Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa Lý Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 11 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa Lý Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_nam.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa Lý Lớp 10 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, MÔN ĐỊA LÝ 10 NĂM HỌC: 2024-2025 A. LÝ THUYẾT BÀI 11: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA 1. Khái niệm thủy quyển - Là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, phân bố trong các đại dương, trên lục địa, trong các lớp đất đá, trong khí quyển và trong cơ thể sinh vật. - Mỗi bộ phận của thủy quyển đều có vai trò quan trọng. Nước trong đại dương và nước băng tuyết giữ ổn định nhiệt độ của bề mặt Trái Đất. Lượng nước ngọt trong khí quyển và trên lục địa tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng giúp duy trì sự sống trên đất liền BÀI 12. NƯỚC BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 1. Sóng, thủy triều và dòng biển a) Sóng biển - Là sự dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. - Sóng phát sinh chủ yếu do gió. Gió càng mạnh, sóng càng lớn. - Các hoạt động động đất, núi lửa lớn dưới đáy biển tạo nên một dạng sóng dài đặc biệt, lan truyền theo phương ngang, với tốc độ lớn, vào đến bờ có thể cao trên 20 m, gọi là sóng thần, một dạng thảm họa thiên nhiên tàn khốc. b) Thủy triều - Là hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng năm. - Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thủy triều là do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng lới lực li tâm của Trái Đất. - Thủy triều lên xuống với biên độ thay đổi theo không gian và thời gian. - Trong mỗi tháng âm lịch, khi ba thiên thể Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất thẳng hàng, biên độ nước dang lớn, gọi là triều cường. - Khi ba thiên thể nằm trên 2 đường vuông góc, biên độ nước dâng nhỏ, gọi là triều kém. - Thủy triều còn chịu tác động của các nhân tố khác như sự thay đổi khí áp, hình dạng bờ biển, c) Dòng biển - Dòng biển là các dòng nước chảy trong biển và đại dương. Các dòng biển sinh ra chủ yếu do các loại gió thường xuyên hoặc sự chênh lệch nhiệt độ, độ muối, giữa các vùng biển khác nhau. - Có hai loại dòng biển: dòng biển nóng và dòng biển lạnh. Dòng biển được gọi là nóng hay lạnh tùy theo tương quan với nhiệt độ nước biển xung quanh. - Dòng biển nóng xuất phát từ vùng vĩ độ thấp chảy về vùng vĩ độ cao. - Dòng biển lạnh xuất phát từ vùng vĩ độ cao chảy về vùng vĩ độ thấp. - Ở vùng gió mùa hoạt động thường xuyên, xuất hiện các dòng biển thay đổi tính chất và đổi theo mùa. 2. Vai trò của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế-xã hội - Cung cấp nguồn tài nguyên quý giá: tài nguyên sinh vật biển; tài nguyên khoáng sản biển (dầu mỏ, khí thiên nhiên, muối biển, ); năng lượng sóng biển, thủy triều, - Là môi trường cho các hoạt động kinh tế-xã hội: đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển, du lịch biển, - Góp phần điều hòa khí hậu, đảm bảo sự đa dạng sinh học. Tuy nhiên, tài nguyên biển là có hạn và dễ bị tổn thương con người cần khai thác biển và đại dương một cách hợp lí và bền vững. BÀI 15: SINH QUYỂN 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật Nhân tố Ảnh hưởng - Nhiệt độ: tác động đến các quá trình sinh trưởng, phát triển (nảy mầm, ra hoa, sinh sản, ) và quy định vùng phân bố của sinh vật. Khí hậu - Ánh sáng mặt trời: cung cấp năng lượng chính cho mọi sự sống trên Trái Đất, tác động đến quá trình quang hợp của cây xanh, đến khả năng định hướng và sinh sản của động vật. Nước - Là nguyên liệu cho cây quang hợp. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 1 luyenthitra
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Là phương tiện vận chuyển và trao đổi khoáng, chất hữu cơ trong cây, vận chuyển máu và chất dinh dưỡng ở động vật. - Những nơi có nguồn nước dồi dào, sinh vật rất phát triển. - Ở những vùng hoang mạc khô hạn, sinh vật có số lượng rất ít. - Cấu trúc của đất, độ pH đất, độ phì có vai trò rất quan trọng đến sự phát triển và Đất phân bố thực vật tác động đến sự phân bố động vật. - Độ cao của địa hình làm thay đổi lượng nhiệt, lượng nước và các chất dinh dưỡng trong đất mà cây nhận được. - Nhiệt và ẩm thay đổi theo độ cao làm cho phân bố thực vật cũng thay đổi theo Địa hình và hình thành nên các vành đai tương ứng như sự thay đổi theo chiều vĩ độ. - Độ dốc và hướng sườn cũng tác động đến lượng nhiệt, ánh sáng và ẩm mà thực vật nhận được. - Nhân tố quan trọng tác động đến sự phát triển và phân bố của động vật là nguồn Sinh vật thức ăn. Nơi nào có nguồn thức ăn phong phú thì nơi đó có sự tập trung của nhiều loài, tạo nên tính đa dạng sin học trong tự nhiên. - Hoạt động kinh tế cũng có ảnh hưởng rất lớn tới sự phân bố của sinh vật cả theo Con người hướng tích cực (mở rộng phạm vi phân bố của nhiều loại cây trồng, vật nuôi, ) và tiêu cực (phá rừng, thu hẹp diện tích rừng tự nhiên, ) B. BÀI TẬP Bài 1: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình của Sông Hồng theo tháng Đơn vị: m3/s Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông 104 885 768 889 1480 3510 6699 6660 4990 3100 2190 1370 Hồng a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện lưu lượng nước trung bình của Sông Hồng theo tháng b. Tính toán và cho biết thời gian mùa lũ và thời gian mùa cạn của Sông Hồng Bài 2: Cho bảng số liệu về mực nước trung bình năm tại một số địa điểm ở nước ta Đơn vị: cm Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cô Tô 205 197 201 207 202 204 215 212 219 228 219 215 Vũng Tàu 285 288 274 271 262 248 245 247 260 286 289 291 Vẽ biểu đồ đường thể hiện về mực nước trung bình năm tại địa điểm Cô Tô và Vũng Tàu ở nước ta Bài 3:Cho bảng số liệu: BẢNG 13. LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 1455 1343 1215 1522 2403 4214 7300 7266 5181 3507 2240 1517 sông Hồng a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng? b. Tính lưu lượng nước trung bình tháng trong năm Bài 4: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng theo tháng Đơn vị: m3/s Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đà Rằng 129 77 47 45 87 170 155 250 366 682 935 332 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng theo tháng b. Tính toán và cho biết thời gian mùa lũ và thời gian mùa cạn của sông Đà Rằng C. TRẮC NGHIỆM BÀI 6: THẠCH QUYỂN . THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. I. NHẬN BIẾT: Câu 1. Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 50 km. B. 100 km. C. 150 km. D. 200 km. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 2 luyenthitra
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 2. Thạch quyển gồm A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. C. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. Câu 3. Thạch quyển A. là nơi tích tụ nguồn năng lượng bên trong. B. là nơi hình thành các địa hình khác nhau. C. di chuyển trên quyển mềm của bao Man-ti. D. đứng yên trên quyển mềm của bao Man-ti. Câu 4. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và A. phần trên của lớp Man-ti. B. phần dưới của lốp Man-ti.C. nhân ngoài của Trái Đất. D. nhân trong của Trái Đất. Câu 5. Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm A. 5 mảng kiến tạo. B. 6 mảng kiến tạo. C. 7 mảng kiến tạo. D. 8 mảng kiến tạo BÀI 7: NỘI LỰC VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. I. NHẬN BIẾT: Câu 1. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. Câu 2. Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua A. uốn nếp. B. tạo lực. C. vận động kiến tạo. D. quá trình phong hóa. Câu 3. Hiện tượng các lớp đá bị nén ép nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của đá là hiện tượng A. đứt gãy. B. uốn nếp. C. nén ép. D. nâng lên và hạ xuống. Câu 4. Trong các đứt gãy, bộ phận được trồi lên gọi là A. địa tầng. B. địa hào. C. địa lũy. D. nâng lên. Câu 5. Các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển với biên độ lớn sẽ sinh ra A. nếp uốn. B. miền núi uốn nếp. C. địa hào, địa lũy. D. hẻm vực, thung lũng. Câu 6. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. những vùng đá dốc. B. những vùng đá cứng. C. các hẻm vực, thung lũng. D. các khu vực đang được nâng lên. BÀI 7(TT): NGOẠI LỰC VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC TỚI ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I. NHẬN BIẾT: Câu 1: Ngoại lực là những lực sinh ra A. trong lớp nhân của Trái Đất. B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất. D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất. Câu 2. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. sự phân huỷ các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. Câu 3: Quá trình phong hóa được chia thành A. lí học, cơ học, sinh học.B. lí học, hóa học, sinh học. C. lí học, hóa học, địa chất học. D. quang học, hóa học, sinh học. Câu 4: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. cơ giới. B. hóa học. C. quang học. D. cơ giới và hóa học. Câu 5. Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở A. bề mặt Trái Đất. B. tầng khí đối lưu. C. ở thềm lục địa. D. lớp Man-ti trên. BÀI 9: KHÍ QUYỂN. CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU (T1) I. NHẬN BIẾT: Câu 1. Thành phần chính trong không khí là khí A. Nitơ. B. Ô xi. C. Cacbonic. D. Hơi nước. Câu 2. Khí quyển là A. quyển chứa toàn bộ chất khí. B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. Câu 3. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực. Câu 4. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của A. bức xạ mặt trời. B. lớp vỏ lục địa. C. lớp Man-ti trên. D. thạch quyển. Câu 5. Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 3 luyenthitra
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. tăng dần từ xích đạo về cực. B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. C. giảm dần từ xích đạo về cực. D. không có sự thay đổi nhiều. Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm A. tăng dần từ xích đạo về cực. B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. C. giảm dần từ xích đạo về cực. D. không có sự thay đổi nhiều. Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất, thấp nhất đều ở A. bán cầu Tây. B. đại dương. C. lục địa. D. bán cầu Đông. BÀI 11: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến chế độ nước sông? A. Chế độ mưa. B. Băng tuyết. C. Địa thế. D. Dòng biển. Câu 2. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước.D. băng tuyết, sông, hồ. Câu 3. Băng và tuyết là nước ở thể nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Hơi. D. Khí. Câu 4. Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm là nhiều nước quanh năm? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 5. Chế độ mưa ảnh hưởng tới chế độ nước sông là A. điều tiết chế độ dòng chảy sông. B. quy định chế độ dòng chảy sông. C. tăng rất nhanh lưu lượng dòng chảy. D. quy định tốc độ dòng chảy sông. Câu 6. Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. Câu 7. Nước ngầm được gọi là A. kho nước mặn của Trái Đất. B. nền tảng nâng đỡ địa hình. C. nguồn gốc của sông suối. D. kho nước ngọt của Trái Đất. Câu 8. Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước chủ yếu là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước ngầm. D. các hồ chứa. Câu 9. Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là A. xây dựng công trình thủy lợi. B. phá rừng đầu nguồn. C. trồng và bảo vệ rừng. D. xây dựng hò chứa thủy điện. Câu 10. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển, C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. II. THÔNG HIỂU. Câu 11. Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào sau đây? A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. B. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. Câu 12. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là A. độ dốc và chiều rộng. B. độ dốc và vị trí. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 4 luyenthitra
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. chiều rộng và hướng chảy. D. hướng chảy và vị trí. Câu 13. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. thực vật. Câu 14. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật. Câu 15. Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. điều hoà chế độ nước sông. C. giảm lưu lượng nước sông. B. nhiều thung lũng. D. địa hình dốc. Câu 16. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp. B. nhiều thung lũng. C. nhiều đỉnh núi cao. D. địa hình dốc. Câu 17. Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông, sẽ dẫn tới hậu quả là A. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp. B. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết. C. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt. D. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc. Câu 18. Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô”? A. Khí hậu hàn đới. B. Khí hậu xích đạo. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu cận nhiệt đới khô. Câu 19. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là? A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện. C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông. BÀI 12. NƯỚC BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 33 %0. B. 34 %0. C. 35%0. D. 36%0. Câu 2. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi. Câu 4. Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vùng cực. Câu 5. Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong A. các dòng sông lớn. B. các ao hồ. C. các đầm lầy. D. các biển và đại dương. Câu 6. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc. Câu 7. Thủy triều hình thành do A. Sức hút của dải ngân hà. B. Sức hút của các hành tinh. C. Sức hút của các thiên thạch. D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 8. Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 5 luyenthitra
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau. Câu 9. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều A. không đáng kể. B. nhỏ nhất. C. trung bình. D. lớn nhất. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió. Câu 11. Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là A. 15,5°C. B. 16,5°C. C. 17,5°C. D. 18,5°C. II. THÔNG HIỂU. Câu 12. Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. C. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. D. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. Câu 13. Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. thấp. B. cao. C. tăng. D. không thay đổi. Câu 14. Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của A. không khí. B. đất liền. C. đáy biển. D. bờ biển. Câu 15. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Trăng khuyết. B. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. C. Không Trăng hoặc Trăng tròn. D. Trăng khuyết hoặc không Trăng. Câu 16. Vào ngày trăng tròn dao động thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất. C. Trung bình. D. Yếu nhất. Câu 17. Vào ngày không trăng ta sẽ thấy hiện tượng thủy triều như thế nào? A. Dao động lớn nhất. B. Dao động nhỏ nhất. C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ. Câu 18. Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển A. thay đổi nhiệt độ theo mùa. B. thay đổi độ ẩm theo mùa. C. thay đổi chiều theo mùa. D. thay đổi tốc độ theo mùa. Câu 19. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. sức hút của hành tinh ở thiện hà. C. hoạt động của các dòng biển lớn. D. hoạt động của núi lửa, động đất. Câu 20. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày A. trăng tròn và không trăng. B. trăng khuyết và không trăng. C. trăng khuyết và trăng tròn. D. không trăng và có trăng. BÀI 14: ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở. Câu 2. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất A. tơi xốp ở bề mặt lục địa. B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. C. mềm bở ở bề mặt lục địa. D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. Câu 3. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 4. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc. B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc. C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng. D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 6 luyenthitra
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 5. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Đá mẹ. Câu 6. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Đá mẹ. Câu 7. Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thành phần chủ yếu của đất? A. Đá mẹ, khí hậu. B. Khí hậu, sinh vật. C. Sinh vật, đá mẹ. D. Địa hình, đá mẹ. II. THÔNG HIỂU. Câu 8. Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất? A. Đá mẹ, khí hậu B. Khí hậu, sinh vật. C. Sinh vật, đá mẹ. D. Địa hình, đá mẹ. Câu 9. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và nước. Câu 10. Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây? A. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí. B. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất. C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật. D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất. Câu 11. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là A. cung cấp vật chất hữu cơ. B. góp phần làm phá huỷ đá. C. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. D. phân giải, tổng hợp chất mùn. Câu 12. Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là A. làm đá gốc bị phá huỷ. B. cung cấp chất hữu cơ. C. cung cấp chất vô cơ. D. tạo các vành đai đất. Câu 13. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Sinh vật. Câu 14. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất? A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Thời gian. D. Con người. BÀI 15: SINH QUYỂN I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển. Câu 3. Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng. B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ. C. chất dinh dưỡng, không khí và nước. D. chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng. Câu 4. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Con người. C. Địa hình. D. Đá mẹ. Câu 5. Yếu tố khí hậu nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp tối sự phát triển và phân bốcủa sinh vật? A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Nước. D. Độ ẩm. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 7 luyenthitra
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất. C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất. C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. II. THÔNG HIỂU. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở C. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm. D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo. Câu 9. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Độ cao và hướng nghiệng B. Hướng nghiệng và độ dốc. C. Độ dốc và hướng sườn. D. Hướng sườn và độ cao. Câu 10. Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bốthực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiệng. C. Hướng sườn. D. Độ dốc. Câu 11. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiệng. C. Hướng sườn. D. Độ dốc. Câu 12. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua A. nhiệt độ và độ ẩm. B. độ ẩm và lượng mưa. C. lượng mưa và gió. D. độ ẩm và khí áp. Câu 13. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. nhiệt độ. B. độ ẩm. C. thức ăn. D. nơi sống. BÀI 17: LỚP VỎ ĐỊA LÍ. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHÌNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Lớp vỏ địa lí là A. vỏ cảnh quan. B. vỏ Trái Đất. C. vỏ sinh quyển. D. vỏ khí quyển. Câu 2.Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng A. 30 – 35 km. B. 30 – 40km. C. 40 – 50km D. 50 – 100km Câu 3. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Câu 4. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiện cứu kĩ khí hậu, đất đai. B. nghiện cứu đại chất, địa hình. C. nghiện cứu khí hậu, đất đai, địa hình. D. nghiện cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. Câu 5. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 6. Trong tự nhiện, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 8 luyenthitra
  9. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 7. Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở đại dương được tính từ giới hạn dưới của A. lớp không khí trên Trái đất. B. tầng đối lưu đến lớp thạch quyển C. lớp ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương.D. Tầng bình lưu đến đáy tầng trầm tích dưới đại dương Câu 8. Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở lục địa được tính từ giới hạn dưới của A. lớp không khí trên Trái đất. B. lớp ôdôn đến đáy hết lớp vỏ phong hóa. C. tầng đối lưu đến lớp phủ thổ nhưỡng. D. tầng bình lưu đến tầng đá trầm tích. II. THÔNG HIỂU. Câu 9. Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt động sản xuất nào của con người gây nên? A. Khai thác khoáng sản. B. Ngăn đập làm thủy điện. C. Phá rừng đầu nguồn. D. Khí hậu biến đổi. Câu 10. Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển. C. Sinh quyển. D. Thổ nhưỡng quyển. Câu 11. Các thành phần tự nhiện trong vỏ địa lí có mối quan hệ chặt chẽ với nhau chủ yếu do A. phân bố ở trên cùng một lớp vỏ của Trái Đất. B. đều chịu tác động của nội lực và ngoại lực. C. luôn chịu tác động của năng lượng mặt trời. D. có các thành phần chịu ảnh hưởng kiến tạo. Câu 12. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho A. đất ít bị xói mòn. B. khí hậu không biến đổi. C. mực nước ngầm ít bị hạ thấp. D. lũ quét được tăng cường. Câu 13. Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dân đến các biến đổi của dòng chảy sông ngòi, thảmthực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. đaicao D. thống nhất và hoàn chỉnh BÀI 18. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. các mùa. Câu 2. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 3. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 4. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 5. Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0°C là hai vòng đai A. nóng. B. ôn hòa. C. lạnh. D. băng giá vĩnh cửu. Câu 6. Quy luật địa ô là sự thay đổi của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. địa hình. Câu 7. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của các vành đai A. nhiệt. B. khí áp. C. khí hậu. D. thực vật. Câu 8. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. B. sự vận động tự quay của Trái Đất. C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. Câu 9. Biểu hiện của quy luật địa đới là A. sự phân bố các nhóm đất theo độ cao. B. vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất. C. sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. D. sự phân bố các hoàn lưu trên đại dương. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 9 luyenthitra
  10. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 10. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực được sắp xếp theo thứ tự A. xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. B. cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. C. nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. D. nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. II. THÔNG HIỂU. Câu 11. Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là A. Trái Đất hình cầu, lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực. B. Sự phân bố theo đới của lượng bức xạ mặt trời. C. Sự phân phối không đều của lượng bức xạ mặt trời trên Trái Đất. D. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ mặt trời. Câu 12. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. Câu 13. Nguyên nhân chính nào tạo nên quy luật địa ô? A. Do sự phân bố đất liền và biển, đại dương. B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ. C. Ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến. D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là A. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ. D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. Câu 15. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. Câu 16. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. Câu 17. Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là sự thay đổi về A. nhiệt độ, khí áp theo độ cao. B. bức xạ Mặt Trời theo độ cao. C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. mật độ không khí theo độ cao. BÀI 19: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ. I. NHẬN BIẾT. Câu 1. Quy mô dân số của một quốc gia là A. tổng số dân của quốc gia. B. số người trên diện tích đất. C. mật độ trung bình dân số. D. số dân quốc gia ở các nước. Câu 2. Dân số thế giới năm 2020 là khoảng A. khoảng 6 tỉ người. B. khoảng 7 tỉ người. C. khoảng 7,8 tỉ người. D. trên 8,5 tỉ người. Câu 3. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 4. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. giới tính và theo lao động. B. lao động và theo tuổi. C. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và trình độ văn hoá. Câu 5. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động. C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc. Câu 6. Tỉ số giới tính được tính bằng A. số nam trên tổng dân. B. số nữ trên tổng dân. C. số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam. Câu 7. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. quy mô dân số. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 10 luyenthitra
  11. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 8. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng cơ học. B. Gia tăng dân số tự nhiên. C. Tỉ suất sinh thô. D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. Câu 9. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. Câu 10. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. Câu 11. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất A. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học. B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học. C. tử thô và số lượng người nhập cư. D. gia tăng tự nhiện và người xuất cư. Câu 12. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. II. THÔNG HIỂU. Câu 13. Về mặt xã hội, dân số có tác động rõ rệt đến A. tăng trưởng kinh tế. B. thu hút nguồn đầu tư. C. thu nhập và mức sống. D. tiêu dùng và tích luỹ. Câu 14. Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến A. thu hút nguồn đầu tư. B. thu nhập và mức sống. C. giáo dục và đào tạo. D. an sinh xã hội và y tế. Câu 15. Về mặt môi trường, dân số tác động rõ rệt đến A. y tế và an sinh xã hội. B. thu nhập và mức sống. C. tiêu dùng và tích luỹ. D. không gian sinh tồn. Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới tính trong một thời gian tương đối dài ở các quốc gia? A. Bệnh tật. B. Tai nạn. C. Thiện tai. D. Chiến tranh. Câu 17. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiện - sinh học. B. Chính sách dân số. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội. Câu 18. Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ số giới tính. B. Tỉ lệ giới tính. C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. D. Tỉ lệ người biết chữ. Câu 19. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi? A. tuổi thọ. B. quy mô. C. lao động. D. dân trí. Câu 20. Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong A. tổng nguồn lao động xã hội. B. tổng số dân số của quốc gia. C. tổng người hoạt động kinh tế. D. lao động có việc làm cố định. Câu 21. Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư. C. gia tăng tự nhiện. D. gia tăng cơ học. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 10 LTTN 11 luyenthitra