Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Tin Học Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 15 trang An Bình 03/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Tin Học Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tin_hoc_lop_12_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Tin Học Lớp 12 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC 12 Năm học 2024 - 2025 CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH- TẠO TRANG WEB BÀI 1: LÀM QUEN VỚI NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU VĂN BẢN (15 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (7 câu) Câu 1: HTML là viết tắt của: A. Hypertext Markup Language B. Hyperlink and Text Markup Language C. Hypertext Multi-language D. Hypertext Media Language Câu 2: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) được sử dụng chủ yếu để làm gì? A. Tạo bảng tính B. Tạo trang web C. Lập trình ứng dụng D. Xử lý dữ liệu Câu 3: Trong HTML, dấu “/” trong thẻ có ý nghĩa gì? A. Đánh dấu phần tử bị lỗi B. Kết thúc thẻ C. Bắt đầu thẻ D. Chỉ thị kiểu chữ Câu 4: Tên thẻ HTML có phân biệt chữ hoa và chữ thường không? A. Có phân biệt B. Không phân biệt C. Chỉ phân biệt trong các trình duyệt khác nhau D. Phân biệt trong các phiên bản khác nhau Câu 5: Phần nào của tài liệu HTML chứa nội dung sẽ hiển thị trên màn hình của trình duyệt web? A. Phần đầu B. Phần chân C. Phần thân D. Phần meta Câu 6: Dòng đầu tiên của văn bản HTML thường là gì? A. Tiêu đề của trang web B. Doctype C. Nội dung của trang web D. Siêu dữ liệu Trang: 1
  2. Câu 7: Khi soạn thảo văn bản HTML trong Sublime Text, bạn nên lưu tệp với định dạng nào? A. .txt B. .html C. .docx D. .xml 2. THÔNG HIỂU (3 CÂU) Câu 1: Phần tử nào được sử dụng để xác định phần đầu của một tài liệu HTML? A. B. C. D. Câu 2: Thẻ nào trong phần đầu của tài liệu HTML dùng để khai báo tiêu đề của trang web? A. B. C. D. Câu 3: Để xem kết quả của tệp HTML, bạn cần làm gì sau khi lưu tệp? A. Mở tệp bằng trình soạn thảo văn bản B. Gửi tệp qua email C. Chạy tệp trên máy chủ D. Mở tệp bằng trình duyệt web 3. VẬN DỤNG (4 CÂU) Câu 1: Khi cài đặt Sublime Text, bạn cần làm gì sau khi tải về tệp tin cài đặt? A. Chạy chương trình từ trang web B. Nhấp đúp vào tệp tin cài đặt C. Giải nén tệp tin cài đặt D. Mở tệp tin bằng trình soạn thảo văn bản Câu 2: Cho các phát biểu sau: a) Thẻ HTML thường không có thẻ kết thúc. b) Tên thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường. c) Phần đầu của một tệp HTML được xác định bởi thẻ và . d) Thẻ chứa nội dung chính hiển thị trên màn hình của trình duyệt Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho các phát biểu sau về cấu trúc cơ bản của một tệp HTML? a) Phần đầu của tài liệu HTML thường bao gồm các thẻ và . b) Tệp HTML cần phải bắt đầu với chỉ dẫn doctype để chỉ định phiên bản HTML. c) Nội dung của trang web được hiển thị trong phần của tệp HTML. Trang: 2
  3. d) Để tạo một tệp HTML, có thể sử dụng bất kỳ trình soạn thảo văn bản nào, không nhất thiết phải là Sublime Text. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Thẻ thường được sử dụng để: A. Tạo một phần riêng biệt của tài liệu B. Tạo tiêu đề C. Tạo một đoạn văn bản D. Tạo một liên kết B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về mục đích sử dụng của các phần tử là đúng hay sai? a. Phần tử body dùng để khai báo phần nội dung sẽ hiển thị trên màn hình cửa sổ trình duyệt web. b. Phần tử head dùng để khai báo thông tin về cấu trúc của trang web. c. Phần tử title dùng để khai báo tiêu đề và thông tin tác giả soạn trang web. d. Phần tử html dùng để khai báo cấu trúc và nội dung của trang web. BÀI 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN VÀ TẠO SIÊU LIÊN KẾT (18 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (6 câu) Câu 1: HTML hỗ trợ bao nhiêu cấp tiêu đề mục từ lớn đến nhỏ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Phần tử trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Tạo các đoạn văn bản B. Tạo các tiêu đề C. Tạo các siêu liên kết D. Tạo các bảng Câu 3: Phần tử nào trong HTML được sử dụng để in đậm văn bản? A. B. C. D. Câu 4: Thẻ nào dùng để chèn hình ảnh vào trang web? A. B. C. Trang: 3
  4. D. Câu 5: Thẻ nào được sử dụng để tạo các đoạn văn bản trên trang web trong HTML? A. B. C. D. Câu 6: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa tiêu đề cho một bảng? A. B. C. D. 2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) Câu 1: Thẻ nào được dùng để tạo tiêu đề cấp 1 trong HTML? A. B. C. D. Câu 2: Để tạo một đoạn văn bản mới trong HTML, ta sử dụng thẻ A. B. C. D. Câu 3: Cú pháp Nội dung sử dụng để A. Tô màu đỏ nội dung. B. In nghiêng nội dung. C. Tô màu vàng nội dung. D. In đậm nội dung. Câu 4: Thẻ được sử dụng để: A. Tạo một dòng mới B. Tạo một đoạn văn mới C. Tạo một liên kết D. Tạo một hình ảnh Câu 5: Thuộc tính nào trong thẻ xác định địa chỉ của tài nguyên web? A. id B. src C. href D. class Câu 6: Phần tử nào trong HTML được sử dụng để in nghiêng nội dung? A. b B. em C. u D. strong Trang: 4
  5. 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) Câu 1: Để tạo siêu liên kết đến một phần tử trong cùng trang web, bạn sử dụng cú pháp nào? A. B. C. D. Câu 2: Các phần tử tiêu đề mục trong HTML được hiển thị với kiểu chữ và kích thước như thế nào? A. Tất cả đều có cùng kích thước và kiểu chữ B. Kích thước chữ giảm dần từ đến và kiểu chữ in đậm C. Kích thước chữ tăng dần từ đến và kiểu chữ in nghiêng D. Kích thước chữ không thay đổi và kiểu chữ khác nhau tùy thuộc vào trình duyệt Câu 3: Cú pháp để tạo một liên kết mở trong một cửa sổ mới là: A. B. C. D. Câu 4: Cú pháp để tạo một liên kết mở trong một cửa sổ mới là: A. B. C. D. Câu 5: Nếu bạn chỉ cung cấp tên miền trong URL mà không có giao thức, trình duyệt sẽ làm gì? A. Mở trang chủ của tên miền đó B. Hiển thị lỗi C. Tìm kiếm trên Internet D. Chuyển hướng đến trang mặc định B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần tử để định dạng văn bản trên trang web? a. Nội dung các tiêu đề mục tạo bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web đều được in đậm. b. Nội dung của phần tử strong không thể chứa phần tử h1. c. Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu xanh. d. Đoạn văn bản tạo phần tử p được hiển thị trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web. Trang: 5
  6. BÀI 4: TRÌNH BÀY NỘI DUNG THEO DẠNG DANH SÁCH, BẢNG BIỂU (16 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (8 câu) Câu 1: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một tiêu đề cột trong bảng? A. B. C. D. Câu 2: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để tạo bảng? A. B. C. D. Câu 3: Thẻ nào dùng để tạo một danh sách có thứ tự trong HTML? A. B. C. D. Câu 4: Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách xác định thứ tự trong HTML? A. B. C. D. Câu 5: Thẻ nào được sử dụng để tạo các mục nội dung trong danh sách? A. B. C. D. Câu 6: Thẻ nào dùng để định nghĩa một mục trong danh sách có thứ tự? A. B. C. D. Câu 7: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một hàng trong bảng? A. B. C. D. Câu 8: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa một ô dữ liệu trong bảng? A. B. C. Trang: 6
  7. D. 2. THÔNG HIỂU (4 CÂU) Câu 1: Thẻ được sử dụng trong danh sách định nghĩa để: A. Định nghĩa một thuật ngữ B. Định nghĩa một định nghĩa C. Tạo một danh sách không thứ tự D. Tạo một danh sách có thứ tự Câu 2: Thuộc tính nào trong thẻ được sử dụng để thêm chú thích cho bảng? A. description B. header C. note D. caption Câu 3: Thuộc tính nào được sử dụng để xác định thứ tự bắt đầu của danh sách xác định thứ tự? A. type B. start C. order D. list Câu 4: Thẻ trong bảng được sử dụng để: A. Định nghĩa phần chân bảng B. Định nghĩa tiêu đề cột C. Định nghĩa các hàng dữ liệu D. Định nghĩa các tiêu đề cột. 3. VẬN DỤNG (2 CÂU) Câu 1: Cú pháp nào là đúng để khai báo một ô dữ liệu trong bảng? A. Data B. Data C. Data D. Data Câu 2: Khi khai báo danh sách con trong danh sách xác định thứ tự, thẻ nào được sử dụng để tạo mục con? A. B. C. D. Câu 3: Khi tạo bảng và muốn đặt đường viền cho các ô trong bảng, thuộc tính nào cần thiết? A. margin B. padding C. border D. color Trang: 7
  8. B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần ol, ul để tạo danh sách trên trang web? a. Khi khai báo thuộc tính type=“A”, danh sách xác định thứ tự các mục theo chữ cái in hoa. b. Số thứ tự trong danh sách xác định thứ tự luôn là số nguyên. c. Khi mở bằng trình duyệt web, theo mặc định mục trong danh sách không xác định thứ tự được hiển thị bắt đầu bằng dấu sao (*). d. Có thể thay đổi số thứ tự của mục bắt đầu trong danh sách xác định thứ tự. Câu 2. Em đang học về cách tạo danh sách trong HTML. Hãy xem xét các phát biểu sau và cho biết đúng/sai: a) Thẻ được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự, với các mục danh sách được đánh số tự động. (Đúng) b) Thẻ được sử dụng để tạo danh sách không có thứ tự, với các mục danh sách được đánh dấu bằng dấu chấm tròn. (Đúng) c) Thẻ được sử dụng để tạo danh sách mô tả, với các mục danh sách bao gồm thuật ngữ và mô tả. (Đúng) d) Bạn có thể sử dụng thẻ để tạo danh sách mô tả. (Sai) Câu 3. Em đang học về cách tạo bảng trong HTML. Hãy xem xét các phát biểu sau và cho biết đúng/sai: a) Thẻ được sử dụng để định nghĩa một bảng trong HTML. (Đúng) b) Thẻ được sử dụng để định nghĩa một hàng trong bảng. (Đúng) c) Thẻ và có thể được sử dụng thay thế cho nhau để định nghĩa các ô trong bảng. (Sai) d) Để tạo một bảng có tiêu đề, bạn nên sử dụng thẻ để mô tả mục đích của bảng. (Đúng) BÀI 5: CHÈN HÌNH ẢNH, ÂM THANH, VIDEO VÀ SỬ DỤNG KHUNG (11 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) Câu 1: Thẻ nào được sử dụng để chèn hình ảnh vào trang web HTML? A. B. C. D. Câu 2: Thuộc tính nào xác định tên tệp ảnh được chèn vào trang web? A. alt B. height C. width D. src Câu 3: Thuộc tính alt có chức năng gì? A. Xác định kích thước chiều rộng của ảnh. B. Xác định kích thước chiều cao của ảnh. Trang: 8
  9. C. Cung cấp nội dung thay thế khi hình ảnh không hiển thị được. D. Xác định định dạng của ảnh. Câu 4: Các định dạng ảnh phổ biến thường được sử dụng trên web là gì? A. JPG, PNG, GIF B. BMP, TIFF, PSD C. RAW, SVG, AI D. PDF, DOCX, XLSX Câu 5: Thẻ nào được sử dụng để chèn âm thanh vào trang web HTML? A. B. C. D. Câu 6: Thuộc tính controls có chức năng gì? A. Tự động phát âm thanh khi trang web được tải. B. Hiển thị các nút điều khiển âm thanh như phát, dừng, tăng giảm âm lượng. C. Xác định định dạng của tệp âm thanh. D. Điều chỉnh tốc độ phát lại âm thanh. Câu 7: Thẻ nào được sử dụng để nhúng một trang web khác vào trang web hiện tại? A. B. C. D. Câu 8: Thuộc tính nào xác định địa chỉ URL của trang web cần nhúng? A. href B. src C. link D. url Câu 9: Đơn vị mặc định của thuộc tính width và height trong iframe là gì? A. px (pixel) B. em C. % (phần trăm) D. cm (centimeter) 2. THÔNG HIỂU (5 CÂU) Câu 1: Thuộc tính nào sau đây được dùng để hiển thị thông báo khi ảnh không hiển thị trên màn hình trình duyệt web? A. link B. title C. src D. alt Câu 2: Thuộc tính nào sau đây được dùng để hiển thị bảng điều khiển trên màn hình trình duyệt web khi chèn âm thanh bằng phần tử audio? A. muted B. controls Trang: 9
  10. C. src D. loop Câu 3: Việc gán giá trị cho thuộc tính src của phần tử iframe nhằm mục đích nào sau đây? A. Xác định tiêu đề của trang web được nhúng. B. Xác định tên của iframe. C. Xác định tên trang web được nhúng. D. Xác định tài nguyên web được nhúng. Câu 4: Nếu không khai báo thuộc tính controls, âm thanh sẽ phát như thế nào? A. Tự động phát khi trang web được tải. B. Không phát. C. Phát theo một vòng lặp liên tục. D. Phát ngẫu nhiên. Câu 5: Các thuộc tính nào xác định kích thước của iframe? A. width và height B. size và dimension C. length và breadth D. span và extent B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về sử dụng thuộc tính khi chèn ngữ liệu đa phương tiện vào trang web là đúng hay sai? a) Giá trị của thuộc tính alt trong khai báo phần tử img sẽ hiển thị trên màn hình trình duyệt web trong trường hợp gặp lỗi khi hiển thị ảnh. b) Khi khai báo phần tử audio để chèn tập âm thanh vào trang web, cần khai báo thuộc tính break để cho phép người dùng có thể tắt âm khi đang phát âm thanh trên trình duyệt web. c) Định dạng tệp “OGG” là một trong các định dạng tệp video có thể chèn vào trang web. d) Thuộc tính sục cần phải khai báo khi sử dụng phần tử img để xác định tập ảnh được chèn vào trang web. Câu 2. Minh là một học sinh đang xây dựng một trang web cho dự án lớp học. Minh muốn trang web của mình sinh động hơn bằng cách chèn hình ảnh, tệp âm thanh và video. Minh đã sử dụng các đoạn mã HTML sau: <img src="images/photo.jpg" alt="Hình ảnh minh họa" width="300" height="200"> Trình duyệt của bạn không hỗ trợ thẻ audio. Trình duyệt của bạn không hỗ trợ thẻ video. Trang: 10
  11. Hãy xem xét các phát biểu sau và cho biết đúng/sai: a) Thẻ được sử dụng để chèn hình ảnh vào trang web. (Đúng) b) Thuộc tính controls trong thẻ và cho phép người dùng điều khiển phát lại tệp âm thanh và video. (Đúng) c) Thẻ và không cần thẻ đóng để kết thúc. (Sai) d) Bạn có thể chèn nhiều nguồn tệp âm thanh hoặc video trong cùng một thẻ hoặc . (Đúng) BÀI 6: TẠO BIỂU MẪU (15 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (11 câu) Câu 1: Thuộc tính nào của thẻ xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hay POST)? A. action B. method C. submit D. target Câu 2: Thẻ nào được sử dụng để tạo một ô nhập liệu văn bản trong biểu mẫu? A. B. C. D. Câu 3: Thẻ nào được sử dụng để tạo một biểu mẫu trong HTML? A. B. C. D. Câu 4: Thuộc tính nào của thẻ xác định loại ô nhập liệu (text, password, email, ...)? A. sort B. kind C. category D. type Câu 5: Thuộc tính nào của thẻ xác định URL của trang xử lý dữ liệu khi người dùng gửi biểu mẫu? A. action B. method C. submit D. target Câu 6: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản, ta sử dụng thẻ nào? A. B. Trang: 11
  12. C. D. Câu 7: Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu? A. value B. default C. initial D. start Câu 8: Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nhãn mô tả cho điều khiển nhập dữ liệu? A. Họ và tên B. Họ và tên C. Họ và tên D. Câu 9: Thẻ nào được sử dụng để tạo một nhãn mô tả cho một ô nhập liệu? A. B. C. D. Câu 10: Để tạo một nhóm các radio button, các ô chọn này cần có cùng thuộc tính nào? A. id B. value C. name D. class Câu 11: Thuộc tính value của thẻ (loại radio hoặc checkbox) có ý nghĩa gì? A. Giá trị hiển thị của ô chọn. B. Giá trị được gửi đến máy chủ khi ô chọn được chọn. C. ID của ô chọn. D. Kích thước của ô chọn. 2. THÔNG HIỂU (3 CÂU) Câu 1: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu? A. B. C. D. Câu 2: Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu nào sau đây là đúng cú pháp? A. B. C. <textarea name = "comments width= "200" height D. Câu 3: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh submit? A. Trang: 12
  13. B. C. D. = "10"> B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về biểu mẫu là đúng hay sai? a) Biểu mẫu trên trang web là một giao diện để thu nhận thông tin từ người dùng. b) Khi gán thuộc tính method = “POST”, dữ liệu gửi đến máy chủ bị hạn chế về dung lượng. c) Khi gán thuộc tính method = “GET”, dữ liệu gửi đến máy chủ không bị hạn chế về dung lượng. d) Phần tử input có thuộc tính type = “checkbox” được dùng để khai báo các mục lựa chọn cho phép người dùng có thể chọn nhiều mục chọn. BÀI 8: LÀM QUEN VỚI CSS (21 câu) A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) Câu 1: CSS là viết tắt của cụm từ nào? A. Cascading Style Sheets B. Computer Style Sheet C. Creative Style Sheet D. Colorful Style Sheet Câu 2: Phần tử nào sau đây được dùng để khai bảo internal CSS? A. link B. base C. style D. meta Câu 3: Mục đích chính của CSS là gì? A. Tạo hiệu ứng động cho trang web. B. Định dạng và trình bày các phần tử HTML. C. Xây dựng cấu trúc cho trang web. D. Tạo các tương tác với người dùng. Câu 4: Thuộc tính nào trong CSS được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử? A. color B. background-color C. text-color D. fill-color Câu 5: Để tạo một khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào? A. margin B. padding C. border D. space Câu 6: Thuộc tính nào dùng để đặt chiều rộng của một phần tử? Trang: 13
  14. A. size B. dimension C. length D. width Câu 7: Để làm cho một phần tử hiển thị ở dạng in nghiêng, ta sử dụng thuộc tính nào? A. font-style: italic B. font-weight: bold C. text-decoration: underline D. text-align: center Câu 8: Trong đoạn code CSS: h1, h2 {color: blue; }, dòng code này có ý nghĩa gì? A. Thay đổi màu nền của các thẻ h1 và h2 thành màu xanh. B. Thay đổi màu chữ của các thẻ h1 và h2 thành màu xanh. C. Tăng kích thước chữ của các thẻ h1 và h2. D. Làm in đậm các thẻ h1 và h2. Câu 9: Để đặt màu nền cho toàn bộ trang web, ta sử dụng selector nào? A. body B. html C. page D. document Câu 10: Thuộc tính background-color có thể áp dụng cho loại phần tử nào? A. Chỉ áp dụng cho thẻ B. Áp dụng cho tất cả các phần tử HTML C. Chỉ áp dụng cho các phần tử có chứa văn bản D. Chỉ áp dụng cho các phần tử có hình ảnh nền 2. THÔNG HIỂU (7 CÂU) Câu 1: Khai báo nào sau đây được dùng để áp dụng các định dạng CSS được khai báo trong tệp “main.css’ A. B. <style rel="stylesheet" href="main.css' C. D. Câu 2: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp? A. {hl font-size:bold;} B. hl{font-weight:bold;} C. D. Câu 3: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp? A. p{color: red, font-size: 15px;} B. p{color: red, fontsize: 15px;} C. p{color: red; fontsize: 15px;} D. p{color:red; font-size: 15px;} Câu 4: Để tạo một hiệu ứng chuyển động mượt mà khi thay đổi kích thước của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Trang: 14
  15. A. transition B. animation C. transform D. effect B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU) Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về CSS là đúng hay sai? a) Các quy tắc định dạng có thể được ghi lưu dưới dạng tệp có phần mở rộng *.css. b) Để áp dụng external CSS, trong văn bản HTML phải khai báo tham chiếu đến tệp CSS. c) Mỗi quy tắc định dạng CSS gồm bộ chọn và các thuộc tính CSS. d) Các quy tắc định dạng trong khai báo internal CSS phải được khai báo trong nội dung phần tử head. Câu 2. Lan là một học sinh đang học về CSS để thiết kế trang web. Cô ấy muốn thay đổi màu sắc, phông chữ, nền, đường viền và kích cỡ của các phần tử trên trang web của mình. Lan đã sử dụng các đoạn mã CSS sau: /* Đặt màu sắc cho văn bản */ p { color: blue; } /* Đặt phông chữ cho tiêu đề */ h1 {font-family: Arial, sans-serif;} /* Đặt màu nền cho phần tử */ div {background-color: #f0f0f0; } /* Đặt đường viền cho hộp */ .box { border: 2px solid black; } /* Đặt kích cỡ cho hình ảnh */ img { width: 100px; height: 100px; } Hãy xem xét các phát biểu sau và cho biết đúng/sai: a) Thuộc tính color được sử dụng để đặt màu sắc cho văn bản. (Đúng) b) Thuộc tính font-family được sử dụng để đặt phông chữ cho tiêu đề. (Đúng) c) Thuộc tính background-color có thể được sử dụng để đặt màu nền cho phần tử . (Sai) d) Để tạo đường viền xung quanh một phần tử, bạn có thể sử dụng thuộc tính border với các giá trị về độ dày, kiểu và màu sắc của đường viền. (Đúng) -------------- Hết ---------------- Các em chú ý cấu trúc đề KT CK1 • Số câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 20 x 0,3 = 6,0 điểm. • Số câu trắc nghiệm Đúng/Sai: 4 x 1 = 4,0 điểm (điểm mỗi ý theo quy đinh của Bộ GD&ĐT) • Kiểm tra kỹ việc tô SBD, Mã đề, đảm bảo sạch sẽ, rõ ràng (không nên bỏ trống). Trang: 15