Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_truong_thpt_nguy.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Địa Lí Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10 I. Lý thuyết BÀI. VAI TRÒ. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGÀNH DỊCH VỤ I. Cơ cấu, vai trò của các ngành dịch vụ: 1. Cơ cấu: Cơ cấu ngành DV hết sức phức tạp, bao gồm 3 nhóm ngành - Dịch vụ kinh doanh: GTVT, TTLL,... - Dịch vụ tiêu dùng: bán buôn, bán lẻ, du lịch... - Dịch vụ công: hành chính công, các hoạt động đoàn thể... 2. Vai trò - Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển, - Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm. - Khai thác tốt các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu của khoa học kĩ thuật hiện đại. II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến đầu tư, bổ sung lao động dịch vụ. - Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. - Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến mạng lưới dịch vụ. - Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. - Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. BÀI. VAI TRÒ,ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN,PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI. I.Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải: 1. Vai trò: - Giúp cho quá trình sản xuất diễn ra liên tục, bình thường. - Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho sinh hoạt thuận tiện. - Nhân tố quan trọng phân bố sản xuất và dân cư. - Thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở các vùng núi xa xôi. - Củng cố tính thống nhất của nền KT, tăng cường sức mạnh quốc phòng. 2- Đặc điểm: - Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. - Chất lượng sản phẩm : Sự tiân nghi, an toàn, tốc độ nhanh - Tiêu chí đánh giá: + Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số hàng hóa được vận chuyển) + Khối lượng luân chuyển (người/km ; tấn/km) + Cự ly vận chuyển trung bình (km) II- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố ngành GTVT 1- Điều kiện tự nhiên: - Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải - Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. - Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải. 2- Các điều kiện kinh tế - xã hội: - Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của giao thông vận tải. - Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải. - Trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải. - Phân bố dân cư, đặc biệt là các thành phố lớn và các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách, vận tải bằng ô tô. BÀI. ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Đường ôtô: *Ưu điểm: - Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình. - Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự li ngắn và trung bình. - Phối hợp với các phương tiện vận tải khác. *Nhược điểm: Chi dùng nhiều nguyên, nhiên liệu. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông. * Đặc điểm - Phương tiện vận tải và hệ thống đường ngày càng được cải tiến. - Khối lượng luân chuyển ngày càng tăng. - Chế tạo các loại ít tốn nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường. - Tây Âu, Hoa Kì 2. Đường biển: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM *Ưu điểm: - Đảm bảo phần rất lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế. - Khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn nhất. - Giá khá rẻ. *Nhược điểm: - Sản phẩm chủ yếu là dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ→ ô nhiễm biển. * Đặc điểm và xu hướng phát triển: - Các đội tàu buôn tăng. - Các kênh biển được đào để rút ngắn khoảng cách. - Phát triển mạnh các cảng container. - Các cảng biển: Ở hai bên bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. - Các nước có đội tàu buôn lớn: NB, Libêria, Panama, 3. Đường hàng không: *Ưu điểm: - Đảm bảo mối giao lưu quốc tế. - Sử dụng có hiệu quả thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật. - Tốc độ nhanh nhất. *Nhược điểm: - Rất đắt, Trọng tải thấp, Ô nhiễm. * Tình hình phát triển: - Khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ tăng. - Các cường quốc hàng không trên thế giới: Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, Liên Bang Nga. BÀI. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI. I. Khái niệm về thị trường 1.Khái niệm: Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. - Vật đem ra trao đổi trên thị trường là hàng hoá. - Vật ngang giá hiện đại nhất là tiền. 2. Hoạt động của thị trường - Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu: + Cung > cầu: giá giảm, có lợi cho người mua. + Cung < cầu: giá tăng, kích thích sản xuất mở rộng. + Cung = cầu: giá cả ổn định II- Ngành thương mại 1. Vai trò - Khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, điều tiết sản xuất hướng dẫn tiêu dùng + Nội thương: trao đổi hàng hoá dịch vụ trong nước. + Ngoại thương: trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia. 2. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu a. Cán cân xuất nhập khẩu. - Quan hệ giữa giá trị hàng xuất khẩu (kim ngạch xuất khẩu) và giá trị hàng nhập khẩu (kim ngạch nhập khẩu) - Xuất khẩu > Nhập khẩu : Xuất siêu - Xuất khẩu < Nhập khẩu: Nhập siêu b. Cơ cấu hàng xuất – nhập khẩu. - Các nước đang phát triển: + Xuất: Sản phẩm cây CN, lâm sản, nguyên liệu và khoáng sản. + Nhập: sản phẩm của CN chế biến, máy công cụ, lương thực, thực phẩm. - Các nước phát triển: Ngược lại. II.Bài tập trắc nghiệm BÀI. VAI TRÒ. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGÀNH DỊCH VỤ Câu 1. Dịch vụ không phải là ngành? A. Góp phần giải quyết việc làm. B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. D. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. Câu 2. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đồn thể. B. Hành chính công. C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. Câu 3. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 4. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục, thể dục thể thao. thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công. Câu 5. Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ? A. Ngành thông tin liên lạc. B. Ngành bảo hiểm. C. Ngành du lịch. D. Ngành xây dựng. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 7. Ở nhiều nước người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công. B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân. C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán. Câu 10. Ngành nào dưới đây khôngthuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh? A. Tài chính, bảo hiểm. B. Thông tin liên lạc. C. Giao thông vận tải. D. Hành chính công. Câu 11. Dịch vụ kinh doanh gồm A. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn. B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân. C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. D. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục. Câu 12. Ngành dịch vụ nào duới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Bán buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. Câu 13. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giáo dục, y tế và bất động sản. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. D. Bán buôn, du lịch và giáo dục. Câu 14. Ở nhiều nước trên thế giới ngành dịch vụ được chia thành A. dịch vụ công, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. Câu 15. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm thuộc nhóm dịch vụ A. công. B. kinh doanh. C. tiêu dùng. D. sản xuất. Câu 16. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là. A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 17. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với. A. các trung tâm công nghiệp. B. các ngành kinh tế mũi nhọn. C. Sự phân bố dân cư. D. các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao? A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình độ cao. C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước. D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng. Câu 19. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. B. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh. C. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. D. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 20. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự hình thành các điểm du lịch? A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng. Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh? A. Phân bố gần khu dân cư. B. Xa khu dân cư. C. Gần tuyến đường giao thông. D. Gần cảng. Câu 22. Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là. A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân. C. sự phân bố các điểm du lịch. D. sự phân bố các tài nguyên du lịch. Câu 23. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế mũi nhọn. C. sự phân bố dân cư. D. ngành kinh tế trọng điểm. Câu 24. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là A. bảo hiểm. B. buôn bán. C. tài chính. D. du lịch. Câu 25. Ngành nào sau đây được coi là “ngành công nghiệp không khói’’? A. Du lịch. B. Kiểm toán. C. Bảo hiểm. D. Ngân hàng. Câu 26. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến A. hiệu quả các ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ. C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. D. trình độ phát triển ngành dịch vụ. Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới? A. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. Ở các nước phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Phi thấp nhất. D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất. Câu 28. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế? A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. Câu 29. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ? A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 30. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. BÀI . ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 3. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. sự hiện đại của các loại phương tiện. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km. B. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. C. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở. D. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km. Câu 5. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới. B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia. D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực. Câu 6. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là A. an toàn. B. tính cơ động cao. C. tốc độ nhanh. D. chở được hàng nặng, cồng kềnh. Câu 7. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn. Câu 8. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh. B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ. C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp. Câu 9. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng vận chuyển. B. chất lượng của dịch vụ vận tải. C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyên chở người, hàng hóa. Câu 10. Để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng cần đi trước một bước là A. giao thông vận tải. B. mạng lưới y tế. C. thông tin liên lạc. D. cơ sở giáo dục. Câu 11. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải. Câu 12 Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng A. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn. B. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều. C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh. D. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa. Câu 13. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. khí hậu. B. địa hình. C. sông ngòi. D. sinh vật. Câu 14. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải? A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện tự nhiên. C. sự phân bố dân cư. D. sự phát triển công nghiệp. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 15. Những khu vực nằm gần các tuyến vận tải lớn, các đầu mối giao thông thường là nơi tập trung A. các vùng nông nghiệp chủ chốt. B. các danh lam, di tích lịch sử. C. các khu vực nhiều khoáng sản. D. các ngành sản xuất, dân cư. Câu 16. Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất, vừa mang tính dịch vụ? A. vai trò của ngành giao thông vận tải. B. đặc điểm của ngành giao thông vận tải. C. điều kiện để phát triển giao thông vận tải. D. trình độ phát triển giao thông vận tải. Câu 17. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải? A. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư. B. đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết. C. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân. D. việc phát triển công nghiệp của địa phương. Câu 18. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch. Câu 19. Loại hình vận tải có tính cơ động, khả năng thích ứng cao với mọi loại địa hình, đạt hiệu quả kinh tế cao trên các cự li ngắn và trung bình là giao thông đường A. sắt. B. ô tô. C. sông. D. biển. Câu 20. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành sản xuất. C. Phân bố dân cư. D. Phát triển đô thị. Câu 21. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng hàng hóa vận chuyển. B. sự chuyên chở hành khách và hàng hóa. C. số luợng hành khách chuyên chở. D. cự li vận chuyển hàng hóa và hành khách. Câu 22. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng không là A. cước phí vận chuyển rẻ. B. khối luợng vận chuyển lớn. C. ít gây ô nhiễm môi trường. D. tốc độ vận chuyển nhanh. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân? A. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. C. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngoài nước. Câu 25. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. ô tô. B. sắt. C. sông. D. biển. Câu 26. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất? A. Đường ống. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 28. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. chuyên chở người. B. chuyên chở hàng hóa. C. quãng đường đi được. D. chuyên chở người và hàng hóa. Câu 29. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật. Câu 30. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển. Câu 31. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải? A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông. C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không. Câu 32. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông đường ô tô? A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình. B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác. C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ. D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. Câu 33. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường biển? A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ. B. khối lượng luân chuyển hàng hóa khá lớn. C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. D. vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người, hàng hóa. B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ, sự tiện nghi. C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển. D. Số lượng hành khách luân chuyển đo bằng đơn vị tấn. km. Câu 35. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. Câu 36. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây? A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. C. Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. Câu 37. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không được đo bằng A. tốc độ chuyên chở. B. sự tiện nghi cho khách. C. sự chuyên chở người. D. an toàn cho hàng hóa Câu 38. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố lớn và chùm đô thị? A. Giao thông vận tải thành phố. B. Giao thông hành không. C. Giao thông đường sắt. D. Giao thông đường thủy. Câu 39. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất? A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp. C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Vận chuyển trên tuyến đường xa. BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử. C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế. Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động. Câu 3. Thị trường hoạt động theo quy luật A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 5. Người tiêu dùng luôn luôn mong cho D. thị trường biến động. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân bằng. A. cung lớn hơn cầu. Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu? A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm. B. Giá cả có xu hướng tăng lên. C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Hàng hóa được tự do lưu thông. Câu 7. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là A. thị trường. B. hàng hóa. C. thương mại. D. tiền tệ. Câu 8. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây? A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực. C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. Câu 9. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho người mua, nhưng không có lợi cho người sản xuất và người bán khi A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung và cầu cân đối. C. thị trường biến động. D. cung lớn hơn cầu. Câu 10. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới. C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới. D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới. Câu 11. Thị trường là A. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. C. nơi diễn ra hai hoạt động xuất và nhập khẩu. D. nơi cung cấp nhiều hàng hoá và dịch vụ. Câu 12. Hàng hoá là A. sản phẩm đem ra thị trường để bán và trao đổi để thu giá trị. B. vật chất do con người tạo ra rất đa dạng phục vụ người dân. C. sự kết tinh sức lao động của con người trong một thời gian nhất định. D. sản phẩm dùng để cho con người sử dụng vào các mục đích khác nhau. Câu 13. Tiền được xem là A. hàng hoá được đưa ra thị trường dể trao đổi. B. vật chất do con người tạo ra. C. hàng hoá đặc biệt xuất hiện từ trong hàng hoá. D. giá trị để lưu thông trên thị trường. Câu 14. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Nguyên liệu, nhiên liệu. B. Lương thực - thực phẩm sơ chế. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Năng suất lao động xã hội. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân Câu 16. Cán cân xuất nhập khẩu là A. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương. B. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất. D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước. B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 18. Ngành thương mại không có vai trò A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng. B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa. C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất. D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời sống người dân? A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng. B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất. C. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa. D. Thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động. Câu 20. Thương mại gồm những hoạt động nào? A. Nội thương và ngoại thương. B. Xuất khẩu và nhập khẩu. C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán. Câu 21. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. trong một quốc gia. B. giữa các quốc gia. C. trên phạm vi toàn cầu. D. giữa các châu lục. Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương? A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn. C. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới. D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ. Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia? A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ. C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển? A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất. B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển. C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm. D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương? A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước. C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng. D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại? A. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. C. Gắn thị trường trong nước với thế giới. D. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước. Câu 27. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan trọng? A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường. B. Quảng cáo trên hệ thống các đài truyền hình. C. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp. D. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu. Câu 28. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là A. sản xuất và giá cả ổn định. B. sản xuất phát triển, giá cả tăng. C. sản xuất và giá cả sẽ giảm. D. ngừng sản xuất trong một thời gian. Câu 29. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết A. giá trị hàng hoá giảm. B. cung lớn hơn cầu. C. cầu lớn hơn cung. D. người bán gặp khó khăn. Câu 30. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một nước? A. Sản xuất phát triển mạnh. B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh. C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển. D. Cầu lớn hơn cung. III. Bài tập Bài 1. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của các nước năm 2014 b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô cơ cấu giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước năm 2014 c. Nhận xét qui mô cơ cấu giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước năm 2014 Bài 2. Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69, 5 77, 1 82, 2 82, 4 Nhập khẩu 73, 1 85, 2 92, 3 101, 9 a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của Phi –lip- pin năm 2010-2015 b. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Phi –lip- pin năm 2010-2015 c. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước năm2010-2015 Bài 3. Cho bảng số liệu:KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ) Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma Xuất khẩu 12, 3 5, 7 5, 5 11, 0 Nhập khẩu 13, 1 4, 3 6, 7 17, 7 a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước năm 2016 b. Vẽ biểu đồ cột so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước năm 2016 Bài 4. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của TRung Quốc năm 2010-2015 b. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu TRung Quốc năm 2010-2015 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 10 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v