Đề cương ôn tập học kì I môn Vật Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Vật Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2024_2025.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Vật Lí Lớp 12 - Năm học 2024-2025
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI Môn: VẬT LÍ KHỐI 12 (Năm học: 2024-2025) CHƯƠNG I. VẬT LÍ NHIỆT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2 Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 3 Đưa cốc nước lạnh ra ngoài trời nóng thì thấy xuất hiện một lớp nước bám ngoài thành cốc. Đó là do hiện tượng A. bay hơi. B. nóng chảy. C. thăng hoa. D. ngưng tụ. Câu 4 Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi? A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh. B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng. C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng. D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá. Câu 5 Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là A. -1J B. 0,5 J C. -0,5J D. 2,5J Câu 6 Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là A.T K t 0 C 273 . B. T K t 0 C 273 . tC 0 C.TK . D. T K 273 .t0 C . 273 Câu 7 Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0 K và 100 K. B. 273K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32K và 212 K. Câu 8 Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại. C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử Câu 9 Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,. 4 105 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 00C bằng A.0,34.103 J. B.340.105 J. C.34.107 J. D.34.103 J. Câu 10 Một quả bóng khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên được 7 m. Lấy g, 98 m/s2. Coi quả bóng không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài Độ biến thiên nội năng của quả bóng trong quá trình trên bằng A.2,94 J. B. 3,00 J. C. 294 J. D. 6,86 J. Câu 11 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 12 Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. B. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 13 Biết nhiệt dung riêng của sắt là 478J/kg.K. Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500C hạ xuống còn 100C là A. 219880 J. B. 439760 J. C. 382400 J. D. 109940 J. 1
- Câu 14 Một hệ có độ biến thiên nội năng là 500 J và nhận được 200 J nhiệt lượng. Tính công mà hệ đã thực hiện. A. 300 J B. -300 J C. 700 J D. -700 J Câu 15. Một khối kim loại có khối lượng 5 kg hấp thụ 11,000 J nhiệt lượng và nhiệt độ tăng từ 25°C lên 45°C. Nhiệt dung riêng của kim loại là bao nhiêu? A. 110 J/kg.K B. 120 J/kg.K C. 800 J/kg.K D. 100 J/kg.K Câu 16. Nếu nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25 . 10⁵ J/kg, nhiệt lượng cần để làm nóng chảy hoàn toàn 4 kg chì là: A. 1,0 . 10⁵ J B. 1,25 . 10⁵ J C. 2,0 . 10⁵ J D. 3,0 . 10⁵ J Câu 17. Nhiệt lượng cung cấp cho một chất để nó nóng chảy hoàn toàn phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nhiệt độ môi trường B. Khối lượng của chất đó C. Thể tích của chất đó D. Áp suất của môi trường Câu 18 Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc tượng đồng? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 19. Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2 kg nước đá ở -20°C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C . Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. A. 804,5 kJ B. 180 kJ C. 619,96 kJ D. 840 kJ Câu 20 Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 21 Một hệ thực hiện công 400 J và nội năng của nó giảm 200 J. Tính nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường. A. 200 J B. -200 J C. 600 J D. -600 J Câu 22 Biểu thức định luật I của nhiệt động lực học là ? A. U A Q. B. ΔU = A – Q. C. ΔU = Q – A. D. A Q 0. Câu 23Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của khối chất lỏng theo nhiệt lượng cung cấp có dạng hình bên. Biết nhiệt dung riêng của chất lỏng đó 2500J/Kg.K. Nhiệt hoá hơi của chất lỏng này là: A. 180 kJ/kg B. 900 kJ/kg C. 900.103 kJ/kg D. 1260 kJ/kg Câu 24. Nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì? A. Để nâng 1kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J. B. 1kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500J. C. Để nâng 1kg rượu tăng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500J. D. Nhiệt lượng có trong 1kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường. Câu 25. Gọi t là nhiệt độ lúc sau, 푡표 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A. 푄 = (푡 − 푡표) B. 푄 = (푡표 − 푡) C. 푄 = D. 푄 = (푡 − 푡표) Câu 26. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi? A. Quần áo sau khi giặt được phơi khô B.Lau ướt bảng, một lúc sau bảng sẽ khô. C. Mực khô sau khi viết. D. Sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây. Câu 27 Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của định luật I của NĐLH A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0. 2
- B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0. C. Vật thực hiện công: A 0. D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0. Câu 28 Trong công thức Q = L . m, L và m lần lượt là gì? A. L là nhiệt hoá hơi riêng, m là khối lượng chất lỏng. B. L là khối lượng chất lỏng, m là nhiệt hoá hơi riêng. C. L là năng lượng, m là khối lượng chất lỏng. D. L là khối lượng chất lỏng, m là năng lượng. Câu 29 Chọn phát biểu đúng về định nghĩa của sự bay hơi? A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi gọi là sự bay hơi. B. Sự chuyển từ thể hơi sang thể rắn gọi là sự bay hơi. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. D. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự bay hơi. Câu 30 Nhiệt hoá hơi riêng là A. nhiệt lượng cần để làm cho một kilogam chất lỏng đó hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. B. nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi C. nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất khí hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi D. nhiệt lượng cần để làm cho một kilogam chất đó hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. Câu 31 Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm vật nóng chảy hoàn toàn vật ở nhiệt độ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật. Thì nhiệt nóngch ảy riêng của chất đó được tính theo công thức A. = Q.m B. = Q + m C. = Q – m D. = Q/m Câu 32. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương 3 3 ứng là Q1 và Q2. Biết khối lượng riêng của nước là 1 000 kg/m và của rượu là 800 kg/m , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2 500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì A. Q1 = Q2. B. Q1 = 1,25 Q2. C. Q1 = 1,68Q2. D. Q1 = 2,1Q2. Câu 33. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L,. 2 3 106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 1000C là A. 23.J 106 . B. 2,.J 3 105 . C. 2,.J 3 106 . D.0,.J 23 104 . Câu 34. Ngưng kết và thăng hoa là quá trình chuyển thể giữa A. chất lỏng và chất khí. B. chất lỏng và chất rắn. C. chất khí và chất rắn. D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 35. Mô hình động học phân tử về cấu tạo chất không có nội dung nào sau đây? A. Được cấu tạo bởi một số rất lớn những hạt kích thước rất nhỏ gọi là phân tử. B. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có lực tương tác. D. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn. Câu 36. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 37 Sự đông đặc là sự chuyển từ: A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn. C. thể rắn sang thể khí. D. thể lỏng sang thể khí. Câu 38 Khi vật rắn tinh thể đang nóng chảy thì đại lượng nào của vật không thay đổi? A. Thể tích của vật. B. Nội năng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Hình dạng của vật. Câu 39 Nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/(kg. K), điều này cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho A. 1 g đồng nóng lên thêm 1°C là 380 J. B. 2 g đồng nóng lên thêm 1°C là 380 J. C. 1 kg đồng nóng lên thêm 1°C là 380 J. D. 1 kg đồng nóng lên thêm 2°C là 380 J. 3
- Câu 40. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 250C chuyển hoá thành hơi nước ở 1000C Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 1000C là 2,3.106 J/kg A. 23000 kJ. B. 19865 kJ. C. 3135 kJ. D. 26135 kJ Câu 41 Người ta phơi nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian nhiệt độ của nước tăng từ 25 C lên 30 C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nhiệt lượng mà nước thu được từ Mặt Trời là A. 105 J. B. 1050 J. C. 105 kJ. D. 1050 kJ. Câu 42. Một lò nung có công suất 1900 W, dùng lò này để làm nóng khối nhôm có khối lượng 400 g Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/(kg.K) và toàn bộ năng lượng cung cấp từ lò này dùng để khối nhôm. Thời gian để nung khối nhôm từ 25°C đến 120°C là A. 82,1 s. B. 35,2 s. C. 15,8 s. D. 17,6 s. Câu 43: Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 2 kg vào 5 lít nước. Miếng đồng nguội đi từ 80 °C đến 20 °C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/(kg.K); nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K) và nhiệt lượng không truyền ra môi trường xung quanh. Nhiệt độ nước nóng lên thêm là A. 17,82°C. B. 20°C. C. 37,82°C. D. 2,18°C. Câu 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy. B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau. D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = m trong đó là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật. Câu 45. Nhiệt nóng chảy riêng là nhiệt lượng cung cấp để A. đun sôi 1 kg chất lỏng. B. chuyển đổi 1 kg chất từ thể lỏng sang thể khí. C. 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng mà không thay đổi nhiệt độ. D. làm lạnh 1 kg chất lỏng. Câu 46. Nhiệt lượng mà vật thu vào hay tỏa ra phụ thuộc vào A. khối lượng, thể tích và độ thay đổi nhiệt của vật. B. thể tích, nhiệt độ ban đầu và chất cấu tạo nên vật. C. Khối lượng của vật, chất cấu tạo nên vật và độ thay đổi nhiệt độ của vật. D. Nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ lúc sau và áp suất của môi trường. Câu 47 Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là L,. 3 4 105 J/kg và nhiệt dung riêng c 2 , 09 . 103 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 50 g và đang có nhiệt độ 200C có giá trị bằng A.36 kJ. B.190 kJ. C.19 kJ. D.1,9 kJ. Câu 48. Một khối chất lỏng có khối lượng m, nhiệt hóa hơi riêng của khối chất lỏng là L. Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi là L A. Q = m2L. B. Q = mL. C. Q = D. m.L2. m Câu 49. Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng là nhiệt lượng cần cung cấp để A. đun sôi 1 kg chất lỏng. B. chuyển hoàn toàn khối chất từ thể lỏng sang thể khí. C. 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. làm lạnh 1 kg chất lỏng. Câu 50. Xác định lượng nhiệt cần cung cấp cho cục nước đá khối lượng 0,2 kg ở -20 °C biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng là 2,09.103J/kg.K; nước có nhiệt dung riêng là 4,18.103J/kg.K và nhiệt hoá hơi riêng 2,3.106 J/kg. A. Q=205,96 kJ. B. Q= 619,96 kJ. C. Q = 159,96 kJ. D. Q = 460 kJ. Câu 51. Một bạn học sinh ở Hà Nội đi tham quan trên núi cao quan sát thấy khi đun cùng một lượng nước đá đang tan trong cùng một ấm điện thì thời gian đun tới khi nước sôi ở trên núi là ngắn hơn ở Hà Nội, điểu này được giải thích là do 4
- A. Nhiệt dung riêng của nước ở trên núi cao sẽ thấp hơn ở Hà Nội. B. Nhiệt dung riêng của nước ở trên núi cao sẽ cao hơn ở Hà Nôi. C. Nhiệt độ sôi của nước ở trên núi cao sẽ thấp hơn ở Hà Nôi D. Điện lưới được cấp ở Hà Nội mạnh hơn điện lưới cấp cho vùng núi cao Chương 2: KHÍ LÍ TƯỞNG Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1. Khi ấn pit-tông bơm xe đạp, hiện tượng nào sẽ xảy ra với khí trong bơm? A. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suất khí trong bình giảm. B. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suất khí trong bình tăng. C. Thể tích bình chứa khí tăng. Áp suất khí trong bình giảm. D. Thể tích bình chứa khí tăng. Áp suất khí trong bình tăng. 2. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất là A. chuyển động không ngừng và coi như chất điểm. B. coi như chất điểm và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. chuyển động không ngừng và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Chuyển động không ngừng, coi như chất điểm, và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. 3. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. lên một đơn vị diện tích thành bình B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình. C. lực tác dụng lên thành bình. D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. 4. Khi nói về khối lượng phân tử của chất khí 2, 푒, 2 và 2 thì A. khối lượng phân tử của các khí H2, He, O2 và N2 đều bằng nhau. B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. 5. Khi nói về các tính chất của chất khí, phát biểu đúng là A. bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa. B. khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể. C. chất khí có tính dễ nén. D. chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng. 6. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì A. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. B. số lượng phân tử tăng. C. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. 7. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của chất khí? A. Có hình dạng cố định. B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa. C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất. 8. Số Avogadro có giá trị bằng A. số phân tử chứa trong 18 gam nước. B. số phân tử chứa trong 20,4 lít khí H2. C. số phân tử chứa trong 16 gam oxygen. D. số phân tử chứa trong 40 gam 2. 9. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng? A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình. 10. Khi nhiệt độ trong một bình giảm, áp suất của khối khí trong bình cũng giảm đó là vì A. số lượng phân tử tăng. B. phân tử khí chuyển động chậm hơn. C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu. 5
- B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. 12. Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như: A. Chất điểm không có khối lượng. B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không. C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không 13. Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí 23 này gồm các nguyên tử hydrogen và carbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.10 phân tử. Khí này là A. CH3 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 14. Các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một khối lượng khí xác định? A. Áp suất, thể tích, trọng lượng B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích 15. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng B. Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí nở ra đầy pittong chuyển động C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình 16. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với thể tích. C. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. 17. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? 18. Trong hệ tọa độ (p,V), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ? A. Đường hypebol . B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. 19. Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. D. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. 20. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ? A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. B. Nhiệt độ của khối khí không đổi. C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. 21. Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đẳng áp và đẳng nhiệt. 22. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1 23. Chọn câu đúng: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì: A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Áp suất khí tăng lên. C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên 24. Một lượng khí có thể tích 10m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là 6
- A. 2,86m3. B. 2,5m3. C. 2,68m3. D. 0,35m3. 25. Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (6 atm, 4l, 270K) sang trạng thái 2 (p, 3l, 270K). Giá trị của p là: A. 8 atm. B. 2 atm. C. 4,5 atm. D. 5 atm. 26. Một xilanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. A. 3.105 Pa B. 6.105 Pa C. 8.105 Pa D. 4.105 Pa 27. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định: A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ. 28. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa 29. Cho một lượng khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8.105Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu? A. Tăng 4.105 Pa B. Tăng 106 Pa C. Giảm 4.105 Pa D. Giảm 106 Pa 30. Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi vá áp suất của khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiêu? A. 300 lít B. 180 lít C. 120 lít D. 160 lít 31. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 20 C. 3 D. 4 32. Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là: A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm 33. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên? d A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 18cm 34. Phía trên cột thủy ngân của áp kế có lọt một khối lượng nhỏ không khí, nên áp kế đó chỉ áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển. Khi áp suất khí quyển là 768mmHg thì áp kế chỉ 748 mmHg, chiều dài khoảng chân không khi đó là 80 mm. Coi nhiêt độ trong hai lần đo là như nhau. Nếu áp kế chỉ 734 mmHg thì áp suất khí quyển thực bằng bao nhiêu mmHg? A. 760 mmHg B. 755 mmHg C. 745 mmHg 35. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. 36. Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. 37. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Charles? A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. 7
- C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. 38. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. = hằng số. B. V~ . C. V~T. D. 1 = 2. T T T1 T2 39. Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. không đổi. D. tăng lên gấp bốn. 40. Trong quá trình nung nóng đẳng áp một khối lượng khí xác định, khoảng cách giữa các phân tử khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. giảm đến cực tiểu rồi tăng lên. 41. Giữ áp suất của một khối lượng khí nhất định không đổi và giảm nhiệt độ thì khối lượng riêng của khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng đến cực đại rồi giảm đi. 42. Trong hệ toạ độ V - T, đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. 43. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). 44. Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2. 45. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí trong hệ tọa độ V – T như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ p - T? (a) (b) (c) (d) 8
- A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). 46. Một khối lượng khí có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27 oC. Nung nóng đẳng áp khối khí này tới 87 oC thì thể tích của nó bằng A. 12 lít. B. 15 lít. C. 32 lít. D. 8,3 lít. 47. Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 17 oC. Pittông đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng đến 47 oC thì pittông được nâng lên một khoảng bằng A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. D. 3 cm. D. 4,7 cm. 48. Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí xác định từ 32 oC lên 117 oC và giữ áp suất không đổi thì thể tích tăng thêm 1,7 lít. Thể tích ban đầu của lượng khí bằng A. 6,1 lít. B. 7,8 lít. B. 3,4 lít. B. 5,2 lít. 49. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí nhất định khi thể tích không đổi gọi là A. quá trình đẳng tích. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng áp. D. quá trình đoạn nhiệt. 50. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Nhúng quả bóng bàn bị xẹp vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong ộm t xi lanh có pittông kín. D. Đun nóng khí trong ộm t xi lanh hở. 51. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. áp suất khí không đổi. B. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi. C. số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịc với nhiệt độ. 52. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào phù hợp với quá trình đẳng tích? p p T A. = hằng số. B. 1 = 2. C. p.V = hằng số. D. p ~ T. t p2 T1 53. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định? (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). 54. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 27 0C và áp suất 2 atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 87 0C thì áp suất khí lúc đó bằng A. 24 atm. B. 2,4 atm. C. 2 atm. D. 0,24 atm. 55. Một lốp xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20 oC và áp suất 2 atm. Khi để ngoài nắng, ở nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong lốp xe bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. A. 4,8 atm. B. 2,2 atm. C. 2,15 atm. D. 1,25 atm. 56. Một khối khí có thể tích không đổi, áp suất bằng 3 atm ở 27 oC. Tăng nhiệt độ của khối khí thêm 100 oC thì áp suất của nó A. giảm 3 atm. B. giảm 1 atm. C. tăng 1 atm. D. tăng 3 atm. 57. Trong điều kiện thể tích không đổi, một lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 27 °C, áp suất po cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 ầl n. A. 321 oC. B. 150 oC. C. 327°C. D. 600°C. 58. Ở 7 oC, áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi thể tích khí không đổi, để áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng A. 273 oC. B. 273 K. C. 280 oC. D. 280 K. 9
- 59. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 oC thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí bằng A. 87 0C. B. 360 0C. C. 350 0C. D. 361 0C. 60. Bên trong bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ. Nhiệt độ của khí trong đèn khi đèn tắt bằng 25 oC, khi đèn sáng bằng 323 oC. Tỉ số áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng và khi tắt bằng A. 12,92. B. 10,8. C. 2. D. 1,5. 61. Trên đồ thị p – V vẽ hai đường đẳng tích của cùng một lượng khí xác định. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2. 62. Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thên 80 K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí. A. 730 K. B. 370 K. C. 320 K. D. 780 K. 63. Một khối khí chứa trong một bình thủy tinh kín, dung tích không đổi. Khi bình đặt ở nhiệt độ To thì áp suất của khí trong bình là po. Áp suất p của khí trong bình ở nhiệt độ T được tính bởi biểu thức T+To T To A. p = po(T − To). B. p = po . C. p = po . D. p = po . 2 To T 64. Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất của hơi trong nồi bằng 9 atm. Ở 20 oC, hơi trong nồi có áp suất 1,5 atm. Van an toàn sẽ mở nhiệt độ của hơi trong nồi bằng A. 1485 oC. B. 1758 oC. C. 120 oC. D. 180 oC. 65. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 oC; 1,013.105 Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí 5 quyển là po = 10 Pa. A. 323,4 oC. B. 121,3 oC. C. 115 oC. D. 50,4 oC. 66. Một bình hình trụ đặt thẳng đứng, được đậy kín bằng một nắp có trọng lượng 20 N và đường kính 20 cm. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 100 oC dưới áp suất bằng áp suất khí quyển 105 N/m2. Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20 oC, nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng A. 694 N. B. 709 N. C. 234 N. D. 672 N. 67. Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ giữa các ạđ i lượng nào sau đây? A. nhiệt độ và áp suất. B. nhiệt độ và thể tích. C. thể tích và áp suất. D. nhiệt độ, thể tích và áp suất. 68. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. PV/T= hằng số. B. PT/V= hằng số. C. VT/P= hằng số. D. P1V2/T1 = P2V1/T2. 69. Theo phương trình trạng thái của khí lí tưởng, tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định A. không phụ thuộc vào nhiệt độ. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. 70. Ở nhiệt độ T1 và áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là ρ1. Biểu thức tính khối lượng riêng ρ2 của chất khí đó ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 là p2.T2 p1.T1 p2.T1 p1.T2 A. ρ2 = ρ1. B. ρ2 = ρ1. C. ρ2 = ρ1. D. ρ2 = ρ1. p1.T1 p2.T2 p1.T2 p2.T1 71. Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ A. giảm xuống 6 lần. B. tăng lên 1,5 lần. C. giảm xuống 1,5 lần. D. tăng lên 6 lần. 10
- 72. Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 28 oC trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 5 oC. Bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng, thể tích của quả bóng ở độ cao đó bằng A. 335,9 lít. B. 35,71 lít. C. 1120 lít. D. 184,7 lít. 73. Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47 oC và áp suất 0,7 atm. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén bằng A. 731oC. B. 320 oC. C. 320 K. D. 731 K. 74. Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 27 oC và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 327 oC thì áp suất của không khí trong bơm bằng A. 7.105 Pa. B. 8.105 Pa. C. 9.105 Pa. D. 10.105 Pa. 75. Một lượng khí lí tưởng có khối lượng m, số mol n, khối lượng mol , áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T. Phương trình Clapeyron viết cho lượng khí này là 푛 A. pV = nRT. B. pV = RT. C. pV = 푅 . D. pV = mRT. 76. Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng A. 0,083 at.lit/mol.K. B. 8,31 J/mol.K. C. 0,081 atm.lit/mol.K. D. 0,831 J/mol.K. 77. Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200 kPa và nhiệt độ 16 oC có khối lượng 11 g. Khối lượng mol của khí ấy bằng A. 32g/mol. B. 44 g/mol. C. 2 g/mol. D. 28g / mol. 78. Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là 4 g/mol. Cho R = 0,082 atm.lít/mol.K. Ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng riêng của khí này bằng A. 0,18 g/lít. B. 18 g/lít. C. 18 kg/m3. D. 18 g/m3. 79. Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250 kPa và nhiệt độ 270C. khối lượng khí oxi trong bình là A. 32,1 g. B. 25,8 g. C. 12,6 g. D. 22,4 g. 0 80. Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ (N2) ở 2 C. Áp suất khí trong bình là A. 1,65 atm. B. 1,28 atm. C. 3,27atm. D. 1,1 atm. 81. Động năng trung bình của phân tử được xác định bằng hệ thức: 3 1 2 A. ̅̅̅ = . B. ̅̅̅ = . C. ̅̅̅ = . D. ̅̅̅ = 2 . đ 2 đ 2 đ 3 đ 82. Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối? A. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. D. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. 83. Áp suất khí tác dụng lên thành bình không được xác định bằng biểu thức nào? 1 2 1 2 A. = 푣̅̅2̅. B. = 푣̅̅2̅. C. = 휌 ⋅ 푣̅̅2̅. D. = 휇 ̅̅̅. 3 3 3 3 đ 84. Mật độ phân tử được xác định bởi hệ thức: A. . B. . C. . D. . 85. Hằng số Boltzmann có giá trị bằng A. 1,38.1022 J/K B. 1,38.10-22 J/K C. 1,38.10-23 J/K D. 1,38.1023 J/K 86. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 2 1 3 A. p = μmv̅̅2̅. B. p = μmv̅̅2̅. C. p = μmv̅̅2̅. D. p = μmv̅̅2̅. 3 3 2 87. Độ biến thiên động lượng của phân tử do va chạm với thành bình có độ lớn là A. 2mv. B. −2mv. C. mv. D. 0. 11
- 88. Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng một phân tử khí ở bình 2. Áp suất khí ở bình 1 A. bằng áp suất khí ở bình 2 B. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2. C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2. D. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2. 89. Hệ quả nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ? A. Các khí có bản chất khác nhau, khối lượng khác nhau nhưng nhiệt độ như nhau thì động năng trung bình của các phân tử bằng nhau. B. Động năng trung bình của phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ của khí càng cao. C. Người ta coi nhiệt độ tuyệt đối là số đo động năng trung bình của phân tử theo một đơn vị khác. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn nên tốc độ của các phân tử bằng nhau. 90. Không khí là hỗn hợp của một vài loại khí chính như nitrogen, oxygen, carbon dioxide. Sắp xếp giá trị v̅̅2̅ của phân tử các chất khí này trong không khí theo thứ tự tăng dần là: A. O2; CO2; N2. B. CO2; O2; N2. C. N2; O2; CO2. D. CO2; N2; O2. 91. Áp suất khí không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Kích thước phân tử. B. Khối lượng phân tử. C. Tốc độ chuyển động của phân tử. D. Lực liên kết phân tử. 92. Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động nhiệt của phân tử. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì A. thể tích của vật càng bé. B. thể tích của vật càng lớn. C. nhiệt độ của vật càng thấp. D. nhiệt độ của vật càng cao. 93. Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí A. xích lại gần nhau hơn. B. có tốc độ trung bình lớn hơn. C. nở ra lớn hơn. D. liên kết lại với nhau. 94. Nhiệt độ của một khối khí để động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí đó bằng 1,0 eV là bao nhiêu? Biết 1 eV = 1,6.10-19 J. A. 7729,5 K. B. 3290 K. C. 6192 K. D. 2998 K. 95. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A. số lượng phân tử tăng. B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. 96. Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nitrogen ( N2 ) chứa -3 trong một khí cầu bằng ̅̅đ̅ = 5, 7.10 J và căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ của phân tử khí đó là v = 2.103 m/s. Khối lượng khí nitrogen trong khí cầu là: A. 2,68.10-3 kg. B. 2,85.10-3 kg. C. 3,19.10-3 kg. D. 2, 34.10-3 kg. 97. Động năng trung bình của phân tử khí lí tưởng ở 250C có giá trị là: A. 5,2.10-22 J. B. 6,2.10-21 J. C. 6,2.1023 J. D. 3,2.1023 J. 98. Ở nhiệt độ nào căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ các phân tử khí oxygen (O2 ) đạt tốc độ vũ trụ cấp I (7,9 km/s)? A. 6,0.104 K. B. 4,0.104 K. C. 8,0.104 K. D. 2,0.104 K. Câu trắc nghiệm đúng sai 99. Chọn đúng sai khi nói về khối lượng mol và thể tích mol của một chất khí? A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau. B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy. C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít. D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy. 100. Chọn đúng sai khi nói về tính chất của chất khí? A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể C. Chất khí có tính dễ nén 12
- D. Chất khí có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và lớn hơn so với chất lỏng 101. Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ: a. Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol. b. Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít. c. Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB. d. Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm 102. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ a. Đường biểu diễn sự thiến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt. b. Khi áp suất khối khí có giá trị 0,50 kN/m2 thì thể tích khối khí là 4,8 m3. c. Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là dãn nở đẳng nhiệt. d. Khi áp suất khối khí thay đổi từ 0,5 kN/m2 đến 1,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí tăng một lượng 3,2 m3. 103. Một quả bóng da có dung tích 2,0 lít chứa không khí ở áp suất 8.105 Pa . Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. a. Thể tích của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm là 5 lít b. Trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi nên có thể áp dụng định luật Boyle c. Áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm là 3.105 Pa d. Để bơm không khí có áp suất 4.105 Pa vào bóng thì cần phải bơm 32 lần 104. 0,5 mol khí ở điều kiện chuẩn (25 oC, 1 Bar) được hơ nóng đến nhiệt độ 125 oC và áp suất 1 Bar. Biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng 24,79 lít. a. Đây là quá trình nén đẳng áp. b. Thể tích ban đầu của khối khí bằng 11,2 lít. c. Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử tăng. d. Thể tích của khối khí sau khi hơ nóng bằng 16,55 lít. 105. Một khối khí xác ịđ nh biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng 27 oC, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là 10 lít. a. Đây là quá trình nung nóng đẳng áp. b. Khoảng cách trung bình giữa các phân tử tăng lên. c. Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử giảm. d. Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng 227 oC. 106. Lốp xe máy được bơm ở nhiệt độ 27 oC tới áp suất 2 Bar. Khi đi ngoài trời nắng, nhiệt độ của lốp xe bằng 50 oC. Bỏ qua sự dãn nở của lốp xe theo nhiệt độ, coi khí trong lốp xe không bị thoát ra ngoài. a. Quá trình biến đổi của khối khí trong lốp xe là quá trình đẳng tích. 13
- b. Mật độ phân tử khí trong lốp xe tăng khi nhiệt độ tăng. c. Tích của áp suất và thể tích khí trong lốp xe không đổi. o d. Ở 50 C, áp suất của khí trong lốp xe đó xấp xỉ bằng 2,15 Bar. 107. Một bình thủy tinh chứa không khí ở áp suất 105 Pa, nhiệt độ 27 oC. Miệng bình hình tròn, tiết diện 30 cm2, hướng lên trên và được đậy kín bằng nắp có khối lượng 9 kg. Áp suất khí quyển bằng 105 Pa, lấy g = 10 m/s2. Người ta nung nóng khí trong bình bằng một bếp điện như hình bên. a. Quá trình biến đổi của khối khí trong bình là quá trình đẳng tích. b. Tỉ số giữa áp suất và nhiệt độ của khí trong bình tăng khi nhiệt độ tăng. c. Nếu nhiệt độ của khí trong bình là 57 oC thì áp suất khí bằng 1,1.105 Pa. d. Để nắp bình không bị đẩy lên, nhiệt độ cao nhất của khí trong bình chỉ có thể đạt 117 oC. 108. Một bình kín có thể tích 40 dm3 chứa 3,96 kg khí cacbonic, biết rằng bình sẽ bị nổ khi áp suất vượt quá 60 atm. Khối lượng riêng của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,98 kg/m3. a. Có thể áp dụng phương trình trạng thái cho khối khí. b. Ở điều kiện tiêu chuẩn khối khí có áp suất 1 atm và nhiệt độ 273 K. c. Ở điều kiện tiêu chuẩn khối khí có thể tích 1 m3. d. Ở nhiệt độ 52, 6 oC thì bình bị nổ. 109. Một bình kín có dung tích 1,2 m3, chứa hỗn hợp khí gồm 2,8 kg nitơ và 3,2kg ôxi ở nhiệt độ 17 oC. a. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí bằng 5 kg/m3. b. Áp suất do khí nitơ gây ra trong bình xấp xỉ bằng 2.105 Pa. c. Áp suất do khí ôxi gây ra trong bình xấp xỉ bằng 2.105 Pa. d. Khối lượng của 1 mol hỗn hợp khí xấp xỉ bằng 29 gam. 110. Trong các phát biểu sau đây về một lượng khí lí tưởng xác định, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? A. Áp suất của khí tăng lên bằng cách làm tăng nhiệt độ ở thể tích không đổi, tương ứng động năng trung bình của các phân tử đã tăng theo sự tăng nhiệt độ. B. Khi giữ nhiệt độ không đổi, dù thể tích tăng, áp suất giảm nhưng động năng trung bình của các phân tử vẫn không thay đổi. C. Khi tốc độ của mỗi phân tử tăng lên gấp đôi, áp suất cũng tăng lên gấp đôi. D. Khi khối khí giảm nhiệt độ, tương ứng động năng trung bình của các phân tử khí cũng giảm nhưng giảm chậm hơn sự giảm nhiệt độ. 111. Áp suất của khí lí tưởng là 2,00 MPa, số phân tử khí trong 1,00 cm3 là 4,84.1020 A. Mật độ phân tử của khí lí tưởng là 4,84.1026 phân tử/ m3 B. Động năng trung bình của phân tử khí là 8,26.10-21 J. C. Nhiệt độ của khí là 299K. D. Nếu nhiệt độ tăng gấp đôi thì tốc độ của các phân tử khí cũng tăng gấp đôi. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 112. Một bình kín chứa 3,01.1023nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00 và áp suất 1 푡 . Số mol khí Helium là bao nhiêu? 113. 1 mol khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn là 00 và áp suất 1 푡 có , thể tích là 22,4 lít thì có khối lượng là bao nhiêu gam? 114. Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pit-tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít-tông một đoạn bằng bao nhiêu cm để áp suất khí 14
- trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi. (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) 115. Khi thở ra, dung tích của phổi là 2,400 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,70.103 Pa. Cho biết khi hít vào, áp suất này trở thành 101,01.103 Pa. Dung tích của phổi khi hít vào là bao nhiêu lít? (kết quả lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) 116. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là atm? Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm (kết quả lấy 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân) 117. Một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 oC và áp suất 1 atm) có thể tích bằng 22,4 lít. Thể tích của một mol khí đóở nhiệt độ 25 oC và áp suất 1 atm bằng bao nhiêu lít? (làm tròn lấy 01 chữ số sau dấu phẩy) 118. Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 27 oC. Sau khi đun nóng đẳng áp sao cho thể tích của khối khí tăng lên 2 lần thì nhiệt độ của nó bằng bao nhiêu oC? Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) có thể tích sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ p – T như hình bên. Nếu khối khí ở trạng thái (2) có thể tích bằng 1,2 lít thì thể tích của khối khí đó ở trạng thái (1) bằng bao nhiêu lít? 119. Một bình được nạp khí ở 33°C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37°C, coi thể tích của bình không thay đổi. Áp suất của khí trong bình tăng bao nhiêu Pa? 120. Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 900 K, thể tích không đổi. Hỏi nhiệt độ ban đầu của khí trong bình là bao nhiêu oC? 121. Một khối khí có nhiệt độ tăng từ 217 oC đến 480 oC, thể tích giảm từ 300 dm3 xuống còn 180 dm3. Nếu áp suất cuối cùng của khối khí bằng 2,75 atm thì áp suất ban đầu của nó bằng bao nhiêu atm? (kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấp phẩy thập phân). 122. Một quả bóng có thể tích 2 lít, chứa khí ở 270C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ 57 oC đồng thời giảm thể tích còn 1 lít. Áp suất lúc sau là bao nhiêu atm ? (kết quả lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân). 123. Một bình đựng 2 g khí hêli có thể tích 5 lít và nhiệt độ ở 27 °C. Áp suất khí trong bình là . 105( / 2). Giá trị của x bằng bao nhiêu? 124. Một bình kín chứa 12,04.1023 nguyên tử khí Heli ở 0 oC và áp suất trong bình là 1 atm. Hằng số Avogadro bằng 6,02.1023 mol-1. Thể tích của bình đựng khí bằng bao nhiêu lít (kết quả làm tròn lấy 1 số sau dấu phẩy thập phân)? 125. Động năng trung bình của phân tử khí Hydrogen ở nhiệt độ 100 có giá trị là bao nhiêu 10-21J? (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân). 126. Ở nhiệt độ phòng và áp suất 105 Pa, không khí có khối lượng riêng khoảng 1,29 kg/m3. Xác định giá trị trung bình của bình phương tốc độ các phân tử không khí? 15