ra, nguyên liệu, diễn biến và sản phẩm). Câu 6: Phân biệt con đường cố định CO2 ở các nhóm TV: C3, C4 và CAM ( Điều kiện khí hậu, đại diện, chất nhận CO2 đầu tiên, sản phẩm đầu tiên, thời gian cố định CO2, số lần cố định CO2 và loại tế bào thực hiện) Câu 7: Các nhân tố của ngoại cảnh ảnh hưởng đến quá trình QH ( Ánh sáng, quang phổ của ánh sáng, nồng độ CO2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng, ánh sáng nhân tạo) Câu 8: QH quyết định đến năng suất cây trồng. Câu 9: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp. Câu 10: Vận dụng kiến thức QH vào thực tiễn CHỦ ĐỀ: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT VỚI VẤN ĐỀ BẢO QUẢN NÔNG SẢN. Câu 1: Hô hâp ở TV là gì? Phương trình tổng quát và vai trò của hô háp đối với cơ thể TV? Câu 2: Các con đường hô hấp ở TV? Câu 3: Hô hâp sáng ở TV? Câu 4: Vì sao hô hấp và quang hợp là 2 quá trình phụ thuộc lẫn nhau? Hô hấp chịu ảnh hưởng của môi trường? Vì sao điều chỉnh các yếu tố môi trường là biện pháp bảo quản nông phẩm? Câu 5: Ứng dụng HH ở TV vào thực tiễn sản xuất và đời sống CHỦ ĐỀ: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Câu 1: Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật. Câu 2. Nêu các hình thức tiêu hóa? Phân biệt được tiêu hóa nội bào với ngoại bào. Câu 3: Phân biệt tiêu hóa ở nhóm ĐV: ĐV chưa có cơ quan tiêu hóa, ĐV có túi tiêu hoa , ĐV có ống tiêu hóa ( Đại diện, hình thức tiêu hóa, cấu tạo, quá trình tiêu hóa)? Câu 4: Tiêu hoá trong ống tiêu hoá có ưu điểm gì so với túi tiêu hóa? Câu 5. Tại sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào? Câu 6. Ống tiêu hóa của động vật như giun đất, châu chấu, chim có những bộ phận nào khác so với ống tiêu hóa ở người? bộ phận đó có chức năng gì. Câu 7: Ứng dụng tiêu hóa ở ĐV vào thực tiễn. B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG BÀI 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT Câu 1(M1): Quang hợp có vai trò nào sau đây: I. Tạo chất hữu cơ cung cấp cho sự sống trên trái đất. II. Biến đổi và tích luỹ năng lượng. III. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. IV. Tạo ATP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cây. V. Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. A. I, II, III. B. I, II, IV. C. I. III, IV, V.D. I, II, III, IV, V. Câu 2(M1): Cơ quan quang hợp chủ yếu của thực vật là A. lá. B. thân. C. rễ. D. lá và thân. Câu 3(M1): Bào quan quang hợp ở thực vật là A. lục lạp. B. ti thể. C. bộ máy gôn gi. D. lá. Câu 4(M1): Hệ sắc tố quang hợp ở cây xanh bao gồm: A. Diệp lục và carôtenôit. B. Diệp lục a và diệp lục b. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục a và carôten. Câu 5(M1): Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm1
  2. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b.D. Diệp lục và carôtenôit. Câu 6(M1): Vai trò chủ yếu của hệ sắc tố đối với quang hợp ở cây xanh là A. hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. tạo màu sắc đặc trưng cho cây. C. chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. D. hấp thụ CO2. Câu 7(M1): Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở đâu của lục lạp? A. màng tilacôit. B. xoang tilacôit. C. chất nền. D. màng trong. Câu 10(M1): Sơ đồ truyền năng lượng trong hệ sắc tố nào sau đây đúng? A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. C. Diệp lục a → Diệp lục b →Carôtenôit → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục b → Diệp lục a → Carôtenôit → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Câu 11(M1): Các tilacôit không chứa A. các enzim cacbôxi hóa. B. các trung tâm phản ứng. C. hệ sắc tố. D. các chất chuyền điện tử. Câu 12(M1): Chất nền của lục lạp có chứa A. các enzim cacbôxi hóa. B. các trung tâm phản ứng. C. hệ sắc tố. D. các chất chuyền điện tử. Câu 13(M2): Cơ quan nào sau đây không có khả năng quang hợp? A. Thân già. B. Quả. C. Lá non. D. Thân non. Câu 14(M2): Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Cân bằng nhiệt độ môi trường. B. Tích lũy năng lượng. C. Tạo chất hữu cơ. D. Điều hòa không khí. Câu 15(M2): Đặc điểm nào của lá cây giúp tăng khả năng hấp thụ ánh sáng? A. Tổng diện tích bề mặt lớn. B. Hệ thống gân lá dày đặc. C. Lớp cutin dày. D. Nhiều khí khổng. Câu 16(M2): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sắc tố quang hợp? A. Tất cả các sắc tố quang hợp đều có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. B. Diệp lục a là sắc tố quang hợp có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. C. Diệp lục b hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho diệp lục a. D. Carôtenôit hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho diệp lục b. Câu 17(M2): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về diệp lục? A. Không có mặt trong các là có màu đỏ, vàng, da cam. B. Hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và xanh tím. C. Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong ATP và NADPH. D. Là nguyên nhân làm cho lá cây có màu xanh lục. Câu 18(M2): Carôtenôit không có vai trò nào sau đây? A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng và chuyển hóa năng lượng đó thành năng lượng hóa học. B. Lọc ánh sáng và bảo vệ diệp lục. C. Hấp thụ ánh sáng ở bước sóng ngắn rồi chuyển cho diệp lục b. D. Tham gia vào quá trình quang phân li nước. Câu 19(M3): Cho các phát biểu sau: I. Chỉ có duy nhất lá cây mới thực hiện quá trình quang hợp. II. Lá có màu xanh lục là do chứa nhiều diệp lục. Diệp lục có màu lục là do nó không hấp thụ ánh sáng màu lục, các tia sáng màu lục phản chiếu vào mắt nên ta thấy lá có màu lục. III. Các sắc tố quang hợp bao gồm diệp lục và carôtenôit. IV. Tất cả sắc tố quang hợp đều trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP và NADPH. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20(M3): Cho các phát biểu I. Ngoài thực vật một số loài vi sinh vật cũng có khả năng quang hợp. II. Mọi quá trình quang hợp đều lấy CO2 và thải ra O2 điều hòa không khí. III. Chất hữu cơ được tạo ra trong quang hợp là cacbohiđrat. IV. Sự sống trên trái đất phụ thuộc hoàn toàn vào quá trình quang hợp. V. Con người vẫn có thể tồn tại nếu không có quá trình quang hợp vì con người có thể sử dụng thức ăn là các loài động vật. VI. Năng lượng được sử dụng cho các hoạt động sống của sinh giới xét cho cùng đều có nguồn gốc chủ yếu là năng lượng mặt trời. VII. Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng duy nhất cho quá trình quang hợp. VIII. Toàn bộ bức xạ mặt trời đều được sử dụng cho quang hợp. Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm2
  3. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 21(M3): Lá cây có màu xanh lục vì? A. hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. hệ sắc tố hấp thụ nhiều ánh sáng màu xanh lục hơn các màu khác. C. hệ sắc tố chỉ hấp thụ ánh sáng màu lục mà không hấp thụ các màu khác. D. sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu lục. Câu 22(M3): Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất vì A. sản phẩm của quang hợp là nguồn cung cấp thức ăn và năng lượng cho mọi hoạt động sống trên trái đất. B. quang hợp làm cân bằng nồng độ O2 với CO2 cho khí quyển. C. quang hợp chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống. D. sản phẩm của quang hợp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và dược liệu cho y học. Câu 23(M3): Màu nào của ánh sáng có hiệu quả ít nhất trong việc thúc đẩy quang hợp? A. Xanh lục. B. Xanh lam. C. Đỏ. D. Tím. Câu 24(M3): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự hấp thụ ánh sáng của sắc tố quang hợp? A. Các sắc tố khác nhau hấp thụ ánh sáng có bước sóng khác nhau và các bước sóng được hấp thụ thì biến mất. B. Các sắc tố khác nhau hấp thụ ánh sáng có bước sóng như nhau và các bước sóng được hấp thụ thì biến mất. C. Các sắc tố khác nhau hấp thụ ánh sáng có bước sóng khác nhau và các bước sóng được hấp thụ thì truyền qua sắc tố. D. Các sắc tố khác nhau hấp thụ ánh sáng có bước sóng như nhau và các bước sóng được hấp thụ thì truyền qua sắc tố. Câu 25(M3): Củ Cà rốt có chứa loại sắc tố nào nhiều nhất? A. Carôtenôit. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục. Câu 26(M3): Trong lá Cà phê xanh có chứa loại sắc tố quang hợp nào? A. Diệp lục và carôtenôit. B. Diệp lục. C. Diệp lục a. D. Diệp lục b. Câu 27(M4): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong lá cây luôn chứa đầy đủ các loại sắc tố quang hợp. B. Lá già chỉ chứa một loại sắc tố quang hợp là carôtenôit. C. Nếu diệp lục bị phá hủy thì quá trình quang hợp vẫn xảy ra bình thường. D. Nếu hệ sắc tố hấp thụ tất cả các bước sóng của ánh sáng trắng thì ta sẽ thấy lá có màu trắng. Câu 28(M4): Các ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc hoàn toàn vào quá trình quang hợp? 1. Công nghiệp giấy. 2. Công nghiệp năng lượng. 3. Công nghiệp hóa chất. 4. Công nghiệp dệt may. 5. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. 6. Công nghiệp đường. A. 1, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 2, 3, 5. D. 2, 4, 5, 6. Câu 29(M4): Vào mùa thu nhiều loài cây lá từ màu xanh chuyển sang màu vàng. Giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Cây ngừng sản xuất diệp lục nên carôtenôit thống lĩnh bề mặt lá. B. Diệp lục di chuyển vào sâu bên trong còn carôtenôit di chuyển ra bề mặt lá. C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu lục làm lá mất màu xanh. D. Diệp lục không hấp thụ ánh sáng màu vàng nên chúng phản xạ lại môi trường. Câu 30(M4): Sắc tố nào là nguyên nhân chính tạo nên màu xanh lục của lá? A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Carôtenôit. D. Diệp lục a và carôtenôit. BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM Câu 1(M1). Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong A. ATP và NADPH. B. NADH. C. ADP và NADH. D. ADP. Câu 2(M1). Pha tối của quang hợp là pha A. oxi hóa CO2 nhờ ATP được hình thành trong quá trình hô hấp để tổng hợp chất hữu cơ. B. khử CO2 nhờ ATP và NADH được hình thành trong quá trình hô hấp để tổng hợp chất hữu cơ. C. khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong quá trình trong pha sáng để tổng hợp chất hữu cơ. D. oxi hóa CO2 nhờ năng lượng do hệ sắc tố thực vật hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ. Câu 3(M1). Rau cải thuộc nhóm thực vật quang hợp theo chu trình A. C3 B. C4 C. CAM D. cả C3 và C4 Câu 4(M1). Cây ngô thuộc nhóm thực vật quang hợp theo chu trình A. C3 B. C4 C. CAM D. cả C3 và C4 Câu 5(M1). Cây Thanh Long thuộc nhóm thực vật quang hợp theo chu trình A. C3 B. C4 C. CAM D. cả C3 và C4 Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm3
  4. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 Câu 6(M1). Sản phẩm quang hợp đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là A. APG(axit photphoglixeric) B. ALPG (aldehit photphoglixeric) C. PEP( photpho enol piruvat) D. AOA (axit oxalo axetic) Câu 7(M1). Sản phẩm quang hợp đầu tiên ở nhóm thực vật C4 là A. APG(Axit photphoglixeric) B. ALPG (Aldehit photphoglixeric) C. PEP( Photpho enol piruvat) D. AOA (Axit oxalo axetic) Câu 8(M1). Sản phẩm quang hợp đầu tiên ở nhóm thực vật CAM là A. APG(Axit photphoglixeric) B. ALPG (Aldehit photphoglixeric) C. PEP( Photpho enol piruvat) D. AOA (Axit oxalo axetic) Câu 9(M1). Chất nhận CO2 đầu tiên trong quang hợp ở thực vật C3 là A. APG (hợp chất 3C) B. RiDP (hợp chất 5C) C. PEP (hợp chất 3C) D. ALPG (hợp chất 3C) Câu 10(M1). Chất nhận CO2 đầu tiên trong quang hợp ở thực vật C4 là A. APG (hợp chất 3C) B. RiDP (hợp chất 5C) C. PEP (hợp chất 3C) D. ALPG (hợp chất 3C) Câu 11(M1). Chất nhận CO2 đầu tiên trong quang hợp ở thực vật CAM là A. APG (hợp chất 3C) B. RiDP (hợp chất 5C) C. PEP (hợp chất 3C) D. ALPG (hợp chất 3C) Câu 12(M1) Sản phẩm của pha sáng gồm có A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADPH và C6H12O6 D. ATP, C6H12O6 và CO2 Câu 13(M1) Sản phẩm của chuỗi phản ứng tối là A. C6H12O6 B. ATP C. CO2 D. O2 Câu 14(M1) Pha sáng của quang hợp được thực hiện ở A. chất nền của lục lạp B. hạt grana của lục lạp C. trên tilacoit của lục lạp D. trên màng của lục lạp Câu 15(M1) Pha tối của quang hợp được thực hiện ở A. chất nền của lục lạp B. hạt grana của lục lạp C. trên tilacoit của lục lạp D. trên màng của lục lạp Câu 16(M2) Ôxi được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu ? A. Diệp lục B. CO2 C. H2O D. C6H12O6 Câu 17(M2) Ôxi được giải phóng khi kết thúc A. pha sáng của quang hợp B. quá trình quang phân li nước C. quá trình photphorin hóa D. pha tối của quang hợp. Câu 18(M2) Điều kiện thích hợp cho quang hợp ở thực vật C4 là: A. nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2, độ ẩm bình thường B. nhiệt độ cao, nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp, độ ẩm bình thường C. cường độ ánh sáng cao, nồng độ CO2 cao, nồng độ O2 thấp, khô hạn D. cường độ ánh sáng cao, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 cao, nhiệt độ cao Câu 19(M2) Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là A. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. chỉ đóng vào giữa trưa. D. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. Câu 20(M3) Cho các gợi ý sau: (1) Tảo đơn bào(2) Lúa (3) Sắn (4) Ngô (5) Mía (6) Cỏ lồng vực(7) Cỏ gấu (8) Xương rồng (9) Thanh long (10) Sống đời Các cây nào ở trên là thực vật C3? A. (1), (2), (3) B. (2), (5), (9) C. (1), (4), (7) D. (7). (8), (10) Câu 21(M3) Cho các gợi ý sau: (1) Tảo đơn bào(2) Lúa (3) Sắn (4) Ngô (5) Mía (6) Cỏ lồng vực(7) Cỏ gấu (8) Xương rồng (9) Thanh long (10) Sống đời Các cây nào ở trên là thực vật C4? A. (4), (5), (8), (9) B. (4), (5), (6), (7). C. (3), (5), (9), (10) D. (1), (2), (4), (10) Câu 22(M3) Cho các gợi ý sau: (1) Tảo đơn bào(2) Lúa (3) Sắn (4) Ngô (5) Mía (6) Cỏ lồng vực(7) Cỏ gấu (8) Xương rồng (9) Thanh long (10) Sống đời Các cây nào ở trên là thực vật CAM ? A. (1), (2), (9) B. (3), (4), (7) C. (8), (9), (10) D. (5). (6), (8) Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm4
  5. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 Câu 23(M4) Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông ? A. Không thay đổi. B. Giảm đến điểm bù của cây C3 C. Giảm đến điểm bù của cây C4 D. Giảm đến dưới điểm bù của cây C4 Câu 24(M4) Khi loại bỏ tinh bột khỏi lục lạp thì quá trình cố định CO2 sẽ được tiếp tục như thế nào ? A. Cả 3 nhóm thực vật C3, C4, CAM đều không tiếp tục quá trình cố định CO2. B. Nhóm C4 và CAM tiếp tục quá trình cố định CO2, nhóm C3 không. C. Nhóm C3 và CAM tiếp tục quá trình cố định CO2, nhóm C4 không. D. Nhóm C3 và C4 tiếp tục quá trình cố định CO2, nhóm CAM không. Câu 25(M4) Hiệu suất quang hợp của thực vật C4 lớn hơn thực vật C3 nhưng hiệu quả năng lượng của thực vật C3 lại cao hơn thực vật C4. Câu trả lời nào sau đây là phù hợp nhất ? A. Thực vật C4 sống ở nơi có cường độ ánh sáng cao nên có cường độ quang hợp cao hơn nhưng lại tiêu tốn nhiều ATP hơn cho hoạt động sống. B. Thực vật C4 không có hô hấp sáng, trong khi thực vật C3 có hô hấp sáng. Số ATP để tạo ra một phân glucozơ ở thực vật C4 cao hơn thực vật C3. C. Thực vật C3 có cường độ quang hợp không cao và tiêu tốn ít ATP trong quá trình trao đổi chất. D. Thực vật C3 có hô hấp sáng nên số lượng ATP hình thành nhiều hơn so với thực vật C4. BÀI 10 + 11: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUANG HỢP, QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG Câu 1(M1)Điểm bão hoà CO2 là thời điểm: A. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. B. Nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. D.Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. Câu 2. (M1) Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%. Câu 3. (M1) Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng để: A. IQH = IHH. B. IQH > IHH. C. IQH < IHH. D. IQH đạt cực đại Câu 4. (M1) Khoảng nhiệt độ thích hợp nhất cho quang hợp là: A. 150C - 250C B. 250C - 350C C. 300C - 450C D. 450C - 500C. Câu 5. (M1) Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Đỏ C. Vàng D. Da cam Câu 6. (M1) Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là: A. xanh lục và vàng. B. xanh lục và đỏ. C. xanh lục và xanh tím. D. đỏ và xanh tím. Câu 7. (M1) Cường độ ánh sáng tăng thì: A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại Câu 8. (M1) Quang hợp ở cây xanh phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và trong pha tối cuả quang hợp. B. Nhiệt độ cực tiểu làm ngưng quang hợp ở những loài cây khác nhau thì khác nhau. C. Nhiệt độ cực đại làm ngừng quang hợp cũng không giống nhau ở các loài cây khác nhau. D. Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở thực vật vùng cực, núi cao, ôn đới. Câu 9. (M1) Ảnh hưởng của nguyên tố khoáng Mg, N đến quang hợp là: A. Tham gia cấu thành nên diệp lục. B. Tham gia cấu thành enzym quang hợp. C. Liên quan đến quang phân li nước. D. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá. Câu 10. (M1) Năng suất sinh học là: A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. Tổng hợp chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. Câu 11. (M1) Ảnh hưởng của các nguyên tố khoáng N, P, S đến quang hợp là: A. Tham gia cấu thành enzym quang hợp. B. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá. C. Liên quan đến quang phân li nước. D. Tham gia cấu thành nên diệp lục. Câu 12. (M1) Quang hợp quyết định đến năng suất cây trồng vào khoảng: A. 5 - 10% B. 70% C. 90 - 95% D. 30% Câu 13. (M1) Năng suất kinh tế của cây trồng là: Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm5
  6. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 A. Toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng. B. Năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người. C. Tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá,..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây. Câu 14. (M2) Các nhân tố ngoại cảnh tác động đến quang hợp theo mối quan hệ như thế nào? A. Từng nhân tố tác động riêng lẽ. B. Là phép công đơn giản của các nhân tố. C. Tác động tổng hợp của các nhân tố. D. Chỉ là tác động tổng hợp của 3 nhân tố chính là CO2 , ánh sáng, nhiệt độ. Câu 15. (M2) Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào? A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. Câu 16. (M2) Sự ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đối với quang hợp phụ thuộc vào : A. Cấu trúc của lá cây (đặt trưng sinh thái của cây). B. Cấu trúc của lá cây và CO2. C. H2O, CO2. D. Nồng độ CO2 (theo tỉ lệ thuận) Câu 17. (M2) Vai trò của nước trong pha sáng quang hợp: A. Là nguyên liệu, môi trường, điều tiết khí khổng và nhiệt độ của lá. B. Điều tiết độ mở của khí khổng. C. Là môi trường duy trì điều kiện bình cho toàn bộ bộ máy quang hợp. D. Nguyên liệu cho quá trình quang hợp phân li nước, tham gia vào các phản ứng trong pha tối của quang hợp. Câu 18. (M2) Các tia sáng xanh tím xúc tiến quá trình: A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp lipit. C. Tổng hợp cacbonhiđrat. D. Tổng hợp axit amin, prôtêin. Câu 19. (M3) Quang hợp quyết định năng suất thực vật vì A. Tăng diện tích lá làm tăng năng suất cây trồng B. Tuyển chọn và tạo mới các giống. C. Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng biện pháp chọn giống và bón phân. D. 90-95% tổng sản lượng chất hữu cơ trong cây là sản phẩm của quang hợp. Câu 20 . (M3) Các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp. A. Bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp với loài, giống cây trồng có cường độ quang hợp cao. B. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống C. Đầu tư thời gian- kinh phí để chăm sóc. D. Bón phân, tưới nước hợp lí. Câu 21. (M3) Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp? A. Trồng cây với mật độ dày. B. Bón phân hợp lí. C. Chăm sóc hợp lí, D. Cung cấp nước hợp lí. Câu 22. (M3) Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá: A. Các biện pháp nông sinh như bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với loài và giống cây trồng. B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển. C. Tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây. D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng loài, giống cây trông. Câu 23. (M4) Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng? A. Tăng diện tích lá làm tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng. B. Tăng diện tích lá làm cây sản sinh ra một số enzim xúc tác làm tăng cường độ quang hợp của cây, do vậy tăng năng suất cây trồng. C. Ở một số loài cây, lá là cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người. D. Diện tích lá được tăng lên sẽ sinh ra hoocmôn kích thích cây sinh trưởng làm tăng năng suất cây trồng. Câu 24. (M4) Cây mọc dưới tán rừng thường có đặc điểm: A. Chứa lượng diệp lục b cao, giúp hấp thụ các tia sáng bước sóng ngắn. B. Chứa lượng diệp lục a cao, giúp hấp thụ các tia sáng bước sóng ngắn. C. Chứa lượng diệp lục a cao, giúp hấp thụ các tia sáng đỏ. D. Chứa lượng diệp lục b cao, giúp hấp thụ các tia sáng bước sóng dài. Câu 25.(M4) Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp: A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ. B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau. C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat. Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm6
  7. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin. Câu 26. (M4) Năng suất sinh học khác năng suất kinh tế ở chỗ: I. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. II. Năng suất kinh tế chỉ là 1 phần của năng suất sinh học chứa trong các cơ quan có giá trị kinh tế hạt, quả, lá... tùy vào mục đích đối vơi từng cây trồng. III. Năng suất kinh tế là năng suất của cây trồng có giá trị kinh tế đối với con người. IV. Năng suất sinh học chất khô của cây trồng trên 1ha trong một đợt thu hoạch. A. III, IV. B. I, III. C. I, II D. II, IV. Bài 12.HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT Câu 1. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?(M1) A.Cung cấp năng lượng chống chịu B.Tăng khả năng chống chịu C.Tạo ra các sản phẩm trung gian D.Miễn dịch cho cây Câu 2. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?(M2) A. Chu trình Crep B. Chuỗi chuyền điện tử electron C. Đường phân D. Tổng hợp axetyl – CoA Câu. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: (M1) A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng Câu 4. Quá trình oxi hóa chất hữu cơ (C6H12O6) xảy ra ở đâu?(M3) A.Tế bào chất B. Màng trong ti thể C.Khoang ti thể D. Quan điểm khác Câu 5.Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là(M1) A. Không bào. B. Ti thể. C. Mạng lưới nội chất. D. Lạp thể. Câu 6. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?(M2) A. Chu trình Crep B.Chuỗi chuyền điện tử electron C.Đường phân D.Tổng hợp axetyl – CoA Câu 7. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?(M2) A Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep. C. Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp. D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân. Câu 8. Hô hấp ánh sáng xảy ra: (M1) A. Ở thực vật C4. B. Ở thực vật CAM. C. Ở thực vật C3. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM. Câu 9. Hô hấp là quá trình: (M1) A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Câu 10.Quá trình hô hấp trong cơ thể thực vật, trải qua các giai đoạn A. đường phân và hô hấp hiếu khí. B. đường phân hiếu khí và chu trình Crep. C. cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận. D. ôxy hóa chất hữu cơ và khử. BÀI 15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VÂT Câu 1: Tiêu hoá là quá trình (MĐ1) A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 2: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? (MĐ1) A. Trùng giày. B. Thủy tức. Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm7
  8. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 C. Côn trùng. D. Giun đất. Câu 3: Cho các giai đoạn tiêu hóa nội bào ở động vật đơn bào không theo trình tự như sau: (MĐ1) 1. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất. Riêng phần thức ăn không được tiêu hóa trong không bào được thải ra khỏi tế bào theo kiểu xuất bào. 2. Màng tế bào lõm dần vào, hình thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn bên trong. 3. Lizôxôm gắn vào không bào tiêu hóa. Các enzim của lizôxôm vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản. Trình tự của các quá trình tiêu hóa nội bào theo giai đoạn nào dưới đây? A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1 Câu 4: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? (MĐ1) A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 5: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? (MĐ1) A. Tiêu hoá nội bào. B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hóa ngoại bào. . D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 6: Động vật nào sau đây có túi tiêu hóa? (MĐ1) A. Trùng giày. B. Thủy tức. C. Côn trùng. D. Giun đất. Câu 7: Túi tiêu hóa có mấy lỗ thông ra ngoài? (MĐ1) A. 1 lỗ thông. B. 2 lỗ thông. C. 3 lỗ thông. D. Nhiều lỗ thông. Câu 8: Tiêu hóa ngoại bào ở cơ thể có túi tiêu hóa là tiêu hóa nhờ enzim xảy ra ở: (MĐ1) A. Trong lòng túi tiêu hóa, bên ngoài tế bào. B. Bên ngoài túi tiêu hóa và tế bào. C. Bên trong tế bào trên thành túi tiêu hóa. D. Lỗ thông của túi tiêu hóa. Câu 9: Tiêu hóa nội bào ở cơ thể có túi tiêu hóa là tiêu hóa nhờ enzim xảy ra ở: (MĐ1) A. Trong lòng túi tiêu hóa, bên ngoài tế bào. B. Bên ngoài túi tiêu hóa và tế bào. C. Bên trong tế bào trên thành túi tiêu hóa. D. Lỗ thông của túi tiêu hóa. Câu 10. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? (MĐ1) A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào và nội bào. Câu 11: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa có túi tiêu hóa là (MĐ3) A. Có enzim tiêu hóa B. Tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn. C. Tiêu hóa các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản. D. Có lỗ thông để lấy thức ăn. Câu 12: Dịch tiêu hóa bị hòa loãng với rất nhiều nước ở: (MĐ3) A. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa. B. Ống tiêu hóa. C. Túi tiêu hóa. Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm8
  9. Đề cương ôn tập HK I – Sinh 11 Năm học 2022 -2023 D. Ống tiêu hóa, túi tiêu hóa. Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người? (MĐ1) A. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non. B. Trong ống tiêu hoá của người có thực quản. C. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày. D. Trong ống tiêu hoá của người có diều. Câu 14: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người? (MĐ2) A.Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học. C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học. Câu 15: Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học là: (MĐ2) A. Miệng, thực quản, dạ dày. B. Dạ dày, ruột non, ruột già. C. Thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, dạ dày, ruột non. Câu 16: Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa: (MĐ4) I. Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải. II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng III. Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học trở thành những chất phức tạp và được hấp thụ vào máu. A. I, II, IV. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III Câu 17: Diều ở một số động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? (MĐ1) A. Từ tuyến nước bọt. B. Từ khoang miệng. C. Từ dạ dày. D. Từ thực quản. Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá? (MĐ2) A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng. C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng. D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học. Câu 19: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?(MĐ1) A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 20: Bộ phận nào sau đây của ống tiêu hóa có quá trình tiêu hóa cơ học mạnh hơn tiêu hóa hóa học? (MĐ3) A. Ruột non và ruột già. B. Ruột non và miệng. C. Miệng và dạ dày. D. Dạ dày và ruột già. Tổ Sinh – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm9