Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 I. LÍ THUYẾT BÀI 31: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Vai trò của công nghiệp Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì: - Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. - Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế. - Tạo ra sản phẩm tiêu dùng nhằm nâng cao đời sống xã hội. - Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo khả năng mở rộng sản xuất, thị trường lao động, tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập, củng cố an ninh quốc phòng. - Chỉ tiêu để đánh giá trình độ phát triển của một nước. II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp 1. Vị trí địa lí Tự nhiên, kinh tế, chính trị: gần biển,sông, đầu mối giao thông vận tải, đô thị,..: Lựa chọn các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp. 2. Nhân tố tự nhiên Đây là nhân tố quan trọng, tạo điều kiện hay trở ngại. - Khoáng sản: Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp:các nhà máy xi măng tập trung nơi có nguồn đá vôi phong phú (Bỉm Sơn-Thanh Hóa). - Khí hậu, nước: Phân bố, phát triển công nghiệp: luyện kim màu, dệt, nhuộm, thực phẩm,... - Đất, rừng, biển: Xây dựng xí nghiệp công nghiệp. 3. Nhân tố kinh tế - xã hội - Dân cư, lao động: ngành cần nhiều lao động (dệt may) phân bố ở khu vực đông dân, các ngành kĩ thuật cao (điện tử) nơi có đội ngũ lành nghề. - Tiến bộ khoa học kĩ thuật: thay đổi quy luật phân bố xí nghiệp, việc khai thác và sử dụng tài nguyên. - Thị trường (trong nước và ngoài nước): Lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa. - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật: Đường giao thông, thông tin, điện nước. - Đường lối, chính sách: ảnh hưởng quá trình công nghiệp hóa phân bố công nghiệp hợp lí, thúc đẩy công nghiệp phát triển. BÀI 32: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP I. Công nghiệp năng lượng 1. Khai thác than + Vai trò: Nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, luyện kim (than được cốc hóa);Nguyên liệu quý cho CN hóa chất + Trữ lượng, sản lượng, phân bố lớn và đa dạng, sản lượng khai thác tăng + Phân bố tập trung chủ yếu ở Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc . 2. Khai thác dầu mỏ: + Vai trò: Nhiên liệu quan trọng (vàng đen), nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất,... + Trữ lượng, sản lượng rất lớn, sản lương khai thác ngày càng tăng do nhu cầu tăng cao + Phân bố tập trung chủ yếu ở Trung Đông, Bắc Phi Liên bang Nga,... 3. Công nghiệp điện lực: + Vai trò:Cơ sở phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh khoa học kĩ thuật và nâng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người. + Trữ lượng, sản lượng, phân bố: Được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, năng lượng gió, thủy triều,.. + Phân bố tập trung chủ yếu ở các nước phát triển II. Công nghiệp điện tử - tin học 1. Vai trò - Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ mạnh mẽ từ năm 1990 trở lại đây - Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước - Là thước đo trình độ phát triển kinh tế- kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới. 2. Phân loại (cơ cấu) Gồm 4 phân ngành: - Máy tính (thiết bị công nghệ, phần mềm - Thiết bị điện tử (linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch,..) - Điện tử tiêu dùng (ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa..) - Thiết bị viễn thông (máy fax, điện thoại..) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM 3. Đặc điểm sản xuất và phân bố - Đặc điểm sản xuất: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước, không chiếm diện tích rộng, có yêu cầu cao về lao động, trình độ chuyên môn kĩ thuật. - Phân bố: Các nước đứng đầu: Hoa Kì, Nhật Bản, EU,.. III. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 1. Vai trò Tạo sản phẩm đa dạng, phong phú, phục vụ nhu cầu đời sống, nâng cao trình độ văn minh 2. Đặc điểm sản xuất và phân bố - Đặc điểm sản xuất: + Sử dụng ít nguyên liệu hơn công nghiệp nặng. + Vốn ít, thời gian đầu tư xây dựng ngắn, quy trình kĩ thuật đơn giản, hoàn vốn nhanh, thu nhiều lợi nhuận. + Có khả năng xuất khẩu, cần nhiều nhân lực, nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ lớn. + Cơ cấu ngành đa dạng:dệt may, da giày, nhựa, sành sứ, thủy tinh,... - Phân bố: Ở các nước đang phát triển *Ngành công nghiệp dệt may: - Vai trò: Chủ đạo, giải quyết nhu cầu may mặc, thúc đẩy nông nghiệp phát triển - Phân bố: rộng rãi, các nước phát triển mạnh là Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, Nhật Bản,... IV. Công nghiệp thực phẩm 1. Vai trò - Cung cấp sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ăn uống. - Nguyên liệu chủ yếu là sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nên tiêu thụ sản phẩm của nông nghiệp thúc đẩy nông nghiệp phát triển. - Làm tăng giá trị của sản phẩm. - Xuất khẩu, tích lũy vốn, nâng cao đời sống. 2. Đặc điểm - phân bố - Sản phẩm đa dạng, phong phú, tốn ít vốn đầu tư, quay vòng vốn nhanh. - Cơ cấu ngành: Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản... - Phân bố ở mọi các quốc gia trên thế giới. + Các nước phát triển: tiêu thụ nhiều, yêu cầu sản phẩm có chất lượng, mẫu mã đẹp, tiện lợi khi sử dụng. + Các nước đang phát triển: đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu, giá trị sản phẩm công nghiệp. BÀI 33: MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP 1. Điểm công nghiệp - Đặc điểm: + Gồm 1 - 2 xí nghiệp giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất + Năm gần nguồn nguyên, nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. + Đồng nhất với một điểm dân cư. - Phân bố: Nhiều nơi đặc biệt là ở vùng kinh tế còn khó khăn 2. Khu công nghiệp tập trung - Khu vực đất đai có ranh giới rõ ràng → không có dân cư sinh sống - Vị trí thuận có kết cấu hạ tầng tương đối tốt - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao, có ưu đãi riêng. - Chi phí sản xuất thấp, có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ. - Sản phẩm vừa phục vụ trong nước, vừa xuất khẩu. Ví dụ: Khu công nghiệp Bắc Thăng Long, Sóng Thần, . 3. Trung tâm công nghiệp - Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi. - Gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ. - Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa). - Có các xí nghiệp bổ trợ, phục vụ. Ví dụ: TP HCM, Hà Nội,... 4. Vùng công nghiệp - Đây là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Bao gồm các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp khác, có mối quan hệ mật thiết với nhau. - Có ngành công nghiệp chủ chốt, chuyên môn hóa cao - Các ngành phục vụ bổ trợ. - Quy mô: phân bố trên một lãnh thổ rộng lớn. Ví dụ: Vùng Loren (Pháp), vùng công nghiệp Đông Nam Bộ (Việt Nam). II. BÀI TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Bài 1: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế ( tỉ đồng) Năm 2005 2007 2010 TỔNG SỐ 988540.0 1466480.1 2963499.7 Kinh tế Nhà nước 246334.0 291041.5 567108.0 Kinh tế ngoài Nhà nước 309087.6 520073.5 1150867.3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 433118.4 655365.1 1245524.4 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005, 2007, 2010 b. Nhận xét cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005, 2007, 2010 Bài 2: Cho bảng số liệu : Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2014 Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3 ) 1596,0 6440,0 9402,0 10210,0 Điện phát ra (triệu kwh) 26683,0 52078,0 91722,0 141250,0 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện biểu hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014. b. Nhận xét tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000- 2014. Bài 3 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013 Năm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Sản phẩm Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ kWh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 a. Vẽ biểu đồ đường để biểu hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 1950 – 2013 b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 1950 – 2013 III. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Quốc gia và khu vực nào đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Ca-na-đa, Ấn Độ B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi Câu 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng. Câu 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động Câu 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 7. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 9. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 18. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. C. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 20. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu? A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn. Câu 21. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp. Câu 22. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 23. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 24. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. B. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. C. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. D. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau. Câu 25. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm A. máy tính. B. thiết bị điện tử. C. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông. Câu 26. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 27. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người. B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác. C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 28. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng? A. Khai thác bô xit. B. Khai thác than. C. Khai thác thủy sản. D. Chế biến cà phê. Câu 29. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm ngành A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng. D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. Câu 30. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. luyện kim. B. dệt may. C. cơ khí. D. điện lực. Câu 31. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là A. nguồn gốc của sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động. Câu 32. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Đồng. Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia? A. Thực phẩm. B. Năng lượng. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 35. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp? A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng. C. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn. D. Đồng nhất với một điểm dân cư. Câu 37. Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Khai thác than. B. Khai thác dầu khí. C. Điện lực. D. Điện tử tin học. Câu 38. Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. A-rập Xê-ut, Ê-ti-ô-pi, Kê-ni-a, Xu-đăng Câu 39. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. xí nghiệp công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp. Câu 40. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh Câu 41. Nội dung nào không đúng khi nói về vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và lao động B. Là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại C. Đạt hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt? A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông. D. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao. Câu 43. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thủy điện. D. Thực phẩm. Câu 44. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La Tinh. D. Tây Âu. Câu 45. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng A. củi gỗ. B. than đá. C. dầu khí. D. năng lượng mới. Câu 46. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Thị trường. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 47. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 48. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. B. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. Câu 49. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp được biểu hiện ở việc A. thúc đẩy sự phát triển và quy mô công nghiệp. B. tạo thuận lợi hay cản trở cho phát triển công nghiệp. C. tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp. D. tạo điều kiện xác định con đường phát triển công nghiệp. Câu 50. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tăng nhanh của sản lượng điện trên thế giới? A. Ngành có hiệu quả kinh tế thấp. B. Nhu cầu cho sinh hoạt và sản xuất. C. Có nhiều nguồn sản xuất điện. D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn. Câu 52. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 53. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 54. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 55. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 56. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng. Câu 57. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 58. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu. Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. Câu 60. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có A. các loại hình giao thông. B. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông. C. nhiều nhà máy xí nghiệp. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc. Câu 61. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. B. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. C. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 62. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu. C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. Câu 63. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. C. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 64. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 65. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 66. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là A. hóa chất và thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm. C. dệt may và thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. Câu 67. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Địa nhiệt. Câu 68. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn? A. Bao gồm hai giai đoạn. B. Gồm nhiều ngành phức tạp. C. Gồm ít ngành sản xuất. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 69. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại. B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu. B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động. Câu 70. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp? A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. B. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. Câu 72. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động. C. đường lối chính sách. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 73. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các quốc gia đang phát triển? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 74. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp? A. Thị trường. B. Vị trí địa lí. C. Cơ sở hạ tầng. D. Nguồn lao động. Câu 75. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 76. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. Câu 77. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Dân cư, nguồn lao động. B. Thị trường. C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách. Câu 78. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì A. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất. B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ. C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. D. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm. Câu 79. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Điện tử viễn thông. Câu 80. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất. D. Năng lượng. Câu 81. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh. Câu 82. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng A. Bắc trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 83. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp? A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau. Câu 84. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ. C. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. D. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. Câu 85. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 86. Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có A. nguồn thủy năng lớn. B. địa hình dốc, hiểm trở. C. nền kinh tế phát triển. D. trữ lượng than lớn. Câu 87. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 88. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp hiện nay là A. dân cư và lao động B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật. C. thị trường tiêu thụ. D. chính sách của nhà nước. Câu 89. Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây? A. Có tính chất tập trung cao độ. B. Cần nguồn lao động dồi dào. C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Bao gồm một số ngành phức tạp. Câu 90. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là A. sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp. Câu 91. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 92. Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở A. gần nguồn nguyên liệu. B. gần thị trường tiêu thụ. C. ven các thành thố lớn. D. nơi tập trung đông dân. Câu 93. Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. C. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. Câu 94. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là A. Nâng cao đời sống dân cư. B. Cải thiện quản lí sản xuất. C. Xoá đói giảm nghèo. D. Công nghiệp hoá nông thôn. Câu 95. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia. Câu 96. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 97. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. Câu 98. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. TTCM Cao Văn Phần ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v