Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 6 trang An Bình 03/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_bo_de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TỔ LÝ-KTCN MÔN VẬT LÝ 10-NĂM 2021-2022 A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT. 1. Công – công suất. a. Công. - Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc thì công thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức: A Fscos Khi là góc nhọn cos > 0, suy ra A > 0 ; công phát động. Khi = 90o, cos = 0, suy ra A = 0 ; không sinh công. Khi là góc tù thì cos < 0, suy ra A < 0 ; công cản. Đơn vị của công là J. b. Công suất. - Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. A - Công thức: p - Đơn vị của công suất là W. t 2. Động năng. - Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động và được xác định theo công 1 2 thức: Wđ mv 2 - Động năng của một vật biến thiên khi các lực tác dụng lên vật sinh công. Độ biến thiên của động năng của vật bằng công của lực tác dụng lên vật. 11 A mv22 mv 2221 - Khi một lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật tăng và ngược lại. 3. Thế năng. - Thế năng rọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. - Biểu thức thế năng trọng trường: Wt mgz 1 2 - Thế năng đàn hồi: Wt = k( l) 2 4. Cơ năng. - Cơ năng là dạng năng lượng của vật được tính bằng tổng động năng và thế năng của vật - Biểu thức cơ năng:W = Wđ + Wt - Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt = hằng số. - Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của những lực thế luôn được bảo toàn. Ngoài ra vật chịu thêm tác dụng của lực cản thì cơ năng không bảo toàn và khi đó công của lực cản bằng độ biến thiên cơ năng 5. Quá trình đẵng tích - Định luật Saclơ. - Tong quá trình đẵng tích của một lượng khí xác định, p tỷ lệ thuận với V. p p1 p2 - Biểu thức : p  T hay = hằng số hoặc = = T T1 T2 - Đường đẵng tích là đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi. - Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẵng tích là đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc tọa độ. 6. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng a. Định luật Gayluyxac. - Trong quá trình đẵng áp của một lượng khí xác định, V tỷ lệ thuận với T V V V - Biểu thức : = hằng số. Hay p  T hoặc 1 2 . T T1 T2 - Đường đẵng áp là đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất không đổi. - Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẵng áp là đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc tọa độ.
  2. 2 b. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng p V p V pV 1 1 2 2 hay = hằng số T1 T2 T 7. Nội năng và sự biến thiên nội năng. - Độ biến thiên nội năng của vật là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một quá trình. - Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. U Q mc t + Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J). + m là khối lượng (kg). + c là nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K). + t là độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K). 8. Nguyên lý I nhiệt động lực học. - Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được. UAQ - Quy ước về dấu : + Q>0 : Hệ nhận nhiệt lượng. + Q<0 : Hệ truyền nhiệt lượng. + A>0 : Hệ nhận công. + A<0 : Hệ thực hiện công. 9. Chất rắn kết tinh- Chất rắn vô định hình. a. Chất rắn kết tinh. - Cấu trúc tinh thể hay tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt liên kết chặt với nhau bằng những lực tương tác và sắp xếp theo một trật tự hình học không gian xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó. - Các đặc tính của chất rắn kết tinh : + Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì những tính chất vật lý của chúng cũng rất khác nhau. + Mỗi chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy xác định không đổi ở mỗi áp suất cho trước. + Chất rắn kết tinh có thể là đơn tinh thể hoặc đa tinh thể. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng còn chất rắn đa tinh thể có tính dị hướng. b. Chất rắn vô định hình. - Không có cấu trúc tinh thể. - Không có dạng hình học xác định. - Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. - Có tính đẵng hướng. 10. Sự nỡ vì nhiệt của vật rắn. a. Sự nở dài - Sự nở dài của vật rắn là là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng. - Công thức tính độ nở dài l l l00 l t 1 là hệ số nở dài có đơn vị là hayK 1 K b. Sự nở khối - Sự nở khối của vật rắn là là sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng. - Công thức độ nở khối V V V00  V t  là hệ số nở khối có đơn vị là B. BÀI TẬP THAM KHẢO. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là: A. 2,5 J. B. – 2,5 J. C. 0 J. D. 5 J.
  3. 3 Câu 2: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng A. 16 J. B. – 16 J. C. - 8 J. D. 8 J. Câu 3: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s là A. 2,5 W. B. 25 W. C. 250 W. D. 2,5 kW. Câu 4: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82.104 W. B. 4,82.104 W. C. 2,53.104 W. D. 4,53.104 W. Câu 5: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là A. 50 W. B. 60 W. C. 30 W. D. 0 W. Câu 6: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này là A. 4 kW. B. 5 kW. C. 1 kW. D. 10 kW. Câu 7: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 8: Đáp 1án nào sau đây là đúng: mv2 A. Lực 2là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 9: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường A. 300 m. B. 3000 m. C. 1500 m. D. 2500 m. Câu 10: Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là A. 7,5 J. B. 50 J. mgz C. 75 J. D. 45 J. Câu 11: Động năng của một vật không đổi khi vật A. tròn đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến dổi đều. Câu 12: Động năng của một vật được tính theo công thức 1 2 1 2 1 2 A. Wđ . B. Wđ mv . C. Wđ mv. D. Wđ mv. 4 2 4 Câu 13: Một vật có trọng lượng 1 N có động năng 1 J (lấy g = 10 m/s2). Vận tốc của vật khi đó là A. 0,45 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,4 m/s. Câu 14: Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là A. 20 kJ. B. 50 kJ. C. 75 kJ. D. 45 kJ. Câu 15: Một vật đang chuyển động có thể không có A. thế năng. B. cơ năng. C. động năng. D. động lượng. Câu 16: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng có thể dương hoặc bằng không. B. véc tơ cùng hướng với trọng lực. C. véc tơ có thẻ dương hoặc bằng không. D. vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 17: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì thế năng A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không. Câu 18: Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức A. Wt . B. Wt 2mgz . C. Wt 4mgz . D. Wt 8mgz . Câu 19: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng.
  4. 4 Câu 20: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ? Bằng 4 lần động năng ?. A. 2,5 m ; 4 m. B. 2 m ; 4 m. C. 10 m ; 2 m. D. 5 m ; 3 m. Câu 21: Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước . Cho g = 10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước. A. 8 m/s; 12,2 m/s. B. 5 m/s; 10m/s. C. 8 m/s; 11,6 m/s. D. 10 m/s; 14,14 m/s Câu 22: Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ. Câu 23: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 24: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m. Câu 25: Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 26: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Câu 27: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại Câu 28: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi: A. 2730C B. 273 K C. 2800C D. 280 K Câu 29: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là: A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa Câu 30: Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm Câu 31. Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẵng áp là một đường A. hypebol. B. song song với OT. C. song song với Op. D. thẳng kéo dài qua O. Câu 42. Với p, V, T là lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lý tưởng. Công thức diễn đạt đinh luật Gayluyxac là pV. V p A. = hằng số. B. pV. = hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số. T T T Câu 33. Trong quá trình đẵng áp của một lượng khí lý tưởng xác định, A. nhiệt độ tuyệt đối tỷ lệ thuận với áp suất. B. thể tích tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. nhiệt độ tuyệt đối tỷ lệ thuận với thể tích. D. thể tích tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 34: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là: A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít Câu 35: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
  5. 5 Câu 36: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay? A. 200 B. 150 C. 214 D. 188 Câu 37: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là A. 9000C B. 810C C. 6270C D. 4270C Câu 38: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là A. 1,5.106Pa B. 1,2.106Pa C. 1,8.106Pa D. 2,4.106Pa Câu 39: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì: A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối Câu 40: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng? A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p Câu 41: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xi lanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pít tông một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pít tông và xi lanh là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J Câu 42: Một lượng khí bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J. Biết quá trình là đẵng áp ở áp suất 2.105Pa. Nhiệt lượng truyền cho khí là A. 2720J. B. 1280J C. 5280J. D. 4000J. Câu 43. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ,áp suất và khối lượng. B. Nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích. D. Nhiệt độ, áp áp suất và thể tích. Câu 44. Hơ nóng đẵng tích một khối khí chứa trong một bình kín lớn. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. U = A, A>0. B. U = Q, Q>0. C. U = Q, Q<0. D. U = 0. Câu 45. Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh: A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không. B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình. D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định. Câu 46. Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau. C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch. D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng. Câu 47. Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim. Câu 48. Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là: A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định Câu 49. Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 00C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Tìm chiều dài hai thanh ở 00C. Biết hệ số nở dài của sắt và kẽm là 1,14.10-5K-1 và 3,4.10-5K-1 A. 0,43 m. B. 0,45 m. C. 0,41 m. D. 0,42 m. Câu 50. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm.Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lượt là 1,2.10 51K và 1,7.10 51K . A. 0,16 m và 0,12m. B. 0,17 m và 0,12m. C. 0,16 m và 0,13m. D. 0,17 m và 0,13m.
  6. 6 II. TỰ LUẬN. Bài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Bài 2: Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2. a. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b. Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt. c. Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt. d. Xác định vận tốc của vật trước khi chạm đất. Bài 3: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. a. Tính trong hệ quy chiếu mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật b. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c. Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng động năng? d. Nếu có lực cản 5mN tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu? Bài 4: Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2 a. Tìm cơ năng của vật. b. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. c. Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. d. Tại vị trí nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. Bài 5. Một vật có khối lượng 2 kg được ném xuống dưới theo phương thẳng đứng từ vị trí có độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính thế năng và động năng của vật tại vị trí ném? b. Nếu bỏ qua lực cản không khí, tính vận tốc của vật khi vừa chạm đất? c. Thực tế có lực cản không khí tác dụng lên vật nên khi vừa chạm đất vận tốc của vật là 14 m/s. Tính lực cản không khí tác dụng lên vật? Bài 6: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1,5atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên 21atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. Bài 7: Người ta nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của khí chỉ còn 4 lít, vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến 600C. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ? Bài 8. Một khối lượng khí xác định ở áp suất 2 atm, thể tích 3 lít, nhiệt độ 270C. Làm lạnh đẳng áp khối khí đến thể tích 1 lít thì áp suất của khí bằng bao nhiêu? Vẽ biểu diễn quá trình trên trong các hệ trục toạ độ đã học. Bài 9: Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 800C và có áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C là 1,29kg/m3, và áp suất 1,01.105Pa. Bài 10: Người ta truyền cho khí trong xi lanh nhiệt lượng 500 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Bài 11: Người ta thực hiện một công 200 J để nén khí trong một xi lanh. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 25 J. Bài 12: Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100 J. Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ----------------hết-------------------